Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

niên giám thống kê trong 5 năm (2009 2013)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.21 KB, 13 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
KHOA KHUYẾN NÔNG & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------------------

MÔN: GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN
NIÊN GIÁM THỐNG KÊ CHỈ TIÊU NGHÈO ĐĨI VÀ
BẤT BÌNH ĐẲNG

GVHD: Nguyễn Thị Chung
Thực hiện: Nhóm 4

Huế, tháng 10 năm 2016

[1]


1.

CHỈ TIÊU NGHÈO ĐĨI

Tiêu chí
Thu nhập quốc gia BQ đầu người
(triệu đồng)
Tỉ lệ hộ nghèo (%)

2006
12,5

2008
18,4


2010
23.9

2012
35.1

Sơ bộ 2014
41.3

15.5

13.4

14.2

11.1

8.4

Thu nhập BQ đầu người 1 tháng
theo giá hiện hành
(nghìn đồng)
Hệ số bất bình đẳng trong
phân phối thu nhập
(hệ ghini)
Chỉ tiêu BQ đầu người 1 tháng
theo giá hiện hành
(nghìn đồng)
Chỉ số khoảng cách nghèo


636

995

1387

2000

2640

0.424

0,434

0.433

0.424

0.430

511

792

1211

1603

1888


3,831

3.470

5.888

4.465

89.4

92.1

90.5

91

93

59.1

65

75.7

77.4

83.3

Tỉ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%)


96

97.6

97.2

97,6

98.3

Diện tích ở bình qn 1 nhân khẩu
(m2 )

14,7

16.3

17.9

19.4

21.4

Tỉ lệ hộ có nguồn nước hợp vệ sinh
(%)
Tỉ lệ hố xí hợp vệ sinh (%)

[2]



[3]


Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số gini)

[4]


[5]


[6]


[7]


2.

CHỈ TIÊU BẤT BÌNH ĐẲNG

Tiêu chí
Dân số bình qn
(nghìn người)
Tỉ lệ tăng BQ (%)

2010

2011


Nam
42993,4

Nữ
43954

1,11

1,04

2012

2013

Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
43446,8 44413,6 43908,2 44901,1 44364,9 45394.6
1,05

1,05

1,06

1,10

1,04


1,10

Tỉ số giới tính của
97,8
100
97,8
100
97,8
100
97,7
100
DS
(số nam /100 nữ)
Tỉ số giới tính của
111,2
100
111,9
100
112,3
100
113,8
100
trẻ em mới sinh
(bé trai/100 bé gái)
Tỉ suất chết của trẻ
30,7
16,3
30,2
16,0

30,1
15,9
29,9
15,8
em dưới 5 tuổi (‰)
Tỉ lệ dân số 15 tuổi
95,9
91,6
96,5
92.2
96.6
92,9
96,6
93,1
trở lên biết chữ (%)
Tỉ lệ LĐ đã qua đào
16,2
12,8
17,2
13,5
18,6
14,5
20,3
15,4
tạo (%)
LĐ từ 15 tuổi trở lên 25305,9 23742,6 26024,7 24327,3 26499,2 24923,2 26830,2 25377,6
đang làm việc hằng
năm (nghìn người)

[8]


Sơ bộ 2014
Nam
Nữ
44758,1 45970,8
0,89

1,27

97,4

100

112,1

100

29,1

15,4

96,4

93,0

20,4

15,8

27025,8


25718,7


[9]


[10]


[11]


[12]



×