Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

GA Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.44 KB, 34 trang )

Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng
GV: Phạm Thị Hoa
a
Lớp 1 khu Ken
Phòng giáo dục & đào tạo quan hoá
Tr ờng Tiểu học nam tiến
Lịch báo giảng lớp 1
Giáo viên : Phạm Thị Hoa
a
Khu Ken
Năm học: 2008 - 2009
1
Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
Tn 3
Thø hai ngµy 15 / 9 / 2008
TiÕt 2
Nh¹c
Mêi b¹n vui móa ca
----------------------------------------------------------------------------------
TiÕt 3
- MÔN : TOÁN
- BÀI : Luyện Tập
- TIẾT : 9
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng 1, 2, 3, 4,5. Đọc viết đếm trong phạm vi 5
2/. Kỹ năng : - Cá kỹ năng nhận dạng được các số trong phạm vi 5
3/. Thái độ : - Ham thích hoạt động thực hành qua trò chơi thi đua
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Chuẩn bò các nhóm đồ vật cùng loại


2/. Học sinh
SGK - Vở bài tập
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
1, 2, 3, 4, 5
- Giáo viên ghi bìa cứng các số
+ 51, 52, 53, 54, 55
+ 41, 42, 43, 44, 45
+ 12, 13, 14, 15, 11
+ 22, 23, 24, 25, 21
+ 31, 32, 33, 34, 35
- Cho học sinh thi đua nhóm nào xong trước, đúng
 nhóm đó thắng
- Nhận xét
3/. Bài mới
- Giới thiệu bài – Ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
- Nhóm 1 : gạch chân số 5
- Nhóm 2 : Số 4
- Nhóm 3 : Số 1
- Nhóm 4 : Số 2
- Nhóm 5 : Số 3
GV: Ph¹m ThÞ Hoa
a
Líp 1 khu Ken
2

Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
Ôn Lại kiến thức
- Mục tiêu : Giúp học sinh biết gộp các số để tạo
thành 1 số đứng sau nó
- Phương pháp : Đàm thoại, trực quan
- Cho học sinh viết lại các số 1, 2, 3, 4, 5
+ 2 gồm mấy và mấy ?
+ 3 Gồm mấy và mấy
+ 4 Gồm mấy và mấy
 Hay 4 gồm 2 và 2
+ 5 gồm mấy và mấy
 Hay 5 gồm 3 và 2
2 và 3
HOẠT ĐỘNG 2 (3’)
Thực Hành
- Mục tiêu : Làm được, đúng các bài tập nhanh
nhẹn, chính xác, sạch đẹp về trình bày
- Phương pháp : Thực hành, trực quan
- ĐDDH : Vở toán in
∗ Bài 1: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp
vào ô trống – bảng phụ
- GV nhận xét
∗ Bài 2: Điền số ở giữa, số bên trái, số bên phải
∗ Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh về nhà làm
∗ Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5
- Giáo viên cho học sinh làm vào vở
4. CỦNG CỐ (4 ‘):
- Nội dung : Thi đua nhận biết thứ tự các số
- Luật chơi : Giáo viên có số 1, 2, 3, 4, 5 trên bìa

cứng. Đại diện 2 nhóm lên xếp theo thứ tự 1  5
(từ bé đến lớn). Hoặc từ lớn đến bé (5, 4, 3, 2, 1)
- Mời vài em đếm theo thứ tự từ 1  5 hoặc ngược
lại
5. DẶN DÒ : ( 1 phút )
- Xem lại bài, học bài làm bài 3 vào vở
- Chuẩn bò : bé hơn, dấu <
-
- Bảng con
- 1 và 2
- 2 và 1; 1 và 2
- 3 và 1; 1 và 3
- 4 và 1 ; 1 và 4
-HS nhắc lại
-
- 2 học sinh thi đua điền, nhanh, đúng
 thắng
- HS làm vở
- HS đọc thầm, nêu cac1h làm bài – về
nhà làm
- Viết vở bài tập
-
- Đại diệnnhóm lên thực hiện trò chơi
kết thúc hát 1 bài hát
- HS đọc
RÚT KINH NGHIỆM
GV: Ph¹m ThÞ Hoa
a
Líp 1 khu Ken
3

Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
TiÕt 4
- MÔN : TIẾNG VIỆT
- BÀI 9 : 0 - C
- TIẾT : 23
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói đúng theo
chủ đề “ vó bè”
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p, nhanh.
Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
 rèn kỹ năng giao tiếp
3/. Thái độ :
Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
- Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu
2/. Học sinh
SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. n Đònh : Hát (1’)
2/. Bài Cũ (4’)
l - h
- Yêu cầu Học sinh
+ Tìm tiếng có âm l – h trong bài
- Viết bảng : l – lê
h – hè
- Nhận xét bài cũ

3/. Bài Mới : (30’)
o c–
- Giới thiệu : Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì
+ Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học?
 Hôm nay chúng ta sẽ học chữ và âm mới : o – c
 Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Đọc cả bài 8/SGK
- Học sinh nêu :
+ l : lê , le le
+ h : hè
- Học sinh viết bảng con
- Đàn bò đang ăn cỏ
- m b , dấu huyền
GV: Ph¹m ThÞ Hoa
a
Líp 1 khu Ken
4
Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Dạy chữ ghi âm o
• Mục tiêu : Học sinh nhận diện được âm o. biết đọc viết
đúng âm, từ và câu ứng dụng
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực
hành
• Đồ dùng : mẫu (âm, chữ), bộ thực hành, bảng con
• Tiến hành :
a. Nhận diện chữ :
- Viết bảng :

- Đính mẫu :
+ Con chữ o gồm mấy nét?
Con chữ này giống vật gì?
b. Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu
- Phát âm : m o miệng mở rộng, môi tròn
- Có âm o thêm âm b vào trước âm o, dầu (\) trên âm o ta
có tiếng gì?
- Giáo viên đánh vần: b _ o – bo _ \ _ bò
- Nhận xét, chỉnh sửa
c. Hướng dẫn viết
- Viết mẫu
- Qui trình viết
- O : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
- Bò : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút viết
con chữ o, lia bút viết dấu (\) điểm kết thúc sau khi viết
xong dấu (\)
- Yêu cầu Học sinh
- Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ phải
đúng qui đònh
- Nhận xét – chỉnh sửa
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Dạy chữ ghi âm c
a. Mục tiêu : Nhận diện được âm c. biết đọc , viết đúng
Học sinh quan sát
- 1 nét, nét cong kín
- giống : quả bóng bàn, quả
trứng …
- Học sinh lắng nghe
- Đọc: cá nhân, nhóm bàn, tổ,

dãy, đồng thanh
- Bò (HS thực hiện trên bộ thực
hành)
- bò (HS thực hiện trên bộ thực
hành)
- HS quan sát, nghe
- Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng
thanh
- HS quan sát
-
- Viết bảng con : o - bò
GV: Ph¹m ThÞ Hoa
a
Líp 1 khu Ken
5
Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
âm, tiếng, từ, câu ứng dụng
b. Phương pháp :
- Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
c. Đồ dùng : Mẫu (âm, chữ) bộ thực hành, bảng con
d. Tiến hành :
- Qui trình tương tự hoạt động 1
- Lưu ý :
+ m c được tạo bởi nét gì?
+ So sánh âm c với âm o
- Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm nền rồi bật ra không
có tiếng thanh
- Viết giống âm o, điểm dừng bút trên đường kẻ thứ 1
HOẠT ĐỘNG 3 (6 ’)
Đọc từ ứng dụng

a. Mục tiêu : Giúp Học sinh hiểu và đọc đúng từ ứng dạng,
rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc
b. Phương pháp :
- Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
c. Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh
d. Tiến hành :
- Co có bo (co) hãy thêm các dấu thanh đã học để được
tiếng có nghóa?
- Giáo viên viết bảng
- Giáo viên đọc mẫu
- Nhận xét, chỉnh sửa
4/. CỦNG CỐ (4’)
Trò Chơi
a. Nội dung: Nhận diện chữ o , c trong tiếng, từ
b. Hình thức : Đại diện mội tổ 2 HS
c. Luật chơi :
- Giáo viên gắn nội dung trò chơi :
Con bò con chê cỏ
Chú chó xù đi xe
- Mỗi nhóm sẽ gạch dưới những tiếng từ có mang âm o –
- Cong hở phải
+ Giống : Cùng là nét cong
+ Khác : C có nét cong hở; 0
có nét cong kín
- bo : bò , bó , bỏ , bõ , bọ
- co : cò , có , cỏ , cõ , cọ
- Học sinh quan sát
- Đọc: cá nhân, nhóm bàn, đồng
thanh
GV: Ph¹m ThÞ Hoa

a
Líp 1 khu Ken
6
Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
c, nhóm nào nhanh, đúng, thắng
TIẾT 24
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (8’)
Luyện Đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng nội dung bài 8. rèn đọc to,
rõ ràng mạch lạc
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
• Đồ dùng : SGK, Tranh/SGK
- Yêu cầu Học sinh đọc trang trái
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Treo tranh – Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu:
- Nhận xét – Chỉnh sửa
- Tìm tiếng có âm o – c trong câu ứng dụng?
HOẠT ĐỘNG 2 (12’)
Luyện Viết
a. Mục tiêu : Viết đúng nội dung bài viết trong vở
tập viết – Rèn viết đúng, sạch, đẹp, nhanh
b. Phương pháp :
- Diễn giải, thực hành
c. Đồ dùng : Mẫu chữ, vở tập viết, viết
- Viết mẫu
- Lưu ý nét nối, khoảng cách giữa chữ với chữ,

con chữ với con chữ, vò trí dấu thanh phải đúng
qui đònh
- Nhận xét phần viết
HOẠT ĐỘNG 3 (10 ’)
Luyện Nói
a. Mục tiêu : HS luyện nói theo chủ đề, phát triển
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- Bức tranh vẽ cảnh vật người đang cho bò
và bê ăn cỏ
- Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh
- o : có , bó , cỏ
- c : có , cỏ
- Đàn bò đang ăn cỏ
- m b , dấu huyền
- HS quan sát
- Nêu qui trình viết
- Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- Nêu khoảng cách giữa con chữ với con
chữ
GV: Ph¹m ThÞ Hoa
a
Líp 1 khu Ken
7
Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
lời nói tự nhiên theo chủ đề
b. Phương pháp:
- Trực quan, diễn giải, thực hành
c. Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh
- Yêu cầu Học sinh

- Treo tranh gợi ý
+ Trong tranh em thấy những gì?
Vó dùng để bắt cá, tôm
Bè : Dùng để đi lại trên sông nước
+ Vó, bè thường đặt ở đâu ?
+ Ngoài dùng vó người ta còn cách nào khác để
bắt cá?
4/. CỦNG CỐ (4’)
a. Nội dung: Ghép Chữ Thành Câu
b. Hình thức : Đại diện 1 dãy 4 em
Dãy A : Bò / bê / no / cỏ
Dãy B : Hè về / có / vó / bè
c. Luật chơi :
Phát cho mỗi Học sinh 1 phong thư. Sau 1 tiếng gõ
thước của Giáo viên , Hs gợi ý và ghép thành câu
có nghóa. Nhóm nào nhanh, dđúng --. Thắng
- Yêu cầu Học sinh làm vở bài tập
- Nêu những tiếng có âm 0, e ?
- Nhận xét
5/. DẶN DÒ (1’)
- Rèn đọc nhiều lần
- Chuẩn bò : ô ơ
- Nhận xét tiết học
- Rèn viết vở
- Đọc tên chủ đề luyện nói “vó, bè”
- Vó, bè
- Dưới …….
- Lưới cá
- Câu cá
- Bài 1 : Nối

- Bài 2: Luyện viết
o : bỏ , nò
c : cỏ , cò ….
IV/. Rút kinh nghiệm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thø ba ngµy 16 / 9 / 2008
TiÕt 1, 2
- Môn: TiÕng viƯt
- Bài : TËp viÕt
- Tiết:
 MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
Tập viết e, b, bé viết đúng mẫu chữ e, b, bé
GV: Ph¹m ThÞ Hoa
a
Líp 1 khu Ken
8
Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
2/ Kó năng: Rèn kó năng viết đúng quy đònh sạch đẹp
3/ Thái độ: Giáo dục tíh kiên trì , cẩn thận
 CHUẨN BỊ
1/GV: Mẩu chữe, b,bé
2/HS: bảng con, bút, tập viết
 HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/Ổn đònh: Hát (1)
2/Kiểm tra bài cũ (5)
-Nhận xét bài viết tiết trước
-Nêu ưu khuyết điểm hs chưa viết đúng
-Cho Học sinh xem bài viết sạch đẹp
3/Bài mới

• Giới thiệu bài mới: Tập tô e, b, bé
HOẠT ĐỘNG 1: Viết bảng con (10)
a Mục tiêu : Viết vào bảng con đúng nét , độ cao chữ e, b, bé
b Phương pháp : Trực quan
c Đồ dùng : Mẫu chữ viết bảng sẵn
- Chữ e gồm có mấy nét ? - có 1 nét thắt
-Cao mấy đơn vò ? - Cao 1 đơn vò
-Nhắt lại cách dừng bút đặt bút chữ e
-Viết mẫu chữ e thứ 2
-Chữ b gồm mấy nét? - 2 nét khuyết trên và thắt
HOẠT ĐỘNG 2: Viết vở
a Mục tiêu : Viêt sạch đẹp đúng chữ e, b,
Bé vào vở
b Cách tiến hành :
-Khoảng cách giữa các conchữ như thế nào ? - Cách 1 đường kẻ dọc
-Nhắc lại tư thế ngồi viết - Luyện viết vào vở
-Gvsửa sai uốn nắn hs viết chưa chuẩn
- Chữ b cao mấy đơn vò ? - cao 2,5 đơn vò
-Yêu cầu hs nhắc lại cách viết
• Viết mẫu chữ “ bé “
-Nêu lại cách viết
- Quan sát và nêu lại quy trình thực viết -viết vào bảng con
HOẠT ĐỘNG3: củng cố (3)
-Nhắc lại chử nào cao 1 đơn vò , 2,5 đơn vò -chữ e cao 1 đơn vò
GV: Ph¹m ThÞ Hoa
a
Líp 1 khu Ken
9
Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
-Chữ b có mấy nét - chữ b cao 2,5 đơn vò

- 2 nét thắt vá khuyết trên
5/Dặn dò
-Luyện viết chữ e, b, bé
----------------------------------------------------------------
TiÕt 3
Mü tht
VÏ nÐt th¼ng
--------------------------------------------------------------------------------
TiÕt 4
- MÔN : TOÁN
- BÀI : Bé Hơn, Dấu <
- TIẾT : 10
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số
2/. Kỹ năng :
Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
3/. Thái độ :
ham thích hoạt động qua môn học thực hành qua trò chơi thi đua
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK quan hệ dạy học về quan hệ bé hơn
2/. Học sinh
SGK –Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
Luyện Tập
- Đếm theo thứ tự từ 1 - 5.

- Đếm theo thứ tự từ 5 - 1
- 5 gồm mấy và mấy ?
- 4 gồm mấy và mấy ?
- Nhận xét
3/. Bài mới
Bé Hơn, Dấu <
- HS trả lời
GV: Ph¹m ThÞ Hoa
a
Líp 1 khu Ken
10
Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
- Giới thiệu bài – ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 (12’)
Giới thiệu bé hơn, dấu <
- Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bé hơn
- Phương pháp : Trực quan, giảng giải
- Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm
đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
- Tranh 1 : bên trái có mấy ô tô, bên phải ô mấy ô tô?
+ 1 ô tô so với 2 ô tô như thế nào?
- Hình vẽ dưới tranh
+ Bên trái có mấy hình vuông?
+ Bên phải có mấy hình vuông
+ 1 hình vuông so với 2 hình vuông như thế nào?
 Chốt : Ta nói 1 bé hơn 2
Viết : 1 < 2
- Làm tương tự đối với tranh bên phải
 Chốt 2 bé hơn 3
Viết 2 < 3

- Giáo viên lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai dố, bao giờ đấu nhọn
cũng chỉ vào số bé hơn
- HOẠT ĐỘNG 2 (13’):
Thực Hành
- Mục tiêu : HS vận dụng vào bài tập đúng, chính xác
- Phương pháp :Thực hành
- Bài 1: Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS còn lúng túng)
- Bài 2 : Viết ( theo mẫu)
- Bài 3: Viết (theo mẫu)
Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn ta viết 1 < 3,
đọc là 1 bé hơn 3
- Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống
- Bài 5 : Nối với số thích hợp
+ Thi đua nối nhanh
+ Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp
Ví dụ : có 1 < thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 và 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1
< 5
4. CỦNG CỐ(4’) :
- Nêu những số nhỏ hơn 4
- Nêu những số bé hơn 5
- Nhận xét
- Học sinh quan sát
- 1 ô tô
- 2 ô tô
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- vài em nhắc lại
- 1 hình vuông
- 2 hình vuông
- 1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông

- Nhiều nhắc lại
HS làm bảng con
- HS về nhà làm bài 3
- 2 học sinh thi đua làm nhanh,
đúng  thắng
- về nha 2làm
- HS thi đua
- HS nêu
GV: Ph¹m ThÞ Hoa
a
Líp 1 khu Ken
11
Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
5. DẶN DÒ : ( 1’)
- Làm bài về nhà – chuẩn bò dấu >, lớn hơn
-
RÚT KINH NGHIỆM
Thø t ngµy 17 / 9 / 2008
TiÕt 1 , 2
- MÔN : TIẾNG VIỆT
- BÀI 10 : Học Âm ô – ơ
- TIẾT : 25
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
- Học sinh đọc viết được ô – ơ, các tiếng, từ, câu ứng dụng. Luyện nói được theo chủ đề
“ bờ hồ”
2/. Kỹ năng :
- Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viế`t đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lới nói tự nhiên
theo chủ đề “bờ hồ”
3/. Thái độ :

- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
- Tự tin trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Tranh minh họa /SGK
- Mẫu vật : lá cờ
2/. Học sinh
SGK, bảngcon, vở tập viết, bộ thức hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (2’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
Học âm o – e
- Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc tiếng, từ ứng dụng
+ Đọc trang phải
- Viết bảng con
 nhận xét chung
3/. Bài mới (25’)
Học âm ô - ơ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
- Mở SGK
- O , c , bò , cỏ
- Bo , bò , bó , co , cò , có
- bò bê có bó cỏ, vó bè
- viết : o , bò , c , cỏ
GV: Ph¹m ThÞ Hoa
a

Líp 1 khu Ken
12
Trêng tiĨu häc Nam tiÕn ThiÕt kÕ bµi gi¶ng
• Giới thiệu bài :
- Treo tranh 1
+ Tranh vẽ gì?
+ Mẹ (cô) đang làm gì?
 Ở trường cô giáo là người trực tiếp dạy dỗ, cầm tay em nắn nót
từng chữ cho em
 Từ “cô giáo” có tiếng “cô”
- Gắn tiếng “cô” dưới tranh
- Giáo viên cho học sinh xem “lá cờ”
+ Trên tay cô có gì?
 Từ “lá cờ” có tiếng “cờ”
- Gắn tiếng “cờ”
+ Trong tiếng “cô” và “cờ” âm nào đã học?
Giáo viên : các em sẽ học âm ô – ơ  ghi tựa bài
- Đọc mẫu ô – ơ
- Chuyển ý: Tiết học hiện nay sẽ có 3 hoạt động
HOẠT ĐỘNG 1 (8’)
Dạy chữ ghi âm ô
- Mục tiêu : HS nhận diện được âm ô , phát âm và đánh vần đúng
âm, các tiếng có âm ô rõ ràng, mạch lạc, rèn viết đúng, đẹp,
nhanh. Phương pháp : Trực quan, giảng dạy, đàm thoại, thực
hành
- ĐDDH : Mẫu chữ, tiếng ứng dụng
• Nhận diện chữ ô
- Giáo viên Đánh mẫu I
+ Con chữ ô gồm mấy nét?
+ Con chữ ô giống con chữ gì đã học?

- Giáo viên viết o kế ô
+ So sánh o và ô
 chốt ý : Con chữ ô giống con chữ o, ở nét cong kín khác dấu phụ
^
- Tìm con chữ ô trong bộ thực hành
 Chuyễn ý : Các em đã nhận diện được con chữ ô, cô sẽ hướng
dẫn các em phát âm và đánh vần tiếng
• Phát âm và đánh vần tiếng :
- Đọc mẫu ô
- Khi phát âm ô miệng mở hẹp hơn o, I môi tròn
- Giáo viên ghi tiếng “cô” dưới âm ô
ô

+ Có âm ô cô thêm âm c trước âm ô cô được tiếng gì?
- Đọc mẫu c _ ô _ cô
- Mẹ (cô), bé
- Cầm tay hướng dẫn bé viết bài
- Lá cờ
- m e đã học
- Đọc đồng thanh
- 1 nét cong kín
- Con chữ o
- Giống : nét cong kín
- Khác ô có dấu phụ ^
- Tìm trong bộ thực hành
- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
GV: Ph¹m ThÞ Hoa
a
Líp 1 khu Ken
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×