Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.16 KB, 10 trang )

Ebook.VCU - www.eb
ookvcu.com
Chương 3: Kế toán tiền lương và các
khoản trích theo lương
3.1 Kế toán tiền lương
3.1.1 Thành phần quĩ lương và các hình thức trả lương
3.1.2 Phương pháp kế toán tiền lương
3.2 Kế toán các khoản trích theo lương
3.2.1 Nội dung các khoản trích theo lương
3.2.2 Phương pháp kế toán các khoản trích theo lương
Ebook.VCU - www.eb
ookvcu.com
3.1.1 Thnh phn qu lng v cỏc hỡnh thc tr lng


Các hình thức tiền lương
Các hình thức tiền lương
Tiền lương theo thời gian
Tiền lương theo sản phẩm
L hỡnh thc tiền lương tớnh theo thi gian lm vic, cp bc k thut
v thang lng ca ngi L
a,Tiền lương theo thời gian
a,Tiền lương theo thời gian
Tin lng
Tin lng
thi gian
thi gian
=
=
Thời gian
Thời gian




lm vic
lm vic
thc t
thc t
X
Mc lng
Mc lng
thời gian
thời gian
(áp dụng với từng
(áp dụng với từng
cấp bậc)
cấp bậc)
* Khỏi nim:
* Khỏi nim:
* Nhn xột:
* Nhn xột:
+u im:
+u im: n gin, d tớnh toỏn
+Nhc im:
+Nhc im: Cha gn tin lng vi kt qu lao ng
+iu kin ỏp dng:
+iu kin ỏp dng: L giỏn tip, hoc cho CNSX khi cha xõy
dng c .mc lng, n giỏ lng SP
Tiền lương thời gian có thể tính theo giờ, theo ngày, theo tháng
* Hình thức lương thời gian có hai loại:
- Tiền lương thời gian với mức lương cố định: không xét đến thái độ lao động, hình thức
sử dụng thời gian lao động, nguyên vật liệu. MMTB...

- Tiền lương thời gian có thưởng: Kết hợp tiền lương giản đơn và chế độ tiền thưởng
* Cỏch tớnh:
* Cỏch tớnh:
Ebook.VCU - www.eb
ookvcu.com
Tin lng tr theo khi lng sn phm, cụng vic ó hon
thnh m bo yờu cu cht lng qui nh v n giỏ tin tớnh
cho 1 n v sn phm
b,Tiền lương theo sản phẩm
b,Tiền lương theo sản phẩm
* Khỏi nim:
* Khỏi nim:
* Cỏch tớnh:
* Cỏch tớnh:
* Nhn xột:
* Nhn xột:
+ u im
+ u im
:
: m bo nguyên tắc PP theo lao động, tiền lương gắn
chặt với kết quả lao động
+ Nhc im
+ Nhc im: Tớnh toỏn phc tp, dễ dẫn đến hiện tượng làm ẩu, vi
phạm qui trình, kỹ thuật, sử dụng thiết bị quá mức.
+ iu kin ỏp dng
+ iu kin ỏp dng: áp dụng cho lao động trc tip hoặc gián tiếp
T.lng SP = K.lng SP ( công việc) hoàn thành X n giỏ T.lng 1đv SP
* Hình thức lương sản phẩm có các loại:
- Tiền lương sản phẩm giản đơn: Tiền lương SP với đơn giá cố định
- Tiền lương sản phẩm giản đơn kết hợp với tiền thưởng năng suất, chất lượng SP

- Tiền lương sản phẩm theo đơn giá tiền lương SP tăng dần.
- Tiền lương khoán theo khối lượng công việc hoàn thành
Ebook.VCU - www.eb
ookvcu.com
- Tiền lương trả theo thời gian, trả theo sản phẩm, lương khoán,
- Tiền lương trả cho ngi lao ng ngừng SX (đi học, hội nghị, nghỉ phép năm, lễ tết)
- Các khoản phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ, phụ cấp độc hại
- Các khoản tiền thưởng có tính chất lương,...
Quĩ tiền lương
Quĩ tiền lương
*Trong công tác hạch toán và phân tích tiền lương
có thể chia ra tiền lương chính và tiền lương phụ.
Qu T.lng ca DN bao gm ton b tin lng tớnh tr cho cụng nhõn viên
của DN do DN trực tiếp quản lý và chi trả lương bao gồm:
Tin lng chớnh: l T.lng
tr cho CNV trong thi gian lm
nhim v chớnh ca mỡnh
Tin lng ph: l T.lng tr cho
ngi lao ng trong thi gian thc hin
nhim v do DN iu ng hoc tr trong
thi gian ngh phộp theo ch
Ebook.VCU - www.eb
ookvcu.com
3.1.2 Phng phỏp k toỏn tin lng
3.4.1. Ch ng t s d ng
3.4.1. Ch ng t s d ng
*Chng t:
*Chng t:
.Bng thanh toỏn tin lng(MS 02-LTL)
.Bng thanh toỏn BHXH (MS 04 LTL)

.Hp ng khoỏn phiu lm ờm, thờm gi
.Phiếu chi, chứng từ về các khoản khấu trừ
.Bng thanh toỏn tin thng( MS 05 - LTL
3.4.2. Tài kho n s d ng
3.4.2. Tài kho n s d ng
TK 334 Phải trả người lao động
TK 338 Phải trả phải nộp khác
* TK 334: Dùng để phản ánh các khoản phải Trả Thuộc về thu nhập của người lao động
(tiền luơng, các khoản có tính chất lương, BHXH trả thay lương, tiền thưởng thường
xuyên... ) và tình hình thanh toán các khoản phải trả đó
TK 334
Các khoản phải trả thuộc thu
nhập của người lao động
-Các khoản khấu trừ vào lương (BHXH,
BHYT, tiền nhà, điện, nước, thuế TNCN...)
-Thanh toán các khoản phải trả người lao động
SDC: Các khoản còn
phải trả NL

×