Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Bồi dưỡng thường xuyên chu kì III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.39 KB, 41 trang )

Kế hoạch bồi dỡng thờng Xuyên
Chu kì III
I.Mục đích
-Bồi dỡng thờng xuyên nhằm nâng cao trình độ cho đội ngũ giáo viên
về chính trị, chuyên môn nghiệp vụ, để đáp ứng yêu cầu nâng cao chất
lợng giáo dục nói chung và môn Ngữ Văn nói riêng.
- Bồi dỡng thờng xuyên giúp giáo viên thực hiện tốt chơng trình SGK
mới THCS.
II.Phơng châm bồi dỡng:
1. Kết hợp bồi dỡng nội dung với bồi dỡng phơng pháp , sử dụng thiết bị
dạy họcvà đồ dùng dạy học
2. 2. Kết hợp bồi dỡng thờng xuyên trong hèdo phòng giáo dục tổ chức với
tự bồi dỡng tại trờng.
3. Kết hợp các hình thức nghe giảng, thảo luận và thực hành soạn giảng
,tập giảng, nghe giảng, thảo luận và thực hành soạn bài, sử dụng một số
thiết bị dạy học Ngữ Văn phổ thông, lập kế hoạch dạy học, phân tích tác
phẩm tự sự dân gian trong chơng trình Ngữ Văn THCS...
III.Kế hoạch cụ thể:
A.Phần: Lý luận giáo dục chung
Số tiết: 30
Số tiết Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
6
Nội dung
chung
Nội dung cụ
thể
6
Học chính trị


đầu năm học
2007-2008
Tháng 9
6
Bồi dỡng các
vấn đề chính
trị xã hội, chủ
trơng , chính
sách của
Đảng, nhà n-
ớc về giáo
dục, kinh tế,
xã hội
Học chính trị
năm học
2007-2008
Tháng 10
13
Tham dự các
lớp tập huấn
do sở và
phòng tổ chức
Năm
2007,2008
9 Đọc sách
báo ,đài, tivi,
2007-2008
mạng
internet...
B. Phần : Chuyên môn nghiệp vụ

Số tiết: 30
Bài Số tiết Nội dung bài Thời gian Ghi chú
7 3
Sử dụng phơng
tiện dạy học
trong bộ môn
Ngữ Văn
Tháng4/2007
8 3
Lập kế hoạch
dạy học
Tháng
10/2007
14 3
Cách tổ chức
cho học sinh
hoạt động để
phát triển kĩ
năng viết
Tháng11/2007
15 6
Cách phân tích
tác phẩm tự sự
dân gian trong
chơng trình
Ngữ Văn
Tháng12/2007
17 3
Dạy văn bản
nghị luận trong

SGK Ngữ Văn
THCS
Tháng1/2008
18 3
Phơng pháp dạy
học từ ngữ
Tháng2/2008
19 3
Phơng pháp dạy
học ngữ pháp
Tháng3/2008
21 3
Tổng kết, đánh
giá kết quả học
tập bồi dỡng th-
ờng xuyên
Tháng4/2008
C. Phần : dành cho địa phơng
Số tiết:39
Số tiết
Loại hình bồi d-
ỡng
Thời gian thực
hiện
Ghi chú
3
Tham gia sinh
hoạt chuyên môn
theo cụm trờng
Trong năm

6
Thảo luận các
chuyên đề
Trong năm
30
Dự giờ tập thể và
các nhân
Trong năm
NHIM V BI DNG THNG XUYấN CHU Kè III
NĂM HỌC 2007-2008
I. Nhiệm vụ:
- Đổi mới nội dung phương pháp GD phổ thông gắn trực tiếp với đổi mới
điều kiện và phương tiện dạy học cùng phương pháp dạy học gắn với đặc
trưng phân môn.Tuy nhiên trong 2 thời gian khá dài, do nhiều yếu tố khách
quan, phương pháp dạy học bộ môn Ngữ Văn trong nhà trường phổ thông
còn nhiều thụ động: Gv dạy chạy với lối đọc chép cho học sinh hoặc đối
thoại trên lớp, Hs tiếp thu thụ động, không hứng thú với việc học tập bộ
môn.
- Từ đó nảy sinh những yêu cầu sử dụng với bất cập, thiếu thốn các phương
tiện và đồ dùng dạy học cho phù hợp với chương trình đổi mới cho phương
pháp dạy học mới môn Ngữ Văn. Vì dù trong hoàn cảnh nào việc dạy học
trong nhà trường vẫn phải tìm cách đạt được yêu cầu đổi mới của kế hoạch
dạy học mới. Do nhu cầu cấp thiết của việc bồi dưỡng Gv tài liệu bồi dưỡng
chu kì III được biên soạn theo tinh thần đổi mới , phù hợp với việc tự học, tự
bồi dưỡng của Gv ở cấu trúc và dưới các hình thức hoạt động của người dạy
học giúp Gv học tập tích cực và từng bước hỗ trợ để tự đánh giá kết quả và
điều chỉnh học tập trpng qua trình bồi dưỡng.
- GV thực hiện ngiêm túc điều lệ trường học cũng như các điều lệ nguyên
tắc trong chuyên môn nghiệp vụ về bộ môn. Giúp Gv củng cố và nâng cao
chất lượng, hiệu quả GD toàn diện, chú trọng đổi mới phương pháp dạy học,

công tác đổi mới chương trình, sáng tạo khi sử dụng và làm các phương tiện
dạy học, trong khai thác SGK, các tài liệu hỗ trợ. Phấn đấu nâng cao chất
lượng dạy học, đảm bảo chất lượng đạt yêu cầu vững vàng, giỏi, bồi dưỡng
cho HS hứng thú với môn học 100%
- Vì vậy BDTX là 1 nhiệm vụ không thể thiếu trong trường PT của người
Gv. Đó là 1 tài liệu bổ trợ có ý nghĩa quan trọng trong việc tích cực tìm
kiếm, sáng tạo dạy học trong dạy học của GV.
II. Công tac được giao:
- Giảng dạy Ngữ Văn 7
III. Kế hoạch thực hiện:
HỌC TẬP BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
Bµi 7
SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
TRONG BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN BỘ MÔN NGỮ VĂN
I. Mục tiªu
1. Về kiến thức
- Nắm được sự đa dạng của phương tiện dạy học.
- Biết sử dụng phương tiện dạy học theo phương piasp tÝch cực.
2. Về kỹ năng
- Kĩ năng lựa chọn, sö dụng phương tiện dạy học Ngữ văn THCS.
3. Về th¸i độ
- Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của việc sử dụng phương tiện trong dạy
học.
- TÝch cực t×m kiếm, s¸ng tạo phương tiện n©ng cao chất lượng dạy học.
II. Nội dung
Nội dung chÝnh:
1. Khái niệm về phương tiện dạy học.
2. Sử dụng tranh, ảnh trong SGK Ngữ văn THCS.
3. Sử dụng băng hình, băng tiếng.
4. Sử dụng biểu đồ, bảng.

5. S dng mt s thit b hin i.
* Hot ng 1. Khỏi nim v phng tin dy hc v tỏc dng ca
phng tin dy hc
1. Nờu khỏi nim v phng tin dy hc:
- Bao gm: Sỏch, tranh nh, dựng dy hc, thit b ...c s dng trong
qua trỡnh dy hc.
2. Tỏc dng ca phng tin dy hc:
- Hỗ trợ triển khai bài học
- Làm tờng minh các khái niệm trừu tợng , giúp quá trình lĩnh hội của
- HS nhanh và hiệu quả hơn.
- Tạo môi trờng trực quan sinh động trong dạy học
- Tác dụng của tranh ảnh trong SGK Ngữ Văn, sử dụng băng hình,băng
tiếng, sử dụng biểu đồ, bảng,máy chiếu..
- Là một trong các phơng tiện góp phần quan trọng trong việc thực hiệnmục
tiêu, yêu cầu dạy học Ngữ Văn.- Nhận thức qua hình ảnh trực quan
- Gợi liên tởng
- Tạo cảm hứng thẩm mĩ, hứng thú.
* Hot ng 2: Sử dụng các loại phơng tiện dạy học
1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK Ng Vn THCS
- Loại tranh vẽ theo ý tởngcủa SGK.
- Loại tranh vẽ của hoạ sĩ.
- Loại ảnh chụp:
- Loại tranh vẽ của chính tác giả.
+Yêu cầu khi sử dụng tranh ảnh, vật thể.
Nghiên cứu, nhận xét về chất lợng , giá trị của trực quan sinh động,
trừutợng khi sử dụng.
Định hớng khai thác nội dung nào.
- S dng vo thi im no trong quỏ trỡnh dy hc
- M rng thờm trc quan ngoi SGK tng cng tớnh thc tin
- Quan sỏt, mụ t, liờn tng: Phỏt hin, phõn tớch, thc hnh..

- mc khỏc nhau khụng s dng tranh nh 1 cỏch hỡnh thc.
- Mở rộng thêm trực quan ngoài SGK để tăng cờng yếu tố thực tiễn
2. Sử dụng các loại băng hình, băng tiếng.
- Băng t liệu
- Băng t liệu hớng dẫn nghiệp vụ
- Băng mẫu.
+ Yêu cầu chọn băng:
- Hình ảnh thật, sinh động, kỹ thuật hiện đại.
- Mẫu chuẩn.
- S dng vo lỳc no: Gi hc hay ngoi khoỏ
3. Sử dụng biểu đồ, bảng:
- Biểu đồ hình khối
- Biểu đồ biểu bảng.
a. Sử dụng bảng:
-Bảng viết chính
-Bảng viết phụ
* Bng vit chớnh:
- Treo c nh, dựng php vit chia lm 3 ct:
+ Ct 1+2: Ghi kin thc c bn( Khụng xoỏ)
+ Ct 3: Nh ghi bng nhỏp( Xoỏ thng xuyờn)
- Yêu cầu:
+ Chữ viết đẹp, rõ ràng,gạch chân đề mục, nội dung đầy đủ.
+Trỡnh by khoa hc, mch lc, y .
+ Khụng che phn ang vit.
+Gch chõn ý ln
+ Cú th ghi nhiu hn k c ý cht ca GV.
* Bng vit ph:
- Bng lt, bng cho hc sinh hot ng nhúm, cỏc bng biu.
b. Biu :
- Thng dựng vi ni dung tng kt, khỏi quỏt.

- Máy chiếu đa năng: đầu máy , giấy trong, màn hình.
- Sử dụng để chuyển tải :các mô hình khái quát hoá, các tổng hợp, các ngữ
liệu, các trình bày của học sinh, các nhấn mạnh.
- Máy đa năng: Là thiết bị kết hợp với máy vi tính để chiếu chuyển tải, hỗ
trợ các nội dung dạy học.
4. S dng mt s thit b hin i:
a. Mỏy chiu (OHV)
- S dng truyn ti: Cỏc mụ hỡnh, cỏc tng hp, cỏc ng liu cỏc trỡnh
by ca hc sinh, cỏc nhn mnh.
- S dng nhiu trong cỏc phõn mụn: Ting Vit, tp lm van.
-Khng lm dng trong cỏc tit dy vn vỡ nhng tiờts vn cú nhng c im
riờng.
b. Mỏy a nng:
- Dựng kt hp vi mỏy vi tớnh h tr ni dung bi hc.
IV .Bài tập phát triển kĩ năng
Làm thiết bị dạy học sáng tạo : Chiếc nón kì diệu.
* Cách sử dụng:
- Học sinh sẽ quay chiếc nón và khi mũi kim chỉ đến chữ cái nào thì học sinh
đó sẽ phải đọc một câu tục ngữ, ca dao , dân ca bắt đầu bằng chữ cái mà học
sinh vừa quay vào.
- Phơng tiện này giúp HS thoải mái ,và hứng thú nhớ bài hơn trong việc tiếp
cận với tục ngữ , ca dao, dân ca
B i 8
LP K HOCH DY HC
I. Mc tiờu
1. V kin thc
- Hiu c khỏi nim k hoch b i h c.
- Nm c lp k hoch b i h c theo hng tớch cc.
2. V k nng
- K nng phõn tớch tng hp lp k hoch b i h c trong dy hc.

3. V thỏi
- Nhn thc c tm quan trng ca lp k hoch b i h c trong dy
hc.
- Tng cng kh nng sỏng to tớch cc ch ng trong dy hc.
II. Ni dung
Ni dung chớnh:
1. K hoch dy hc v t m quan trng ca lp k hoch dy hc.
2. K hoch dy hc.
3. Cỏc bc tin h nh l p k hoch dy hc Ng
* Hot ng 1: K hoch bi hc v tm quan trng ca K hoch dy
hc:
1.. Kế hoạch dạy hoc Bài học là gì?
- Kế hoạch là:Toàn bộ nói chung những điều vạch ra một cách hệ thống về
những công việc dự định làm trong một thời gian nhất định, về cách tức,
trình tự , thời hạn tiến hành.
- Kế hoạch dạy học gắn với mục tiêu giáo dục, với yêu cầu , nội dung dạy
học trên lớp và cả ngoài giờ lên lớp, với các hình thức giáo dục, với các
điều kiện thực tiễn phong phú và đa dạng...
- Kế hoạch dạy học xem xét ở các góc độ cụ thể gắn với Bài học. Kế hoạch
dạy học chính là bản thiết kế các hoạt động của GV và HS theo trình tự
thời gian của một tiết học, các hoạt động ngoài gi lên lớp.
2. Tm quan trng ca k hoch dy hc:
Lập kế hoạch bài học giúp gv:
- Hiểu rõ mục tiêu ,yêu cầu của bài học.
- Chuẩn bị , lựa chọn các hoạt động phù hợp với mục tiêu, nội dung của bài,
với phơng tiện dạy học đợc sử dụng trong bài và trình bày các hoạt động
một cách có hệ thống.
- Dự kiến khoảng thời gian thích hợp dành cho từng bộ môn.
- Xác định phơng pháp dạy học chủ yếu sẽ đợc tổ chức
- Lờng trớc đợc nhiều tình huống có thể xả ra.

- Tự tin làm chủ đợc giờ dạy
.* Hot ng 2: K hoch dy hc
1. Cu trỳc khung k hoch dy hc:
- Tiờu : S GD- T...
Trng.........
+ Tờn giỏo viờn:
+ Thi gian thc hin:
+ Tờn bi hc:
+ Thit k bi hc:
2. Mụ hỡnh khung chi tit:
S GD-T...
Trng.......
K HOCH DY HC MễN NG VN
H tờn giỏo viờn:
Thi gian thc hin:
i tng: Lp:...
- Thit k bi hc(Bi son ca giỏo viờn)
Bi...........tit.................
TấN BI HC
A. Mc tiờu cn t
B. Chun b ca thy v trũ
C. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dy v hc:
H ca thy H ca trũ Ni dung cn t
- Cỏc hot ng ngoi gi hc
- H tr cỏc HS yu kộm
- T chc ngoi khoỏ.
3. Yờu cu ca Kh dy hc:
- m bo mc tiờu, yờu cu
- Sỏt i tng, iu kin
- Tip cn i mi

- Tip cn cụng ngh thụng tin hin i
- Sỏng to, phỏt huy tớch cc dy hc
* Hot ng 3: Lp k hoch dy hc
1. Lập kế hoạch bài học phải theo những bớc nào?
Bớc1: chuẩn bị :
+ Nội dung kiến thức bài học
+ Tìm hiểu về HS
+ Điều kiện sách vở, trang thiết bị dạy học.
+ Tài liệu, phơng tiện ......
Bớc 2.xây dựng kế hoạch:
+Tổ chức dạy học triển khai Bài học :
+ Gắn với yêu cầu đạt mỗi Bài học trong SGK
+ Cải tiến cách thức soạn giáo án.
+ Tăng cờng áp dụng khoa học công nghệ.
+ Không đi chệch trọng tâm của bài.
+ Gắn kết với cuộc sống.
Bớc 3.Đánh giá , điều chỉnh kế hoạch:
+ Dựa trên các chỉ số mục tiêu chung và cụ thể các quy chế và quy định, kinh
nghiệm dạy học cá nhân và đồng nghiệp
III. Bi tp phỏt trin k nng
Phõn tớch phỏc tho k hoch dy hc ( Bi son kt hp ni dung bi 7+8
t kiu bi dng thng xuyờn chu kỡ III-THCS)
S GD-T QUNG NINH
Trng PTDT Ni trỳ
K HOCH
DY HC MễN NG VN
- H v tờn giỏo viờn: H L Thu
- Thi gian lp k hoch: 20-10-2007
- Thi gian thc hin: 23-10-2007
- i tng: Lp 7

- Thit k bi hc( Bi son ca Giỏo viờn)

Tiết: 81
Văn bản
Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.
(Hồ Chí Minh)
A/ Mục tiêu bài học: - Giúp học sinh hiểu đợc
1. kiến thức:
Tinh thần yêu nớc là một truyền thống quý báu của dân tộc .
2. kĩ năng:
Nắm đựơc nghệ thuật nghị luận chặt chẽ của văn nghị luận, sáng gọn, có
tính mẫu mực của bài văn.
Nhớ đợc câu chốt của bài vănvà những hình ảnh so sánh.
3. thái độ:
Có tinh thần yêu nớc, yêu quê hơng.
B/ Chuẩn b ca thy v trũ:
- GV: Một số tranh ảnh có liên quan đến nội dung bài học
- HS: Soạn bài
V ghi, SGK,SBT
C/ Phơng pháp:
- HĐ cá nhân, nhóm và cả lớp
- PP: Đọc sáng tạo, nghiên cứu, tái tạo, gợi tìm...
D/ Tiến trình bài dạy:
1. n định:
2. KTBC:
Câu hỏi:
Đọc thuộc lòng 9 câu tục ngữ về con ngời và xã hội và giải thích nghĩa đen,
nghĩa bóng1 câu mà em cho là lí thú.
Đáp án:
Học sinh đọc thuộc lòng 9 câu tục ngữ( 5 điểm)

Giải thích đợc 1 câu tục ngữ( 5 đểm)
3. bài mới:
a) Giới thiệu bài: Sau chiến thắng biên giới và trung du, Đại hội Đảng lần thứ II
đã diễn ra tại chiến khu Việt Bắc vào tháng 2.1951 chủ tịch Hồ Chí Minh đã trình
bày trớc Đại hội Đảng bản báo cáo chính trị. Văn bản:Tinh thần yêu nớc của nhân
dân ta là một phần nhỏ trong bản báo cáo chính trị ấy.
Văn bản này đợc xem nh một kiểu mẫu văn chứng minh, tiêu biểu cho phong cách
chính luận của HCM: Ngắn gọn, súc tích, cách lập luận chặt chẽ, lí luận hùng hồn,
dẫn chứng vừa cụ thể, vừa khái quát.
b) Các hđ dạy học:
HĐ của thầy HĐ của trò ND cần đạt
Nhắc lại những nét chính
về tác giả Hồ Chí Minh?
Xuất xứ của tác phẩm?
Nêu yêu cầu đọc của tác
phẩm: Mạch lạc, rõ ràng,
dứt khoát ,
GV đọc mẫu
GV : gọi 3 học sinh đọc
3 đoạn tiếp theo .
- SGK
Đọc đoạn văn
I. Tìm hiểu tác giả, tác
phẩm.
1. Tác giả:
-Sinh năm 1890-1969.
-Là nhà văn, nhà thơ lớn
và là vị lãnh tụ vĩ đại của
dân tộc Việt Nam.
2. Tác phẩm:

- Trích trong văn bản
chính trị tại đại hội Đảng
lần thứ II tháng 2-1951.
3. Đọc và chú thích:
? Đặng là gì?
? Rơng là gì?
? Văn bản này nghị luận
vấn đề gì?
? Tìm câu chốt thâu tóm
nội dung vấn đề nghị
luận trong bài ?
? Lòng yêu nớc của
nhân dân ta có rất nhiều
biểu hiện đa dạng cả
trong sự nghiệp xây
dựng và trong công cuộc
chiến đấu chống kẻ thù
xâm lợc nhng bài viết
này trong lúc kháng
chiến chống Pháp đang
diễn ra ác liệt vì vậy chủ
tịch HCM chỉ nhấn
mạnh và biểu dơng
những biểu hiện của tinh
thần yêu nớc trong công
cuộc kháng chiến chống
ngoại xâm cuả dân tộc.
? Tìm hiểu bố của bài
văn và lập dàn ý cho bài
văn?

Gv: Gọi học sinh đọc
đoạn văn bản mở bài.
? Em hiểu nồng nàn
nghĩa là gì?
? Vậy tình cảm nh thế
nào đợc gọi là Nồng
- Để
- Hòm gỗ đựng đồ dùng
- Lòng yêu nớc của nhân
dân ta.
- 2 câu đầu.
- Mở bài : Từ đầu: lũ
cuớp nớc-> nêu lên vấn
đề nghị luận: Tinh thần
yêu nớc là một truyền
thống quý báu của nhân
dân ta.
- Thân bài: Nồng nàn yêu
nớc -> Chứng minh tinh
thần yêu nớc trong lịch sử
và trong cuộc kháng
chiến hiện tại
- Kết bài: Còn lại ->
Nhiệm vụ phát huy tinh
thần yêu nớc tỏng công
cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp.
- Đọc đoạn mở bài.
- Trạng thái tình cảm sôi
nổi mãnh liệt của tâm

hồn
II. Phân tích văn bản.
1.Bố cục: 3 phần .
2.Phân tích:
a.Nhận định chung về
lòng yêu n ớc.
- Nồng nàn yêu nớc ->
Tinh yêu nớc ở độ mãnh
liệt, sôi nổi, chân thành->
So sánh lòng yêu nớc
bằng hình ảnh Làn
nàn yêu nớc
? Lòng yêu nớc nồng
nàn của nhân dân ta đợc
tác giả nhấn mạnh trên
lĩnh vực nào?
? Tại sao ở lĩnh vực đó,
lòng yêu nớc của nhân
dân ta lại đợc bộc lộ
mạnh mẽ, to lớn nhất?
? HCM đã so sánh lòng
yêu nớc của nhân dân ta
bằng hình ảnh nào?
? Nghệ thuật nào đã đợc
tác giả nhấn mạnh khi
tạo hình ảnh này?
Tác dụng của hình ảnh
và nghệ thuật này là gì?
Cách nêu vấn đề của tác
giả thật ngắn gọn,sinh

động, hấp dẫn theo lối
trực tiếp, khẳng định , so
sánh cụ thể và mở rộng
1 cách nêu vấn đề mẫu
mực.
GV: Gọi học sinh đọc
phần thân bài.
? Phần thân bài chủ tịch
HCM đã chứng minh
điều gì?Trong thời kì
nào?
? Trong quá khứ HCM
đã đa ra những dẫn
chứng nào về lòng yêu
nớc?
?E m có nhận xét gì về
cách đa dẫn chứng trong
đoạn văn này?
? Để chứng minh cho
- Đấu tranh chống giặc
ngoại xâm
- Dân tộc ta luôn có giặc
ngoại xâm nên luôn cần
đến lòng yêu nứơc nỗ lực
thi đua yêu nớc.
- Nó kết thành làn sóng ..
- Đại từ nó.
- Động từ: kết thành, lớt
qua, nhấn chìm.
- Trong lịch sử chống

giặc ngoại xâm .
-Trong cuộc kháng chiến
hiện tại .

- Tiêu biểu liệt kê theo
trình tự thời gian.
- Dùng dẫn chứng để
chứng minh 1 cách thuyết
phục cho lòng yêu nớc
trong lịch sử dân tộc.
- Từ cụ già tóc bạc ...
- Từ những chiến sĩ...
- Từ những nam nữ công
nhân....
sóng
- Lặp lại đại từ nó,
động từ mạnh-> Gợi tả
sức mạnh của lòng yêu n-
ớc.
b. Những biểu hiện của
lòng yêu n ớc.
- Lòng yêu nớc trong
quá khứ: Bà Trng , Bà
Triệu, Trần Hng Đạo...
- Lòng yêu nớc trong
cuộc kháng chiến hiện tại
:
+ Tất cả mọi ngời.
-Từ tiền tuyến đến hậu
phơng

- Mọi nghề nghiệp tầng
lớp-> đều có lòng yêu n-
lòng yêu nớc của đồng
bào ta trong cuộc kháng
chiến hiện tại tác giả đã
đa ra những biểu hiện
nào của lòng yêu nớc?
? Dẫn chứng ở đây đợc
sắp xếp theo mô hình
nào?
? Cấu trúc , dẫn chứng
ấy có quan hệ cới nhau
nh thế nào?
? Đoạn văn này đợc viết
bằng cảm xuc nào của
tác giả?
?Tinh thần yêu nớc của
nhân dân ta đợc HCT so
sánh nh thế nào?
? Em hiểu nh thế nào về
lòng yêu nớc trng bày
và lòng yêu nớc Giấu
kín trong đoạn văn này?
? Tóm tắt lại phần kết
bài nêu lên nhiệm vụ của
ai?
?Theo em nghệ thuật
nghị luận ở đây có gì đặc
sắc?
GV gọi học sinh đọc ghi

nhớ
- Cùng liên kết làm sáng
tỏ chủ đề.
- Cảm phục ngỡng mộ
lòng yêu nớc của đồng
bào ta trong cuộc kháng
chiến chống Pháp.
- Bố cục chặt chẽ, lập
luận mạch lạc.
- Lí lẽ thống nhất với dẫn
chứng, dẫn chứng phong
phú, lí lẽ đợc diễn đạt dới
dạng hình ảnh so sánh
nên sinh động và dễ
hiểu .
- Giọng văn tha thiết
giàu cảm xúc.
- Đọc ghi nhớ.
ớc
-> Nghệ thuật: Liệt kê,
mô hình liên kết: Từ...
đến.
c. Nhiệm vụ của chúng ta
- Tinh thần yêu nớc nh
các của quý.
+ Có thể nhìn thấy
+ Có thể không nhìn
thấy.
->Cả 2 đều đáng quý
-> 2 trạng thái của tinh

thần yêu nớc.
->Nhiệm vụ của Đảng ->
Phát huy tinh thần yêu n-
ớc trong mọi công việc
kháng chiến.
III.Tổng kết.
* Ghi nhớ ( SGK)
IV. Luyện tập:
4. Củng cố:
? Nhắc lại dàn ý theo lập luận của bài ?
5. Hớng dẫn HS học và chuẩn bị bài:
- Làm bài tập phần luyện tập( Học thuộc lòng đoạn 1.2)
- Nắm đợc nội dung và nghệ thuật nghị luận của bài.
- Soạn bài: Sự giàu đẹp của Tiếng Việt.
E/rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.........................................................................................................
B i 14
CCH T CHC CHO HC SINH HOT NG
PHT TRIN K NNG VIT
I. Mc tiờu
1. V kin thc
- Nhn thc ý ngha v gi i hn hot ng vit trong nh tr ng
ph thụng THCS thụng qua m rng tỡm hiu cụng vic vit vn.
- Trỡnh by c phng phỏp dy vit theo hng phỏt huy tớnh tớch
cc ca ch th:

+ Nm chc khỏi nim v sỏu loi vn bn vit; c im, phng
thc sỏng to v phong cỏch. Túm lc h thng bi trong SGK.
+ Kinh nghim vn dng cỏc tri thc c trng v tng hp vo bi
dy vit.
2. V k nng
- Su tm ti liu, nghiờn cu, la chn, lp h s thit k bi dy vit
vn bn.
- T chc dy mt bi vn t lun theo phng phỏp tớch cc.

×