Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

dai sô nang cao chuong 2 khoi 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.15 KB, 18 trang )


Ngày soạn Tiết : 14 - 15 – 16 .
TÊN BÀI : &1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
I/ MỤC TIÊU :
 Kiến thức : Giúp học sinh :
+ Hiểu chính xác khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số .
+ Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến , hàm số chẵn, hàm số lẻ . Biết được tính
chất đối xứng của đồ thị chẵn, hàm số lẻ .
+ Hiểu các phép tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ .
 Kỹ năng : Khi cho hàm số bằng biểu thức học sinh cần
+ Biết cách tìm tập xác định của hàm số , tính giá trị của hàm số tại một điểm cho trước
thuộc tập xác định , biết kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số cho trước hay không .
+ Biết cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ bằng định
nghĩa .
+ Biết cách tìm hàm số có đồ thị (G’) khi cho đồ thị (G) tịnh tiến song song với trục tọa độ .
 Thái độ :
+ Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đồ thị .
+ Thấy được ý nghĩa của hàm số và đồ thị trong đời sống thực tế .
II/ CHUẨN BỊ :
+ GV: Phiếu học tập, các bảng phụ vẽ biểu đồ, đồ thị hàm số chẵn y = x
2
.
+ HS: SGK, ôn tập kiến thức hàm số ở lớp 9 .
III. KIỂM TRA BÀI CŨ : Không có .
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tiết 1 : HĐ1 : Định nghĩa hàm số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
+GV yêu cầu học sinh cho
một ví dụ về hàm số đã
học ở lớp dưới .
+ cho x = 2 , ½ , ¼ , . . .


tính y ?
Giá trị x lấy ở tập hợp
nào ?
+ Gv cho thêm ví dụ tương
tự SGK, đã chuẩn bị trước
trên bảng phụ .
Định nghĩa hs .
VD :
f: R \{0} R
x y = f(x) = 1/ x
+ Hs cho ví dụ :
y = - 2x + 3 ; y = 2x
2
.
hoc sinh tính y
Hs trả lới N, Z, Q , R …
1. KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ :
a) . Hàm số .
Định nghĩa :
Cho D là tập hợp số khác rỗng . Hàm số f
xác định trên tập D là một quy tắc cho
tương ứng mỗi số x thuộc D với một và chỉ
một số , kí hiệu f(x) .
+ Tập D gọi là tập xác định ( hay miền xác
định ) của hàm số
+ x gọi là biến số hay đối số của hàm số
f .
+ f(x) gọi là giá trị của hàm số f tại x .
Hàm số f còn được viết đầy đủ
f: D R

x y = f(x) .
Ví dụ 1 SGK ( Hs cho bằng bảng)
HĐ2 : Tập xác định của hàm số
+ Hs cho thí dụ về hs cho
bằng công thức .
Yêu cầu hs tìm TXD của
hàm số
+ GV hướng dẫn HS cách
tìm tập xác định của vài
HS cho ví dụ khác
Ví dụ : y = ax + b
( a≠ 0) .
y = a
x2
(a ≠ 0) …
Hs xác định TXD
Hs cho thí dụ
b) Hàm số cho bằng biểu thức :
Nếu f(x) là một biểu thức của biến số x thì
với mỗi giá trị của x, ta xác định được một
giá trị tương ứng duy nhất của f(x) ( nếu nó
xác định ) . Do đó ta có hàm số y = f(x) .
Quy ước :
Khi cho hàm số bằng biểu thức màkhông
giải thích gì thêm thì ta quy ước : Tập xác
định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả
các số thực x sao chogiá trị của biểu thức
Trang 5

dạng hàm số :

Hàm số Điều kiện
y=1/P(x) P(x) ≠ 0.
( )y P x=
P(x) ≥ 0
1/ ( )y P x=
P(x) > 0
+ Yêu cầu HS tính :
f(1), f(2); f(1/2) .
+ Các nhóm thảo luận
và giải, trình bày lên
bảng …
Hs trả lời .
f(x) được xác định .
D= { x ∈ R / f(x) xác định } .
Ví dụ : Tìm tập xác định của hàm số :
2 3
3 2
x
y
x
+
=

;
2 2y x x= − + +
.
Chú ý : Một hàm số có thể được xác định
bởi hai, ba . . . biểu thức .
Ví dụ : Cho hàm số :
2

2 1 khi x 1
-2x khi x >1
x
y
− ≤

=


+ GV yêu cầu học sinh vẽ
đường thẳng y = 2x – 1 và
y =
x2
.
+ GV nêu khái niệm đồ thị
hàm số
+ Các nhóm thảo luận
và cử đại diện vẽ hình,
nhận xét .
c. Đồ thị của hàm số :
Cho hàm số y = f(x) xác định trên
tập D . Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm M(x; f(x)) trên mặt
phẳng tọa độ Oxy với x thuộc D .
Ví dụ : Vẽ đồ thị hàm số :
y= 2 x -1 ; y =
x2

HĐ3 : Sự biến thiên của hàm số
+ GV sử dụng đồ thị hs

y =
x2
.
+ Trong (0, + ∞) : cho
x
1
= 1 <
x
2
= 2 =>
f(x
1
) = 1 < f(
x
2
) = 4 .
 GV tổng quát định
nghĩa hàm số đồng
biến .
 Tương tự hàm số
nghịch biến .
+ GV cho học sinh nhận
xét sự biến thiên của hàm
số y = f(x) = 2 .
hàm số hằng .
Hs nhận xét : x
1
<
x
2

=>
f(x
1
) < f(
x
2
) .

x
1
<
x
2
=> f(x
1
) = f(
x
2
)
2. SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ :
a). Định nghĩa :
Cho hàm số f xác định trên tập K (là
khoảng , đoạn hay nửa khoảng).
+ Hàm số y = f(x) gọi là đồng biến (tăng)
trên tập K nếu
∀ x
1
,
x
2

∈ K , x
1
<
x
2
=> f(x
1
) < f(
x
2
)
+ Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến
(giảm ) trên tập K nếu
∀ x
1
,
x
2
∈ K , x
1
<
x
2
=> f(x
1
) > f(
x
2
) .
+ Nếu hàm số đồng biến trên tập K thì trên

tập đó đồ thị của nó đi lên .
+ Nếu hàm số nghịch biến trên tập K thì
trên tập đó đồ thị của nó đi xuống .
CHÚ Ý :
Nếu f(x
1
) = f(x
2

) ∀ x
1
, x
2

∈ K , tức là f(x)
= c ∀ x ∈ K ( c là hằng số ) thì ta có hàm
số không đổi ( hàm số hằng ) trên tập K .
Tiết 2 : HĐ4 : Khảo sát sự biến thiên của hàm số
Trang 6

+ Gv : Cho hs nhắc lại
định nghĩ hàm số đồng
biến :
Xét dấu x
2

- x
1

f(x

2
) - f(x
1

)
+ GV hướng dẫn HS
Chứng minh bằng định
nghĩa .
+ Dựa vào đồ thị, GV lập
bảng biến thiên của đồ thị
hs y = x
2
, và tổng quát
lên .
+ Hs nhận xét dấu
+ Lập tỷ số
f(x
2
) - f(x
1

) và
x
2

- x
1
+ Các nhóm thảo luận,
trình bày lời giải .
2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số :

Đối với hàm số cho bởi biểu thức
ta có thể áp dụng :
+∀ x
1
, x
2

∈ K ,x
1
≠ x
2
,
2 1
2 1
( ) ( )
0
f x f x
x x

>

 Hàm số y = f(x) đồng biến trên tập K
+∀ x
1
, x
2

∈ K ,x
1
≠ x

2
,
2 1
2 1
( ) ( )
0
f x f x
x x

<

 Hàm số y= f(x) nghịch biến trên tập K
Ví dụ: 1/ Chứng minh hs y = 2x
2
đồng biến
trong khoảng (0; + ∞).
2/ Chứng minh hs y = - 2x + 3

nghịch
biến trong khoảng (0; + ∞).
Bảng tổng kết chiều biến thiên của hàm số
gọi là bảng biến thiên .
Ví dụ : Bảng biến thiên của hs y = 2x
2

HĐ5 : Tính chẵn , lẻ của hàm số
+ Xét đồ thị hàm số y =
f(x) = x
2
. GV nnhận xét

- Trục đối xứng Oy
- Cho hai giátrị đối
nhau của x , hàm số
nhận cùng một giá
trị :
f(-1) = f(1); f(-2) = f(2).
 Định nghĩa hs chẵn
 Tương tự hs lẻ .
+ Dựa vào nhận xét đồ thị
hs y = x
2
đối xứng qua Oy
để tổng quát .
+ GV cho hs trả lời câu hỏi
ở H6 .
+ HS tìm TXĐ D
+ x ∈ D => - x ∈ D
+ f( - x) = f(x)
+ Các nhóm thảo luận,
trình bày lời giải .
Hs cho ví dụ :
Y = 2 x + 1
+ Hs nhận xét tính đối
xứng
3. TÍNH CHẴN , LẺ CỦA HÀM SỐ :
a. Hàm số chẵn, hàm số lẻ :
Định nghĩa :
+ Hàm số y = f(x) với tập xác định
D gọi là hàm số chẵn nếu :
∀ x ∈ D thì –x ∈ D và f( - x) = f(x) .

+ Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là
hàm số lẻ nếu :
∀ x ∈ D thì –x ∈ D và f( - x) = - f(x) .
Ví dụ : Xét tính chẳn , lẻ củahàm số :
y = 2x
2
+ 3 ; y =
2 2x x− + +
;
y =
2 x−
Chú y : Một hàm số không nhất thiết phải
là hàm số chẵn hoặc hàm số lẻ .
b. Đồ thị của hàm số chẵn, lẻ .
+ Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung
làm trục đối xứng .
+ Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O
làm tâm đối xứng .
Tiết 3 : HĐ 6 : Tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ :
Trang 7

+ Cho điểm M(3; 1) . Tịnh
tiến điểm M :
- lên trên 2 đơn vị ta
được
- -xuống dưới 2 đơn
vị ta được điểm
- - Sang phải 2 đơn
vị , ta được
- Sang trái 2 đơn vị ,

ta được :
Y = f(x) = 2x + 1
Tịnh tiến sang phải 2 đơn
vị
+ GV phân tích :
y = -2 +
1
1x +
y = f(x+1) – 2
M
1
(3; 3)
M
2
( 3; -1)
M
3
(5; 1)
M
4
( 1; 1)
f(x) -> f(x – 2)
f(x) -> f(x+1) :tịnh tiến
sang trái 1 đơn vị
f(x + 1) -> f(x + 1) – 2
Tịnh tiến xuống dưới 2
đơn vị .
4. SƠ LƯỢC VỀ TỊNH TIẾN ĐỒ THỊ
SONG SONG VỚI TRỤC TỌA ĐỘ :
a) Tịnh tiến một điểm :

Trong mặt phẳng Oxy , xét điểm
M(x
0
; y
0
) và số thực k dương .
Khi dịch chuyển điểm M lên trên hoặc
xuống dưới ( theo phương Oy) k đơn vị
hay dịch chuyển điểm M sang trái hoặc
sang phải ( theo phương Ox) k đơn vị , ta
nói rằng điểm M được tịnh tiến song song
với trục tọa độ .
b ) Tịnh tiến một đồ thị :
ĐL : Trong mặt phẳng Oxy cho hàm số
y = f(x) có đồ thị (G) , p và q là hai số
dương tuỳ ý . Khi đó :
+ Tịnh tiến đồ thị (G) lên trên q đơn vị , ta
được đồ thị hàm số y = f(x) + q .
+ Tịnh tiến đồ thị (G) xuống dưới q đơn vị
, ta được đồ thị hàm số y = f(x) - q .
+ Tịnh tiến đồ thị (G) sang trái p đơn vị , ta
được đồ thị hàm số y = f(x+p) .
+ Tịnh tiến đồ thị (G) sang phải p đơn vị ,
ta được đồ thị hàm số y = f(x-p) .
Ví dụ 1 : Tịnh tiến đồ thị hàm số
y = 2x + 1 sang phải 2 đơn vị ta được đồ
thị hàm số y = 2( x- 2) + 1 hay y = 2x - 3
Ví dụ 2 : Cho hàm số y =
1
x

. Hỏi muốn có
đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
− −
=
+
, ta phải thực
hiện các phép tịnh tiến nào ?
V : CŨNG CỐ :
+ Tập xác định của hàm số .(Bài tập 1/ b) c) , 2/ trang 44 )
+ Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số . (Bài tập 3/ trang 45 )
+ Tính chẵn , lẻ của hàm số . (Bài tập 5/ a), b) trang 45 )
+ Tịnh tiến đồ thị song song với các trục tọa độ . (Bài tập 6/ trang 45 )
VI: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ Bài tập 7, 8, . . . 16 trang 45, 46 SGK .
+ bài tập 5 trang 45 .
Ngày soạn Tiết : 17
LUYỆN TẬP : &1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
I/ MỤC TIÊU :
 Kiến thức : Giúp học sinh :
+ Hiểu chính xác khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số .
+ Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến , hàm số chẵn, hàm số lẻ . Biết được tính
chất đối xứng của đồ thị chẵn, hàm số lẻ .
+ Hiểu các phép tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ .
 Kỹ năng : Khi cho hàm số bằng biểu thức học sinh cần
+ Biết cách tìm tập xác định của hàm số , tính giá trị của hàm số tại một điểm cho trước

thuộc tập xác định , biết kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số cho trước hay không .
Trang 8

+ Biết cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ bằng định
nghĩa .
+ Biết cách tìm hàm số có đồ thị (G’) khi cho đồ thị (G) tịnh tiến song song với trục tọa độ .
 Thái độ :
+ Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đồ thị .
+ Thấy được ý nghĩa của hàm số và đồ thị trong đời sống thực tế .
II/ CHUẨN BỊ :
+ GV: Bài giải , các bảng phụ vẽ biểu đồ

.
+ HS: SGK, chuẩn bị bài tập ở nhà : từ bài 7 đến 16 trang 45, 46 .
III. KIỂM TRA BÀI CŨ : .
 Câu hỏi 1 : Tìm tập xác định của hàm số : y =
1
2
x
x


.
 Câu hỏi 2 : Xét sự biến thiên của hàm số y = x
3
+ 2x – 2 trên khoảng ( - ∞ ; - 1) .
 Câu hỏi 3 : Xét tính chẵn , lẻ của hàm số : y = | x + 2 | - | x – 2| .
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ1 : Cũng cố kiến thức về hàm số :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

+ Phát biểu định nghĩa hàm
số .
+ Từ định nghĩa GV yêu
cầu các nhóm thảo luận bài
tập 7 và 8 .
+ Gọi 2 hs khá trả lời .
GV vẽ hình .
+ HS phát biểu :
“ một quy tắc cho
tương ứng mỗi số x
thuộc D với một và chỉ
một số y . “
Các nhóm thảo luận .
7. Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực
dương với căn bặc hai của nó , không xác
định một hàm số . Vì mỗi số thực dương x
có hai căn bậc hai

.
8. Cho hs y = f(x) xác định trên tập D có
đồ thị (G) . Điểm A(a, 0) trên trục Ox . Từ
A dựng đường thẳng d cùng phương trục
tung Oy .
a) Nếu a ∈ d thì d và (G) có điểm chung
Nếu a

d thì d và (G) k hông có điểm
chung.
b) d và đồ thị (G) có nhiều nhất một điểm
chung .

c) Đường tròn không thể là đồ thị của một
hàm số , vì một đường thẳng song song Oy
có thể cắt đường tròn tại hai điểm phân
biệt .
HĐ2 : Tìm tập xác định của hàm số :
Đ K để các hàm số sau xác
định :
y=1/P(x)
( )y P x=


1/ ( )y P x=
.
GV gọi HS TB ở c1c nhóm
lên bảng giải .
* Hàm số cho bởi hai biểu
thức .
+ Biểu thức một xác định
trên tập A.
+ Biểu hai một xác định
HS trả lời :
P(x) ≠ 0.
P(x) ≥ 0
P(x) > 0
. HS lên bảng giải .
Các nhóm khác nhận
xét, đánh giá .
9) a) D= R \ { -3; 3 }
b) -1 ≠ x ≤ 0
c) ( - 2; 2}

d) [1; 2) ∪ ( 2; 3) ∪ (3; 4] .
10) a) D = [ -1 ; + ∞ )
b) f( - 1) = 6 ; f(0, 5) = 3; f(1) = 0
Trang 9

trên tập B.
Hàm số xác định trên tập
D = A∪ B .
Gọi HS yếu ở các nhóm trả
lời câu 10 / b) .
* M(x
0
; y
0
) ∈ (G) của hs y
= f(x) khi y
0
= f(x
0
) là đảng
thức đúng .
Gọi HS yếu ở các nhóm trả
lời câu 11.
HS tìm tập xác định A,
B và D = A∪ B .
HS các nhóm trả lời và
giải thích .
HS các nhóm trả lời và
giải thích .
2 2

2 2
2 2
f
   
= − −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
; f(2) =
3
11) Các điểm A, B, C không thuộc (G);
điểm D thuộc (G) .
HĐ3 : Khảo sát sự biến thiên của hàm số :
PP xét sự biến thiên của
hàm số :
GV gọi HS Khá _ Giỏi ở
các nhóm làm các bài tập
Câu 12 và 13 .
HS nhắc lại :
+∀ x
1
, x
2

∈ K ,x
1
≠ x
2
,
+ Tính tỷ số

T =
2 1
2 1
( ) ( )f x f x
x x


+ Nếu T > 0 => Hàm
số y = f(x) đồng biến
trên tập K
+ Nếu T < 0 => Hàm
số y = f(x) nghịch biến
trên tập K
+ các nhóm nhận xét và
đánh giá bài giải .
12) a) Hàm số y =
1
2x −
nghịch biến trên
mỗi khoảng ( - ∞; 2) và ( 2; + ∞) .
b) Hàm số y = x
2
- 6x + 5 nghịch biến trên
(∞; 3) và đồng biến trên ( 3; + ∞).
c) Hàm số y = x
2005
+ 1 đồng biến trên R
13) Hàm số y = 1/ x .
a) nghịch biến trên mỗi khoảng ( - ∞; 0) và
(0; + ∞) .

b) Chứng minh khẳng định a) .
HĐ4 : Tính chẵn, lẻ của hàm số :
HS nêu pp xét tính chẵn lẻ
của hàm số :
CHÚ Ý :
+ Nếu D không là tập đối
xứng thì ∃ x ∈ D mà
–x

D .
+ ∃ x ∈ D mà f( - x) ≠ f(x)
và f( - x) ≠ - f(x) thì f(x) là
hs không chẵn cũng không
lẻ .
GV gọi hs TB- Khá ở các
nhóm lên bảng giải câu
14, câu 5 .
HS trả lời :
+ Tìm tập xác định D
của hàm số .
+ ∀ x ∈ D thì –x ∈ D
( Nếu D là tập đối xứng
thì ∀ x ∈ D thì
–x ∈ D )
+ Nếu f( - x) = f(x) thì
hs y = f(x) là hàm số
chẵn trên tập D .
+ Nếu f( - x) = - f(x) thì
hs y = f(x) là hàm số lẻ
trên tập D .

14) Nếu hàm số f(x) là chẵn ( hay lẻ) thì
tập xác địnhcủa nó là tập đối xứng .
Hàm số y =
x
có tập xác định
[ 0 ; + ∞) không phải là tập đối xứng , nên
hs này không phải là hs chẵn, không phải
là hs lẻ .
BT 5 – trang 45
a) y = x
4
- 3x
2
+ 1 là hs chẵn .
b) y = -2x
3
+ x là hàm số lẻ .
c) y = | x + 2| - | x – 2 | hàm số lẻ
d) y = | 2x + 1| - | 2x – 1 | là hàm số
chẵn
HĐ5 : Tịnh tiến đồ thị
Trang 10

+ GV cho các nhóm thảo
luận câu 15 , 5 phút .
Gọi đại diện nhóm lên ghi
kết quả
+ GV cho các nhóm thảo
luận câu 16 , 7 phút .
Gọi đại diện nhóm lên ghi

kết quả ( chọn HS khá,
giỏi )
HS phân tích
y = 2x – 3 = f(x) – 3
= 2( x – 3/2)
2 1
1
3 3
x
y
x x
− +
= + =
+ +
.
15) Cho (d) y = 2x và (d’) : y = 2x – 3
a) Tịnh tiến (d) xuống dưới 3 đơn vị
b) Tịnh tiến (d) sang phải 1, 5 đơn vị .
16) Cho hàm số y f(x) = -2/ x (H) .
a) Tịnh tiến (H) lên trên 1 đơn vị :ta được
hs
2 2
1
x
y
x x
− −
= + =
.
b) Tịnh tiến (H) sang trái 3 đơn vị :ta được

hs
2
3
y
x

=
+
.
c) Tịnh tiến (H) lên trên 1 đơn vị sau đó
tịnh tiến sang trái 3 đơn vị :ta được hs
2 1
1
3 3
x
y
x x
− +
= + =
+ +
.
V : CŨNG CỐ :
. Tập xác định của hàm số .
+ Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số .
+ Tính chẵn , lẻ của hàm số .
+ Tịnh tiến đồ thị song song với các trục tọa độ .
VI: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ Đọc và chuẩn bị bài &2 HÀM SỐ BẬC NHẤT trang 48, 49, 50 SGK .
+ Bài tập làm thêm : 2. 1 đến 2.13 trang 29, 30 Sách bài tập Đại số 10 nâng cao .
Tiết : 18 Tên Bài: HÀM SỐ BẬC NHẤT.

I.MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.
Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số
y x=
, hàm số
, 0y ax b a= + ≠
.
2/ Kỹ năng:
Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
Vẽ được đồ thị hàm số y= b,
y x=
,
, 0y ax b a= + ≠
.
II. CHUẨN BỊ:
1/ Chuẩn bị của giáo viên:
Thước kẻ, compa, bảng cuộn, máy chiếu Overheat, bảng phụ nêu kết quả của các hoạt động.
Chia lớp thành các nhóm học tập (2 bàn một nhóm).
2/ Chuẩn bị của học sinh:
Chuẩn bị bài mới ở nhà. Học bài cũ.
III. KIỂM TRA BÀI CŨ:
+ Khảo sát sự biến thiên của hàm số :
a) y = 2x + 3 trên R .
b) y = - 3x + 7 trên R .
+ Nhận xét về chiều biến thiêncủa hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) .
Cho hs làm bài tập và gọi một 2 hs lên bảng trình bày .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh NỘI DUNG
Hoạt động:

-GV hướng dẫn HS nhắc lại về tập
xác định, chiều biến thiên và đồ thị
của hàm số bậc nhất?
(hàm số bậc nhất y= ax+b đồng biến
và nghịch biến trong các trường hợp
*TXĐ: IR
*Nêu được chiều biến thiên
hàm số khi a> 0, a<0:
I. HÀM SỐ BẬC NHẤT:
( 0)y ax b a= + ≠
Tập xác định D= IR
Chiều biến thiên:
+ a > 0: hàm số đồng biến trên IR.
+ a > 0: hs nghịch biến trên IR.
Trang 11

×