Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an 1 tuan 2(ha)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.48 KB, 17 trang )

Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: DẤU ? .
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Học dấu ?, dấu . , nắm cấu tạo chữ be, bé, bẹ.
b/ Kỹ năng : Phát âm thanh ?, Đọc tiếng chỉ sự vật có thanh ?, thanh . .
c/ Thái độ : Chăm chỉ tiếp thu
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Các đồ vật có dạng hình dấu ?, .
b/ Của học sinh : Bộ thực hành học vần
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
- CHo HS đứng dậy hát đồng thanh bài “Mẹ
yêu không nào”
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc, dấu và tiếng bé, viết dấu sắc và
chữ bé.
Hoạt động 2: Hướng dẫn bài mới
1/ Giới thiệu dấu ?, dấu .
- CHo HS xem tranh và tìm tiếng nói về nội
dung tranh vẽ.
- Giúp HS thảo luận tranh theo nhóm đôi
- Cài lên bảng các chữ hS nêu được: hổ, mỏ,
giỏ, thỏ, khỉ và cho HS phát âm.
- Hỏi: các chữ trên khi viết có cái gì giống
nhau. Đó là dấu “?”
- Hỏi: dấu hỏi giống nét gì?
- Ghi dấu hỏi rỏ. to lên bảng và cho HS phát
âm.
2/ Dạy dấu chấm (tương tự dấu hỏi)


3/ Từ ngữ ứng dụng
4/ Luyện viết dẩu hỏi, chấm, bẻ, bẹ
Cả lớp hát và chuẩn bị
- HS 1 đọc: dấu sắc, bé
- HS 2 đọc tiếng “bé”, phân tích.
- HS 3 viết dấu sắc, chữ bé.
- HS thảo luận tranh theo nhóm 2
+ Tranh 1 vẽ con hổ.
+ Tranh 2 vẽ mõ chim
+ Tranh 3 vẽ cái giỏ
+ Tranh 4 vẽ con thỏ
+ Tranh 5 vẽ con khỉ
- Phát âm đồng thanh: hổ, mỏ, giỏ, khỉ,
thỏ.
- HS thảo luận chung: dấu hỏi
- Nét móc xuôi
- HS đọc cá nhân, tổ, nhóm
- HS đọc và phân tích: tiếng bẻ, bẹ
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: DẤU ? . (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Luyện đọc, viết và nói
b/ Kỹ năng : Biết trả lời tự nhiên theo chủ đề
c/ Thái độ : Vui thích học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh vẽ, SGK
b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS nhìn nội dung vừa học ở tiết 1 trên
bảng để đọc lần lượt
- Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Yêu cầu đem vở tập viết bài ? .
- Giới thiệu bài viết và nhắc lại cách ngồi viết,
cầm bút.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Giới thiệu tranh vẽ và hỏi tranh vẽ gì?
- Hỏi: trước khi đi học em có sửa lại áo quần
cho gọn gàng, tươm tất không? Ai đã giúp em
làm việc đó.
- Hỏi : em có hay chia phần quà của mình cho
bạn không?
- Hỏi: Các bức tranh vẽ trên giống nhau cùng
một ý là “bẻ”
- Ghi chữ bẻ và cho HS đọc phân tích.
Hoạt động 4: Cũng cố - Dặn dò
- Cho HS đọc SGK
- Tìm dấu ?, . trong các tiếng mẫu
- Dặn dò học bài và chuẩn bị bài
- Đọc dấu ? và các tiếng: hổ, giỏ, khỉ,
thỏ, mỏ.
- Đọc dấu . và các tiếng: cụ, nụ, qụa,
cọ,...
- HS viết vào vở
- HS thảo luận nhóm 2
- HS phát biểu
- Tranh 1: vẽ mẹ đang bẻ cổ áo cho bé

trước khi đi học.
- Tranh 2: chú nông dân đang bẻ ngô
- Tranh 3: các bạn đang bẻ bánh chia
nhau.
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đọc cá nhân, nhóm, tổ: “bẻ”
- HS đọc SGK
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Học dấu huyền, dẫu ngã, đọc viết bè, bẽ
b/ Kỹ năng : Phân tích, đọc đúng, viết đúng chữ bè, bẽ
c/ Thái độ : Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh SGk
b/ Của học sinh : Bảng con, bộ ghép chữ
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc: dấu huyền, ngã, bè, bẽ, đọc
SGK.
- Yêu cầu viết bảng con: bè, bẽ
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu dấu huyền, ngã
+ Dấu huyền: ( ` )
- Cho HS xem tranh và đọc nội dung tranh.
- Hỏi: tranh vẽ con gì? Cái gì?
Các tiếng dừa, mèo, gà, cò, đều có cùng một

dấu đò là dấu huyền ( ` ) Ghi lên bảng dấu `.
Cho HS phát âm.
- Hỏi: Dấu huyền giống nét cơ bản gì?
- Cho HS dùng ngón trỏ phát họa dấu huyền
+ Dấu ngã ( ~ )
Các bước tương tự như dấu huyền
2/ Dạy dấu thanh
- Hướng dẫn HS đọc, phân tích, đánh vần tiếng
bè, bẽ
3/ Luyện viết bảng con:
- Viết mầu
- Giảng cách viết
- Nhận xét tuyên dương
HS 1 đọc, phân tích bè
HS 2 đọc, phân tích bẽ
HS 3 đọc SGK
HS 4 lên bảng viết bè, bẽ
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS: cây dừa, con mèo, con cò, con
gà.
- HS đọc : dầu huỳên
- HS đọc : dấu ngã
Nhận diện: nét móc hai đầu nằm ngang
- HS ghép chữ bè, bẽ
- Viết dấu huyền, ngã, bè, bẽ
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nắm cầu tạo: bè, bé, bẽ, bẹ...Nhận biết tiếng có dấu ` ‘ ~
b/ Kỹ năng : Trả lời tự nhiên

c/ Thái độ : Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS nhìn bảng đọc bài ở tiết 1
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại quy trình tô chữ bè, bẽ
- Nhác lại cách ngồi, cầm bút đúng quy định
Họat động 3: Luyện nói
- Cho xem tranh
- Đặt câu hỏi nói về tác dụng của bè
+ Bè dùng làm gì?
+ Bè thường thấy ở đâu?
+ Người trong tranh đang làm gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK và tìm dấu huyền, ngã
trong văn bản GV ghi ra
- Nhận xét, tuyên dương HS học tốt
- Dặn dò lại bài và chuẩn bị bài hôm sau
- HS đọc dấu
nhìn tranh đọc tiếng : bè, võng...
- Đem vở tập viết
- Trả lời
- Trả lời
- Đem SGK

Thi đua phát biểu
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: BE, BÈ, BẺ, BẼ....
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo các tiếng be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
b/ Kỹ năng : Biết ghép và đánh vần các tiếng trên
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc các thẻ viết từ.
- Yêu cầu viết bảng con.
- Nhận xét chung, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
Nói: Sau một tuần học chữ và Tiếng Việt hôm
nay chúng ta ôn lại đã biết được những gì?
- Ghi những chữ HS phát biểu lên bảng ( bên
phải)
- Trình bày tranh minh hoạ để HS đối chiếu
còn sót chữ, dấu nào không
- Hỏi: Tranh vẽ ai và cái gì?
2/ Ôn tập
a/ Chữ, âm e, b và ghép e, b thành be
- Gắn lên bảng: be
b/ Dấu, thanh và ghép be với các dấu thanh

thành tiếng
c/ Các từ được tạo từ e, b và các dấu thành
- Cho đọc từ
d/ Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con
- Hướng dẫn đưa bút
- Hướng dẫn viết (tô) vào vở tập viết.
Hát bài mẹ yêu không nào
2 em đọc: bè bè, bẻ bẹ...
2 em viết bảng lớp cả lớp viết bảng
con: bè, bé, bẻ, bẹ
- Nghe
- Trao đổi nhóm và phát biểu các chữ,
tiếng, dấu thanh, từ đã học
- Quan sát, nhận xét
- Phát biểu bổ sung
- Phát biểu
- Đọc tiếng có trong tranh
- HS thảo luận, đọc
- Thảo luận và đọc
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: BE, BÈ, BẺ, BẼ (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Củng cố đọc, viết tiếng be và tiếng be có các dấu thanh. Luyện nói trả lời đúng chủ đề.
b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết đúng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
c/ Thái độ : Tích cực tham gia học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh

b/ Của học sinh : Bảng cài, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1. Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- Sửa phát âm cho HS
2. Nhìn tranh phát biểu
- Giới thiệu tranh minh họa: be bé
- Nói: Các đồ chơi của em bé là những vật thật
đưcợ thu nhỏ. Chủ nhân của các đồ chơi này
cũng bé và mọi vật đều be bé, xinh xinh
- Ai đọc được những chữ dưới tranh
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nêu yêu cầu: Tập tô các chữ
Họat động 3: Luyện nói
- Hướng dẫn đọc các tiếng khác nhau phù hợp
với các dấu thanh
- Cho HS quan sát tranh và phát biểu
- Hướng dẫn nhận xét các cặp tranh theo chiều
dọc
dê/dế; dưa/ dừa
cỏ/ cọ; vó/ võ
- Luyện nói
+ Em đã trông thấy các con vật, các loại quả,
đồ vật... này chưa? Ở đâu?
+ Em thích nhất tranh nào?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc theo SGK

- Tìm tiếng có dấu thanh
- Dặn về nhà đọc lại bài
HS lần lượt đọc, phát âm các tiếng vừa
ôn trong tiết 1
- Đọc phát âm theo nhóm, tổ, cá nhân
- Quan sát
- Phát biểu
- Nghe
- HS đọc: be bé ( 4 em)
- HS dùng vở tập viết
- Quan sát tranh, phát biểu
- Nhận xét theo nhóm
- Phát biểu
- Đọc SGK
Nghe
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×