Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Chuyên đề Chăm sóc người bệnh Hồi sức tích cực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.89 KB, 32 trang )


Chuyên đề: Chăm sóc người
bệnh Hồi sức tích cực


Thông tin người bệnh
 BN Nam, 70 tuổi.
 Nghề nghiệp: nhân viên văn phòng về hưu
 Địa chỉ: Số 60 ngõ 158 Nguyễn Sơn- Bồ ĐềLong Biên – Hà Nội
 Vào viện: 18h 25 phút ngày 30/7/2013
 Vào khoa: 11h ngày 1/8/2013
 Lý do vào viện: Hôn mê, liệt ½ người P


Tiền sử
 Tăng huyết áp 5 năm đang điều trị bằng
Coversyl 5mg/ ngày.


Bệnh sử
 Cách đây 3 ngày bệnh nhân đang họp ⇒
đứng dậy xuất hiện đau đầu, méo miệng,
liệt nửa người phải ⇒ vào C9 viện tim
mạch: G13 đ, liệt nửa người P, rối loạn cơ
tròn, HA:160/90 mmHg, chụp CT sọ: xuất
huyết não nhân bèo và thái dương T ⇒ sau
2 ngày điều trị G 7 đ ⇒ HSTC


Nhận định lúc vào
 Bệnh nhân hôn mê G 6 đ


 Thở ngáy, tăng tiết nhiều đờm dãi
 Mạch: 113l/p

Huyết áp:140/80 mmHg

 Nhịp thở: 32l/p

SpO2: 89%

 Nhiệt độ: 3708
 Cân nặng: 65 kg

Chiều cao:1m70

 Liệt nửa người P, đồng tử: 3 mm đều hai bên,
phản xạ (+)


Xử trí:
 Cho an thần, bóp bóng oxy 100% đặt ống
nội khí quản hút ra nhiều dịch trắng sữa ⇒
thở máy.
 Đặt catheter TMTT
 Đặt thông dạ dày, thông bàng quang
 Lấy bệnh phẩm làm các xét nghiệm cơ bản
và xét nghiệm đặc biệt.


Xử trí:
 Thực hiện y lệnh thuốc: an thần, kháng

sinh, truyền dịch, chống phù não, thuốc dự
phòng , thuốc huyết áp…
Chẩn đoán Y khoa:
viêm phổi do sặc/ xuất huyết não


Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4
 Người bệnh đang dùng an thần, thở hoàn
toàn theo máy qua ống NKQ cố định mức
22 cm, áp lực cuff 30 cmHg.
 Các thông số thở:
- Mode: VCV

Vt: 550

- Tần số: 14l/p

Fio2: 40%

- PEEP: 0


Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4
 Hút đờm qua ống hút đờm kín: đờm trắng
sữa, số lượng nhiều, ống NKQ thông
thoáng.
 Niêm mạc mũi, miệng hồng, không chảy
máu.
 Lồng ngực hai bên cân đối không có dấu
hiệu tràn khí.



Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4
 Mạch: 93l/p
 Huyết áp: 130/80 mmHg – 140/85 mmHg
 Spo2: 98% – 99%
 Nhiệt độ cao nhất: 3803
 Truyền dịch qua catheter TMTT, catheter
thông tốt, chân không tấy đỏ, không chảy
máu.


Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4
 Nuôi dưỡng nhỏ giọt qua thông dạ dày:
- 250ml x6 bữa sữa Ensure
- dịch tồn dư dạ dày : 50-60 ml/ bữa
- Bụng mềm, đã đi ngoài 1 lần phân bt.
 Nước tiểu qua thông dẫn lưu màu vàng
nhạt số lượng 1000 ml/12h.


Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4
 Da khô sạch, không có loét, không có các
dấu hiệu viêm da, xuất huyết.


Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4
Cận lâm sàng:
- CTM:
- Hồng cầu: 4.08 Tr


Hemo:133g/l

- Hema:0.392g/l

BC:10.000

- TC: 132.000
- Sinh hóa: BT


Nhận định điều dưỡng ngày thứ 4
 Kq chụp CT sọ: xuất huyết não nhân bèo và
thái dương T.
 Kq chụp MSCT mạch não: Hình ảnh khối máu
lớn trong nhân xám trung ương bán cầu não
trái gây tràn máu não thất, đè đẩy đường giữa.
 Kq chụp Xq phổi: Hình ảnh mờ thùy trên phổi
Phải


Các vấn đề cần chăm sóc
 Theo dõi và chăm sóc hô hấp
 Theo dõi các dấu hiệu tiến triển bệnh
 Đảm bảo tuần hoàn
 Phòng nhiễm khuẩn bệnh viện và phòng ngừa
các biến chứng.
 Đảm bảo dinh dưỡng cho người bệnh.
 Thực hiện y lệnh thuốc
 Giáo dục cho gia đình người bệnh



Theo dõi và chăm sóc hô hấp
Chăm sóc hô hấp:
 Tư thế người bệnh đầu cao 300
 Vỗ rung nhẹ nhàng, dẫn lưu tư thế và hút
đờm 3 tư thế nghiêng P,T, thẳng.
 Thay băng ống NKQ hàng ngày


Theo dõi và chăm sóc hô hấp
Chăm sóc hô hấp:
 Đánh răng, vệ sinh răng miệng bằng dung
dịch có chlohexidin 3 lần/ ngày.
 Kiểm tra áp lực cuff 4 lần/ ngày
 Phụ soi phế quản cho người bệnh theo chỉ
định của bác sỹ.


Theo dõi và chăm sóc hô hấp
Theo dõi
 Bệnh nhân có đáp ứng với máy thở không?
 Ống NKQ có thông thoáng không? áp lực
đường thở bao nhiêu.
 Nhịp thở, SpO2?
 Ống NKQ cố định mức bao nhiêu?
 Dây máy thở luôn để thấp hơn ống NKQ.


Theo dõi và chăm sóc hô hấp

 Theo dõi máy thở:
- Hoạt động của máy: hệ thống điện, bình
làm ấm, ẩm không khí…
- Các thông số thở cài đặt và đáp ứng của
bệnh nhân với máy.
- Các báo động của máy thở


Theo dõi và chăm sóc hô hấp
 Chăm sóc máy thở:
- Theo dõi và đổ nước ở các cốc ngưng.
- Thay sâu, phin lọc, dây máy thở khi bẩn.
- Đảm bảo các dây điện luôn để ở vị trí cao.
- Vệ sinh máy thở hàng ngày


Theo dõi tiến triển của bệnh
 Cho người bệnh an thần theo y lệnh.
 Theo dõi tình trạng ý thức
 Tình trạng liệt
 Kích thích, vật vã
 Đồng tử co hay giãn
 Tình trạng viêm phổi (sốt?, nhịp thở, SpO2,
tính chất đờm).


Đảm bảo tuần hoàn
 Theo dõi sát mạch, huyết áp, nhiệt độ 3h/
lần.
 Theo dõi nước tiểu 3h/ lần.

 Theo dõi cân bằng dịch vào ra hàng ngày.


Phòng chống nhiễm khuẩn và phòng
ngừa các biến chứng
 Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc đảm bảo
vô khuẩn.
 Rửa tay theo đúng chỉ định và đúng quy
trình kỹ thuật. Sử dụng găng tay đúng chỉ
định.
 Tắm khô cho người bệnh mỗi sáng.


Phòng chống nhiễm khuẩn và phòng
ngừa các biến chứng
 Bọc và thay các khớp nối thông bàng quang
bằng gạc tẩm betadine hàng ngày.
 Xoa Sanyrene dự phòng loét vùng tỳ đè.
 Xoa bóp, tập vận động nhẹ nhàng các chi.
 Chăm sóc catheter TMTT, thay các dây
truyền, chạc ba, dây nối.


×