ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 SỐ PHỨC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 227
Họ tên:………………………...
Lớp:…………………………...
Thí sinh ghi đáp án vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C©u 1 : Trong trường số phức cho phương trình : z 2 mz 6 0 (m là tham số thực) . Giá trị của m để
phương trình đã cho nhận z 1 i 5 làm một nhiệm là:
A.
m 2
B.
Không có m thỏa
mãn.
m2
C.
m 1
D.
2z
C.
2 z
D. 2
C©u 2 : Môđun của 2iz bằng :
A.
2z
B.
C©u 3 : Phần thực của số phức z biết z ( 3 i)2 (1 3i)
A. 4
C. 1
B. 8
C©u 4 : Điều kiện cầ và đủ để số phức z là số thuần ảo là :
A.
B.
C.
C©u 5 : Môđun của 1 2i bằng :
D. 2
D.
A. 2
B.
C. 3
D. 1
5
C©u 6 : Cho P(z) là đa thức với hệ số thực và z1 thỏa mãn P( z1 ) 0 .khi đó khẳng định nào dưới đây luôn
đúng
A.
P( z1 ) 0
B.
P( z1 ) 0
C.
P(z12 ) 0
D.
P( z1 ) 0
C©u 7 : Khẳng định nào sau đây sai
A.
z C, z z luôn là số thực
B.
1
z C , luôn là số thực
z
C.
z C, z z luôn là số ảo
D.
z C , z.z luôn là số thực không âm
C©u 8 : Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Giá trị lớn nhất của M 1 z 3 1 z là :
A. 1
B. 7
C©u 9 : Số phức z thỏa mãn điều kiện :
A.
B.
C.
2 10
D. 8
, có tổng phần thực và phần ảo là :
C.
D.
C©u 10 : Cho số phức
phần ảo của số phức
, là :
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : Cho z là số phức sao cho đẳng thức sau luôn đúng: z z .Khi đó
A. Z là số thuần ảo
C. Z là số thực
D. Z là số phức tùy ý
B. Z=0
2
C©u 12 : Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 3z 8 0 . Tổng T z1 2 z2 bằng:
A. 6
C©u 13 :
Cho số phức
B. 2
C. 4
D. 8
thỏa mãn điều kiện :
Tích ab là :
Trang 1 / Mã đề 227
A.
B.
C.
D.
2
C©u 14 : Trong trường số phức C cho phương trình z 2mz 2m 3 0 , m là tham số thực. Để phương
z1 , z2 R
trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn:
thì m thuộc khoảng nào?
2
2
3
z
z
8
1
2
1 3
5
3 5
A. ;
B. 0;
C. ;
D. 3;1
2 4
6
4 6
C©u 15 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z.z z 2 và z 2
A. 4
C. 3
B. 1
C©u 16 : Số các số phức z thỏa mãn hệ thức z 3 2i 13 và z z 14 là :
D. 2
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
C©u 17 : Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i 1 i z là :
2
2
A. Đường tròn C : x y 2 y 1 0 .
2
2
B. Đường tròn C : x y 2 y 1 0 .
2
2
C. Đường tròn C : x y 2 y 1 0 .
2
2
D. Đường tròn C : x y 2 y 1 0 .
C©u 18 : Cho số phức
, z là số thuần ảo khi :
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : Cho số phức z thỏa mãn : 3 2i z 4 1 i 2 i z . Môđun của z bằng :
A.
3
4
B.
C.
5
D.
10
3
C©u 20 : Cho biết z là số phức thỏa z 1 2 . Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng
phức, thỏa mãn điều kiện 1 i 3 z 2 là :
16
y 3 16
A. Hình tròn x 3 y 3
2
B. Hình tròn x 1 y 2 4
C. Hình tròn x 1
2
D. Hình tròn x 3 y 3
2
2
2
2
2
16
C©u 21 : Cho số phức z a bi; a, b R . Phương trình nào sau đây nhận z , z là hai nghiệm phức:
A.
z 2 2a.z a 2 b2 0
B.
z 2 zz 0
C.
z 2 2a.z a 2 b2 0
D.
z 2 az b 0
C©u 22 : Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z có phần ảo bằng 3 là đường thẳng :
A. x 3
B. y 3
C. x 3
D. y 3
2
C©u 23 : Các nghiệm của phương trình z 2 z 4 0 trên trường số phức là:
A. 1 i 3
B. 1 3.i
C. 1 i 3
D. 1 3i
C©u 24 : Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
z1 1 3i, z2 1 5i, z3 4 i . Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một
hình bình hành là :
A. 2 i
B. 1 2i
C. 1 2i
D. 2 i
C©u 25 : Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z z 2 3i là :
A. Đường tròn tâm I 2; 3 , bán kính R 13 .
B. Đường thẳng d : 4 x 6 y 13 0
C. Đường tròn tâm I 2;3 , bán kính R 13 .
D. Đường thẳng d : 4 x 6 y 13 0
--------------------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------Trang 2 / Mã đề 227