Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giáo án thể dục lớp 1 tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.82 KB, 28 trang )

Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Tuần 26
Sáng

Lớp 1A6

Tr -

Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011
Chào cờ
Tập trung

Tập đọc
Bàn tay mẹ

I- Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất , nấu cơm, rám nắng,
- Hiểu ND: tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- GD HS biết yêu quý mẹ và chăm chỉ học tập tốt để đền đáp công ơn mẹ chăm sóc và vất
vả nuôi ta khôn lớn.
II- Chuẩn bị:
- GV: Tranh phóng to: Mẹ và con, tranh luyện nói.
III- Các hoạt động dạy học:
GV

HS

Năm học 2010-2011


1


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

Tiết 1
1. Kiểm tra: Gọi đọc bài cái nhãn vở
Nhận xét chấm điểm t/d.
2, Bài mới: - Giới thiệu, ghi bài
a) HD luyện đọc: 25
* GV đọc mẫu: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ
nhàng, tình cảm.
* Luyện đọc:
+ Đọc tiếng, từ: Hằng ngày, nấu cơm,
giặt, tã lót, rám nắng, xơng xơng...
- GV sửa lỗi phát âm, giải thích từ khó:
rám nắng, xơng xơng.
+ Đọc câu, đoạn, bài:
- Bài gồm mấy câu?....
- Gọi đọc, rồi nhận xét đánh giá, động
viên.
+ Tổ chức thi đọc câu, đoạn, cả bài:
- GV gọi HS đọc, NX, đánh giá, tuyên dơng bạn đọc hay.
b) Ôn vần: an - at ( 7).
- Gọi HS nêu y/c
- Tổ chức LT thi tìm tiếng có trong và
ngoài bài.

- Nhận xét đánh giá.

Tiết2:
3, Luyện tập:
a) Luyện đọc - Tìm hiểu bài: 25
+ LĐ theo cặp:
- GV quan sát nhắc nhở động viên.
+ Gọi HS đọc nối tiếp câu, kết hợp trả lời
câu hỏi :
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị
em Bình?
- Tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ
ntn?
- Luyện đọc hay theo từng câu. Đọc
nhiều ở câu 3, 4, 5
Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, /các
ngón tay gầy gầy, /xơng xơng của mẹ.
2

Tr -

- 2 HS đọc, kết hợp trả lời câu hỏi.
Lớp nhận xét, b/s.
- Q/s SKG.
- HS nghe và đọc thầm
- HS tự tìm tiếng khó đọc
- HS đọc theo y/c của GV
+ HS xác định câu: có 5 câu.
- Luyện đọc nối tiếp cả bài, NX
- Luyện đọc bất kì theo y/c của GV, NX

+ HS xác định đoạn: có 3 đoạn.
- Luyện đọc nối tiếp tùng đoạn, cả bài, n/x,
b/s cách nghỉ ô dấu câu...
- Luyện đọc bất kì theo y/c của GV, NX
- Lần lợt HS đọc theo từng y/c
- HS tự NX, đánh giá.
- 1 HS đọc y/c
- HS làm cá nhân tìm tiếng trong bài, NX:
bàn tay.
- HS làm cặp tìm tiếng ngoài bài. NX
+ bàn ghế, mỏ than, đan áo...
+ bãi cát, ca hát, phát rẫy, nhút nhát...
- HS tự đọc cho bạn nghe trong cặp.
- Đọc c/n nhận xét bổ sung.
- HS đọc và trả lời, n/x, b/s.
+ Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt
một chậu tã lót đầy.
+ Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các
ngón tay gầy gầy, xơng xơng của mẹ.
- Nhiều HS đọc, NX
- Đọc đoạn 2, 3
- Thi đọc c/n, nhóm, lớp đồng thanh.

Năm học 2010-2011


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6


- GV đánh giá tuyên dơng.
- Liên hệ: Yêu quý mẹ.
b) Luyện nói 7:
- GV giới thiệu chủ đề.
- Y/c thảo luận theo chủ đề.
- Gọi HS trình bày, cho NX, động viên,
tuyên dơng.
- Liên hệ giáo dục HS tình cảm yêu và
kính trọng mẹ.
4. Củng cố, dăn dò: 3
- Cho HS đọc lại bài
- GV đánh giá tiết học
- Dặn HS về luyện đọc lại và chuẩn bị bài
sau:Cái Bống.

Tr -

- 2 HS nhắc lại.
- HS làm việc theo cặp q/s tranh đặt câu hỏi,
trả lời.
- 2-3 Cặp trình bày trên bảng lớp , lớp NX, bổ
sung

- Cả lớp đọc đồng thanh
- Luyện đọc v/n.

.
Đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 1)


I .Mục tiêu:
- Nêu đợc khi nào cần nói cảm ơn , xin lỗi.
- Biết cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
- Giáo dục HS có thái độ tôn trong, chân thành khi giao tiếp.
II- Chuẩn bị:
- GV: Tranh in bài 12
- HS : Vở BT
III- Các hoạt động dạy học:
GV

HS

1. Giới thiệu: ( 2)
- Khi đợc ngời khác giúp đỡ em sẽ nói gì?
2. Các hoạt động:

- 3 nêu ý kiến. HS khác bổ sung.

Năm học 2010-2011

3


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

Tr -


HĐ1 (10): Làm BT1.
- Y/c HS quan sát tranh BT1 thảo luận
- HS làm việc theo cặp 5
- Gọi đại diện trình bày
- Các cặp trình bày, NX, bổ sung.
-GV nhận xét, b/s.
- GV gọi HS kết luận lại nội dung BT1:
Tranh 1: Cảm ơn khi đợc bạn tặng quà.
+ Cảm ơn khi đợc ngời khác tặng quà, xin
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến muộn.
lỗi khi làm ảnh hởng đến ngời khác.
HĐ2: Làm bài tập2(7)
- HS đọc y/c làm BT:
- Cho HS làm theo nhóm
- Thảo luận theo nhóm 4.
- Gọi đại diện trình bày, n/x.
- Đại diện trình bày, n/x, b/s
Kết luận liên hệ: Khi nào cần nói lời cảm
ơn, xin lỗi.
T1, 3: Cần nói lời cảm ơn.
- GD liên hệ và đ/v, t/d nhng HS có ứng xử T2, 4: Cần nói lời xin lỗi.
đúng.
- HS trình bày, n/x, b/s
HĐ3: Làm BT3 (8).
2 HS nêu y/c
- HS làm c/n. Đại diện trình bày, lớp n/x,
Làm c/n, trình bày.
b/s. Liên hệ thực tế.
a) Nhặt hộp bút lên trả bạn và nói xin

3. Củng cố, dặn dò:3
lỗi.
- Cho nhắc lại những ND chính cần nhớ qua
b) Nói lời cảm ơn bạn.
bài học.- NX tiết học
Lớp nhận xét, b/s.
- Dặn HS chuẩn bị bài: Cảm ơn và xin lỗi
2 HS trình bày
(tiết 2).
Chuẩn bị bài cho giờ sau.
.
Chiều
Thứ hai ngày 01 tháng 03 năm 2011
thủ công

Các quy ớc cơ bản về gấp giấy và gấp hình
I- Mục tiêu:
- Học sinh hiểu các ký hiệu,quy ớc về gấp giấy,gấp hình theo kí hiệu quy ớc.
- Học sinh thực hành đúng quy trình công nghệ.
- Giáo dục tính kiên trì,chịu khó cố gắng hoàn thành sản phẩm.
II- Chuẩn bị:
- GV : Mẫu vẽ những ký hiệu quy ớc về gấp hình (phóng to).
- HS : Giấy nháp trắng,bút chì,vở thủ công.
III- Hoạt động dạy học:
Giáo viên

Học sinh

1- Kiểm tra:2
- Đồ dùng chuẩn bị cho giờ học.

2- Bài mới:
*HĐ 1: Giới thiệu bài.
- Mục tiêu : Học sinh biết đợc kí hiệu đờng
giữa hình và vẽ đợc giáo viên giới thiệu mẫu
kí hiệu đờng dấu giữa hình là đờng có nét - Học sinh quan sát và nhắc lại.
4

Năm học 2010-2011


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

Tr -

gạch chấm.
- Hớng dẫn học sinh vẽ vào vở kí hiệu trên đờng kẻ ngang và kẻ dọc.
*HHĐ 2: Giới thiệu ký hiệu gấp giấy
- Mục tiêu : Học sinh biết đợc kí hiệu đờng
dấu gấp và vẽ đợc.
- Giáo viên giới thiệu mẫu kí hiệu đờng dấu - Học sinh lấy vở ra vẽ theo hớng dẫn của
gấp là đờng có nét đứt ( -----).
giáo viên (vẽ nháp trớc).
- Giáo viên hớng dẫn học sinh vẽ vào vở.
*HĐ 3: Hớng dẫn cách vẽ ký hiệu
- Mục tiêu : Học sinh biết và vẽ đợc kí hiệu đờng dấu gấp vào.
- Học sinh quan sát mẫu, nghe và nhắc lại.
- Giáo viên cho học sinh xem mẫu vẽ kí hiệu - Học sinh vẽ vào vở theo hớng dẫn (vẽ

và giảng.
nháp trớc).
- Trên đờng dấu gấp có mũi tên chỉ hớng gấp
vào.
- Hớng dẫn học sinh vẽ.
*HĐ 4: Thực hành.
- Học sinh quan sát mẫu vẽ, nghe giảng và
- Mục tiêu : Học sinh biết và vẽ đợc kí hiệu ghi nhớ.
dấu gấp ngợc ra phía sau.
- Học sinh vẽ nháp trớc rồi vẽ vào vở theo
- Giáo viên cho học sinh xem mẫu vẽ kí hiệu hớng dẫn của giáo viên.
và giảng : Kí hiệu dấu gấp ngợc ra phía sau là
mũi tên cong.
- Hớng dẫn học sinh vẽ.
- Tổ chức cho HS thực hành trong nhóm, quan
sát, động viên - tổ chức HS trình bày và tự
đánh giá.
- Luyện tập và chuẩn bị cho giờ sau.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
4- Củng cố, dặn dò: 3
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò HS tự luyện tập về nhà.
.
TING VIT *
LUYN C: BN TAY M
/- Mc tiờu:
- HS c c úng bài tập đọc: Bàn tay m, tìm đúng các cú cha vn an, at.
- Rèn HS c thnh ting, c úng t v câu trong bài, biết ngắt nghỉ đúng ở các dấu
câu , hiểu đợc nội dung bài đọc.
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc, và yêu quý m, tự giác học tập chăm chỉ.

II/- Chun b:
GV: Bng ph.
HS: SGK, v BT, bng con.
III/- Cỏc H dy hc:
Giỏo viờn
Hc sinh
Năm học 2010-2011

5


Ngun ThÞ Thủ
êng TiĨu häc Biªn S¬n

Líp 1A6

1. Kiểm tra: 3’
- Gọi 3 HS đọc, nhận xét cách đọc, chấm
điểm, động viên.
2 . Bài mới:
a) Luyện đọc: 15’
* Đọc SGK:
- u cầu đọc theo cặp
- Trao đổi, gọi đọc nối tiếp.
- Tổ chức thi đọc theo c©u, ®o¹n c¶ bµi,
động viên, tun dương.
.
b) Luyện t×m tiÕng, tõ míi cã:an, at : 15’
- Thi viết vë BT:
+ GV y/c HS t×m tiếng, từ bất kì.

+ Quan sát, chữa lỗi , động viên .
3.Luyện tập:
a) Luyện đọc hiểu: 25’
+ Đọc kÕt hỵp tr¶ lêi c©u hái, làm BT:
- Nhận xét, chữa bài.
- Cho HS làm BT cá nhân.
- Gọi chữa, nhận xét, chấm điểm, tun
dương.
- Y/c HS lµm BT vµ tr×nh bµy n/x,®éng
viªn tuyªn d¬ng
- Liªn hƯ GD yªu q mẹ vµ ch¨m häc
tËp.
4. Củng cố - dặn dò: 5’
- Tổ chức trò chơi : Thi tìm tiếng mới
- Dặn dò đọc, viết về nhà, chuẩn bị bài.

Tr -

- HS đọc, theo u cầu của GV.

-2 HS đọc theo cặp.
-Cá nhân đọc nối tiếp.
-Thi đọc theo cặp, tổ chức đọc theo tổ.
-Cá nhân đọc theo u cầu của GV.
-Thi đọc cá nhân, nhóm, lớp ĐT (HS yếu
đánh vần, HS khá giỏi đọc trơn).
+BT1,2 (25): T×m tiÕng trong vµ ngoµi bµi.
+bàn chải, lan can,...
+ bãi cát, tát nước, sát gạo...
+ Lớp lµm BT, HS tr×nh bµy bảng lớp

+ Nhận xét, bổ sung.
- HS trao đổi, làm cá nhân, chữa bài, nhận
xét.
- BT3 (25): Ghi lại câu văn diễn tả tình cảm
của Bình với đơi bàn tay mẹ:
Bình u lắm đơi bàn tay rám nắng các ngón
tay gầy gầy, xương xương của mẹ
- Thi đua theo c/n nói nối tiếp , b/s.

- Làm BT về nhà.

……………………………………………………………………..
To¸n*
LUYỆN TẬP trõ c¸c phÐp tÝnh vỊ sè trßn chơc
I. MỤC TIÊU :
- BiÕt ®Ỉt tÝnh, lµm tÝnh , trõ nhÈm c¸c sè trßn chơc .
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã phÐp céng.
- GD häc sinh yªu thÝch häc to¸n.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các bài tập 1, 2 , 3 viết sẵn trên bìa cứng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
6

N¨m häc 2010-2011


Ngun ThÞ Thủ
êng TiĨu häc Biªn S¬n


Líp 1A6

Hoạt động 1 : Luyện làm tính
-Cho học sinh mở VBT

Tr -

-1 học sinh nêu yêu cầu bài 1
-Mỗi dãy bàn làm 2 phép tính theo yêu cầu
của giáo viên
-Học sinh tự chữa bài

Bài 2 : Điền số vào vòng tròn và ngôi
sao. Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đua 2 tổ
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương tổ
thắng
*Bài 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S
-Giáo viên gắn các phép tính của bài 3
lên bảng ( 2 bảng ). Yêu cầu học sinh
cử đại diện của đội lên thi đua gắn chữ
Đ hay S vào sau mỗi phép tính.
- Giáo viên nhận xét, kết luận :
*Phần a) sai vì kết quả thiếu cm
*Phần c) sai vì tính sai

-Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
-Học sinh cử 4 em /tổ tham gia trò chơi
- Chơi đúng luật

-Học sinh dưới lớp cổ vũ cho bạn

-Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Học sinh gắn xong giải thích vì sao đúng, vì
sao sai
a) 60 cm – 10 cm = 50

S

b) 60 cm - 10 cm = 50 cm

Đ
S

Hoạt động 3 :
Giải toán
c) 60 cm – 10 cm = 40 cm
-Yêu cầu học sinh đọc bài toán 4. Giáo
viên treo bảng tóm tắt bài toán
-Giáo viên cho học sinh tự suy nghó giải
bài toán vào phiếu bài tập
-Lưu ý học sinh trước khi giải đổi 1
chục cái bát bằng 10 cái bát
-Giáo viên sửa bài
Ho¹t ®éng 4: Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về ôn lại cách đặt tính, cách tính
………………………………………………………………………………………………..
Thø ba ngµy 1 th¸ng 03 n¨m 2011
ThĨ dơc

Bµi thĨ dơc - Trß ch¬i vËn ®éng
I- Mơc tiªu:
- BiÕt c¸ch thùc hiƯn c¸c ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
- BiÕt c¸ch t©ng cÇu b»ng b¶ng c¸ nh©n , vỵt gç hc tung cÇu lªn cao råi b¾t l¹i.
- GD HS cã ý thøc tù gi¸c tham gia vµo c¸c H§ tËp thĨ.
II- Chn bÞ:
N¨m häc 2010-2011

7


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

Tr -

- GV: cầu
- HS: Cầu, bảng hoặc bìa cứng
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1. Phần mở đầu: (5)
- GV nhận lớp, phổ biến ND, y/c giờ học
- Khởi động: Chạy nhẹ tạo vòng tròn
+ Xoay khớp
2. Phần cơ bản:
a) Ôn bài thể dục. (10)
- Tổ chức luyện tập ôn 7 động tác bài thể
dục theo nhịp.


b) Trò chơi: Tâng cầu(15)

Phơng pháp
- Lớp trởng tập hợp 2 hàng dọc báo cáo
- Lớp trởng điều khiển. GV quan sát giúp
đỡ
- Cho HS nêu tên đ/t. HS nhắc lại cách thực
hiện động tác đã học.
- Cho HS thực hành theo tổ cá nhân- n/x,
bs, t/d.
- Thi đua luyện tập GV, HS quan sát đánh
giá n/x, b/s.
- Hớng dẫn luyện tập theo hớng dẫn.
- HS nhắc lại cách chơi.
- Cho HS thực hành chơi
- Tổ chức luyện tập theo cặp, nhóm, n/x,
bs, t/d.
- Tổ chức thi chơi theo tổ (theo nhóm 2).
- Đánh giá t/d.
- HS tập hợp 2 hàng dọc, làm động tác thả
lỏng.
- Luyện tập lại 7 động tác BTD.

3. Phần kết thúc: (5)
- Thả lỏng
- Nhắc lại ND bài học
- NX giờ học y/c luyện tập lại v/n.

Tập viết

Tô chữ hoa

c, d, đ

I- Mục tiêu:
- HS biết tô chữ hoa c, d, đ, viết đợc vần: an at, anh, ach và các từ ngữ: bàn tay, hạt
thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thờng , cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2 . (Mỗi từ ngữ
viết đợc ít nhất 1 lần).
- Rèn kĩ năng tô viết, trình bày đúng.
- GD HS có ý thức rèn tính cẩn thận khi viết và viết đẹp.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bài viết mẫu
III- Các hoạt động dạy học:
GV
HS

8

Năm học 2010-2011


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

Tr -

1. Kiểm tra :
2, Bài mới 25: Gt ghi bài

a) Tô chữ hoa 10
- GV giới thiệu chữ mẫu
- HS quan sát, nói trong cặp
- Cho HS nhận xét: Cỡ chữ, cấu tạo, cách
- 1-2 HS nêu ý kiến.
viết
- Kết hợp n/x, b/s.
- Gv chốt lại ý đúng.
- HS vừa QS vừa viết theo GV
+HD viết mẫu
- GV vừa HD vừa nêu cách viết
C, d, đ
- GV cho HS thực hành tô các chữ vào vở
- 2 HS nhắc lại tô
- GV quan sát, giúp đỡ
- HS tô bài vào vở
b)HD viết vần, từ : 15
- Cho đọc bài viết
- 2HS đọc bài bảng phụ
- Cho HS nêu cách viết vần, từ (độ cao, nét
- Cùng nêu ý kiến
viết...)
- HS chú ý lời dặn của GV
- So sánh các vần viết trong bài
- HS nêu ý kiến so sánh, NX, bổ sung
- Gv nhắc HS lu ý: khoảnh cách các chữ.
- HS viết bảng con theo y/c GV
- Cho viết bảng con: ..... NX,chữa
an, at, anh, ach
- Cho HS viết vở, GV quan sát, uốn nắn.

bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
- Chấm, NX.
- HS viết bài, đổi vở kiếm tra
3. Củng cố, dặn dò: 2
- Tự sửa lại lỗi sai.
- HD viết bài ở nhà.
- Luyện viết bài v/n
- Dặn HS về viết bài

Chính tả (tập chép)
Bàn tay mẹ
I- Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng đoạn ( Hằng ngày đến một chậu tã lót đầy ). 35
chữ trong khoảng 15- 17 phút.
- Điền đúng vần an, at ; chữ g, gh vào chỗ trống.(BT2, 3, SGK).
- GD HS có ý thức rèn tính cẩn thận khi viết và viết đẹp.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bài viết mẫu
III- Các hoạt động dạy học:
GV

HS

1. Kiểm tra :(1)
- HS làm bài tập điền c, k vào....
2, Bài mới: Gt ghi bài
a) HD và viết chính tả 20:
- GV gọi HS đọc bài viết (Bảng phụ)
- Đặt câu hỏi tìm hiểu ND đoạn viết.
+ Bàn tay mẹ làm gì giúp chị em Bình?...

- HD cách viết:
- GV cho HS viết chữ khó và chữ hoa.

- HS làm b/c, 2 HS chữa bảng lớp.
+ bát canh, cây keo, cái ca.
- 2HS đọc, lớp đọc thầm.
- 1-2 HS nêu ý kiến.
+Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một
chậu tã lót đầy
- HS tự nêu chữ khó, rồi viết bảng con.

Năm học 2010-2011

9


Ngun ThÞ Thủ
êng TiĨu häc Biªn S¬n

Líp 1A6

Tr -

- GV nhËn xÐt vµ ch÷a lçi.
+
b, h, ®, m,
*)HD viÕt vë:
+ H»ng ngµy, nÊu c¬m, giỈt, t· lãt,..
- Cho ®äc bµi viÕt
- 2 HS ®äc

- Cho HS viÕt vë, GV quan s¸t, n n¾n.
- HS võa nh×n võa viÕt theo mÉu
- GV ®äc cho HS so¸t lçi
- HS ®ỉi vë so¸t lçi vµ tù ch÷a lçi cho b¹n.
- ChÊm, NX.
b) Bµi tËp : (7’).
- 2HS ®äc bµi b¶ng phơ
- Gäi HS ®äc y/c
+ kÐo ®µn, t¸t níc.
- Cho HS lµm SGK.
+ nhµ ga, c¸i ghÕ.
- Tỉ chøc thi ch÷a b¶ng líp
- HS lµm c¸ nh©n
- Chèt: c¸ch ghi chÝnh t¶ gh.
- HS ®ỉi vë kiĨm tra
3. Cđng cè, dỈn dß: 2’
- 4HS ch÷a, NX, bỉ sung
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Lun viÕt v/n.
- DỈn HS vỊ viÕt l¹i bµi
……………………………………………………………..
To¸n
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
- NhËn biÕt vỊ sè lỵng ; biÕt ®äc, viÕt , ®Õm c¸c sè tõ 20 ®Õn 50 .
- NhËn biÕt ®ỵc thø tù c¸c sè tõ 20 ®Õn 50.
- GD hä sinh yªu thÝch häc to¸n.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
+ 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi học sinh lên bảng :
- Học sinh 1 : Đặt tính rồi tính : 50 – 40 ; 80 – 50
- Học sinh 2 : Tính nhẩm : 60 - 30 =
; 70 - 60 =
+Giáo viên hỏi học sinh : Nêu cách đặt tính rồi tính ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số
Mt: Học sinh nhận biết về số lượng, đọc,
viết các số từ 20 đến 30 .
-Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó que tính và -Học sinh lấy que tính và nói theo hướng
nói : “ Có 2 chục que tính “
dẫn của giáo viên
-Lấy thêm 3 que tính và nói : “ có 3 que
tính nữa “
-Giáo viên đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 -Học sinh lặp lại theo giáo viên
que tính rời , nói : “ 2 chục và 3 là hai -Học sinh lặp lại số 23 ( hai mươi ba)
10

N¨m häc 2010-2011


Ngun ThÞ Thủ
êng TiĨu häc Biªn S¬n

Líp 1A6


Tr -

mươi ba “
-Hướng dẫn viết : 23 chỉ vào số gọi học
sinh đọc
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự
như trên để hình thành các số từ 21 đến 30
-Cho học sinh làm bài tập 1
Hoạt động 2 : Giới thiệu cách dọc viết số
Mt : Học sinh nhận biết về số lượng, đọc,
viết các số từ 30 đến 50
-Giáo viên hướng dẫn lần lượt các bước
như trên để học sinh nhận biết thứ tự các
số từ 30  50
-Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng
con
-Hướng dẫn làm bài 3
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh

-Học sinh viết các số vào bảng con

-Học sinh nghe đọc viết các số từ 30 
39.
-Học sinh đọc lại các số đã viết
-Gọi học sinh đọc lại các số đã viết
-Học sinh tự làm bài
-3 học sinh lên bảng chữa bài
-Học sinh đọc các số theo thứ tự xuôi
ngược


• Bài 4 :
-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập
-Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền
sau để học sinh nhớ chắc
-Liền sau 24 là số nào ?
-Liền sau 26 là số nào ?
-Liền sau 39 là số nào ?
-Cho học sinh đếm lại từ 20  50 và ngược
lại từ 50  20
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương học sinh
- Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số , đọc số , đếm theo thứ tự từ 10  50
- Chuẩn bò bài : Các số có 2 chữ số ( tt)
…………………………………………………………………………………………….
S¸ng
Thø t ngµy 2 th¸ng 3 n¨m 2011

Tập đọc
Cái bống.
A. MỤC ĐÍCH - U CẦU:
- HS đọc trơn cả bài ,các TN: khéo sảy, khéo sàng, ma rßng
- Hiểu ND bµi : Tình cảm vµ sự hiếu thảo của Bống ®èi víi mĐ.(TL c©u hái 1, 2 SGK).
- Học thuộc lòng bài đồng dao: Cái Bống.
- GD häc sinh yªu q mĐ .
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
N¨m häc 2010-2011

11



Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

- Tranh minh ha bi tp c trong SGK.
- B ch HVTH (HS) v b ch: HVBD (GV)
C. CC HOT NG DY - HC:
II. Bi c:
- Kim tra 2-3 HS c bi: Bn tay m; tr li cỏc cõu hi 1,2 trong SGK.
III. Bi mi:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
1. Gii thiu bi:
HS hỏt bi: Cỏi Bng.
B m hng ngy vt v, bn rn i
lm nuụi nng, chm súc cỏc em. Cỏc
em nh cú bit giỳp b m nhng
cụng vic nh trong nh khụng ? Bi
ng dao Cỏi bng cỏc em hc hụm nay
s cho cỏc em bit bn Bng hiu tho,
ngoan ngoón bit giỳp m nh th no?
2. Luyn c:
a. GV c mu ton bi: ging
chm rói, nh nhng, tỡnh cm.
HS khỏ c - lp c thm.
b. Luyn c: Luyn c ting, TN
kt hp gii ngha t: Búng bang, khộo
Tỡm ting, t d ln.

sy, khộo sng, ma rũng.
HS c ting, t khú.
Ging t: ng trn (ng b
HS c trn, mi em c nhm tng ch
t nc ma, d ngó); gỏnh (gỏnh
cõu th nht; tip tc vi cỏc cõu. HS c
giỳp m); ma rũng (ma nhiu, kộo
tip ni nhau tng dũng th.
di)
Thi c c bi: CN hoc c t theo n
- Luyn c cõu:
v bn, nhúm, t.
C lp v GV nhn xột.
HS c t c bi 1 ln.
HS thi tỡm nhanh ting trong bi cú vn:
- Luyn c c bi:
anh (gỏnh);
2 HS nhn tranh, c mu trong SGK;
tng CN thi núi ỳng, nhanh, nhiu cõu cha
ting cú vn: anh, ach.
Bộ chy rt nhanh
Bn Ngc l ngi rt lanh li.
3. ễn cỏc vn: anh, ach.
Nh em cú rt nhiu sỏch
a. GV nờu yờu cu 1 trong SGK,
tỡm ting trong bi cú vn anh.
GV núi: vn cn ụn l: anh, ach.
b. GV nờu yờu cu 2 trong SGK.
Tit 2


12

Năm học 2010-2011

Tr -


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

4. Tỡm hiu bi c v luyn núi:
a. Tỡm hiu bi c.
GV c cõu hi 1: Bng ó lm gỡ
giỳp m nu cm?
Bng ó lm gỡ khi m i ch v ?
GV c din cm bi th.
b. Hc thuc lũng ( lp)
Gv cú th xoỏ dn bng, ch gi
nhng ting u dũng.
c. Luyn núi:
GV nờu yờu cu ca bi.

Tr -

1 HS c thnh ting, c lp c thm
li 2 dũng u bi ng dao; tr li cõu hi:
Bng sy, sng go cho m nu cm
1 HS c 2 dũng cui bi ng dao, tr

li cõu hi: Bng chy ra gỏnh m.
2-3 HS c li.
HS t nhm tng cõu thi xem em no.
Bn no thuc bi nhanh.
HS quan sỏt tranh minh ha.
Mt vi HS úng vai ngi hi, nhng
HS khỏc ln lt tr li cõu hi.

5. CNG C - DN Dề:
- GV nhn xột tit hc, yờu cu v hc thuc bi.
- Chun b bi mi cho tit sau.
......................................
Toán
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
I- Mục tiêu:
- Nhận biết về số lợng , biết đọc, viết đếm các số từ 50 đến 69 .
- Nhận biết các số từ 50 đến 69.
- GD HS có ý thức làm toán và biết vận dụng vào thực tế.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bộ biểu diễn Toán.
- HS : Đồ dùng học Toán.
III- Các hoạt động dạy học:
GV
1: Kiểm tra 3:
- Y/c HS đọc và viết các số từ 21 đến 31.
2. Bài mới: : Giới thiệu (1).
* Giới thiệu các số từ 51 đến 70. (10)
- Yêu cầu lấy 5 thẻ chục và nêu số lợng.
Y/c thêm số que tính rời bất kì và lập, đọc
số, n/x, b/s. Thực hiện lại trên bảng lớp.

+ Tơng tự với các số còn lại HS thực hành
theo y/c n/x, b/s.

HS
- Lớp làm bảng con, 2 HS làm bảng lớp.
- NX, chữa..

- Thực hành trên BTHToán.
- Đại diện trình bày n/x, b/s.
+ Năm chục gồm 5 chục và 0 đơn vị, thêm
1 đơn vị là năm mơi mốt viết là: 51
+..59 thêm 1 đơn vị là sáu mơi, viết là: 60.
- Đại diện trình bày n/x, b/s.
- HS thực hành c/n miệng, b/c, n/x, b/s.
3. Thực hành: (15)
- 2 HS nhắc lại y/c BT.
Bài tập 1, 2:Viết số
Làm b/c, SGK, chữa n/x, b/s.
BT1: Thực hiện bảng con.
Nhận xét, bổ sung củng cố cách đọc, viết số. + 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.
1 HS nêu cách đọc, viết số.
- Y/c HS thực hành b/c
- Gọi đại diện chữa bảng lớp
Năm học 2010-2011

13


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn


Lớp 1A6

- Nhận xét, đánh giá t/d.
Bài tập 2- Thi chữa n/x đánh giá củng cố
cách viết số đúng.
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Làm BT c/n, trao đổi n/x.
- Thi chữa theo tổ đánh giá t/d
- Củng cố thứ tự số đã học.

Tr -

BT2: Thi đua làm BT chữa n/x, b/s.
+ 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
- 2 HS nêu y/c.
- Làm BT c/n, thi chữa n/x, b/s
30

33
41

38
45

52

57

60


Bài tập 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.
-Yêu cầu HS làm theo cặp, chữa bảng lớp,
n/x.
Chốt lại cách đọc và phân tích cấu tạo số

69

- 2HS nhắc lại.
- 3 HS đọc y/c. Chữa n/x, b/s.
a) Ba mơi sáu viết là 306
Ba mơi sáu viết là 36
b)54 gồm 5 chục và 4 đơn vị

3. Củng cố, dặn dò:3
54 gồm 5 và 4
- Cho nhắc lại nội dung bài
- Lớp đọc đồng thanh các số từ 51 đến 70.
- NX tiết học
- Làm BT v/n.
- Dặn HS về LT lại chuẩn bị bài Các số có
hai chữ số.
..
Tự nhiên và xã hội
Con gà
I.Mục tiêu:
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
- Giáo dục HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi trong gia đình.
II. Chuẩn bị:

GV: Tranh vẽ gà phóng to
HS: Su tầm tranh các loại gà.
III. Các hoạt động dạy học:
GV

HS

1.Khởi động(3)
- Nêu các bộ phận bên ngoài của cá?
2 HS trình bày, lớp n/x, đánh giá.
- Nhận xét, bổ sung Giới thiệu ghi đầu
bài.
2. Tăng tốc:
* Hoạt động 1: Quan sát tranh vẽ con gà
- Nghe phổ biến y/c.
- Yêu cầu HĐ theo nhóm 4. Quan sát và nêu - Thảo luận đại diện trình bày, lớp nhận
các bộ phận bên ngoài của gà. So sánh gà
xét, b/s.
trống, gà mái, gà con.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày theo tranh
- Nghe đánh giá nhận xét và ghi nhớ
14
Năm học 2010-2011


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6


trên bảng lớp, n/x, bổ sung, động viên tuyên
dơng các nhỏmtình bày đầy đủ nhất.
- Kết luận và liên hệ: Gà có các bộ phận nh:
Đầu, cổ, 2 chân và 2 cách; toàn thân có lông
che phủ, đầu gà nhỏ
* Hoạt động 2: ích lợi của gà.
- Quan sát tranh SGK traođổi theo cặp, đại
diện trình bày, n/x, đ/v, t/d Liên hệ việc
chăm sóc và biết cách vệ sinh khi tiếp súc
với gà.
3. Về đích: (5)
- Tổ chức trò trơi: Bản nhạc đặc biệt.
GV phổ biến và t/c cho cả lớp cùng tham gia
quan sát đánh giá, t/d.
- Dặn dò chuẩn bị bài v/n

Tr -

nội dung thảo luận.

2 HS nhắc lại y/c.
- Thảo luận, các cặp đại diện trình bày, lớp
n/x, b/s.
- Nêu việc chăm sóc và ích lợi của gà đối
với gia đình mình.

- Nghe y/c của GV và cung tham gia đúng
trò chơi.
- Hát bài về gà.
- Quan sát trớc con Mèo chuẩn bị cho bài

học sau.
.
Chiều
Thứ t ngày 2 tháng 3 năm 2011
Toán*
Luyện : Các số có hai chữ số (tiếp theo)
I- Mục tiêu:
- Nhận biết về số lợng , biết đọc, viết đếm các số từ 50 đến 69 .
- Nhận biết các số từ 50 đến 69.
- GD HS có ý thức làm toán và biết vận dụng vào thực tế.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bộ biểu diễn Toán.
- HS : Đồ dùng học Toán.
III- Các hoạt động dạy học:
GV

1: Kiểm tra 3:
- Y/c HS đọc và viết các số từ 21 đến 31.
2. Bài mới: : Giới thiệu (1).
* Giới thiệu các số từ 51 đến 70. (10)
- Yêu cầu lấy 5 thẻ chục và nêu số lợng.
Y/c thêm số que tính rời bất kì và lập, đọc
số, n/x, b/s. Thực hiện lại trên bảng lớp.
+ Tơng tự với các số còn lại HS thực hành
theo y/c n/x, b/s.

3. Thực hành: (15)
Bài tập 1:Viết số

HS

- Lớp làm bảng con, 2 HS làm bảng lớp.
- NX, chữa..
- Thực hành trên BTHToán.
- Đại diện trình bày n/x, b/s.
+ Năm chục gồm 5 chục và 0 đơn vị, thêm
1 đơn vị là năm mơi mốt viết là: 51
+..59 thêm 1 đơn vị là sáu mơi, viết là: 60.
- Đại diện trình bày n/x, b/s.
- HS thực hành c/n miệng, b/c, n/x, b/s.
- 2 HS nhắc lại y/c BT.
Làm b/c, SGK, chữa n/x, b/s.
+ 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.

Năm học 2010-2011

15


Ngun ThÞ Thủ
êng TiĨu häc Biªn S¬n

Líp 1A6

Tr -

BT1: Thùc hiƯn b¶ng con.
1 HS nªu c¸ch ®äc, viÕt sè.
NhËn xÐt, bỉ sung cđng cè c¸ch ®äc, viÕt sè.
- Y/c HS thùc hµnh b/c
- Gäi ®¹i diƯn ch÷a b¶ng líp

BT2: Thi ®ua lµm BT ch÷a n/x, b/s.
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ t/d.
Bµi tËp 2- Thi ch÷a n/x ®¸nh gi¸ cđng cè
- 2 HS nªu y/c.
c¸ch viÕt sè ®óng.
- Lµm BT c/n, thi ch÷a n/x, b/s
20

Bµi tËp 3: ViÕt sè thÝch hỵp vµo « trèng.
- Lµm BT c/n, trao ®ỉi n/x.
- Thi ch÷a theo tỉ ®¸nh gi¸ t/d
- Cđng cè thø tù sè ®· häc.
Bµi tËp 4: §óng ghi ®, sai ghi s.
-Yªu cÇu HS lµm theo cỈp, ch÷a b¶ng líp,
n/x.
Chèt l¹i c¸ch ®äc vµ ph©n tÝch cÊu t¹o sè

34
42

43
51

60

- 2HS nh¾c l¹i.
- 3 HS ®äc y/c. Ch÷a n/x, b/s.
a) Ba m¬i s¸u viÕt lµ 306
Ba m¬i s¸u viÕt lµ 36
b)54 gåm 5 chơc vµ 4 ®¬n vÞ


3. Cđng cè, dỈn dß:3’
- Líp ®äc ®ång thanh c¸c sè tõ 51 ®Õn 70.
- Cho nh¾c l¹i néi dung bµi
- Lµm BT v/n.
- NX tiÕt häc
- DỈn HS vỊ LT l¹i chn bÞ bµi C¸c sè cã
hai ch÷ sè.
………………………………………………………………
Mó Thuật*
BÀI : VẼ MÀU VÀO HÌNH TRANH DÂN GIAN
I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
-Làm quen với tranh dân gian.
-Biết vẽ màu theo ý thích vào hình vẽ lợn ăn cây ráy.
-Bước đầu nhận biết về vẽ đẹp của tranh dân gian.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một vài tranh dân gian.
-Học sinh: Vở tập vẽ , bút chì, bút dạ, sáp màu.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV

Hoạt động HS

1.KTBC :
16

N¨m häc 2010-2011


Ngun ThÞ Thủ

êng TiĨu häc Biªn S¬n

Líp 1A6

Tr -

Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. Vở tập vẽ, tẩy, chì…
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
Học sinh nhắc tựa.
 Giới thiệu tranh dân gian:
Cho học sinh biết tranh Lợn ăn cây Học sinh QS tranh dân gian: Lợn
ráy là tranh dân gian của làng Đông ăn cây ráy của làng Đông Hồ,
Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc
Ninh.
Ninh.
 Hướng dẫn học sinh vẽ màu:
Giáo viên gợi ý để học sinh nhận ra Học sinh quan sát theo hướng dẫn
các hình vẽ:
của giáo viên.
+ Hình dáng con lợn (mắt, mũi, tai, Nêu các màu sắc ở các chi tiết
hình xoáy âm dương, đuôi … )
trên.
+ Cây ráy.
+ Mô đất
+ Cỏ.
Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ màu:
+ Vẽ màu theo ý thích (nên chọn màu Học sinh theo dõi và lắng nghe.
khác nhau để vẽ các chi tiết nêu trên).
3.Học sinh thực hành

Giáo viên phóng to hình vẽ lợn ăn cây
ráy (khổ giấy A4) rồi cho các nhóm vẽ
màu. Yêu cầu các nhóm thảo luận để Các nhóm thảo luận và thực hành
chọn màu và phân công nhau vẽ sao bài vẽ của nhóm mình (theo 4
cho nhanh và đẹp. Thi đua giữa các nhóm).
nhóm.
Nhóm nào hoàn thành trước đính
Theo dõi, giúp đỡ uốn nắn những nhóm lên bảng lớp theo thứ tự 1, 2, 3, 4.
học sinh yếu giúp các em hoàn thành
bài vẽ của mình tại lớp.
3.Nhận xét đánh giá:
Chấm bài của các nhóm, hướng dẫn các Học sinh tham gia cùng giáo viên
em nhận xét bài vẽ màu về:
nhận xét bài vẽ màu của các nhóm
+ Có đậm nhạt, phong phú, trong hình theo hướng dẫn của giáo viên.
vẽ hay không?
Nhắc lại cách vẽ màu vào tranh.
4.Dặn dò: Quan sát thêm các tranh Quan sát ở nhà.
dân gian khác.
………………………………………………………………………
Tiếng Việt *
N¨m häc 2010-2011

17


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6


Tr -

Luyn vit bi : Cỏi Bng.
I/- Mc tiờu:
- HS vit c ỳng c bi Cỏi Bng.
- HS bit trỡnh by v lm BT hiu cỏch vit khi cú ch: ng, ngh.
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc, say mờ rốn vit p.
II/- chun b:
GV: Bng ph.
HS: SGK, v bi tp, bng con.
III/- Cỏc H dy hc:
Giỏo viờn

Hc sinh

1. Kim tra:
2. Bi mi:
- a) Luyn vit: (20)
* c SGK:
- Yờu cu nờu cỏch trỡnh by bi vit
- 2HS nờu, n/x, b/s.
- Vit bng con cỏc ch khú:
-Vit ch hoa: c, b, m,
+ Quan sỏt, cha li , ng viờn (Cha - Vit ting khú: khộo sy, khộo sng, rũng
li cỏch vit v cao, nột ni lin gia + Lp vit bng, 2 HS vit bng lp
con ch) v vit ỳng chớnh t.
+ Nhn xột, b sung.
- Vit bi vo v BT, quan sỏt /v, thu - Vit bi, i v soỏt li
chm ỏnh giỏ, t/d

- HS trao i, lm cỏ nhõn, cha bi, nhn
3.Luyn tp: (8)
xột.
* in ch: anh hay ach.
-2 HS nhc li yờu cu, lm bi tp cỏ nhõn,
- Yờu cu lm cỏ nhõn vo bng con.
cha, nhn xột
- Cha bng lp, nhn xột ng viờn, hp bỏnh
tỳi sỏch bc tranh
b/s.
- HS vit v BT.
* in: ng, ngh ?
- 2HS cha, nhn xột, b sung.
- Luyn lm v theo mu trong BT.
ng voi ngoan ngoón ngh nghip
- Quan sỏt giỳp HS yu, thu v chm chỳ nghộ ngh ngi bp ngụ
im, ng viờn.
- 2HS nờu cỏch ghi chớnh t: ngh( e, ờ, i)
- Cng c cỏch ghi ng, ngh khi vit
chớnh t.
- Lm BT v nh.
4. Cng c - dn dũ:
- Dn dũ c, vit v nh, chun b bi.

Sáng
Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011.
Mĩ thuật
(GV chuyên soạn giảng).

Chính tả(nghe viết)

Cái bống
I- Mục tiêu:
18

Năm học 2010-2011


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

Tr -

- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 15 phút.
- Điền đúng vần anh, ach , chữ ng, ngh vào chỗ trống. BT2 , 3 SGK.
- GD HS yêu thích môn học, ý thức rèn chữ viết.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bài viết mẫu
III- Các hoạt động dạy học:
GV
HS
- HS làm bảng con, NX, chữa.
1. Kiểm tra 3: điền đúng g, gh vào:
Nhà ..a, ...e nhạc, con ...ỗng
2, Bài mới: Gt ghi bài
a) HD và viết chính tả 20:
- 2HS đọc, lớp đọc thầm.
- GV gọi HS đọc bài viết (Bảng phụ)
- 1-2 HS nêu ý kiến.

- Đặt câu hỏi tìm hiểu ND đoạn viết
+ Bống gánh đỡ giúp mẹ, sảy sàng gạo cho
+Bống đã làm gì giúp mẹ?....
mẹ.
- HD cách viết:
- HS tự nêu chữ khó, rồi viết bảng con.
- GV cho HS viết chữ khó và chữ hoa.
+ Chữ khó: c, k, m, b
- GV nhận xét và chữa lỗi.
+ Khéo sảy, sàng, nấu, gánh, ròng....
- 2 HS đọc
*) HD viết:
- HS nghe đọc viết .
- Cho đọc bài viết
- HS đổi vở soát lỗi và tự chữa lỗi cho bạn.
- Đọc HS viết vở, GV quan sát, uốn nắn.
- GV đọc cho HS soát lỗi
- 2HS đọc bài bảng phụ
- Chấm, NX.
- HS làm cá nhân
b) Bài tập (8):
+ hộp bánh
túi sách
- Gọi HS đọc y/c
+ ngà voi
chú nghé
- Cho HS làm SGK.
- HS đổi vở kiểm tra
- Cho thi chữa bảng lớp
- 4HS chữa, NX, bổ sung, nêu lại cách ghi

- Chốt: cách ghi chính tả ng, ngh.
chính tả khi viết: ngh.+( e, ê, i)
3. Củng cố, dặn dò: 2
- Luyện viết lại v/n.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về viết lại bài

Kể chuyện
Kiểm giữa tra học kì II
( Đề của sở ra)
- Đọc đợc các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức , kĩ năng : 25
tiếng / phút ; trả lời 1, 2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
- Viết đợc các từ ngữ , bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức , kĩ năng : 25
tiếng / phút.

Toán
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
I- Mục tiêu:
- HS biết nhận biết về số lợng , biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 70 đến 99.
Năm học 2010-2011

19


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6


Tr -

- GD HS có ý thức làm toán và biết vận dụng vào thực tế.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bộ biểu diễn Toán.
- HS : Đồ dùng học Toán.
III- Các hoạt động dạy học:
GV
1: Kiểm tra 3:
- Y/c HS đọc và viết các số từ 61 đến 70.
2. Bài mới: : Giới thiệu (1).
* Giới thiệu các số từ 71 đến 99. (10)
- Yêu cầu lấy 7 thẻ chục và nêu số lợng.
Y/c thêm số que tính rời bất kì và lập, đọc
số, n/x, b/s. Thực hiện lại trên bảng lớp.
+ Tơng tự với các số còn lại HS thực hành
theo y/c n/x, b/s.
3. Thực hành: (15)
Bài tập 1:Viết số
Thực hiện bảng con.
Nhận xét, bổ sung củng cố cách đọc, viết
số.
- Gọi đại diện chữa bảng lớp
- Nhận xét, đánh giá t/d.
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống
rồi đọccác số đó.
- Yêu cầu làm c/n
- Thi chữa n/x đánh giá củng cố cách viết
số đúng theo thứ tự và số liền trớc, liền
sau..


HS
- Lớp làm bảng con, 2 HS làm bảng lớp.
- NX, chữa..
- Thực hành trên BTHToán.
- Đại diện trình bày n/x, b/s.
+ Bảy mơi gồm 7 chục và 0 đơn vị, thêm 1
đơn vị là bảy mơi mốt viết là: 71
+..79 thêm 1 đơn vị là tám mơi, viết là: 80.
- Đại diện trình bày n/x, b/s.
- HS thực hành c/n miệng, b/c, n/x, b/s.
+ 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
2 HS nhắc lại y/c BT.
Làm SGK, thi chữa n/x, b/s.
80
83

90
97
99
- 2 HS nêu cách viết số và đọc đồng thanh.

Bài tập 3: Viết(theo mẫu).
- Làm BT c/n, trao đổi n/x.
- Chữa bài đánh giá t/d
- Củng cố cấu tạo số đã học.

- Làm BT c/n, thi chữa n/x, b/s
a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
b) Số 95 gồm ...chục và ... đơn vị.

................................................
- 2HS nhắc lại.

Bài tập 4: Trong hình có bao nhiêu cái
bát?
-Yêu cầu HS làm c/n, trao đổi theo cặp,
chữa bảng lớp, n/x.
Chốt lại cách đọc và phân tích cấu tạo số
3. Củng cố, dặn dò:3
- Cho nhắc lại nội dung bài
- NX tiết học

- 3 HS đọc y/c, làm bài c/n, trao đổi KT.
Chữa n/x, b/s.
+ Có 33 cái bát.
+ Gồm 3 chục và 3 đơn vị.
- 2 HS chốt lại BT4.

20

90

- Lớp đọc đồng thanh các số từ 71 đến 99.
- Làm BT v/n.

Năm học 2010-2011


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn


Lớp 1A6

Tr -

- Dặn HS về LT lại chuẩn bị bài: So sánh số
có hai chữ số.

.
Chiều
Tiếng việt*
Luyện viết :Cái bống
I- Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 15 phút.
- Điền đúng vần anh, ach , chữ ng, ngh vào chỗ trống. BT2 , 3 SGK.
- GD HS yêu thích môn học, ý thức rèn chữ viết.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bài viết mẫu
III- Các hoạt động dạy học:
GV
HS
- HS làm bảng con, NX, chữa.
1Bài mới: Gt ghi bài
a) HD và viết chính tả 20:
- 2HS đọc, lớp đọc thầm.
- GV gọi HS đọc bài viết (Bảng phụ)
- 1-2 HS nêu ý kiến.
- Đặt câu hỏi tìm hiểu ND đoạn viết
+ Bống gánh đỡ giúp mẹ, sảy sàng gạo cho
+Bống đã làm gì giúp mẹ?....

mẹ.
- HD cách viết:
- HS tự nêu chữ khó, rồi viết bảng con.
- GV cho HS viết chữ khó và chữ hoa.
+ Chữ khó: c, k, m, b
- GV nhận xét và chữa lỗi.
+ Khéo sảy, sàng, nấu, gánh, ròng....
- 2 HS đọc
*) HD viết:
- HS nghe đọc viết .
- Cho đọc bài viết
- HS đổi vở soát lỗi và tự chữa lỗi cho bạn.
- Đọc HS viết vở, GV quan sát, uốn nắn.
- GV đọc cho HS soát lỗi
- Chấm, NX.
- 2HS đọc bài bảng phụ
b) Bài tập
- HS làm cá nhân
- Gọi HS đọc y/c
+ hộp bánh
túi sách
- Cho HS làm SGK.
+ ngà voi
chú nghé
- Cho thi chữa bảng lớp
- HS đổi vở kiểm tra
- Chốt: cách ghi chính tả ng, ngh.
- 4HS chữa, NX, bổ sung, nêu lại cách ghi
2. Củng cố, dặn dò: 2
chính tả khi viết: ngh.+( e, ê, i)

- Nhận xét tiết học
- Luyện viết lại v/n.
- Dặn HS về viết lại bài
Năm học 2010-2011

21


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

Tr -


Toán
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
I- Mục tiêu:
- HS biết nhận biết về số lợng , biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 70 đến 99.
- GD HS có ý thức làm toán và biết vận dụng vào thực tế.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bộ biểu diễn Toán.
- HS : Đồ dùng học Toán.
III- Các hoạt động dạy học:
GV

HS


1. Thực hành:
Bài tập 1:Viết số
- Đại diện trình bày n/x, b/s.
Thực hiện bảng con.
- HS thực hành c/n miệng, b/c, n/x, b/s.
Nhận xét, bổ sung củng cố cách đọc, viết
số.
- Gọi đại diện chữa bảng lớp
- Nhận xét, đánh giá t/d.
2 HS nhắc lại y/c BT.
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Làm SGK, thi chữa n/x, b/s.
rồi đọccác số đó.
- Yêu cầu làm c/n
- 2 HS nêu cách viết số và đọc đồng thanh.
- Thi chữa n/x đánh giá củng cố cách viết
số đúng theo thứ tự và số liền trớc, liền
sau..
- Làm VBT , thi chữa n/x, b/s
Bài tập 3: Viết(theo mẫu).
- 2HS nhắc lại.
- Làm BT c/n, trao đổi n/x.
- Chữa bài đánh giá t/d
- 3 HS đọc y/c, làm bài c/n, trao đổi KT.
- Củng cố cấu tạo số đã học.
Chữa n/x, b/s.
Bài tập 4: Trong hình có bao nhiêu cái
bát?
- Lớp đọc đồng thanh các số từ 71 đến 99.
-Yêu cầu HS làm c/n, trao đổi theo cặp,

- Làm BT v/n.
chữa bảng lớp, n/x.
Chốt lại cách đọc và phân tích cấu tạo số
2. Củng cố, dặn dò:3
- Cho nhắc lại nội dung bài
- NX tiết học
.
Tự nhiên và xã hội*
Con cá
I- Mục tiêu:
- Kể tên và nêu ích lợi của cá.
- Chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật.
- GD HS Cẩn thận khi ăn cá khỏi bị mắc xơng. Thích ăn cá.
22

Năm học 2010-2011


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

II- Chuẩn bị:
- SGK, mỗi nhóm mỗi con cá để trong lọ.
III- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1- Kiẻm tra:
Tiết trớc các con học bài gì?
- Cây gỗ có mấy bộ phận?

- Cây gỗ trồng để làm gì?
2- Bài mới:
- Giới thiệu, ghi bài.
Giới thiệu bài mới: Con Cá.
HĐ1: Quan sát con cá
- GV giới thiệu con Cá: Con Cá này tên là cá chép, nó
sống ở ao, hồ, sông.
- Các con mang đến loại cá gì?
- Hớng dẫn HS quan sát con cá.
- GV nêu câu hỏi gợi ý.
- Chỉ và nói tên bộ phận bên ngoài con cá
- Cá bơi bằng gì?
- Cá thở bằng gì?
+ Cho HS thảo luận theo nội dung sau:
- Nêu các bộ phận của Cá
- Tại sao con cá lại mở miệng?
- GV theo dõi, HS thảo luận.
- GV cho 1 số em lên trình bày: Mỗi nhóm chỉ trả lời 1
câu hỏi, các nhóm khác bổ sung.
GV kết luận:
HĐ2: SGK
GV cho HS thảo luận nhóm
GV theo dõi, HS thảo luận.
- GV cử 1 số em lên hỏi và trả lời: GV nhận xét.
GV kết luận : Aên cá rất có lợi cho sức khoẻ, khi ăn
chúng ta cần phải cẩn thận tránh mắc xơng.
3- Các HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị cho bài sau..

Tr -


Học sinh
- 2 HS trả lời câu hỏi.
+ Rể, thân, lá, hoa.

- CN + ĐT

- HS quan sát
- HS lấy ra và giới thiệu.
- Hoạt động nhóm.

- Có đầu, mình, đuôi.
- Bằng vây, đuôi
- Thảo luận nhóm.

- SGK
- Cho thảo luận nhóm 2

.
Sáng
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Âm nhạc
(Gv chuyên soạn giảng)

Năm học 2010-2011

23


Nguyễn Thị Thuỷ

ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

Tr -

Tập Đọc
ôn tập (2 tiết)

I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa . Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ , sao em biết , bức tranh.
- Hiểu ND : Tính hài hớc của câu chuyện : bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa . Khi bà hỏi
con gì , bé lại nghĩ bà cha nhìn thấy con ngựa bao giờ. TL câu hỏi 1, 2SGK.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và biết sử dụngngôn ngữ đúng khi giao tiếp.
II.Chuẩn bị:
GV: Phiếu BT
HS: BTH, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
GV

HS

1.Kiểm tra:
- Gọi đọc bài: Cái Bống
- Đặt câu hỏi: Bống giúp mẹ những việc
gì?
- Nhận xét, chấm điểm, tuyên dơng.
2. Bài mới: Giới thiệu (1)
a. Ôn các bài tập đọc (15)
* Chủ đề: Nhà trờng, gia đình.

- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi đọc cá nhân theo từng câu, đoạn,
bài.
- Yêu cầu nhận xét, bổ sung.
( Lu ý đọc rõ tiếng và ngắt nghỉ đúng ở
dấu câu)
b. Ôn vần:(10)
- Nêu yêu cầu cho từng bài tìm vần trong
bài đọc nhận xét , bổ sung.
- Thi tìm vần mới và đặt câu với tiếng, từ
vừa tìm đợc n/x, b/s.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (20)
+ Đọc đúng:
- Yêu cầu đọc thầm, gọi lên bảng bốc
phiếu và đọc theo y/c, n/x, bổ sung động
viên chấm điểm, t/d.
+ Đọc hiểu và diễn cảm:(10)
- Đọc trong cặp, thi đọc trớc lớp, n/x cách
đọc, trả lời câu hỏi.
* Vì sao em yêu trờng học?
* Bác mong bạn nhỏ học giỏi để làm gì?
* Nhãn vở có tác dụng gì với em?
* Vì sao Bình lại yêu đôi bàn tay mẹ?...
- Nhận xét, liên hệ giáo dục.
24

3 HS đọc, trả lời câu hỏi.
Lớp nhận xét, bổ sung.


- Đọc theo cặp, c/n nối tiếp, n/x, b/s.
- Thi đọc c/n, nhóm, nhận xét, bổ sung.
- Lớp đồng thanh.

- Nghe yêu cầu, luyện tập c/n, thi đua theo
nhóm, tổ n/x, b/s.
+ an: lan can, kéo đàn, nhà sàn
+ at: bãi cát, sát gạo, tát nớc

- Lớp đọc thầm, c/n đọc, n/x, bổ sung.

- Đọc trong cặp để giúp đỡ bạn đọc đúng và
hiểu bài.
- Đọc cặp, thi c/n, nhóm, n/x, bổ sung.
- Trả lời câu hỏi n/x, b/s.

Năm học 2010-2011


Nguyễn Thị Thuỷ
ờng Tiểu học Biên Sơn

Lớp 1A6

Tr -

4. Củng cố dặn dò:(3)
- Nhận xét giờ học, dặn dò luyện đọc đúng - Luyện đọc lại v/n.
và đọc hiểu v/n các bài đã học.
- Chuẩn bị tốt cho KT định kì lần 3.


Toán
So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất
trong nhóm có 3 số.
- Vận dụng so sánh đúng các số đã học, làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục HS thích học Toán và vận dụng đợc vào thực tế.
II. Chuẩn bị:
GV: BBDToán
HS: BTHToán, đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
- Làm bảng con, 3 HS chữa bảng lớp, n/x,
1.Kiểm tra:(3)
b/s.
- Yêu cầu đọc, viết vào b/c.
51, 64, 45, 91.
- Chữa nhận xét, b/s.
2. Bài mới: Giới thiệu, ghi đầu bài.
- Lấy 6 thẻ chục và 2 que tính rời (62 que
* Giới thiệu 62 < 65 (7)
tính).
- Yêu cầu thực hành trên que tính.
- Lấy 6 thẻ chục và 5 que tính rời (65 que
Quan sát y/c trình bày n/x, b/s.
tính).- Nhận xét so sánh trên thẻ que tính và
Kết luận: Khi số chục bằng nhau thì ta so
sánh số đơn vị, số đơn vị nào lớn hơn thì số nhận xét (6 chục = 6chục, 2 đơn vị < 5 đơn

vị). Vậy 62 <65.
đó lớn hơn.
Nhiều HS nhắc lại n/x, b/s.
- Thực hành c/n, trao đổi n/x cặp so sánh
* Giới thiệu: 62 > 58 (7)
- Yêu cầu HS thực hiện theo y/c của GV, tự n/x, b/s.
- 6 chục > 5chục. Vậy 62 > 58.
so sánh theo cặp và trình bày kết quả.
+ 3HS kết luận n/x, b/s.
Gọi nhận xét và chốt cách so sánh dựa vào
số chục.
3. Thực hành: (12)
- 2 HS nêu y/c, làm SGK, 3 HS chữa bảng
Bài tập 1: >,<,= ?
- Yêu cầu làm c/n, chữa và nêu cách so sánh. lớp, nhận xét, b/s.
34 < 38
85 < 95
90 = 90
- Chốt lại cách so sánh số có hai chữ số.
- 2 HS trình bày, lớp b/s.
Bài tập 2, 3: (a, b)
- 2 HS nêu y/c, làm SGK, chữa n/x, b/s. BT1:
- Yêu cầu làm c/n, trao đổi kiểm tra.
a) 80 b) 91 c) 97
d) 45
Củng cố số lớn, số bé số có hai chữ số.
BT2: a) 18 b) 75 c) 60
d) 60
Bài tập 4: Viết các số 72, 38, 64.
- Y/c làm c/n, đại diện chữa n/x, b/s, t/d.

- Gọi trình bày cách sắp xếp số theo thứ tự

- 2HS nêu y/c, thực hành b/c, 2 HS chữa n/x,
b/s
a) 38, 64, 72.
25
Năm học 2010-2011


×