Tải bản đầy đủ (.doc) (210 trang)

Dai so HKI 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 210 trang )

Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Tuần 1
Ngày soạn :
Tiết 1
Căn bậc hai
I/Mục tiêu :
Học sinh nắm đợc định nghĩa ký hiệu về CBHSH của một số không âm
Biết đợc liên hệ giữa phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh
các số
Rèn cho học sinh kỹ năng viết ,tìm CBHSH và CBH của số không âm
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra :
?Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của số không âm
?áp dụng tìm CBH củ 16,3
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
- Từ KT bài cũ GV hớng dẫn cho học sinh
nhắc lại định nghĩa căn bậc hai và một số t/c
của nó nh SGK.
- Cho học sinh làm ?1 ở SGK
HS: Lên bảng làm
HS: Tìm CBH của 9,6,4/9
? Nh vậy CBH của 9 bằng gì
HS: bằng 3 và -3
? Căn bậc hai của số Không âm là gì
? áp dụng tìm CBHSH của 16;5;49;64
HS: lên bảng làm


? khi nào có đợc căn bậc hai của một số
? áp dụng tìm CBHSH của các số sau:
GV: Ghi bảng
HS: Lên bẩng làm
GV: Ta đã biết tìm căn bậc hai số học của một
số không âm a và phếp tìm CBHSH đó gọi là
phép khai phơng ( Gọi tắt là phép khai phơng )
? Vậy thế nào là phép khai phơng
? Để khai phơng của một số ta làm nh thế nào
? nếu biết căn bậc hai số học của một số thì ta
có thể tìm CBH của số đó không
1) Căn bậc hai số học của số không
âm:
a) Nhắc lại căn bậc hai số học của số
không âm: (SGK)
áp dụng tìm CBHSH của 9; 4;
4/9; 0,25; 2
b) Định nghĩa (SGK)
VD: CBHSH của 16 là:
16
(=4)
CBHSH của 5 là
5
* Chú ý : SGK
*TQ: x =
a





=

ax
x
2
0
Tìm CBHSH của :
a) 49 b) 64
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
3
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Hoạt động của thày và trò Nội dung
? Cho VD
? Căn bậc hai và CBHSH của một số có gì
giống và khác nhau
Muốn so sánh các căn bậc hai số học ta làm
nh thế nào?
GV: Gọi hs đọc định lý
? áp dụng định lý làm phép so sánh sau:
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: lên Bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
GV: Cho học sinh làm ?4và ?5 ở SGK
c) 81 d) 1,21
Giải
* Phép khai phơng của một số:
- Dùng máy tính
- Dùng bảng số

*VD: Ta có CBHSH của 49 bằng 7
nên số 49 có hai căn bậc hai là 7 và
-7
2) So sánh các căn bậc hai số học:
Định lý : (SGK)
Ví dụ:Hãy so sánh
a) 1 và
2
b) 2 và
5
4) Củng cố: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài hôm nay
*áp dụng làm bài tập số 1
Trong các số sau số nào có căn bậc hai:
3; 1,5 ;
6
; -4; 0 ;
4
1

* Bài số3Trang 6 SGK: Bài số 5 trang 4 SBT
5) Hớng dẫn về nhà :
làm bài tập 41; 48; 43 ở SGK
IV)Rút kinh nghiệm
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
4
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Ngày soạn :
Tiết 2
Căn bậc hai- Hằng đẳng thức

2
A
= |A|

I/Mục tiêu :
Học sinh hiểu đợc thế nào là căn thức bậc hai
Biết cách tìm điều kiện để
A
có nghĩa ; và có ký năng thực hành tìm điều kiện để
A
có nghĩa
Biết cách chứng minh định lý
2
a
= |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A
= |a|
để rút gọn biểu thức.
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS: Làm các bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra :
Định nghĩa và viết công thức tổng quát về CBHSH của số a

0 ?áp dụng CBHSH của 25;
2; 49 ; 100
Phát biểu định lý về phép so sánh các căn bậc hai số học ?áp dụng so sánh:

a) 3 với
5
b) 11 với
21
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Cho học sinh đọc ?1 ở SGK
? Bài toán cho ta biết gì
? yêu cầu ta phải làm gì
Muốn biết đợc AB =
2
25 x

thì ta phải
làm gì
GV:
2
25 x

ta gọi là căn thức bậc hai của
25 - x
2
trong đó 25 - x
2
là biểu thức dới dấu
căn hay còn gọi là biểu thức lấy căn
?? Qua VD trên em hãy rút ra một cách
tổng quát thế nào là căn thức bậc hai
HS: Trả lời
GV : Cho đọc tổng quát

? hãy cho VD về căn thức bậc hai và tìm
ĐKXĐ của các biểu thức dới dấu căn
? áp dụng làm ?2 ở SGK
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: lên Bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
GV: Cho hs đọc ?3 ở SGK
? Bài toán cho ta biết gì
? yêu cầu ta phải làm gì
1) Căn thức bậc hai:
?1(SGK):
2
25 x

đợc gọi là căn thức bậc hai của
biểu thức 25 - x
2
25 - x
2
đợc gọi là biểu thức dới dấu
căn ; hay biểu thức lấy căn
VD1:
x3
là căn thức bậc hai của 3x
?2Với giá trị nào của x thì
x25

xác
định

Giải:
2) Hằng đẳng thức
2
A
= |a|:
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
5
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Hớng dẫn hs tìm giá trị của a
2

2
a
,
Khi biết giá trị của a để điền KQ thích hợp
vào ô trống cho thích hợp
HS: lên bảng điền KQ
Từ bảng trên có nhận xét gì về giá trị của a
2


2
a
?
Từ KQ hãy rut ra kết luận
GV: Cho hs rút ra định lý
HS: Đọc định lý ở SGK
? Để chứng minh định lý trên ta phải chứng

minh đợc những điều kiện gì
HS: CM cho a>=0 ; (|a|)
2
= a
HS: Lên bảng cm
? áp dụng định lý trên để làm VD2 ở SGK
? Hãy tính a)
2
12
b)
2
)5(

GV: Gọi hs lên bảng làm
? Tơng tự hãy làm VD3 SGK
GV: Gọi hs lên bảng làm
? Tơng tự hãy làm VD4 SGK
GV: Gọi hs lên bảng làm
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: lên Bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
* Định lý: (SGK)
* Chứng minh:
Để cm
2
a
= |a| ta phải cm đợc |a|

0

và (|a|)
2
= a
Ta cm (SGK)
* VD2: Tính
a)
2
12
= | 12 | = 12
b)
2
)5(

= | -5 | = 5
*VD3 : Rút gọn
a)
)12(

2
b)
2
)52(

*VD4: Rút gọn
a)
2
)2(

x
với x


2
b)
6
a

4) Củng cố :
GV: Hệ thống lại bài học
? Bài học hôm nay cần nhớ những gì
áp dụng kiến thức đã học để làm bài tập 1; 2 ở SGK
5) Hớng dẫn về nhà :
làm bài tập 41; 48; 43 ở SGK
IV)Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Tiết 3
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
6
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Luyện tập

I/Mục tiêu :
Học sinh tính đúng và tính nhanh các căn thức dạng
2
a
= |a| với a là số thực và
tính đúng dạng
2
A
= |a| với A là biểu thức đại số

Biết điều kiện tồn tại của biểu thức
A
Rèn kỹ năng giải toán cho học sinh; kỹ năng tổng hợp ; t duy lôgic
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS: Làm các bài tập theo yêu cầu
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra:
? Nêu các hằng đẳng thức đã học ?
áp dụng tính:
2
)21(

y
với y < 21
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Nêu điều kiện để
A
có nghĩa
? áp dụng tìm điều kiện của a để biểu thức
sau có nghĩa
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót

Viết HĐT
2

A
= ........?
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
áp dụng làm bài 7 SGK
GV: Ghi đầu bài số 8 lên bảng
HS: lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
Bài số 6: Với giá trị nào của a thì mỗi
CT sau có nghĩa
c)
a

4
xác định khi 4-a

0
a

4
Vậy với a

4 thì
a

4
có nghĩa

d)
73
+
a
xác định khi 3a + 7

0
a


4
7

Vậy khi a


4
7

thì
73
+
a
xác định
Bài số 7: Tính
b)
2
)3(

c)

2
)3,0(

d) 0,4
2
)4,0(

Bài số 8 (10):
Rút gọn các biểu thức sau:
b)
2
)113(

= | 3 -
11
|
=
11
- 3 vì 3 <
11
c) 2
2
a
với a

0
= 2. |a| = 2a Vì a

0
d) 3.

2
)2(

a
với a< 2
= | a-2 |
= 2 - a ( Vì a - 2 < 0
Bài số 9 ( SGK ):
Tìm x biết:
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
7
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
GV: Ghi đầu bài số 9 lên bảng
HS: lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
b)
2
4x
= 6
| 2x| = 6




=
=
62
62

x
x
x = 3 ; x= -3
c)
2
9x
= | - 12 |
| 3x | = | -12 | = 12




=
=
123
123
x
x
x = 4 ; x = - 4
4) Củng cố : GV hệ thống lại các bài tập đã chữa và cho học sinh làm các bài tập sau:
Bài 10: a) CMR: (
3
- 1)
2
= 4- 2
3
b)
324

-

3
= -1
Bài 11: Tính
a)
16
25
+
196
:
49
= ?
b)
81
= ?
Bài 13: Rút gọn biểu thức:
2
2
a
- 5a Với a < 0
5) Hớng dẫn về nhà :
làm bài tập 41; 48; 43 ở SGK
Tuần 2
Ngày soạn :
Tiết 4

Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I/Mục tiêu :
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
IV/Rút kinh nhgiệm

.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
....
Khánh Trung ngày Tháng Năm 2005
Giám hiệu
8
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Học sinh nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phơng
Biết đợc liên hệ giữa phép khai phơng của một tích hai hay nhiều thừa số
Rèn cho học sinh kỹ năng khai phơng của một tích và nhân các căn thức bậc hai
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + Chuẩn bị bài trớc ở nhà
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra :
? Tính:
16
25
3.Nội dung :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Dựa vào KT bài cũ để hỏi
? Từ kết quả trên em có thể rút ra kết luận gì
? nếu thay 16; 25 bằng các sốa,b không âm
thì ta có thể rút ra khẳng định gì
? Từ tính chất trên hãy rút ra định lý

HS: Phát biểu
GV: cho học sinh đọc lại
? Định lý cho ta biét gì
? Định lý trên chỉ đúng trong trờng hợp nào
?Chứng minh định lý trên ta phải chứng
minh đợc điều gì
Gv: Gọi học sinh lên bảng chứng minh
? Từ định trên em hãy chi biết để khai ph-
ơng của một tích ta làm nh thế nào
? áp dụng hãy tính:
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
? Tơng tự hãy làm ?2 ở SGK
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
? muốn nhân các căn thức bậc hai ta làm
nh thế nào
HS: Trả lời
GV: Cho học sinh đọc quy tắc
? áp dụng quy tắc trên tính
GV: Ghi đầu bài lên bảng
1) Định lí:
?1(sgk) tính và so sánh:
16
25


16.25
Ta có:
16.25
=
400
= 20

16
25
= 4.5 = 20
Suy ra:
16.25
=
16
25
* Định lý: (SGK )
+ TQ:
ba.
=
a
.
b
với a

0; b

0
+ CM: (SGK)
+ Chú ý: SGK
2) áp dụng:

a) Quy tắc khai phng của một tích:
(SGK)
* VD1: Hãy tính:
a)
25.144.49
=
49
.
144
.
25
= 7.12.5
= 420
b)
40.810
=
100.4.81
=
81
.
4
.
100
= 9.2.10
= 180
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
9
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Hoạt động của thày và trò Nội dung

HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
? Tơng tự hãy làm ?3 ở SGK
GV: Ghi đầu bài VD3 lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
? Tơng tự hãy làm ?4 ở SGK
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
B) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
( SGK)
* VD2:Tính
a)
20
.
5
=
5.20
=
100
= 10
b)
3,1
.
52
.

10
=
10.52.3,1
=
4.13
2
= 26
* VD3: Rút gọn biểu thức:
a)
a3
.
a27
với a

0

a3
.
a27
=
aa 27.3

=
2
81a

= | 9a |
= 9a vì a

0

b)
42
9 ba
= | 3ab
2
|
= 3b
2
| a |
4) Củng cố: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài hôm nay
*áp dụng làm bài tập trong SGK + SBT
5) Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
+ Làm các bài tập số:
iV)Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Tiết 5

Luyện tập
I/Mục tiêu :
- Học sinh nắm đợc phép khai phơng của một tích,trong các thừa số đợc viết dới
dạng bình phơng của một số thực
- Biết đợc liên hệ giữa phép khai phơng và phép nhân các căn thức
- Rèn cho học sinh kỹ năng t duy tính nhẩm tính nhanh; tính theo chách hợp lý.
II/ Chuẩn bị:
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
10
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
GV: Soạn bài

HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm cấc bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra :
? Phát biểu quy tắc khai phơng của một tích; quy tắc nhân các căn thức bậc hai
? áp dụng làm bài tập 1a và bài 2b
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
?Muốn rut gọn một đợc biểu trên ta làm nh
thế nào
áp dụng cho học sinh lên bảng làm
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
? Tơng tự hãy rút gọn các biểu thức sau
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót

? Để chứng minh các đẳng thức ta phai làm

HS: Trả lời
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
Bài số 19(SGK):
Rút gọn các biểu thức sau:

b)
22
)3( aa

với a

3
= a
2
| 3 - a |
= a
2
( 3 - a ) Vì 3 - a < 0
c)
2
)1.(4.27 a

với a > 1
=
2
)1.(16.3.3.9 a

= 4.9.| 1 - a |
= 36(a - 1) vì 1- a < 0
d)
1
1

a
.

24
)( baa

với a>b
=
1
1

a
.| a
2
| . | a - b |
=
ba
baa


)(
2
vì a-b > 0
Bài số 20(SGK):
Rút gọn các biểu thức sau:
b)
a13
.
a
52
với a> 0
c)
a5

.
a45
- 3a với a

0
d) ( 3 - a)
2
-
2,0
.
2
180a
Bài số 23(SGK):
Chứng minh rằng:
a) (2-
3
) . (2-
3
) = 1
Biến đổi vế trái ta có:
(2-
3
) . (2-
3
) = 2
2
- (
3
)
2

= 4 - 3
= 1
b)(
2006
-
2005
) và (
2006
+
2005
) là
hai số đối của nhau
Bài số 24(SGK):
Rút gọn và tìm giá trị của các biểu thức
sau:
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
11
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
a)
22
)961(4 xx
++
với x =
2

=
22
))31((4 x
+
= 2. | (1 - 3x )
2
|
= 2(1+3x)
2
vì (1+3x)
2

0 với mọi x
thuộc R
Thay x =
2
vào biểu thức trên ta có:
2(1+3x)
2
= 2(1- 3
2
)
2
= 2(1 - 6
2
+ 18)
= 38 - 12
2
b)
)44(9

22
bba
+
với a= 2 và b=
3
=
2
2
)2()3(

ba
= |3a|.|b - 2|
Thay a= -2 và b= -
3
vào biểu thức ta có:
|3a|.|b - 2| = | 3.(-2)|.| -
3
-2|
= 6(2 +
3
) Vì -
3
-2 < 0
4) Củng cố:
Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài hôm nay
5) Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
+ làm các bài tập còn lại ở SGK
iV)Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :

Tiết 6
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
I/Mục tiêu :
Học sinh nắm đợc định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng của một th-
ơng
Biết đợc quy tắc khai phơng của môt thơng; và quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Rèn cho học sinh kỹ năng dùng quy tắc để tính toán; biết áp dụng quy tắc để giải
các bài tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + làm các bài tập theo yêu cầu của tiết học trớc
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra :
? Nêu quy tắc khai phơng của một tích
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
12
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
? Nêu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Từ kết quả trên em có thể rút ra nhận xét

?Nếu thay các số trên bằng các số a; b
không âm thì ta cố điều gì

HS: Trả lời
GV: cho đọc định lý
? Từ định lý trên em hãy cho biết để khai
phơng của một thơng ta làm nh thế nào
HS: Trả lời
GV: Cho đọc quy tắc ở SGK
? áp dụng tính
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Tơng tự hãy làm ?2 ở sgk
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Từ định lý trên em hãy cho biết để chia
hia căn thức ta làm nh thế nào
HS: Trả lời
GV: Cho đọc quy tắc ở SGK
? áp dụng quy tắc để làm bài tập sau
GV: Ghi đầu bài VD2 lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? áp dụng quy tắc để làm bài tập sau
1) Định lý: (SGK)
Hãy tính và so sánh:
25
16


25
16
Ta có:
25
16
=
5
4

25
16
=
5
4
Suy ra:
25
16
=
25
16
* Định lý: SGK
* CHứng minh: SGK
2) áp dụng:
a) Quy tắc khai phơng của một thơng:
(SGK)
* VD1: hãy tính

121
25

=
121
25
=
11
5

36
25
:
16
9
=
16
9
:
36
25
=
4
3
:
6
5
=
10
9
b) Quy tắc chia căn thức bậc hai:
( SGK)
* VD2: Tính


5
80
=
5
80
=
16
= 4

8
1
3:
8
49
=
8
25
:
8
49
=
25
49
=
5
7
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
13

Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Ghi đầu bài ?3 lên bảng
HS: Lên bảng làm ?3 lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
GV: ở định lý trên nếu thay các số a; b
bằng các biểu thức A ; B thì tính chất trên
vẫn đúng
? vậy thì
B
A
có thể viết bằng gì
? áp dụng tính chất trên để rút gọn biểu thức
sau
GV: Ghi đầu bài VD3(SGK) lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
c) Chú ý: ( SGK )
d) VD3: Rút gọn các biểu thức:
4) Củng cố: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài hôm nay
*áp dụng làm các bài tập 31; 32;33 ở sgk
5) Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
+ làm các bài tập còn lại ở SGK và các bài tập ở SBT
IV/Rút kinh nhgiệm
.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
....
Khánh Trung ngày Tháng Năm 2005
Giám hiệu
rkn
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
14
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Tuần 3
Ngày soạn :
Tiết 7
Luyện tập
I/Mục tiêu :
Học sinh nắm đợc quy tắc khai phơng của một thơng; quy tắc chia hai căn thức bậc
hai thông qua các bài tập
Biết đợc liên hệ giữa phép khai phơng thơng với quy tắc chia hai căn thức thông qua
hệ thống bài tập
Rèn cho học sinh kỹ năng giải các bài toán khai phơng một thơng; các kỹ năng
tính toán; t duy tổng hợp
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra :
? Phát biểu quy tắc khai phơng của một thơng
? Phát biểu quy tắc chia hai căn thức
3.Nội dung

Hoạt động của thày và trò Nội dung
? Để so sánh các biểu thức trên thì ta phải
làm gi
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Để chứng minh các BĐT thì ta phải làm
gi
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
Bài số 31(SGK):
a) So sánh;

1625


25
-
16


1625

=
9
= 3

25
-

16
= 5 4 = 1
Vậy
1625

>
25
-
16
b) Chứng minh rằng: với a > b > 0 thì
a
-
b
<
ba

a
-
b
<
ba

(
a
-
b
)
2
< a- b
(

a
-
b
)
2
< (
a
-
b
)(
a
+
b
)

a
-
b
<
a
+
b
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
15
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Hoạt động của thày và trò Nội dung
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót


? Để tính đợc giá trị của các biểu thức trên
thì ta phải làm gì
HS: Trả lời
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Muốn rut gọn một đợc biểu trên ta làm
nh thế nào
áp dụng cho học sinh lên bảng làm
GV: Chia lớp theo nhóm để làm bài tập
này
HS:Làm theo nhóm sau đó nhận xét và đối
chiếu kết quả
-
b
<
b
2
b
> 0

b
> 0
b > 0( BĐT đúng)
Suy ra điều phải chứng minh
Bài số 32 (SGK): Tính
a)
01,0.
9

4
5.
16
9
1
=
16
25
.
9
49
.
100
1
=
4
5
.
3
7
.
10
1
=
24
7
d)
22
22
384457

76149


=
)384457)(384457(
)76149)(76149(
+
+
=
841
225
73.841
73.225
=
=
29
15
Bài số 34(SGK):
Rút gọn các biểu thức sau:
a) ab
2

42
ba
3
với a< 0; b0
= ab
2

42

ba
3
= ab
2
.
2
ab
3
= - ab
2
vì a< 0 nên | ab
2
| = -ab
2
c)
2
2
b
a4a129
++

với a

-1,5 và b< 0

2
2
b
a4a129
++

=
2
2
b
)a23(
+
=
2
2
b
)a23(
+
=
b
3a2

+
Vì a

-1,5 thì 2a+3

0 và b < 0
Bài số 43 SBT:
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
16
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Hoạt động của thày và trò Nội dung
? Để tìm đợc giá trị của x thì ta phải làm gì
HS: Trả lời

GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
Tìm x thoả mãn điều kiện

1x
3x2


= 2
ĐKXĐ:



>

01x
03x2
họăc




<

01x
03x2
suy ra: x<1 hoặc x


2
3
thì
1x
3x2



nghĩa
Khi đó ta có:

4
1x
3x2
=


2x-3 = 4x-4
2x 4x = 3 4
-2x = -1
x =
2
1
( TMĐK: x < 1) Vậy x =
2
1

là giá trị phải tìm
4) Củng cố:
GV: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài cho học sinh nắm đợc

5) Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
+ Làm các bài tập số: 35; 37 ở SGK
IV)Rút kinh nghiệm
Tuần 4
Ngày soạn :
Tiết 8
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
17
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Bảng căn bậc hai
I/Mục tiêu :
Học sinh nắm đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai
Biết đợc cách tra bảng để tìm ra can bậc hai của một số giá trị
Rèn cho học sinh kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra: HS: Lên bảng làm bài tập 35(b) trang 20 SGK
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Để tìm căn bậc hai của một số dơng
ngời ta dùng bảng tính sẵn các căn bậc
hai.Trong cuốn Bảng bốn chữ số thập
phân của Brađi xơ bảng căn bậc hai là
bảng IV dùng để khai căn bậc hai của bất
cứ số dơng nào có nhiều nhất bốn chữ số.

GV: Yêu cầu HS mở bảng để biết về cấu
tạo của bảng
? Em hãy nêu cấu tạo của bảng
HS: Đứng tại chỗ nêu
GV: giới thiệu nh SGK
GV: Đa ra bảng phụ sau và hớng dẫn học
sinh tìm:
? Nhìn vào bảng trên và cho biết cách tìm
68,1
HS: Đứng tại chỗ nêu
GV: Đa ra bảng phụ sau và hớng dẫn học
sinh tìm:
1) Giới thiệu bảng: (SGK-tr 20)
2) Cách dùng bảng:
a) Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1
và nhỏ hơn 100:
+) VD1:
Tìm
68,1
1,296
+) VD2: Tìm
18,39
6,259
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
18
N..8...
1,6
1,296
N18.

39,
6
6,253
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Hoạt động của thày và trò Nội dung
? hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1
? Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiậu chính
em tháy số nào
HS: Trả lời số 6
GV: nh vậy ta có :
6,253+ 0,006 = 6,259
Ta đợc:
18,39
= 6,259
GV: Cho học sinh lên bảng tìm
HS: ở dới cùng làm và nhận xét
HS: Sửa sai sót
? Để tìm đợc căn bậc hai của số 1680 thì ta
có thể làm nh thế nào
GV: Hớng dẫn
Ta có: 1680 = 16,8. 100
Vì trong tích này ta chỉ cần tra bảng căn
bậc hai của 16,8 còn 100= 10
2

? Vậy ta có cơ sở nào để giải VD trên
HS: Trả lời
? Tơng tự hãy tra bảng để tìm

911


988
GV: Chia nhóm để học sinh tìm
911
=
11,9
.
100
= 10.
11,9
10.3,018
30,18
988
=
88,9
.
100
= 10.
88,9
10.3,143
31,14
GV: Hớng dẫn HS làm VD4
GV: Chia nhóm cho học sinh thảo luận
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
?1 Tìm
11,9
3,018


82,39
3,134
b) Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn
100:
+) VD3: Tìm
1680

1680
=
100.8,16
=
68,1
.
100
= 10.
68,1
10. 4,099
40,99
?2 Tìm:

911

988
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và
nhỏ hơn 1:
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
19
N18.

39,
6
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Hoạt động của thày và trò Nội dung
+) VD4: Tìm

00168,0

* Chú ý: SGK
?3 Dùng bảng căn bậc hai hãy tìm giá
trị gần đúng của nghiệm phơng trình:
x
2
= 0,3982
4) Củng cố:
GV: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài cho học sinh nắm đợc
HS : Cho học sinh làm các bài tập 38; 39 trang 23 SGK
5) Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
+ Làm các bài tập số: 40; 41;42 trang 23 SGK
IV/Rút kinh nhgiệm
.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
....
Khánh Trung ngày Tháng Năm 2005
Giám hiệu


Tuần 5
Ngày soạn :
Tiết 9
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
20
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
I/Mục tiêu :
Học sinh nắm cơ sở của việc
Biết đợc liên hệ giữa phép khai phơng thơng với quy tắc chia hai căn thức thông qua
hệ thống bài tập
Rèn cho học sinh kỹ năng giải các bài toán khai phơng một thơng; các kỹ năng
tính toán; t duy tổng hợp
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra:
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Cho học sinh làm bài tập ?1 trang 24
? Với a

0 ; b

0 hãy chứng tỏ rằng
ba

2
= a
b
? Đẳng thức trên đợc chứng minh dựa trên cơ
sở nào
GV: Đăngt thức trên cho ta thực hiện phép
biến đổi
ba
2
= a
b
Phép biến đổi này gọi là phép đa một thừa số
ra ngoài dấu căn
? áp dụng tính chất trên để làm ví dụ sau:
?Tính:
a)
2.3
2
b)
20
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? áp dụng tính chất trên để làm ?2 ở SGK :
Rút gọn biểu thức sau:
a)
2
+
8

+
50
(ĐS: 8
2
)
b) 4
3
+
27
-
45

5

(ĐS: 7
3
-2
5
)
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Nếu thay a bằng biểu thức A không âm và b
bằng biểu thức B không âm thì ta có điều gì
? áp dụng làm bài tập sau
1) Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
?1 Với a

0 ; b


0 hãy chứng tỏ rằng
ba
2
= a
b
*CM:
Ta có :
ba
2
= | a|
b
= a
b

( Vì a

0 ; b

0 )
Suy ra :
ba
2
= a
b
*) VD1:
a)
2.3
2
b)

20
*)VD2: Rút gọn biểu thức
3
5
+
20
+
5
?2 R
Rút gọn biểu thức sau:
a)
2
+
8
+
50
b) 4
3
+
27
+
45

5

Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
21
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Hoạt động của thày và trò Nội dung

GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
GV: Ghi đầu bài ?3 lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
ĐS: a) 2a2b
7
b) 6 ab2
2
GV: Nêu dạng tổng quát
GV: Ghi đầu bài VD4 lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Tơng tự hãy làm bài tập sau
GV: Ghi đầu bài ?4 lên bảng
GV: Chia lớp thành 2 nhóm để hoạt động
Nhóm1: Làm ý a; c
Nhóm2: Làm ý b; d
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Để so sánh đợc hai biểu thức trên thì ta phải
làm gi
? Có những cách nào để so sánh hai biểu thức
trên
GV: Ghi đầu bài lên bảng

HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
*) Tổng quát: SGK tr 25
*)VD3: Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
yx4
2
Với x

0 ; y

0
b)
2
xy18
Với x

0 ; y < 0
?3 Đa thừa số ra ngaòi dấu căn:
a)
24
ba28
Với b

0
b)
24
ab72
Với a < 0

2) Đa thừa số vào trong dấu căn:
A) TQ: SGK tr 26
B) Ví dụ 4 : Đa thừa số vào trong dấu
căn
a) 3
7
b) - 2
3
c) 5a2
a2
Với a

0
d) 3a2
ab2
Với ab

0
?4Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)3
5
b) 1,2
5
c) ab
4

a
Với a

0

=
a)ab(
24
=
83
ba
d) 2ab
2

a5
Với a

0
= -
a5.)ab2(
22
= -
43
ba20
C) Ví du 5: So sánh 3
7

28
4) Củng cố:
GV: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài cho học sinh nắm đợc
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
22
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
GV: Cho hcọ sinh làm bài tập 43 +44 ở SGK trang 27

5) Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
+ Làm các bài tập số: 45; 46; 47 trang 27
IV)Rút kinh nghiệm
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
23
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 – N¨m häc 2006 - 2007
Ngêi thùc hiÖn : TrÇn Ngäc T©n – Gi¸o viªn tr êngTHCS Kh¸nh Hång- Yªn Kh¸nh-
Ninh B×nh
24
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
IV/Rút kinh nhgiệm
.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
....
Khánh Trung ngày Tháng Năm 2005
Giám hiệu
Tuần 6
Ngày soạn :
Tiết 11
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

I/Mục tiêu :
Học sinh nắm đợc cách khử mẫu của biểu thức lấy căn; biết cách trục căn thức ở
mẫu
Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên

Rèn cho học sinh kỹ năng giải các bài toán khử mẫu ; trục căn thức ở mẫu
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra:
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Giới thiệu bài học
GV: Khi biến đổi biểu thức chứa căn thứcng-
ời ta sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy
căn.
Cách sử dụng NTN ta xét VD sau
GV: Ghi đầu bài lên bảng
1) Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a) VD1: SGK tr 28
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a)
3
2
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
25
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
Hoạt động của thày và trò Nội dung
a)
3
2
b)

b7
a5
với ab> 0
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Qua ví dụ trên em hãy nêu cách làm để khử
mẫu của biểu thức lấy căn
? áp dụng làm ?1 SGK tr 28
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
GV: học sinh làm bài tập 48 SGK
GV: Ghi đầu bài VD2 lên bảng
GV: Hớng dẫn
? Hãy tìm biểu thức liên hợp của biểu thức ở
mẫu
? Để trục căn thức ở mẫu thì ta phải làm gì
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
?Hãy cho biết biểu thức liên hợp của biểu
thức
A
+ B

A
- B


A
+
B

A
-
B
GV: Đa ra tổng quát
? áp dụng hãy trục căn thức ở ?2
GV: Chia lớp thành 3 nhóm để học sinh thảo
luận
HS: làm theo nhóm
GV: Cho các nhóm trình bày nội dung 3 ý a;
b; c
b)
b7
a5
với ab> 0
b) Tổng quát: SGK
c) áp dụng: Khử mẫu
a)
5
4
b)
125
3
c)
2
a2
3

với a > 0
2) Trục căn thức ở mẫu:
a) VD2: Trục căn thức ở mẫu
a)
32
5
b)
13
10
+
c)
35
6

b) Tổng quát: SGK trang 29
c) áp dụng: Trục căn thức ở mẫu
?2 SGK tr29
a)
83
5
=
8.3
85
=
12
25

b
2
( Với b>0)

=
b
b2
b)
325
5

=
)325).(325(
)32(5
+
+
=
13
31025
+

a
a

1
2
=
a
aa

+
1
)1(2
với a

0

;a

1
c)
57
4
+
= 2(
)57


ba
a

2
6
với a> b>0
=
ba
baa

+
4
)2(6
với a> b>0
4) Củng cố:
GV: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài cho học sinh nắm đợc
GV: Cho học sinh làm bài tập 49 tr 29

Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
26
Giáo án đại số 9 Năm học 2006 - 2007
5) Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
+ Làm các bài tập số:
IV)Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Tiết
12
Luyện tập
I/Mục tiêu :
Học sinh đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức
bậc hai; đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn ; khử mẫu của biểu
thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Biết đợc các dạng toán cơ bản trong các phép biến đổi đơn giản này
Rèn cho học sinh có kỹ năng biến đổi thành thạo và biết phối hợp và sử dụng các
phép biến đổi trên
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + làm các bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra : HS: Lên làm bài tập số 50 tr 30 SGK
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Ghi đầu bài lên bảng
? Để rút gọn biểu thức trên thì ta phải làm gì
HS: Lên bảng làm

HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
a)
( )
2
3218

= 3 |
32

|
2
= 3 |
3
-
2
|
2
b)
ba
aba
+
+
=
))((
))((
baba
baaba
+
+

Bài 53 SGK tr 30
Rút gọn các biểu thức sau (giả
thiết các biểu thức chữ đều có
nghĩa):
a)
( )
2
3218

= 3 |
32

|
2
= 3 |
3
-
2
|
2
b)
ba
aba
+
+
Ngời thực hiện : Trần Ngọc Tân Giáo viên tr ờngTHCS Khánh Hồng- Yên Khánh-
Ninh Bình
27

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×