Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Toán Lớp : 9
Người ra đề : Nguyễn Hùng
Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Căn thức C1 B1.1 C2;3 B1.2a;b B1.2c 7
0,5 0,5 1 0,75 0,25 3
Hàm số bậc
nhất
C4;5 B2a B2b 4
1 0,75 0,75 2,5
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
C6 C8 B3c 3
0,5 0,5 1 2
Đường tròn B3.Hình
vẽ câu a
C7 B3a B3b 3
0,5 0,5 0,75 0.75 2,5
TỔNG 5
3
7
3,75
5
3,25
17
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _0,5 _ điểm )1
Câu 1 :
Biểu thức
2 4x−
có nghĩa khi:
A
1
2
x ≥
B
1
2
x ≤
C
1
2
x〈
D
1
2
x〉
Câu 2 : Các sắp xếp nào sau đây đúng:
A
2 6 4 2 3 3〉 〉
B
4 2 3 3 2 6〉 〉
C
3 3 2 6 4 2〉 〉
D
4 2 2 6 3 3〉 〉
Câu 3 :
Trục căn thức ở mẫu
5 2
5 2
−
+
ta được:
A
7 4 5−
B
7 4 5
21
−
C
9 4 5−
D
1
3
Câu 4 : Với giá trị nào của m thì hàm số y=(3-2m)x+3 đồng biến trên R.
A
3
2
m〉
B
1m〈
C
1m〉
D
3
2
m〈
Câu 5 : Đồ thị hàm số y = 2-x song song với đường thẳng nào?
A y = 2x + 1
B y = x - 2
C y = -x
D y = 2x - 2
Câu 6 :
Kết quả
2 0 2 0
sin 30 cos 30+
bằng :
A 0,586
B 1
C 1,373
D 1,209
Câu 7 : Độ dài dây của một đường tròn (O ; 5cm) cách tâm 3cm là:
A 4cm
B 6cm
C 2,5cm
D 8cm
Câu 8: Cho tam giác ABC, AB = 3; AC = 4; BC = 5, có AH
⊥
BC thì AH bằng:
A
12
5
B 6
C 7
D
15
4
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài1(1,5đ)
Câu 1
Tính :
2 5 125 80 180− − +
Câu 2
Cho
3
1 2
x
P
x
−
=
− −
a/ Tìm tập xác định của P.
b/ Rút gọn P.
: c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài2(1,5đ) Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là (D)
a/ Xác định a, b để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - 3x và đi qua điểm
M(1;3)
b/ Vẽ (D) ứng với a,b vừa tìm được.
Bài 3(3đ) Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R .Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By .
Từ một điểm E trên đường tròn, kẻ tiếp tuyến với đường tròn đó gặp Ax và By lần lượt
tại C và D. Tia CO cắt tia DB ở F.
a/ Chứng minh góc COD vuông và tam giác DCF cân.
b/ Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác COD.
c/ Cho AC =
2
R
.Tính diện tích tam giác DCF theo R.
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng B B C D C B D A
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 1,5
Câu 1 Tính được :
=
2 5 5 5 4 5 6 5− − +
0,25
=
5−
0,25
Câu 2
a/ TXĐ :
1; 3x x≥ ≠
0,25
b/ Rút gọn P =
1 2x − +
0,5
c/ Lập luận được giá trị nhỏ nhất của P bằng
2
khi x = 1
0,25
Bài 2 1,5
a/ a = - 3 0,25
b = 6 0,5
b/ Xác định được hai điểm thuộc (D) 0,5
Vẽ (D) 0,25
Bài 3 3,0
Hình vẽ ( chỉ yêu cầu phục vụ câu a) 0,5
a/ Chứng minh: - góc COD vuông 0,5
- tam giác CDF cân 0,25
b/ Gọi K là trung điểm của CD. Chứng minh K là tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác COD.
0,25
Chứng minh KO
⊥
AB suy ra AB là tiếp tuyến 0,5
c/ Tính được CD =
5
2
R
0,5
Tính được diện tích S =
2
5
2
R
0,5