Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Nghiên cứu điều kiện phát triển du lịch sinh thái dải ven biển tỉnh quảng trị (Tóm tắt trích đoạn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.46 KB, 14 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
__________________

TRẦN THỊ KIM BẢO

NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI
DẢI VEN BIỂN TỈNH QUẢNG TRỊ

LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH HỌC

Hà nội, 2009


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
__________________

TRẦN THỊ KIM BẢO

NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI
DẢI VEN BIỂN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHUYÊN NGÀNH: DU LỊCH
(CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM)

LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. TRẦN ANH TUẤN


HÀ NỘI, 2009
LỜI CAM ĐOAN
TÔI XIN CAM ĐOAN ĐÂY LÀ CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU RIÊNG CỦA
TÔI:“NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI DẢI VEN BIỂN


TỈNH QUẢNG TRỊ”. TÔI XIN CHỊU TRÁCH NHIỆM TRƢỚC HỘI ĐỒNG KHOA
HỌC KHOA DU LỊCH HỌC, TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN
VĂN.
HỌC VIÊN

TRẦN THỊ KIM BẢO


MỤC LỤC
Danh mục hình
Danh mục bảng
Danh mục ảnh
Trang
MỞ ĐẦU

1
1. Mục tiêu nghiên cứu
1
2. Nội dung nghiên cứu
2
3. Cơ sở dữ liệu và phƣơng pháp nghiên cứu
2
4. Cấu trúc của luận văn
3

CHƢƠNG1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ DU LỊCH VÀ DU LỊCH 5
SINH THÁI Ở DẢI VEN BIỂN
1.1. Cơ sở lý luận về du lịch và du lịch sinh thái
5
1.1.1. Khái niệm chung và các đặc trƣng cơ bản về du lịch
5
1.1.2. Khái niệm chung về du lịch sinh thái
5
1.1.3. Đặc trƣng của du lịch sinh thái
6
1.1.4. Các nguyên tắc của du lịch sinh thái
7
1.1.5. Khái niệm về tài nguyên du lịch và tài nguyên du lịch sinh thái
8
1.1.6. Vai trò của du lịch sinh thái trong quá trình phát triển kinh tế xã hội
9
1.2. Đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên cho mục đích du lịch sinh thái
9
1.2.1. Khái niệm chung
9
1.2.2. Đánh giá các yếu tố tự nhiên cho mục đích du lịch và du lịch sinh 13
thái
1.3. Các vấn đề lý luận cơ bản về dải ven biển
17
1.3.1. Khái niệm dải ven biển( Đới bờ)
17
1.3.2. Các tiêu chí để xác định không gian đới bờ và ranh giới khu vực
20
CHƢƠNG 2: KHÁI QUÁT CÁC ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN DU LỊCH 22
SINH THÁI DẢI VEN BIỂN TỈNH QUẢNG TRỊ

2.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên
22
2.1.1. Vị trí địa lý khu vực nghiên cứu
22
2.1.2 . Đặc điểm Địa chất
22
2.1.3 Đặc điểm Địa mạo
23
2.1.4. Đặc điểm khí hậu
25


2.1.5. Đặc điểm thuỷ, hải văn và tài nguyên nƣớc
2.1.6. Đặc điểm đa dạng sinh học và tài nguyên sinh vật
2.2. Khái quát đặc điểm kinh tế xã hội tỉnh Quảng Trị
2.2.1. Dân số, dân tộc và dân cƣ
2.2.2. Khái quát các ngành kinh tế
2. 2. 3. Một số vấn đề về môi trƣờng
2. 2. 4. Chính sách phát triển kinh tế xã hội và môi trƣờng ở Quảng Trị
2.3. Đặc điểm tài nguyên du lịch
2.3.1 Tài nguyên du lịch tự nhiên
2.3.2 Đặc điểm tài nguyên du lịch nhân văn
CHƢƠNG 3. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH
THÁI DẢI VEN BIỂN TỈNH QUẢNG TRỊ
3.1. Hiện trạng phát triển du lịch dải ven biển Quảng trị
3.1.1 Khách du lịch
3.1.2. Doanh thu du lịch
3.1.3 Vị trí ngành du lịch trong cơ cấu GDP của tỉnh
3.1.4. Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch
3.1.5. Hệ thống quản lý và lao động trong ngành du lịch

3.2. Định hƣớng phát triển du lịch sinh thái dải ven biển
3.2.1. Những căn cứ phát triển du lịch sinh thái dải ven biển tỉnh Quảng
Trị
3.2.2 Định hƣớng quy hoạch và phát triển du lịch sinh thái
A. Cơ sở định hƣớng phát triển du lịch sinh thái
B. Định hƣớng quy hoạch phát triển du lịch sinh thái một số cụm và khu du
lịch
a. Định hƣớng quy hoạch khu ƣu tiên phát triển du lịch sinh thái Cửa
Tùng - Vịnh Mốc - Rú Lịnh
b. Quy hoạch định hƣớng khu du lịch sinh thái Mỹ Thủy- trằm Trà Lộc và
lân cận
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
A. Kết luận
B. Kiến nghị
Tµi liÖu tham kh¶o

29
33
35
35
38
43
44
45
45
58
67
67
72
75

76
77
78
78
84
84
91
91
92
93
97
97
99
100


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1. Sơ đồ khu vực nghiên cứu

4

Hình 1.1. Sơ đồ 4 nhóm nhân tố trong quá trình phục vụ du khách-Michael 5
Coltman.1998
Hình 1.2. Mô hình cấu trúc du lịch sinh thái (theo Phạm Trung Lƣơng, 6
2001)

18

Hình 1.3. Sơ đồ đới bờ


20

Hình 1.4. Mối quan hệ giữa đới bờ và hệ thống tài nguyên đới bờ (Chua,
1993)

31

Hình 2.1 Bản đồ mạng lƣới thuỷ văn khu vực nghiên cứu

34

Hình 2.2 Bản đồ thảm thực vật khu vực nghiên cứu

47

Hình 2.3. Bản đồ tài nguyên du lịch khu vực dải ven biển tỉnh Quảng Trị

67

Hình 3.1 Biểu đồ khách du lịch đến Quảng Trị và dải ven biển qua các năm

69

Hình 3.2. Biểu đồ biến động lƣợt khách quốc tế đến Quảng Trị

70

Hình 3.3. Biểu đồ biến động lƣợng khách nội địa đến Quảng Trị


73

Hình 3.4. Biểu đồ biến động doanh thu du lịch

92

Hình 3.5.Sơ đồ quy hoạch định hƣớng khu du lịch sinh thái Cửa Tùng-Vịnh
Mốc-Rú Lịnh
Hình 3.6. Bản đồ quy hoạch định hƣớng khu du lịch sinh thái Trà Lộc-Bãi
biển Mỹ Thuỷ và lân cận

94


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Đánh giá mức độ tƣơng phản về địa hình theo các cấp (theo 13
I.V.A. Veđenino và nnk, 1975)
Bảng 1.2. Đánh giá mức độ tƣơng phản giữa các thể tổng hợp tự nhiên. 14
Theo Đặng Duy Lợi, 1991)
Bảng 1.3. Bảng chỉ tiêu khí hậu sinh học đối với con ngƣời. (Vũ Bội Kiếm, 14
1991)
Bảng 1.4. Các chỉ tiêu đánh giá bãi tắm. (Viện ĐL-Viện Hàn lâm Khoa học 15
Liên Xô)
Bảng 1.5. Những điều kiện tốt cho một bãi tắm (theo Horikawa K., 1978)

16

Bảng 1.6. Các loại hình du lịch biển và điều kiện tự nhiên liên quan. 17
(Horikawa K., 1978)

Bảng 2.1. Một số đặc trƣng nhiệt ở Quảng Trị (0C)

26

Bảng 2.2. Ngày chuyển nhiệt độ qua các cấp 180C và 200C

26

Bảng 2.3. Độ ẩm tƣơng đối trung bình tháng

27

Bảng 2.4. Tần suất các hƣớng gió và lặng gió các tháng tại Đông Hà

28

Bảng 2.5. Một số đặc điểm khí hậu, hải văn tại Cửa Tùng

28

Bảng 2.6. Một số hồ chứa có dung tích trên 1 triệu m3

30

Bảng 2.7. Công suất khai thác thiết kế trong tầng chứa nƣớc Pleistocen- 32
Neogen


Bảng 2.8. Kết quả phân tích mẫu nƣớc tại dải ven biển Quảng Trị năm 2005


32

Bảng 2.9. Thành phần loài động vật

35

Bảng 2.10 Các xã thuộc phạm vi nghiên cứu của đề tài

36

Bảng 2.11. Đánh giá các bãi biển cho phát triển du lịch

48

Bảng 2.12. Số lƣợng di tích lịch sử đã đƣợc xếp hạng cấp quốc gia có đến 58
31/12/2003
Bảng 3.1. Lƣợt khách du lịch quốc tế đến Quảng Trị và dải ven biển qua các 68
năm
Bảng 3.2. Số ngày khách đến Quảng Trị thời kỳ 2005 - 2007

71

Bảng 3.3. Lƣợt khách mà các công ty lữ hành và các cơ sở phục vụ lƣu trú 71
của Quảng Trị tiếp đón từ 2005 - 2007
Bảng 3.4. Doanh thu du lịch Quảng Trị

72

Bảng 3.5. Nộp ngân sách của du lịch Quảng Trị Đơn vị: triệu đồng


74

Bảng 3.6. Lợi nhuận sau thuế của du lịch Quảng Trị Đơn vị: triệu đồng

74

Bảng 3.7. Đánh giá chung hiệu quả kinh doanh du lịch của Quảng Trị 2005 - 75
2007
Bảng 3.8. GDP ngành thƣơng mại và du lịch Quảng Trị Đơn vị: triệu đồng

75

Bảng 3.9. Dự báo một số chỉ tiêu của du lịch Quảng Trị

86


DANH MỤC ẢNH
Trang
Ảnh 1.1, 1.2. Hình thái độc đáo do phong hóa bóc vỏ trên đá bazan

23

Ảnh 1.3. Trầm tích biển tuổi Pleistocen muộn phủ trên bazan tại bờ biển 24
Vĩnh Thái - nơi có thể trở thành điểm du lịch khoa học
Ảnh 1.4. Bãi biển rộng, thoải, phía trong là các vách biển trên đá bazan, tạo 24
nên tính đa dạng của cảnh quan bờ biển
Ảnh 1.5. Trằm Trà Lộc

24


Ảnh 1.6. Dòng suối Klu

24

Ảnh 2.1. Bãi biển Cửa Tùng

46

Ảnh 2.2. Bãi biển Bắc Cửa Việt

46

Ảnh 2.3. Bãi biển Vĩnh Thái

50

Ảnh 2.4. Dòng nƣớc ngọt chảy từ cồn cát ra biển( Vĩnh Thái)

50

Ảnh 2.5. Bãi biển Mỹ Thuỷ

51

Ảnh 2.6. Bãi biển phía Nam Vịnh Mốc

51

Ảnh 2.7. Thảm thực vật rừng Rú Lịnh


51

Ảnh 2.8, 2.9. Cấu trúc bên trong khu rừng kín thƣờng xanh Rú Lịnh với thân 52
gỗ lớn
Ảnh 2.10. Cảnh quan trằm Trà Lộc

53

Ảnh 2.11. Thú trong khu vực trằm Trà Lộc

54

Ảnh 2.12. Nghỉ ngơi giải trí trong rừng trằm Trà Lộc

54

Ảnh 2.13. Đầm nƣớc ngọt và lớp phủ rừng tại trằm Trà Lộc

54

Ảnh 2.14. Vƣờn thú trong trằm Trà Lộc

54

Ảnh 2.15, 2.16. Mô hình kinh tế sinh thái hộ gia đình trên vùng đất cát biển

56

Hải Lăng

Ảnh 2.17, 2.18. Hệ sinh thái cồn cát tại Hải Lăng

56


Ảnh 2.19, 2.20. Hệ sinh thái cồn cát tại Triệu Phong

56

Ảnh 2.21. Di tích cầu Hiền Lƣơng

57

Ảnh 2.22 . Khu di tích Hiền Lƣơng

57

Ảnh 2.23, 2.24. Hồ chứa nƣớc Trúc Kinh - nơi có thể trở thành khu du lịch

57

sinh thái
Ảnh 2.25, 2.26. Di tích Thành cổ Quảng Trị

59

Ảnh 2.27, 2.28. Địa đạo Vịnh Mốc - di tích lịch sử cách mạng,

63


công trình ngầm độc đáo trong đá bazan
Ảnh 2.29, 2.30. Bãi biển Cửa Tùng đẹp, song quá hẹp, hiện không đƣợc quy

95

hoạch hợp lý. Hình ảnh năm 2003 (ảnh trái) và năm 2005 (ảnh phải)
Ảnh 2.31, 2.32. Bãi biển từ mũi Hàu đến mũi Si - nơi có thể mở rộng phạm

95

vi của bãi tắm Cửa Tùng
Ảnh 2.33. Bãi biển giữa mũi Rồng và mũi Lay, nơi có thể quy hoạch bãi

95

tắm hạn chế
Ảnh 2.34. Khai thác ilmenit trên bãi biển - cần đƣợc quy hoạch để có thể trở

95

thành điểm tham quan
Ảnh 2.35. Rừng cao su trên đất đỏ bazan Vĩnh Linh

96

Ảnh 2.36. Đầm nƣớc ngọt và lớp phủ rừng tại trằm Trà Lộc

96

Ảnh 2.37. V-ên thó trong tr»m Trµ Léc


96


Tài liệu tham khảo
Tiếng Việt:
1. Lê Đức An (chủ nhiệm), 1998. Báo cáo đề tài Quy hoạch tổng thể đảo Cồn
Cỏ phục vụ công tác di dân, phát triển kinh tế xã hội và an ninh quốc
phòng. Báo cáo đề ti nhánh thuộc đề án cấp nh nước Xây dựng cơ sở khoa
học cho việc sử dụng hệ thống đảo ven bờ trong chiến l-ợc phát triển kinh tế,
bảo đảm an ninh quốc phòng vùng biển Việt Nam. L-u trữ Viện Địa lý.
2. Ban Quản lý di tích và danh lam thắng cảnh tỉnh Quảng Trị, 2002. Hệ thống
làng hầm Vĩnh Linh.
3. Lê Trọng Bình, 2004. Triển vọng phát triển tuyến du lịch hành lang Đông
Tây trong xu thế hội nhập các n-ớc ASEAN, Hội thảo du lịch Quảng Trị
nhịp cầu xuyên á.
4. Phan Thanh Bình, 2004. Chiến l-ợc phát triển giao thông xuyên á và triển
vọng cho du lịch Việt Nam, Hội thảo du lịch Quảng Trị nhịp cầu xuyên á.
5. Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu t- Quảng Trị, 2004. Bài phát biểu tại hội
tho: Du lịch Qung Trị với con đường di sn miền Trung v nhịp cầu
xuyên á.
6. Tr-ơng Quang Học, 2003. Nghiên cứu những vấn đề Kinh tế - Xã hội - Môi
tr-ờng vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình - Quảng Trị. Báo cáo đề tài
KC.08.07.
7. Hội thảo Quốc gia về Xây dựng chiến lược pht triển du lịch sinh thi ở
Việt Nam. Hà nội 9/1999.
8. Hội thảo Quốc Gia về Khai thc ti nguyên v bo vệ môi trường du lịch
Việt Nam, Hà nội,1986.
9. Phạm Trung L-ơng và nnk, 2001. Tài nguyên và môi tr-ờng du lịch Việt
Nam. Nxb. GD. Hà Nội, 220 trang.

10. Phạm Trung L-ơng và nnk, 2001. Du lịch sinh thái-Những vấn đề lý luận và
thực tiễn ở Việt Nam. NXBGD HN.


11. Luật du lịch Việt Nam số 44/2005/QH 11 ngày 14/06/2005.
12. Mr. Siha Phannavong, 2004. Hợp tác phát triển du lịch dọc hành lang kinh tế
Đông Tây tại tỉnh Quảng Trị (Việt Nam), Hội thảo du lịch Quảng Trị- nhịp
cầu xuyên á.
13. Michael Coltman.1999. Tiếp thị du lịch. CMIE group, INC và trung tâm
dịch vụ đầu t- và ứng dụng khoa học kinh tế TPHCM.
14. Nguyễn Ngọc Khánh, 1999, Đặc trưng cc hệ sinh thi, cơ sở ca pht
triển du lịch sinh thi Việt Nam
15. Nguyễn Đình Hoè, 2001, Du lịch bền vững. NXBĐHQGHN.
16. Qui hoạch khu di lịch sinh thái biển Cửa Việt, Cửa Tùng, đảo Cồn Cỏ đến
năm 2010, có tính đến năm 2020.
17. Sở Du lịch Thừa Thiên Huế, 2004. Di sản văn hóa lịch sử với phát triển du
lịch miền Trung, Hội thảo du lịch Quảng Trị nhịp cầu xuyên á.
18. Sở Giao thông Vận tải Quảng Trị, 2004. Chiến l-ợc phát triển giao thông
xuyên á và triển vọng cho du lịch Quảng Trị, Hội thảo du lịch Quảng Trị
nhịp cầu xuyên á.
19. Sở Th-ơng mại và Du lịch tỉnh Quảng Trị. Báo cáo tình hình hoạt động du
lịch năm 2002.
20. Sở Th-ơng mại và Du lịch tỉnh Quảng Trị. Báo cáo tình hình hoạt động du
lịch năm 2003, kế hoạch chủ yếu trong năm 2004.
21. Sở Th-ơng mại và Du lịch tỉnh Quảng Trị. Báo cáo tình hình hoạt động du
lịch năm 2004.
22. Sở Th-ơng mại và Du lịch tỉnh Quảng Trị. Báo cáo tình hình hoạt động du
lịch năm 2004, kế hoạch chủ yếu năm 2005.
23. Sở Thương mại v Du lịch tỉnh Qung Trị, 2004. Báo cáo tóm tắt: Rà soát,
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Trị đến

năm 2010 và có tính đến năm 2020 (ti liệu lưu trữ tại Sở Khoa học - Công
nghệ tỉnh Quảng Trị).


24. Sở Văn hoá Thông tin Quảng Trị, 2004. Triển vọng và khả năng hợp tác khai
thác văn hoá và lễ hội trên tuyến hành lang kinh tế Đông Tây, Hội thảo du
lịch Quảng Trị nhịp cầu xuyên á.
25. Lê Mạnh Thạnh Nguyễn Văn Mạnh, 2004. Di sản văn hoá - lịch sử miền
Trung với chiến l-ợc phát triển du lịch, Hội thảo du lịch Quảng Trị Nhịp
cầu xuyên á.
26. Tổng cục Du lịch, 1995, Quy hoch tổng thể pht triển du lịch Việt Nam
27. Tỉnh uỷ Quảng Trị, 2001. Nghị quyết 02 NQ/TU về phát triển du lịch
Quảng Trị đến năm 2010.
28. Trần Đức Thanh. 1999. Nhập môn khoa học du lịch. NXBĐHQGHN.
29. Trần Đức Thanh. 1997. Địa lý du lịch. NXBĐHQGHN.
30. Thái Văn Trừng, 1999. Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam. Nxb.
KHKT. Hà Nội.
31. Nguyễn Minh Tuệ và nnk, 1997. Địa lý du lịch. NXB Thành phố Hồ Chí
Minh, 264 trang.
32. Nguyn Th Hng Thao, Lờ Th Mai Anh (2005), Xỏc nh i b Vit
Nam, Hi tho Chin lc quc gia qun lý tng hp vựng b 2006-2010,
d ỏn Vit Nam-H Lan v Qun lý tng hp i ven bin Vit Nam
(VNICZM), Cc Mụi trng.
33. UBND tỉnh Quảng Trị, 1996. Địa chí Quảng Trị.
34. UBND tỉnh Quảng Trị, 2004. Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực ngành Du
lịch Quảng Trị (giai đoạn 2004 2010).
35. Nghiên cứu các điều kiện địa lý phục vụ tổ chức lãnh thổ kinh tế xã hội
vùng đồng bằng ven biển Bình Trị Thiên. ĐHSP Huế. 12/2000.
36. V.Xtauxkat, 1969. Nghiên cứu các chỉ tiêu đánh giá cảnh quan phục vụ
mục đích quy hoạch du lịch.

37. Iu.A.Veđenhin và N.N.Mirôsnhitrencô, 1982, Đánh giá các yếu tố tự nhiên
làm tiền đề cho việc tổ chức các vùng du lịch nghỉ d-ỡng.


38. S.de Vries và M. Goossen, 1994, Đánh giá độ hấp dẫn của rừng và các tổng
thể tự nhiên phục vụ phát triển du lịch sinh thái.
39. Rôsmary, 1998, Đánh giá tài nguyên du lịch cho việc phát triển du lịch bền
vững.
40. Vũ Tuấn Cảnh, 1991, Tổ chức lnh thổ du lịch Việt Nam
41. V Vn Phỏi (1996), a mo khu b hin i Trung b Vit Nam (T ốo
Ngang n mi ỏ Vỏch, Lun ỏn Tin s Khoa hc a lý - a cht, Trng
HKH T nhiờn, HQG H Ni, 188 tr.
42. Đặng Duy Lợi, 1993, Đnh gi v khai thc cc điều kiện tự nhiên v ti
nguyên thiên nhiên huyện Ba Vì (H Tây) phục vụ mục đích du lịch.
43. Nguyễn Thế Chinh, 1995 Cơ sở khoa học ca việc xc định cc điểm,
tuyến du lịch Nghệ An
44. Hồ Công Dũng, 1996, Cơ sở khoa học cho việc xây dựng các tuyến, điểm
du lịch vùng Bắc Trung Bộ
45. Lê Văn Tin, 1999, Đnh gi ti nguyên thiên nhiên tỉnh Thừa Thiên Huế
phục vụ du lịch
Tiếng Anh:
46. Barbara E. Brown (1997), Integrated Coastal Management: South Asia,
Hindson Print, Strawberry Place, Newcastle-upon-Tyne, United Kingdom.
47. Bostwick H. Ketchum (1972), The Waters Edge: Critical Problems of the
Coastal Zone, The MIT Press, Cambridge, Massachusetts, and London,
England, p. 367.
48. Chua Thia-Eng (2001), PEMSEA and ICM: Integrative framework and
methods for coastal area management, Reginal Training course on
Integrated coastal management, ICLARM conference, (Proc. 37), Antipolo
City, Philipines and Xiamen, PR China.

49. Robert Kay and Jackie Alder (1999), Coastal planning and management,
E&FN Spon, an imprint of Routledge. ISBN 0-419-24340-2(hbk), ISBN 0419-24350-x(pbk).
50. The internatonal Geosphre-Biosphere Programme, Report No3,1995, Landocean interactions in the coastal zone, Eds by Pernetta J.C. and Milliman J.D,
Stockholm, 214p.
51. Pijonik.i,I(1998) Osnovu geographia tuarizma i receactionogo obslujuvania
Universitetskoe izidanie. Minsk. 225str



×