Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Bài tập về căn thức hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.32 KB, 54 trang )

Bài 1:
Cho biÓu thøc
A=

3

x 2   3
23 x  3 x 2 − 4
2 +
:
+
x
+
.
( x ≠ 8; x ≠ −8; x ≠ 0)
3
2 + 3 x 
2 + 3 x  
x − 2  3 x 2 + 23 x

8− x

Chøng minh A kh«ng phô thuéc biÕn sè
Híng dÉn

Cho biÓu thøc
A=

3

x 2   3


23 x  3 x 2 − 4
2 +
:
+
x
+
.
( x ≠ 8; x ≠ −8; x ≠ 0)
3
2 + 3 x 
2 + 3 x  
x − 2  3 x 2 + 23 x

8− x

Chøng minh A kh«ng phô thuéc biÕn sè

(2 − 3 x )(4 + 23 x + 3 x 2 )  4 + 23 x + 3 x 2   3 x 2 − 23 x + 23
:
+
3
3

 
2+3 x
2
+
x
x −2


 
 3 x 2 − 23 x + 23 x
(2 − 3 x )(4 + 23 x + 3 x 2 )
2+3 x

A=
.
+
3
2+3 x
x −2
4 + 23 x + 3 x 2 
A=

x  (3 x − 2)(3 x + 2)
.

3
x (3 x + 2)

 (3 x − 2)(3 x + 2)
.

3
x (3 x + 2)


A = 2 − 3 x + 3 x = 2∉ x

Bài 2 :

Cho biÓu thøc

3
3
 1
1 
2
1 1  x +y x+x y+ y
A = 
+
+ + . :
y  x + y x y 
 x
xy 3 + x 3 y

1) Rót gän A

2) T×m x ; y biÕt xy =

1
;A=5
36

Hướng dẫn:
1)
 x+ y
2
x+ y 
A=
.

+
. :
xy 
xy
x+ y


(
A=

x+ y
xy

)

2

.

(

xy ( x + y )

)

=

(

)(


)

x + y x − xy + y + xy ( x + y )
xy ( x + y )

x+ y

x + y ( x + y)
xy
5
1
2) A = 5 ⇔ x + y = 5 xy ⇔ x + y = theo GT xy =
6
6
theo Viet đảo x; y là nghiệm dương của phương trình bậc 2

1
1
5
1
t 2 − t + = 0 ⇔ 6t 2 − 5t + 1 = 0 ∆ = 1 ⇒ t1 = ; t 2 =
6
6
2
3

1 1 1 1
vậy ( x; y ) =  ; ;  ; 
 4 3 3 4

: Cho biÓu thøc
Bài 3 :

1. Rót gän biÓu thøc A
2. T×m tÊt c¸c gi¸ trÞ nguyªn cña x ®Ó biÓu thøc A cã gi¸ trÞ nguyªn
Híng dÉn
1


1. §KX§ : x ≠ -26;x ≠ -6;x ≠ -3;x ≠ 1;x ≠ 2;
 3  x 6 + x 4 − x 4 − 1   x 3 − 4 x 2 + x − 4   x 2 + 3 x + 26 x + 78 
. 6
 : 

A =  − 
2
2
2
x
+
1
x
(
x
+
6
)

(
x

+
6
)
3
(
x

2
x
+
6
x

12
)


 


 3  x 6 − 1   ( x − 4)( x 2 + 1)   ( x + 3)( x + 26) 
.
 : 

A =  −  2
6
2
3
(
x


2
)(
x
+
6
)
x
+
1
(
x
+
6
)(
x

1
)








 3 x − 4  3( x − 2)( x + 6) 3 x + 18 − 2 x + 8 3( x − 2)( x + 6)
A= −
.

=
.
2( x + 6)
( x + 3)( x + 26)
 2 x + 6  ( x + 3)( x + 26)
A=

3x + 18 − 2 x + 8 3( x − 2)( x + 6)
x + 26 3( x − 2)( x + 6) 3( x − 2)
.
=
.
=
2( x + 6)
( x + 3)( x + 26) 2( x + 6) ( x + 3)( x + 26) 2( x + 3)

3( x − 2)
2( x + 3)
V× A ∈ Z nªn 2A ∈ Z .

2. A =

3( x − 2) 3( x + 3) − 15
15
=
= 3−
∈Z ⇔
x+3
x+3
x+3

x+3
-15
-5
-3
-1
1
x
-18
-8
-6
-4
-2
2A
4
6
8
18
-12
A
2
3
4
9
-6 ( lo¹i)
VËy x ∈ { − 18;−8; ;−4;−2;0;12 } th× A nguyªn
Bài 4 : Cho biÓu thøc
2A =

XÐt


x + 3 ∈ U (15)

3
0
-2
-1

5
2(lo¹i)
0
0

 x − y x2 + y 2 + y − 2  4x4 + 4x2 y + y 2 − 4
:
A = 
+
2
2 
2
y

x
2
y
+
xy

x
x 2 + y + xy + x



Với x > 0; y > 0; x ≠ 2 y; y ≠ 2 − 2 x 2
1. Rót gän biÓu thøc A
2. Cho y=1 hãy tìm x để A =

2
5

Hướng dẫn :
 x−y
x2 + y 2 + y − 2  4x 4 + 4x 2 y + y 2 − 4
:
1. A = 
+
2
2 
2
y

x
2
y
+
xy

x
x 2 + y + xy + x




 x−y
x2 + y2 + y − 2 
( x + y )( x + 1)
.
A = 
+
2
2
 2 y − x ( x + y )(2 y − x)  (2 x + y − 2)(2 x + y + 2)
2x 2 + y − 2
( x + y )( x + 1)
x +1
A=
.
=
( x + y )(2 y − x) (2 x 2 + y − 2)(2 x 2 + y + 2) (2 y − x)(2 x 2 + y + 2)
2. với y= 1 ta có

A=

x +1
2
=
⇔ 4 x 3 − 8 x 2 + 11x − 7 = 0
2
( 2 − x) 2x + 3 5

(

)


⇔ ( x − 1)(4 x 2 − 4 x + 7) = 0 ⇔ x = 1

2

15
12
2
1



a 2 + b2
a b
a b
+
ữ. 2 2 , a, b > 0
Bài : Cho biểu thức : P =
a 2 b2 a + b ữ
a +b a b
a b

A, Rút gọn P=?
B, Biết a-b=1 tìm GTNN
2
2
P= a + b

a)


b

2
2
2
1
b) Vi a-b=1 => a=1+b => P= (b + 1) + b = 2b + 2b + 1 = 2b+ +2 2 2 +2

b

b

b

1
GTNN P = 2 2 +2 2b = b=
b

2
2
và a=
+1
2
2

Bi 5 :
a+ b
a b a + b + 2ab
+


ữ: 1 +
Cho biu thc D =
ữ vi a > 0 , b > 0 , ab 1

1

ab

1

ab
1
+
ab



a) Rỳt gn D.
b) Tớnh giỏ tr ca D vi a =

2
2 3

a+ b

+

Rỳt gn D : Biu thc D =

D=


(

a b a + b + 2ab
ữ: 1 +

1 ab
1 + ab ữ


1 ab
Vi K : a > 0 , b > 0 , ab 1 Biu thc D cú ngha

)(

) (

a + b 1 + ab +

)(

a b 1 ab

1 ab
2 a + 2b a 1 + ab + a + b 2 a ( 1 + b ) ( 1 + a ) ( 1 + b )
=
:
=
:
1 ab

1 ab
1 ab
1 ab
2 a ( 1 + b)
1 ab
2 a
=
.
=
1 ab
( 1+ a) ( 1+ b) 1+ a

b) a =

1 ab

) : 1 ab + a + b + 2ab

2
2 3

=> D =

2

(

= 4 + 2 3 = 3 + 2 3 + 1 = ( 3 + 1)

)


3 +1

5+2 3

2

=

2 3 +1
5+2 3

=

2

(

2

) = (2

3 +1

5+2 3

)(

3 +2 52 3
13


3 + 1 >0)

Bài 6 : Cho biểu thức


a

1

2 a



.

A = 1 : 1

1 + a a 1 (a + 1)( a 1)
a) Tìm điều kiện của a để A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) với giá trị nào của a thì A có giá trị nguyên.
Giải :


a

1




2 a

.

Ta có: A = 1 : 1

1 + a a 1 (a + 1)( a 1)
3

) =6

(

)

3 2 2 3 3 1
=
13
13

(Vỡ


1+ a a a +1 2 a
.
A = 1 :


1 + a (a + 1)( a 1)



1 ( a 1) 2
.
A = 1 :
1 + a (a + 1)( a 1)
a 0

a0
a 0 (*)
a) Biểu thức A có nghĩa khi: 1a++ 1 a 0 0
a

1
a 1


a 1 0

b) Với điều kiện (*), ta có:


A = 1 :


A=

( a 1) 2
.
1 + a (a + 1)( a 1)

1

(1 + a) ( a 1) 2
(a + 1)( a 1)

=

a 1
a +1

c) Ta có:

A==1-

2
a +1

Biểu thức A có giá trị nguyên khi:
2 (a + 1)
hay a+1 = {1;-1;2;-2} => a = {0;-2;1;-3}
Kết hợp với điều kiện (*) => a = 0
Bài 7: . Cho biểu thức:
P= x x 3
a)
b)
c)

2( x 3)




x2 x 3
x +1
Rút gọn biểu thức P.
Tính giá trị của P với x = 14 - 6 5
Tìm GTNN của P.

+

x+3
3 x

Giải
Điều kiện để giá trị của biểu thức P xác định : x0; x 9
a) Rút gọn:
x x 3
2( x 3)
x+3
P=


( x + 1)( x 3)
x +1
x 3
2

=
=
=


x x 3 2( x 3) ( x + 3)( x + 1)
( x 3)( x + 1)
x x 3 2 x + 12 x 18 x 3 x x 3

x x 3 x + 8 x 24

( x 3)( x + 1)
=

x( x + 8) 3( x + 8)

=

x+8

( x 3)( x + 1)
( x 3)( x + 1)
x +1
b) x = 14 - 6 5 = ( 5 )2 - 2.3. 5 + 9 = ( 5 - 3)2 x = 3 Khi đó P = 14 6 5 + 8 = 22 6 5 = 58 2 5
11
3 5 +1
4 5
Vậy với x = 14 - 6 5 thì P = 58 2 5
11
c)
4

5



P=

x+8
x +1

=

x 1+ 9
x +1

=

x 1+

9
x +1

9

x +1 =

x +1

9

x +1+
9

x + 1;


( áp dụng BĐT CôSi cho 2 số dơng
Dấu"=" xảy ra

=

x +1

x +1

22 92=4

)

x = 4 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy minP = 4, đạt đợc khi x = 4.
5
1
Bài 8 : Cho A= x + 2
+
x +3 x+ x 6 2 x

a) Rút gọn A
b) Tìm x để A có giá trị nguyên

. a) đk x 0; x 4
b) A= x 4 = 1
x 2

A=


x2 x
x + x +1



x +2

(

)(

)

x 2 5
x +3

)(

(

x 2

)

x +3

)=

x 4

(2đ)
x 2

2
nguyên khi 2 M( x -2) x = 0; 1; 9; 16 (2đ)
x 2

Bài 9 :
Cho biểu thức sau:
P=

(

2x + x

+

x

2( x 1)
x 1

1. Rút gọn P.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.

3. Tìm x để biểu thức Q = 2 x nhận giá trị là số nguyên
Điều kiện: 0 < x 1
P=

x


(

)(

P

) (2

x 1 x + x +1

x + x +1
P = x x +1

) (

)

x +1 + 2 x +1

2

1 1 3
1
3 3
2
P = x 2 x . + + = x + với mọi x thoả mãn điều kiện xác định
2 4 4
2
4 4


3
1
1
min P = x = 0 x =
4
2
4
2 x
2 x
2
2
Q=
=
=
=
1
P
M
x x +1
x+
1
x
1
> 2 M > 1 0 < Q < 2. vì Q nguyên
Với 0 < x 1 x +
x
2 x
Q =1
=1

x x +1
7+3 5
73 5
x 3 x +1 = 0 x =
;x =
2
2
Kết luận: với x = 7 3 5 thì Q Z
2

Bài 10 :
Cho biểu thức

5


x+ y
x y x + y + 2 xy

A=
+
: 1 +
1 xy

1

xy
1
+
xy





a, Rút gọn A

2
2+ 3

b, Tính giá trị của A khi x =

c, Tìm giá trị lớn nhất của A.
Giải :a,
Điều kiện để A có nghĩa là x 0; y 0; xy 1
x+ y

x y

x + y + 2 xy

: 1 +

+
Ta có : A =

1

xy
1


xy
1
+
xy



x + y . 1 + xy + x y . 1 xy 1 + x + y + xy
=
:
1 xy
1 xy

(

)(

) (

)(

)

x + x y + y + y x + x x y y + y x 1 + x + y + xy
:
1 xy
1 xy

=


2 x + 2y x
1 xy
2 x (1 + y )
2 x
.
=
=
(1 + x ).(1 + y ) (1 + x )(1 + y ) 1 + x
1 xy
2
b, Ta có : x =
thoả mãn điều kiện x 0
2+ 3
=

x=

(

(

)

2 2 3
= 42 3 =
2+ 3 2 3

)(

)


Thay x vào A ta có:

(

)

2
2 3 1
2
3 1
A=
=
4 2 3 +1 5 2 3

=

(

25 3 +652 3

(

5 2 3
2

)

2


)

c, Với mọi x 0 ta có

=
=

(

(

(

)

3 1

(

2

)(
)(

2 3 1 5 + 2 3
52 3 5+2 3

(

) (


)
)

)

2 3 3 +1 2 3 3 +1
=
25 12
13

)

2

x 1 0

x 2 x +1 0 x +1 2 x
1

2 x
1+ x

( vì x+1>0) 2 x 1 A 1

Vậy giá trị lớn nhất của P = 1 khi
Bi 11:
Cho biểu thức: A= ( x + 2 +
x x 1


1+ x
x 1 = 0 x = 1

x
1
):
+
x + x +1 1 x

Với x>0 và x 1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng: 0< A < 2
a.

6

x 1
2


x+2
x
A =
+

3
x 1 x + x +1

A =


A=

(

x+2

)(

)

x 1 x + x +1

x+2+ x

(

(

+

x 1
:
2
x 1
1

x
x + x +1

) (


).

x 1 x + x +1

)(

)

x 1 x + x +1



x 1
1


2

=

x 1

(

)

(

2 x 1


)(
2

2

)

x 1 x + x +1

=

2
x + x +1

b.
Vì x > 0 nên x + x + 1 > 1
Mà A =

2
x + x +1

A>0

Vì x > 0 x + x + 1 > 1

(1)
2
x + x +1


< 2 tức A<2

(2)

Từ (1) và (2) ta có: 0 < A < 2
Bài 12: Cho biểu thức:
P= x x 3 2( x 3) + x + 3
x2 x 3

x +1

3 x

1) Rút gọn biểu thức P
2) Tính giá trị của P với x = 14-6 5
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
1) Điều kiện để giá trị biểu thức P xác định: x 0; x 9
Rút gọn:
P=
=
=
=

x x 3
( x + 1)( x 3)



2( x 3)
x +1


x +3



x 3

x x 3 2( x 3) ( x + 3)( x + 1)
2

( x 3)( x + 1)
x x 3 2 x + 12 x 18 x 3 x x 3
( x 3)( x + 1)
x x 3x + 8 x 24
( x 3)( x + 1)

=

x ( x + 8) x( x + 8)
( x 3)( x + 1)

x+8

=

x +1

2) x = 14 -6 5 = ... = ( 5 - 3)2 => x = 3 - 5
Khi đó P = 14 6 5 + 8 = 22 6 5 = 58 2 5
3) P =


3 5 +1
x+8
x 1 + 9
x +1

=

x +1

4 5

11

9

= x 1+

x +1

=

x +1 +
9

( áp dụng BĐT Côsi cho hai số dơng x + 1 ;
Dấu " = " sảy ra <=> x + 1 =
Vậy min P = 4 khi x = 4

9

x +1

x +1

9
x +1

- 2 2 9 - 2 = 4

)

<=> x = 4 thoả mãn đk
7


Bài 13: Cho biểu thức:

x
+
x4

A=

1
x 2

1

+


x +2

a). Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b). Rút gọn gọn biểu thức A.
c). Tính giá trị của A khi x = 25.
d). Tìm các giá trị của x để A =

1
3

Gii:
a). (1 điểm) Biểu thức A đợc xác định :
x Xac dinh
x 0


x 4 0
(0,5 diem) x 4

x 4

x 20

x 0

x4

b). : Rút gọn biểu thức A
A=
=

=

x
+
x4

1
x 2
x

(

( x 2) x + 2
x+

x +2+

1

+

x +2
+

)

x +2
( x 2)( x + 2)

x 2


c). : Khi x = 25 thì A =
d). : A =

1
3



x
x 2

25 2

=

x 2

)(

x+2

=

)

x
x 2

5

3

1
3

3 x = x +2 4 x =2

Vậy với x=

(

( x 2) ( x + 2)

25

=

x 2

x ( x + 2)

=

( x 2)( x + 2)

+

x=

1

1
x=
( T/m điều kiện)
2
4

1
1
thì A = .
4
3

Bi 14: Cho biểu thức
x x +1 x 1

A =
x 1


: x +
x 1

x

x 1

a) Tìm ĐKXĐ của A. Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
Gii
a) ĐKXĐ: x > 0 và x 1

Ta có:

x x +1 x 1
x
: x +

A = x 1


x

1
x

1



( x + 1)( x x + 1)
x 1

=

x ( x 1)
:
+
x 1
x 1

( x 1)( x + 1)


8

x

x 1


x x +1 x 1 x x + x

:





x

1
x

1
x

1




=

=

x +2
x 1

b) A = 3

x

:

x 1

=

x +2
x 1

=> 2 x = 3



=

x 1
=
x

x x +1 x +1
x 1


1

-

3

+

2

x +1 x x +1 x - x +1
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của P
Gii . a) Điều kiện x 0
1
3
2
P=
+
x + 1 ( x + 1)(x - x + 1) x - x + 1
x - x + 1- 3 + 2 x + 2
x x +1
x ( x + 1)
x x +1

P =
P=

x

x - x +1

2

1
3

> 0 x 0
x - x + 1 = x - +
2
4

b) Ta có

x 0
x 0

x
0 ,x 0
x - x +1
P = 0 x = 0 . Vậy min P = 0

nên

Ta có

P=

(


)

x 1

2 x
x

Bài 15:

P =

x

=> 3x + x - 2 = 0 => x = 2/3

x

Cho biểu thức P =

:

2

x -1 0 , x 0

x-2 x +1 0
x- x +1 x ,x0
x
1, x 0


x - x +1
P 1 x 0 ; P = 1 x = 1 . Vậy MaxP = 1 khi x = 1
Tóm lại : minP = 0 khi x = 0 ; MaxP = 1 khi x = 1
Bi 16 : Cho biểu thức A = (

x x 1 x x +1 x + 2
):
x2
x x x+ x

a, Nêu điều kiện phải có của x và rút gọn biểu thức A
b, Tìm những giá trị của x để A có giá trị nguyên
Gii
9


Câu a, Lập luận giải kết hợp để tìm điều kiện của A.
( x > 0, x 1, x 2) cho (0,5đ)
2
biến đổi biểu thức trong ngoặc: 2 x 2 2 x

x x

2
x 2 2x 4
A = 2 x2 2 x .
=

x+2 x+2
2 x 4 2( x + 2) 8

8
Câu b, A =
=
=2x+2
x+2
x+2
8
Để A nguyên
nguyên 8M(x+2) hay x+2 là Ư8
x+2
x x

Vì x > 0 x+2 > 2 Do đó x+ 2 = 4; x+2 = 8
Tính x = 2 hoặc x = 6 vi x 2 nên x =6 . Thì A có giá trị nguyên.
Bi 17: Cho biểu thức B =

2 x 9
x5 x +6

x + 3 2 x +1
x 2
3 x

a. Xác định x để B có nghĩa.
b. Rút gọn B.
c. Tìm x để B là số nguyên.
Gii:
a. Ta có: x - 5 x + 6 = ( x - 3)( x - 2).
Điều kiện: x 0
x 0


3
x 9
x
x 4
x 2
b. B =

2 x 9
( x 3)( x 2)

x + 3 2 x +1
+
x 2
x 3

=

2 x 9 ( x + 3)( x 3) + (2 x + 1)( x 2)
( x 3)( x 2)

=

2 x 9 x + 9 + 2x 4 x + x 2
( x 3)( x 2)

=

( x 2)( x + 1)
( x 3)( x 2)


x +1
= 1+
x 3
= 1; 2; 4.

c/ Vì B =

=

x +1
x 3

4
Nên B z ( B nguyên) thì
x 3

Tìm đợc các giá trị thích hợp của x là: 1;4;16;25;49
Bài 18 : Cho biểu thức:
A= (1+

2 x
x ):( 1
)

x 1 x x + x x 1
x +1

a>Rút gọn biểu thức A
b>Tìm x để A> 1

x 0; x 1
Gii :a> ĐKXĐ:

10

x - 3 phải là ớc của 4

x -3



x + 1+ x 1
2 x

:

x 1

x +1
x
x
+
1

x
+
1
(
)
(

)



x + x +1 1
2 x
=
:

x 1 ( x +1)
x +1
x 1


A=

(

=

)


ữ(0, 5d )



x + x +1
x +1 2 x
:

(0, 5d )
x +1
( x +1) x 1

(
)
x + x +1 ( x +1) ( x 1)
=
ì
(0, 5d )
x +1
( x 1)
2

=

x + x +1
(0, 5d )
x 1

Vậy A= x + x +1 với x 0; x 1
x 1

b> A>1 x + x +1 >1 x + x +1 - 1 > 0 x + x + 1 x + 1 > 0 x + 2 > 0
x 1

x 1

x 1


x 1

Do x 0 x + 2 > 0 x 1 > 0 x > 1.
Kết hợp với ĐKXĐ 0 x < 1 thì A> 1
Bi 19 :
Cho biếu thức
2x x + x x

M =

x x 1





x+ x
x 1
x

+

x 1 2x + x 1 2 x 1

a, Hãy tìm điều kiện của x để biểu thức M có nghĩa, sau đó rút gọn M.
b, Với giá trị nào của x thì biểu thức M đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất
Gii :
a, Điều kiện để biểu thức có nghĩa là: x 0, x
2x x + x x


M =

1
và x#1.
4



x+ x
x 1
x
.
+
x 1 2 x + x 1 2 x 1

(

x +1

x x 1

x 2x + x 1 x + x
x 1
x
=

+

x 1 2x + x 1 2 x 1
x x 1



(

=
=

)

x ( x 1)

x x 1
x

(



)

(2

x

)(

x 1

)


)

x +1

+

x
2 x 1

=

x

(

(x +

)
x + 1) 2

x +1

x +1

x + x +1
b, Do x 0 nên M 0 . Đẳng thức xảy ra khi x = 0

Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 0 khi x = 0
Bài 20 :
Rút gọn biểu thức sau:

11

x
x 1

+

x
2 x 1


a) M = ( x x + 3 3 − 2 x ) x + 3 víi x ≥ 0, x ≠ 3.
3− x

x − 3x + 3

:a> §KX§:

x ≥ 0; x ≠ 1


x + 1+ x  1
2 x

÷
:

A=
 x −1
x +1

x
x
+
1

x
+
1
( ) ( ) ÷


x + x +1  1
2 x
=
:

 x −1 ( x +1)
x +1
x −1


(

=

)


÷(0, 5d )
÷



x + x +1
x +1 − 2 x
:
(0, 5d )
x +1
( x +1) x −1

(
)
x + x +1 ( x +1) ( x −1)
=
×
(0, 5d )
x +1
x

1
(
)
2

=

x + x +1
(0, 5d )
x −1

VËy A= x + x +1 víi x ≥ 0; x ≠ 1

x −1

c> A>1 ⇔ x + x +1 >1 ⇔ x + x +1 - 1 > 0 ⇔ x + x + 1 − x + 1 > 0 ⇔ x + 2 > 0
x −1

x −1

x −1

x −1

Do x ≥ 0 ⇒ x + 2 > 0 ⇒ x − 1 > 0 ⇒ x > 1.
KÕt hîp víi §KX§ 0 ≤ x < 1 th× A> 1
Bài 16: Cho biểu thức
A=

1
1
x3 − x
+
+
x −1 − x
x −1 + x
x −1

a, Rút gọn A
b, Tìm x để A > 0
c, Tính Giá trị của A khi x =

53

9−2 7

Câu a:
a, Điều kiện: x > 1
A = x − 2 x −1
b, A > 0 khi 1 < x ≠ 2

c, A = 7
Bµi 21 :

 x+2
x
1  x −1
Cho biÓu thøc: P = 
+
+
víi x > 0 vµ x ≠ 1
÷:
2
 x x −1 x + x +1 1 − x 
a, Rót gän P.
2
b, T×m x ®Ó P =
7
12


c, So s¸nh P 2 víi 2P
 x+2
x

1  x −1
víi x > 0 vµ x ≠ 1
P=
+
+
÷:
2
 x x −1 x + x +1 1 − x 


x+2
x
1 ÷ x −1

=
+

:
3

÷
2
x
+
x
+
1
x

1

 x −1
÷




x+2
x
1 ÷ x −1
=
+

:
 x −1 x + x + 1 x + x + 1
2
x −1 ÷


x + 2 + x x −1 − x + x +1
x −1 x + 2 + x − x − x − x −1 2
=
:
=
.
2
x −1
x −1 x + x + 1
x −1 x + x + 1

( )

(

)(

(

(

)(

) (

)

)

)

(

)(

)

2
( víi x > 0; x ≠ 1)
x + x +1
2
2
2

Nªn P = ⇔
= ⇔ x + x +1 = 7 ⇔ x + x − 6 = 0
7
x + x +1 7
x − 2 x +1
2
2
2
=
.
=
P=
x −1 x + x +1
x −1 x + x +1
x + x +1
Ta cã P =

(



(

)(

x −2

)(

)


)

x + 3 = 0 ⇔ x − 2 = 0 ( v× x + 3 > 0 víi mäi x > 0)
⇔ x = 4 ( t/m ®k).
2
VËy víi x = 4 th× P =
7
c, So s¸nh P 2 víi 2P
2
Ta cã P =
( víi x > 0; x ≠ 1)
x + x +1
2
1 3

Mµ x + x + 1 =  x + ÷ + > 0 víi mäi x > 0,
2 4

2
nªn P =
> 0 víi mäi x > 0
x + x +1
Ta l¹i cã x + x > 0 víi mäi x > 0
1
2
⇒ x + x +1 > 1⇒
<1⇒ P =
<2
x + x +1

x + x +1
× P > 0 vµ P < 2 nªn P(P - 2) < 0 ⇒ P2- 2P < 0 ⇒ P2 < 2P. VËy P2 < 2P

Bài 22 :
 2 a  1

2 a
:


Cho biểu thức: A = 1 −
  1 + a a a + a + a + 1  , với a ≥ 0
a
+
1

 


A ,út gon biểu thức A.
13


B,ớnh giỏ tr ca biu thc A khi a = 2010 -2 2009 .

A, iu kin a 0. Ta cú:
2 a 1

2 a
:

,

A = 1



a
+
1
1
+
a
a
a
+
a
+
a
+
1




a 2 a +1 1
2 a

:



a +1
1
+
a
(
a
+
1
)(
1
+
a
)



(
(

)

)

2

a 1
a +1 2 a
:
a +1
(a + 1)(1 + a )


2

a 1 (a + 1)(1 + a )
(a + 1)( a 1) 2

= 1+ a

Thỡ A = 1 +

B,
Khi a = 2010 -2 2009 = ( 2009 -1)2

( 2009 1) 2 = 2009

1

b. Đặt C = 2 x + 4 x 1 2 x 4 x 1 với x>
4
ta có C2 = 2, mà C > 0 nên C = 2

Bi 23: Cho biểu thức A=
a.

ĐKXĐ: x 0; x 1.

A =

1
1

x2 + 2
+

3
2(1 + x ) 2(1 x ) 1 x

1
1
x2 + 2
1
1
x2 + 2
+

+

=
3
2(1 + x ) 2(1 x ) 1 x
2(1 + x ) 2(1 x ) (1 x )(1 + x )( x 2 + x + 1)

(1 x )( x 2 + x + 1) + (1 + x )( x 2 + x + 1) 2( x 2 + 2)
2(1 x )(1 + x )( x 2 + x + 1)
2x 2
2( x 1)
=
=
2
2
2(1 + x )(1 x )( x + x + 1) 2(1 x)( x + x + 1)

x 1
1
= 2
=
2
( x + x + 1)( x 1) x + x + 1

=

b. Vì x 0 x2 + x + 1 1
Min (x2 + x + 1) =1 khi x=0
Max

Do A =

1
=1
x + x +1
2

Khi x= 0

1
1
nên A đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 2
đạt giá trị lớn nhất
x + x +1
x + x +1
2


Vậy Min A = -1 khi x= 0
c.
Để A Z thì x2 + x + 1 phải là Ư(-1)
x2 + x + 1 = 1
2
x + x + 1 > 0 với mọi x x2 + x + 1 = 1

x = 0
x2 + x = 0 x(x + 1) = 0
x = 1(loai )
14


Vậy với x = 0 thì A Z

a2 + 2

Bi 24 : Chng minh rng vi mi s thc a, ta u cú :
thc ?
Gii : Ta cú : a

2

)

+2 (
=

a +1


2 . Khi no cú ng

2

a2 +1 +1
a +1

2

a2 +1

2

= a2 +1 +

1

. p dng bt ng thc

a +1
2

Cauchy:
a +1 +

1

2

a2 +1 =


a2 +1
1
a2 +1

2

a + 1.
2

1
a2 +1

= 2 . Vy

a2 + 2
a2 +1

2 . ng thc xy ra khi

a = 0.

Bi 26 :. Cho biu thc: P =

x
2
x+2
+
+
x x x + 2 x ( x 1)( x + 2 x )


a. Rỳt gn P .
b. Tớnh P khi x = 3 + 2 2 .
c. Tỡm giỏ tr nguyờn ca x P nhn giỏ tr nguyờn.
Gii :

a/
P=

x
2
x+2
+
+
x ( x 1)
x ( x + 2)
x ( x 1)( x + 2)

=

x( x + 2) + 2( x 1) + x + 2 x x + 2 x + 2 x 2 + x + 2
=
x ( x 1)( x + 2)
x ( x 1)( x + 2)

=

x x + 2x + 2 x + x
=
x ( x 1)( x + 2)


x ( x + 1)( x + 2) ( x + 1)
=
x ( x 1)( x + 2) ( x 1)

b/ x = 3 + 2 2 x = 2 + 2 2 + 1 = ( 2 + 1) 2 = 2 + 1
( x + 1)
2 +1+1
2+2
=
=
= 1+ 2
( x 1)
2 +11
2
c/ K: x > 0; x 1 :
P=

P=

( x + 1)
=
( x 1)

x 1+ 2
2
= 1+
x = 4 hoc x = 9
x 1
x 1


Bài 27 : a) Tính giá trị biểu thức : P = x3 + y 3 - 3(x+y) + 2004.
Trong đó x = 3 3 + 2 2 + 3 3 2 2 ; y = 3 17 + 12 2 + 3 17 2 2
Hớng dẫn :
x = 3 3 + 2 2 + 3 3 2 2 ; x 3 3x = 6
y = 3 17 + 12 2 + 3 17 2 2 y 3 3 y = 34

Do đó : P = x3 + y 3 - 3(x+y) + 2004= x3-3x + y 3-3y +2004=6+34+2004=2044
Bài 28 : Chứng tỏ x = 3 9 + 4 5 + 3 9 4 5 là nghiệm của phơng trình
x3 3x 18 = 0
15


Tính x = ?
HD: Từ x = 3 9 + 4 5 + 3 9 4 5
x3 = 9 + 4 5 + 9 - 4 5 + 3 3 ( 9 + 4 5 ) ( 9 4 5 ) + 3 3 ( 9 + 4 5 ) ( 9 4 5 )
2

2

x3 = 18 + 3 3 9 + 4 5 + 3 3 9 4 5
x3 3x 18 = 0
*) Tính x nh sau x3 3x 18 = 0
x3 27 3x + 9 = 0
(x 3)(x2 3x + 6) = 0 (x2 3x + 6 0) x 3 = 0 x = 3
x
2
1
+
):

x 1 x x
x 1
( Đề thi lớp 10A1 trờng THPT NLII năm học 2007-2008)
a) Tìm điều kiện xác định, Rút gọn A
b)Tính giá trị của A khi x=3-2 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài giải:a) ĐKXĐ x > 0; x 1.
x
2
1
x
2
1
+
):
=(
+
):
Rút gọn A = (
x 1 x x
x 1
x 1
x 1
x( x 1)
Bài 35 Cho biểu thức

A=(

( x )2 + 2
x 1 (x + 2)( x 1) x + 2

A=
.
=
=
x ( x 1) 1
x ( x 1)
x
b. Khi x= 3-2 2 = ( x 1) 2 x = 2 1

(

)(

)

52 2
2 +1
32 2 + 2 52 2
=
=
=1 3 2
1
2 1
2 1
x+2
2
c) Ta có A=
= x+
2 2 ( BĐT Côsi cho hai số dơng)
x

x
2
A min = 2 2 x =
x = 2 (TMĐK)
x
Vậy Amin=2 2 x = 2 .
Bài 36: ( Đề thi tốt nghiệp năm 2002-2003)
1
3
1
Cho biểu thức A =

ữ:
x +3 x 3
x 3
a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn biểu thức A
1
b) Với giá trị nào của xthì A >
3
c) Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất
Bài giải:a) ĐKXĐ x 0; x 9
A=

(
)(

x + 3
1
3
1

A=

:
=

x + 3 x 3
x 3
x 3

(

).
x + 3)
x 3

16

x 3=
3

(

6

x 3

)(

x +3


)

. x 3
3


2
x +3
1
b) A >
3
A=

2
1
>
x +3 3

2
1
3 x
>0
>0
x +3 3
3 x +3

(

)


3 x > 0 ( vì 3( ( x + 3) > 0) x < 9 x < 9
Kết quả hợp với ĐKXĐ: 0 x 9 thì A > 1/3.
2
c) A =
đạt giá trị lớn nhất khi x + 3 đạt giá trị nhỏ nhất.
x +3

(

)

2
= 3 x = 0 x = 0 lúc đó AMax= x = 0.
min
3
Bài 37: ( Đề thi vào lớp 10 năm học 2008-2009)
1
1
3
Cho biểu thức P =
+
:

x +1 x +1
1 x
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để P =
5
4
x + 12 1

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M =
.
x 1 P
Bài giải:a) ĐKXĐ x 0; x 1

x +2
x +1
3
1
3+ x 1
x +1
x +2

P=
=
+
=
.
=
1
x 1 x +1
x + 1 ( x 1) x + 1
x 1
x +1 x 1


b) P = 5 x + 2 = 5 4 x + 2 = 5 x 1 4 x + 8 = 5 x 5.
4
x 1 4
x = 13 x = 168 (TMĐK)

c) M = x + 12 . 1 = x + 12 . x 1 = x + 12 = x 4 + 16 =
x 1 P
x 1 x + 2
x +2
x +2
16
16
16
x 2+
= x +2+
4 ta có
x +2+
2 16 = 2.4 = 8
x +2
x +2
x +2
16
M 8 4 = 4 M min = 4 x + 2 =
x +2
x +33



(

)(

x +3

)


(

(

(
(


)
x + 6) (

2

x + 2 = 16

)

(

x +2+4

)

) (

)(

(
(


)(
)(

)

)

x +24 =0

x 2 = 0 x 2 = 0 x = 4(TMDK)
Vậy Mmin= 4 x = 4 .
2 x
x
3x + 3 2 x 2
Bài 38: Cho biểu thức: D =
+

1ữ

x

9
x
+
3
x

3
x


3



a) Tìm ĐKXĐ ,rút gọn biểu thức
17

)
)


1
2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của D
b) Tìm x để D < -

Bài giải:a) ĐKXĐ: a 0;a 1
a a +2
a a 1

a 1



P=
1
+ 1 = a 1 : a + 1 =




a +2
a 1
a +1



b) P = a 1 = 1 2
a +1
a +1
2
để P nhận giá trị nguyên thì
nhận giá trị nguyên dơng. a + 1 thuộc ớc dơng
a +1
của 2.
a +1 =1
a = 0
a=1 (Loại vì không thoả mãi điều kiện)


a
=
1

a + 1 = 2
Vậy P nhận giá trị nguyên khi a = 0
Bài 39: ( Đề thi vào lớp 10 A1 trờng THPT NLII năm 2004-2005)
1
1


Cho biểu thức B =
2 x + 3 1 2 x + 3 +1
a) Tìm x để B có nghĩa và rút gọn B.
b) Tìm x nguyên để B nhận giá trị nguyên.
Bài giải:a) ĐKXĐ x 3; x 2

(

)

(

(

B=

2

(

1



) 2(

x + 3 1

)


(

)(

) (

1

)

x + 3 +1

b) B nhận giá trị nguyên khi

=

)

)

x + 3 +1

(

)=

x + 3 1

2 ( x + 3 1)


1
nhận giá trị nguyên.
x+2

x + 2 Ư(1)
x + 2 = 1
x = 1
thoả mãn điều kiện


x + 2 = 1 x = 3
Vậy x= -1; x= -3 thì B nhận giá trị nguyên
x2 x
2x + x 2 ( x 1)
Bài 40 Cho biểu thức P =

+
x + x +1
x
x 1
a) Tìm ĐKXĐ , rút gọn P
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
c) Tìm x để biểu thức Q = 2 x nhận giá trị nguyên.
P
Bài 41 ( Đề thi vào lớp 10 năm học 2006-2007)
1
x +1
1
+
Cho biểu thức: P =

2
ữ:
x x 1 x 1 x
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P

(

)

b) Tìm x để P > 0
18

2
1
=
2( x + 2) x + 2


Bài giải a) ĐKXĐ x>0; x 1
2


1

x
1
1
x +1
1+ x
1 x

P=
+
:
.
=
2 =
x 1 x 1 x 1 x
x +1
x
x 1 x


b) P > 0 1 x > 0 1 x > 0 ( vì x > 0) x < 1 x < 1.
x
Kết hợp với ĐKXĐ: 0 < x < 1 thì P > 0

(

)

(

)

(

)

(


)

Bài 42: (Đề thi vào lớp 10 năm học 2007-2008)

x
1
1
Cho biểu thức A =

ữ:
x 1 x x x 1
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A < 0
c) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phơng trình A. x = m x có nghiệm.
Bài giải a) ĐKXĐ: x > 0; x 1
2


x
1


x
1
1
x
1
1
x 1 x 1



A=

:
=

:
=
.
=

1


x

1
x

x
x

1
x

1
x

1
x

x
x

1
x

1
x





(

b) A < 0

x 1
< 0 x 1 < 0 (vì
x

)

(

( )

)

x < 0 ) x < 1 kết hợp với ĐKXĐ 0


x 1
. x = m x x 1 = m x (1)
x
x 1 = m x x + x ( m + 1) = 0(*)
Đặt x = t >0 ta có phơng trình t 2 + t ( m + 1) = 0 ( *) để phơng trình (1) có nghiệm thì
phơng trình (*) phải có nghiệm dơng.
= 1 + 4 ( m + 1) 0
Để phơng trình (*) có nghiệm dơng thì: ( m + 1) < 0

c) P.t: A. x = m x

5

4m + 5 0
m


4 m > 1 Vậy m>-1 và m 1 thì pt A x = m x có
m
+
1
>
0


m > 1

nghiệm.
Bài 43 : (Đề thi vào lớp 10 năm học 2004-2005)

1
1

Cho biểu thức: P = 1 +
ữ.
x 1 x x

a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b) Tìm giá trị của P khi x = 25
c) Tìm x để P. 5 + 2 6.
Bài giải:

(

)

2

x 1 = x 2005 + 2 + 3.

19



1
1
x
1



a) ĐKXĐ x > 0; x 1 : P = 1 +
.
=


x 1 x x x 1

x x 1

1
P=
2
x 1

(

(

)

b) Khi x= 25 P =

c)

P. 5 + 2 6.

(

(


1

)

25 1

)

x 1

2

=

1
16

2

= x 2005 + 2 + 3

1

(

)

x 1

2 .


(

) (
2

2+ 3 .

)

2

x 1 = x 2005 + 2 + 3

2 + 3 = x 2005 + 2 + 3 x = 2005 TMĐK

(

)

2

Vậy x = 2005 thì P. 5 + 2 6 x 1 = x 2005 + 2 + 3
Bài 44: (Đề thi vào lớp 10 năm học 2003-2004)
1
1
1
Cho biểu thức A =
+
ữ.1 +


x +1
x
x 1
a) Tìm ĐKXĐ, và rút gọn A.
1
b)Tính giá trị của A khi x= .
4
c)Tìm giá trị của x để A > A.
Bài giải:a) ĐKXĐ x > 0; x 1 .
1
1
x + 1+ x 1 x + 1
1
A=
+
.
=
ữ. 1 +
ữ=
x + 1
x
x
x 1
x 1 x +1

(
( x 1) (
2 x


)
x + 1)

(

x +1

x

A =

)(

)

2
x 1

1
A=
b) Khi x = 4

2
2
=
= 4
1
1
1
1

2
4
2
c) A > 0 0 < A < 1 0 <
< 1.
x 1
2
+0 <
x 1 > 0 x > 1( 1)
x 1
+

)






2
2
<1 1
>0
x 1
x 1

x 3
>0
x 1
20



x 3 > 0

x > 9 Vậy x > 9 thì A > A
x

1
>
0

Bài 45: (Đề thi vào lớp 10 năm học 2001-2002)
x
2 x 1

Cho biểu thức A =
x 1
x x 1
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A
c) Với giá trị nào của x thì A > A
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1 .

(

A=

x
2 x 1


=
x 1
x x 1

(

)

)

( )
x

x

2

(

2 x +1

)

x 1

=

(
x


(

)

x 1

2

)

x 1

=

x 1
x

b) Khi x=36 A = 36 1 = 5
6
36
c) A > A A < 0 x 1 < 0 x 1 < 0 (vì x > 0 )
x
x < 1 x < 1 Kết hợp với điều kiện xác định 0 < x <1 thì A > A
2)Rỳt gn biu thc sau : A = 4 + 10 + 2 5 + 4 10 + 2 5 5
t B = 4 + 10 + 2 5 + 4 10 + 2 5 ,B>0
Ta cú B 2 = 4 + 10 + 2 5 + 4 10 + 2 5 + 2 (4 + 10 + 2 5 )(4 10 + 2 5 )
B 2 = 8 + 2 16 (10 + 2 5)
B 2 = 8 + 2.

(


)

5 1

2

(

= 6+2 5 B =

)

5 +1

2

Vy A = 5 + 1 5 = 1
x y
+
Bi 46 : Cho P=
x

y


x3 y 3
yx

A, Rỳt gn P =?

B, Tớnh P khi x= 5 2 6 , y= 5 + 2 6
C, Chng minh 0 P 1
Gii : P= (

(

x+ y

)(

x y

x y

)(

(


:



)(

= 5 + 1 , Vỡ B > 0

(

x y x + xy + y

x+ y

)(

)

+ xy

x+ y


x y

x y

)

2

)) : x 2

xy + y + xy
x+ y


x + xy + y x xy + y x + 2 xy + y x xy y
x+ y
:
= x+ y
=

.


x+ y
x+ y
x+ y
x xy + y

=

xy
x xy + y
21


B, x = ( 3 − 2 ) , y = ( 3 + 2 )
2

P=

(

3− 2

)(
2

3+ 2

)


2

x − xy + y −

(

)

(

x− y

)

2

3− 2 1
=
9
9

=

5 − 2 6 + 5 + 2 6 −1
C, x, y ≥ 0, ⇒ xy ≥ 0, (1)

2

+ xy ta có x ≠ y


(

2

≥ 0, xy >0 ⇒ x − y
Từ (1) và (2) ⇒ P ≥ 0 (*)
x− y

xy

Xét hiệu P-1 ta có x − xy + y
=



(

x− y

)

2

x − xy + y

)

2


+ xy >0 (2)
xy − x − y + xy

−1 =

x − xy + y

=

2 xy − x − y
x − xy + y

ta có − ( x − y ) < 0 và x ≠ y (3)

Từ (2) và (3) ⇒
Bµi 47 :



(

x− y

)

2

x − xy + y

<0 hay P-1 <0 suy ra P<1


Cho biÓu thøc A = 15 x − 11 + 3 x − 2 − 2 x + 3
x + 2 x − 3 1− x
x +3
a) Rót gän biÓu thøc A .
2 −1
b) TÝnh gi¸ trÞ cña A khi x =
3+ 2 2
2
c) Chøng minh r»ng: A ≤
3

Giải
a) §KX§: x ≥ 0 ; x ≠ 1
A=
=
=
=

(

15 x − 11
x +3

)(

)

x −1


(



3 x −2 2 x +3

x −1
x +3

) (
( x − 1) ( x + 3)

15 x − 11 − 3 x − 2

)(

x +3 − 2 x +3

)(

)

x −1

15 x − 11 − 3x − 9 x + 2 x + 6 − 2x + 2 x − 3 x + 3

(

)(


x −1

x +3

( 2−5 x)(
( x + 3) ( x − 1) ( x + 3) (
7 x − 5x − 2

=

)

) = 2−5

x −1

)

x −1

22

x
x +3


2 −1

b) x =


2 −1 (
=

=

)

2 −1

2

(

)

2

2 −1 = 2 −1
2 −1
2 +1
2 − 5 x 2 − 5 2 + 5 7 − 5 2 24 − 17 2
A=
=
=
=
2
x +3
2 −1 + 3
2+2
2 2 − 5 x 2 6 − 15 x − 2 x − 6

−17 x
− =
=
c) XÐt hiÖu: A − =
3
x +3 3
3 x +3
3 x +3
3+ 2 2

Ta cã: −17 x ≤ 0 vµ 3


−17 x

3

(

x +3

)

(

=

2 −1 ⇒ x =

(


)

)

(

)

x + 3 > 0, ∀x ≥ 0; x ≠ 1

≤0⇔A−

2
2
≤0⇔A≤
3
3

 x +3

x +2

x +2

 

x 

+

+
÷
Bài 48 : Cho biểu thức A = 
÷:  1 − x + 1 ÷
÷;
 x − 2 3− x x −5 x + 6  


Với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9 (*)
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tìm giá trị của A khi x = 6 − 2 5 ;
c) Với giá trị nào của x thì

1
đạt giá trị nhỏ nhất? tìm giá trị nhỏ nhất đó?
A

a) Với điều kiện ( *) ta có:

x +3
x +2
A=

+
 x −2
x −3

=

(


 
x 
÷:  x + 1 −
÷
x +1 ÷
x − 3 ÷  x + 1



x +2
x −2

)(

x −9− x + 4+ x + 2  1 
:
÷
x −2
x −3
 x +1 

=

(

)(

)


)

=

(

x −3
x −2

)(

 1 
:
÷
x − 3  x +1 

)

x +1
x −2

1
1
:
=
x − 2 x +1

B,Dễ thấy : x = 6 − 2 5 = ( 5 − 1) thoả mãn điều kiện. Khi đó:
2


c)

x=

(

)

5 −1

2

= 5 −1 .

5 −1+1
5
3 5 −5
=
=
5 −1 − 2
5 −3
4
3
3
1
1
Viết lại, =1 −
. Để
có GTNN thì
có GTLN, hay

x +1
x +1
A
A
có GTNN. Ta có: x + 1 ≥ 1 , dấu "=" xảy ra khi x = 0.
3
1
= 1 − 3 = −2 , xảy ra khi x = 0.
Giá trị nhỏ nhất của
là 1 −
0 +1
A

Do vậy, giá trị của biểu thức A là:

Bài 49 :
23

x +1


Cho biểu thức: A = (

x+2
x
1
x −1
+
+
):

2
x x −1 x + x +1 1 − x

1- Rút gọn biểu thức A.
2- Tính giá trị của A khi x = 7 − 2 6 .
3- Tìm x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất.
Giải :
1Điều kiện xác định: 0 ≤ x ≠ 1
A=
=

x + 2 + x ( x − 1) − ( x + x + 1)
2
.
x x −1
x −1
( x − 2 x + 1)2
2
=
2
( x − 1) ( x + x + 1) x + x + 1

2
2

=2
1
3
1
3

22
( x+ ) +
+
2
4 4 4
Dấu “ =’’ xảy ra ⇔ x = 0 ⇔ x = 0
A=

Vậy giá trị lớn nhất của A là 2 khi x = 0.
3- Với x = 7 − 2 6 = ( 6 − 1) 2 ⇒ x = 6 − 1
2
2
=
7 − 2 6 + 6 −1 +1 7 − 6
3
2 x2
x− y +
+y y
3 xy − 3 y
x
Bài 50 : B =
+
, x > 0, y > 0, x ≠ y
x− y
x x+y y

Ta có: A =

(


)

2.

(
Xét:
=

)

2 x2
+y y
( x )3 − 3 x y + 3 x y − ( y )3 + 2( x )3 + ( y ) 3
x
=
x x+y y
( x )3 + ( y )3

x− y

3

+

3( x )3 − 3 x y + 3 x y
( x) + ( y)
3

3


3 x ( x ) 2 − x y + ( y ) 2 
=
=
( x + y )  ( x ) 2 − x y + ( y ) 2 

Xét:

3 xy − 3 y
3 y( x − y)
=
=
x− y
( x + y )( x − y )

B=

3 y
3( x + y )
3 x
+
=
=3
x+ y
x+ y
x+ y

3 y
x+ y

Đáp số : B = 3



Bài 51 : Cho biểu thức: P =  x −


1   x −1
x −1 

 : 

x 
x
x + x 

a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi x =

2
2+ 3
24

3 x
x+ y


c) Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: P. x = 6 x - 3 - x − 4

1   x −1
x −1 


 : 

P =  x −
x 
x
x + x 

ĐKXĐ: x > 0 , x ≠ 1
 x − 1   x − 1
x − 1 
 : 

P = 
x
x ( x + 1) 
 x  
x − 1 x ( x + 1) ( x + 1) 2
x− x
x − 1 x − 1 − x + 1 x −1
:
=
=
:
=
.
=
x
x
x ( x + 1)
x

x ( x − 1)
x
x ( x + 1)
2
∈ ĐKXĐ
Với x =
2+ 3
x = 4 - 2 3 = ( 3 − 1) 2 ⇒ x = 3 − 1
Nên P =

( 3 − 1 + 1) 2

=

3 −1

3
3
= ( 3 + 1)
3 −1 2

a+b

b
a
Bài 52 : Cho biểu thức P=
: 

+
 −

a + b  a − b b − ab
ab + a 
Với a>0, b>0 ,a ≠ b
a+b

(

a− b
2

)

2

A, Rút gọn biểu thức P =?
B , Tìm a và b sao cho b =(a+1)2 và P=-1
Giải :
P=
=
=


:
a+ b 
a+b

a+b
a+ b
a+b
a+ b


:

:

(

a+b
a+ b

)(

a− b

)



− b

(

b
a− b

a ab + b ab + ab + b ab + a ab − ab

( a − b)

2 ab ( a + b )


( a − b)

ab



ab

a− b
2

=

a− b

2

a− b
a− b

=0
2
2
a − b <0⇔a
)

+


a

(


−
a+ b 
a

)

a− b
2

a− b



2

a− b
2

Nếu : a − b > 0 ⇔ P =

Nếu :
B, a − b = −1 ⇔ a − ( a + 1) 2 = −1
Vì b =(a+1)2 ⇔ a − a − 1 = −1 ⇔ a (1 − a ) = 0 nà a >0 ⇔ 1 − a = 0 ⇔ a = 1 ⇒ b = 4
Vậy a=1 và b=4 thì P=-1


25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×