Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
Khoa kế toán và quản trị kinh doanh
Năm 2015 – 2016
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại
Chi nhánh Tổng công ty XDCTGT6- Công ty cổ phần tại
miền Bắc
Nội dung khóa luận
I
II
III
IV
• Mở đầu
• Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên
cứu
• Kết quả nghiên cứu
• Kết luận
Mở đầu
Tính cấp thiết của đề tài
Tiền lương có vai trò là đòn bẩy kinh tế, tác động trực tiếp đến
người lao động.
Đối với người lao động, tiền lương là nguồn thu nhập chủ yếu,
đảm bảo cuộc sống của bản thân và gia đình.
Đối với doanh nghiệp, tiền lương là một phần không nhỏ của
chi phí.
Việc hạch toán chính xác lương và các khoản trích theo lương
có vị trí quan trọng, vừa là cơ sở để xác định giá trị của mình, vừa là
căn cứ để xác định các khoản phải nộp cho ngân sách.
Chủ đề: “Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Chi nhánh
Tổng công ty XDCTGT6-công ty cổ phần tại miền bắc”.
Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên
cứu
Mục tiêu cụ thể
Góp phần hệ thống
hóa cơ sở lý luận và
thực tiễn về kế toán
tiền lương và các
khoản trích theo
lương
Thực trạng kế
toán tiền lương
và các khoản
trích theo lương
Đề xuất giải
pháp
Phương pháp nghiên cứu
Đề tài chủ yếu
Phương
pháp
sử dụng
cácthu
sốthập
liệusố
thứliệu
cấp
như: Báo cáo
tài chính, sổ
cái, sổ chi tiết,
chứng từ ghi
sổ
Phương pháp
so sánh
Phương
pháp
phân tích và xử lý
số liệu
Phương pháp
thống kê mô tả
Xử lý số liệu
Phương pháp
chứng từ
Phương pháp
chuyên
Phươngmôn
phápkế
ghitoán
sổ kép
Phương pháp
tính giá
Phương pháp
tổng hợp – cân
đối
Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Giới thiệu chung về công ty
Tên đơn vị: Chi nhánh Tổng công ty XDCTGT6- công ty cổ
phần tại miền bắc
Địa chỉ: Số 42, đường Đề Yêm, tổ 20, Phường Lê Hồng
Phong, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam.
Ngày hoạt động: Ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Lĩnh vực hoạt động
Xây dựng
công trình Hoàn thiện
đường sắt công trình
và đường xây dựng.
bộ.
Xây dựng
công trình
Chuẩn bị
kỹ thuật
mặt bằng. dân dụng
khác.
Vận tải
hàng hóa
bằng
đường bộ.
……
Tổ chức bộ máy
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM
ĐỐC
PHÓ GIÁM
ĐỐC
BAN TỔ CHỨCHÀNH CHÍNH
BAN TÀI CHÍNHKẾ TOÁN
Đội 1
Đội 2
PHÓ GIÁM
ĐỐC
BAN KINH TẾKẾ HOẠCH
Đội 3
Đội 4
(Nguồn: Phòng hành chính)
Tình hình lao động
Ch ỉ tiêu
T ổng s ố công
nhân viên
Năm
2013
Cơ
c ấu
Năm
2014
Cơ
c ấu
Năm
2015
Cơ
c ấu
So sánh
(người)
(%)
(người)
(%)
(người)
(%)
2014/2013
2015/2014
(%)
(%)
Bình quân
(%)
386
100
113
100
366
100
29,27
323,89
99,26
H ợp đ ồng dài h ạn
73
18,91
71
62,83
60
16,39
97,26
85,50
92,33
H ợp đ ồng ng ắn
h ạn
313
81,09
42
37,17
306
83,61
13,42
728,57
98,87
LĐ tr ực ti ếp
378
97,93
105
92,92
358
97,81
27,78
340,95
99,21
LĐ gián ti ếp
8
2,07
8
7,08
8
2,19
100
100
100
Nam
307
79,53
92
81,42
318
86,89
29,96
345,65
103,84
Nữ
79
20,47
21
18,58
48
13,11
27,85
228,57
79,18
Đ ại h ọc , trên đ ại
h ọc
19
4,92
16
14,16
19
5,19
Cao đ ẳng
30
7,77
22
19,47
32
8,74
1. Theo HĐLĐ
2. Theo tính ch ất
3. Theo gi ới tính
4. Theo trình đ ộ
(Nguồn:
chính)
84,21 Phòng
118,75 hành 102
73,33
145,45
102,21
Tỷ
Tình hình tài sản của chi nhánh
27113
30000
25000
20000
17637
20737
TSNH
TSDH
15000
10000
5000
0
2931
2458
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2014
• TSNH tăng do chi nhánh thu hồi
đượ cmột số khoản nợ của khách
hàng.
• TSDH tăng do công ty đầu tư mua
máy móc thiết bị mới về sử dụng.
2024
Năm 2015
Năm
Năm 2015
• TSNH tăng do tiền và hàng tồn
kho tăng.
• TSDH giảm do công ty thanh lý
một số máy móc thiết bị cũ và
chi phí trả trước dài hạn giảm.
Tình hình nguồn vốn của chi nhánh
25000
Tỷ
23636
20154
20000
17401
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
15000
10000
5000
0
5501
2695
Năm 2013
3514
Năm 2014
Nợ phải trả tăng khá
nhiều do công ty vay vốn
để đầu tư vào công nghệ
máy móc thiết bị hiện
đại.
Năm 2015
Năm
Vốn chủ sở hữu tăng lên một
phần là do lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối tăng.
K ế t qu ả ho ạt đ ộng k inh doa nh
Tỷ
45000
40000
35000
30000
25000
20000
15000
10000
5000
0
42247
38655
22861
Doanh thu bán
hàng
Lợi nhuận sau thuế
2486
Năm 2013
2752
Năm 2014
3482
Năm 2015
Năm
Năm 2014
• Mặc dù không có nhiều công trình nhưng chi nhánh lại thu hồi được nợ
của khách hàng nên doanh thu của năm nay vẫn tăng.
Năm 2015
• Chi nhánh nhận được nhiều công trình có giá trị lớn và có nhiều hoạt
động kinh doanh hơn.
Thực trạng về kế toán tiền lương và các khoản
trích theo lương tại chi nhánh
• Trả lương
theo thời gian
Hình thức trả
lương
Quỹ tiền
lương
• Tiền lương
• Các khoản
phụ cấp
• Tiền thưởng
• Tiền chi trợ
cấp BHXH
•
•
•
•
BHXH
BHYT
BHTN
KPCĐ
Các khoản
trích theo
lương
Công ty đang áp dụng hình thức ghi sổ: chứng từ ghi sổ
Kế toán tiền lương
a. Trả lương thời gian đối với bộ phận quản lý.
Chi nhánh trả lương đối với khối văn phòng theo công thức:
Lương = Lttv * (Hsi + Pccv + Pctn ) * Hhtnvi * Hht + Pck –
BH – Thuế TNCN
TỔNG CÔNG TY XD CTGT 6- CTCP
CHI NHÁNH TẠI MIỀN BẮC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP– TỰ DO - HẠNH PHÚC
BẢNG LƯƠNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ
Tháng 12 năm 2015
Phụ cấp chức
vụ
Mức lương
TT
(1)
1
2
3
HỌ VÀ TÊN
Chứ
c
danh
HS
Lươn
g
Ngày
công
thực tế
Thành
tiên
(3)
(4)
(5)
(6)
GĐ
3,00
20
PGĐ
2,4
18
Lê Ngoc Sơn
TB
2,05
23
Nguyễn Ngọc
Tuấn
NV
1.00
10
(2)
Trần Như
Vĩnh
Phạm Văn
Lực
7.500.0
00
6.000.0
00
5.125.0
00
Phụ cấp trách
nhiệm
Hệ số
Thành
tiền
Hệ số
(7)
(8)
(9)
0,6
0,5
0,4
1.500.
000
1.250.
000
1.000.
000
0,6
0,5
0,45
Hs
đánh
giá
Hs
hoàn hoàn
Thành thàn thành
h
sxkd
tiền
công
viêc
(10)
(11)
1.500.
1,0
000
1.250.
1,0
000
1.125.
1,0
000
(12)
1,0
1,0
1,0
Các khoản phụ cấp
Lương
tháng
Tiền
ăn ca
Trang
phục
Công
tác
phí
(13)=(6
+8+10)
*11*12
10.500.
000
8.500.0
00
7.250.0
00
(14)
(15)
(16)
600.0
00
600.0
00
600.0
00
300.0
00
300.0
00
300.0
00
300.0
00
300.0
00
3.000.0
00
53.357.
000
600.0
00
7.200.
000
300.0
00
5.400. 600.0
000
00
Tổng
cộng
Trừ
BHX
H,
BHY
T,
BHT
N
Lương
tháng
được
thanh
toán
(17)=(13
+14+15
+16)
11.700.0
00
9.700.00
0
8.150.00
0
(18)
(19)=(1
7)-(18)
787.5
00
630.0
00
538.1
25
10.912.
500
9.070.0
00
7.611.8
75
3.900.00
0
60.857.0
00
262.5
00
8.674.
160
3.637.5
00
57.182.
840
.
.
.
8
TỔNG
NGƯỜI LẬP
TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH
2.500.0
00
45.750.
000
0,2
10.210
.000
500.0
00
10.69
5.000
BAN TÀI CHÍNH
LÊ NGỌC SƠN
1,0
1,0
GIÁM ĐỐC
TRẦN NHƯ VĨNH
(Nguồn: phòng tài chính)
K
ý
n
h
ậ
n
b. Trả lương theo sản phẩm đối với nhân viên bộ phận
trực tiếp sản xuất
• Đối với bộ phận trực tiếp thường xuyên.
Đơn
giá ngày =
Lương NLĐ thực lĩnh = Đơn giá ngày * Số công thực tế +
Lương thời gian + Lương làm thêm, đêm – Các khoản bảo
hiểm
BẢNG CẤP PHÁT LƯƠNG CÔNG TRƯỜNG
CÔNG TRÌNH: THI CÔNG CỐNG HỘP
Lương đóng BHXH, BHYT, BHTN
TT
HỌ VÀ TÊN
Ngày
công
1
2
Hoàng Văn Đông
3
27
2
Trần Văn Đốc
3
Đỗ Viết Thiện
…
…….
20
21
Hệ số
4
Lương cơ
bản
Tổng cộng
1,51
5
2.500.000
6=4*5
3.775.000
27
1,41
2.500.000
3.525.000
27
1,51
2.500.000
Lê Trung Vũ
27
1,2
Nguyễn Văn Phi
27
1,12
CỘNG
Lương SXKD
Lương
SP
7
Thời gian
8
5.607.225
Thêm,
đêm
9
Tổng cộng
BHXH,
Tiền lương
BHYT,
và thu
Ký
BHTN
nhập còn
nhận
10,5%
lại
10=7+8+9
5.607.225
11
396.375
12=10-11
5.210.850
5.607.225
5.607.225
370.125
5.237.100
3.775.000
5.607.225
5.607.225
396.375
5.210.850
2.500.000
3.000.000
5.607.225
5.607.225
315.000
5.292.225
2.500.000
2.800.000
5.607.225
5.607.225
294.000
5.313.225
52.500.000
70.116.000
117.751.725
117.751.725
6.677,180
110.567.480
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
GIÁM ĐỐC
TRẦN NHƯ VĨNH
BAN TC
LÊ NGỌC SƠN
CHỦ NHIỆM CT
TRỊNH ĐỨC BÌNH
NGƯỜI LẬP
TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH
(Nguồn: phòng tài chính)
Chú thích: Lương thời gian= Đơn giá một ngày công * Số ngày công nhân đi làm trong
tháng.
•
Đối với bộ phận LĐ trực tiếp không thường xuyên
Lương sản phẩm =
BẢNG CẤP PHÁT LƯỜNG CÔNG TRƯỜNG
CÔNG TRÌNH: XÂY DỰNG VÀ NÂNG CẤP QUỐC LỘ 1 ĐOẠN QUA TP PHỦ LÝ
TỔ Đ/C : Trần Văn Toan
THÁNG 12 NĂM 2015 ( THỜI VỤ)
Lương SXKD
TT
1
HỌ TÊN
Ngày
công
TT
Lương
SP
Làm thời gian
Làm đêm,
them
Tổng Cộng
Người SDLD trả
22% BHXH,
BHYT, BHTN vào
lương
Tiền lương và thu nhập
thực lĩnh
Trần Văn Toan
27
5.607.225
5.607.225
1.011.139
6.618.364
2
Đào Ngọc Bích
27
5.607.225
5.607.225
1.011.139
6.618.364
3
Lê Chí Dũng
26
5.399.550
5.399.550
973.689
6.373.239
178
Lê Văn Minh
27
5.607.225
5.607.225
1.011.139
6.618.364
179
Trương Bá Đậu
26
5.399.550
5.399.550
973.689
6.373.239
TỔNG CỘNG
4.750
Ký
nhận
.
.
GIÁM ĐỐC
TRẦN NHƯ VĨNH
984.500.000
BAN TC
LÊ NGỌC SƠN
984.500.000
198.444.684
CHỦ NHIỆM CT
TRỊNH PHÚ CƯỜNG
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
1.163.374.684
NGƯỜI LẬP
TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH
(Nguồn: phòng tài chính)
TỔNG CÔNG TY XD CTGT 6- CTCP
CHI NHÁNH TẠI MIỀN BẮC
CĂN CỨ
TT
HỌ VÀ TÊN
CẤP
BẬC
CHỨC
VỤ
HSL
SỐ THU BHXH 26%
LƯƠNG
ĐÓNG BH
NGƯỜI
SỬ DỤNG
LĐ 18%
NGƯỜI
LĐ 8%
DANH SÁCH LĐ TRÍCH NỘP BHXH,
BHYT, BHTN & KPCĐ
SỐ THU BHYT 4,5%
TỔNG
NGƯỜI SỬ
DỤNG LĐ
3%
NGƯỜI
LĐ 1.5%
SỐ THU
KPCĐ 2%
SỐ THU BHTN 2%
TỔNG
NGƯỜI SỬ
DỤNG LĐ
1%
NGƯỜI LĐ
1%
TỔNG
NGƯỜI
SỬ DỤNG
LĐ 2%
I
Cơ quan
11
Trần Như Vĩnh
CNHĐ
GĐ
3,0
7.500.000
1.350.000
600.000
1.950.000
225.000
112.500
337.500
75.000
75.000
150.000
150.000
22
Lê Ngọc Sơn
CNHĐ
KT
2,05
5.125.000
922.500
410.000
1.332.500
153.750
76.875
230.625
51.250
51.250
102.500
102.500
33
Trần Thị Như CNHĐ
Quỳnh
TB
1.5
3.750.000
675.000
300.000
975.000
112.500
56.250
168.750
37.500
37.500
75.000
75.000
CNHĐ
NV
1,43
3.575.000
643.500
286.000
929.500
107.250
53.625
160.875
35.750
35.750
71.500
71.500
CNHĐ
NV
1,2
3.000.000
543.000
240.000
783.000
90.000
45.000
135.000
30.000
30.000
60.000
60.000
CNHĐ
NV
1,32
3.300.000
594.000
264.000
926.640
99.000
49.500
160.380
33.000
33.000
66.000
66.000
CN
1,3
3.250.000
585.000
260.000
845.000
97.500
48.750
146.250
32.500
32.500
65.000
65.000
214.758.000
38.656.440
17.180.640
55.837.080
6.442.740
3.221.370
9.664.110
2.147.580
2.147.580
4.295.160
4.295.160
…….
II
1
2
CT : Thi công
cống hộp.
Đào Đình Tính
Nguyễn Văn
Hiệp
……
CT: Xây dựng
và nâng cấp
quốc lộ 1 đoạn
tránh TP Phủ
Lý
Nguyễn Hải
Nam
………
366
Trần Xuân
Hứa
TỔNG
Ngày 31 tháng 12 năm
2015
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 214
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
SỐ HIỆU
TK
TRÍCH YẾU
NỢ
CÓ
SỐ TIỀN
Lương phải trả CNV tháng12 năm
627
NỢ
307.913.130
2015
622
6.953.745.237
3341
Cộng
CÓ
7.261.658.397
7.261.658.397 7.261.658.397
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH
LÊ NGỌC SƠN
(Nguồn: Phòng tài chính)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 215
Ngày 31.tháng 12 năm 2015
S Ố HI ỆU TK
TRÍCH YẾU
NỢ
CÓ
S Ố TI ỀN
NỢ
CÓ
Thu BHXH, BHYT, BHTN
qua lương tháng 12 năm 2015
3341
23.191.080
338
Cộng
23.191.080
23.191.080
23.191.080
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH
LÊ NGỌC SƠN
(Nguồn: phòng tài chính)
TỔNG CÔNG TY XD CTGT 6- CTCP
CHI NHÁNH TẠI MIỀN BẮC
SỔ CHI TIẾT TK 338.3: Bảo Hiểm Xã Hội
Số tiền
Chứng từ
Số
214
215
216
217
Diễn Giải
Ngày
31/12/15
31/12/15
31/12/15
31/12/15
Tháng 12 năm 2015
Số dư đầu kỳ
Trích BHXH tính vào
chi phí
Trích BHXH tính vào
chi phí
Khấu trừ vào lương
của NLĐ
Nộp BHXH cho cơ
quan cấp trên
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Người lập
Trần Thị Như Quỳnh
TK
đối
ứng
Nợ
Ghi chú
Có
0
622
16.785.300
627
21.871.140
334
17.180.640
112
55,837,080
55,837,080
55,837,080
0
Kế toán trưởng
Lê Ngọc Sơn
(Nguồn: Phòng tài chính)
TỔNG
CÔNG
TY
XD
CTGT
6CTCP
CHI NHÁNH TẠI MIỀN BẮC
SỔ CHI TIẾT TK 338.4: Bảo Hiểm Y Tế
Tháng 12 năm 2015
Chứng từ
Số
214
215
216
217
Diễn Giải
Ngày
31/12/15
31/12/15
31/12/15
31/12/15
Số dư đầu kỳ
Trích BHYT tính vào
chi phí
Trích BHYT tính vào
chi phí
Khấu trừ vào lương
của NLĐ
Nộp BHYT cho cơ
quan cấp trên
Cộng số phát sinh
TK
đối
ứng
Số tiền
Nợ
Có
0
622
4.592.980
627
1.849.760
334
3,221,370
112
9.664.110
9.664.110
9.664.110
Số dư cuối kỳ
Người lập
Trần Thị Như Quỳnh
Ghi
chú
0
Kế toán trưởng
Lê Ngọc Sơn
(Nguồn: Phòng tài chính)
Nhận xét
Ưu điểm
Nhược điểm
Tổ chức bộ máy kế toán
tương đối gọn nhẹ, hoạt
động có hiệu quả.
Nhiều công trình ở xa nên
các chứng từ, sổ sách
chuyển về chậm trễ, gây
tính thời vụ.
Trả lương theo thời gian
nên ít phải tính toán
nhiều
Trả lương theo thời gian
chưa gắn với thành tích cá
nhân của NLĐ dẫn đến tình
trạng đi sớm về muộn.
Các biểu mẫu chứng từ
được xây dựng phù hợp,
tiện lợi cho công tác
hạch toán và quản lý
Không trích trước tiền
lương nghỉ phép
Trả lương bằng hình
thức chuyển khoản qua
ngân hàng để tránh
gây nhầm lẫn
Giải
pháp
Cần tập hợp chứng từ
đúng quy định, thúc giục
để giảm bớt công việc bị
dồn đọng vào cuối
tháng, tránh tồn động sổ
sách và gây căng thẳng.
Trích trước tiền lương
nghỉ phép cho người
lao động vào chi phí
quản lý doanh nghiệp