Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn thị trấn nông trường liên sơn, Huyện văn chấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.33 KB, 29 trang )

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn thị trấn Nông trường Liên Sơn, huyện

Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
Giảng viên hướng dẫn:

THÁI NGUYÊN - 2016


PHẦN
3

PHẦN
4
KẾT
QUẢ
NGHI

PHẦN 5
KẾT


CỨU

LUẬN

ÊN

THẢ
LUẬN


DUNG

O

NỘI


NỘ
I

KIẾN
NGHỊ

DU
NG

PHƯƠ



NG
PHÁP
NGHI
ÊN
CỨU

O

2




ẦN

O

PH

ĐẦU

QU

MỞ

NG

PHẦN 1

TỔ

AN
TÀI


PHẦN 1: MỞ ĐẦU

1.1

ĐẶT VẤN ĐỀ


1.2

MỤC TIÊU

1.3

Ý NGHĨA


PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Phần này em đã trình bày chi tiết trong khóa luận, em xin phép trình bày phần tiếp
theo.


PHẦN 3: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CƯU



PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

* Vị trí địa lí:
Thị trấn Nông trường Liên Sơn nằm cách khu vực trung tâm
huyện lỵ Văn Chấn khoảng 15 km về phía Tây, thị trấn có tổng
diện tích tự nhiên là 1.133,19 ha, vị trí địa lý được xác định như
sau:

+ Phía Bắc giáp với xã Sơn Lương;
+ Phía Đông giáp với xã Suối Quyền;
+ Phía Tây giáp với xã Nậm Lành;
+ Phía Nam giáp với xã Sơn A.


4.2. Tình hình quản lý và sử dụng đất đai của thị trấn Nông trường Liên Sơn

Bảng 4.1: Tình hình sử dụng đất nông nghiệp

STT

Loại đất

Mã đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.019,65

100,00


1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

715,01

70,12

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

123,33

12,10

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

74,73

7,33


1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,59

4,77

591,68

58,03

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.2.1
1.3

Đất rừng sản xuất

Đất nuôi trồng thủy sản

(Nguồn: Báo cáo kết quả
kiểm kê đất đai năm
2014)
301,37
29,56

RSX

301,37

29,56

NTS

3,27

0,32


Bảng 4.2: Tình hình sử dụng đất phi nông nghiệp

STT

Chỉ tiêu các loại đất

Mã đất

Diện tích (ha)


Cơ cấu (%)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,69

100,00

2.1

Đất ở

OCT

38,63

37,98

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.1.2


Đất ở tại đô thị

ODT

38,63

37,98

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

43,49

42,77

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

0,19

2.2.2


Đất quốc phòng

CQP

2.2.3

Đất an ninh

CAN

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,82

3,76

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,82

2,78


2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

36,66

36,05

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,25

1,23

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT


NTD

5,13

5,05

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

13,20

12,98

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

(Nguồn: Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai năm 2014)



4.3. Giá đất ở tại thị trấn Nông trường Liên Sơn năm 2015

Nguyên tắc cụ thể khi xác
định giá đất phi nông nghiệp


Bảng 4.3. Bảng giá đất ở trên địa bàn Thị trấn Nông trường Liên Sơn năm 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Nghìn đồng/m2

STT

THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN

MỨC GIÁ
(Áp dụng đối với VT1)

1

Trục đường QL 32

1.1

Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Lương đến hết đất nhà ông Dương (Hoa) tổ 1

600

1.2


Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Xôm (My) tổ 2

400

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sơn (Hương) tổ 10

360

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyền (Thảo) tổ 9

300

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đào tổ 5A

250

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hiển (Sâm) tổ 5B

240

1.7


Đoạn tiếp theo đến hết đất cấy Xăng bà Dung tổ 8B

360

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trúc (Thông) tổ 8A

500

2

Các đoạn đường trục chính

2.1

Đoạn từ giáp QL32 đến hết đất nhà bà Chiến tổ 3

170

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dũng (Hiền) tổ 4

140

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Sơn A (tổ 6 Bản bon)


120

3

Các đường liên thôn khác còn lại

110


Bảng 4.4. Giá đất trên thị trường theo VT ở các đoạn đường, phố trung tâm
(Đơn vị tính: nghìn đồng/m2)

Giá đất ở năm 2015

STT

1

2

Tên đường, phố

Mẫu

VT1

VT2

I1a


3000

700

Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Lương đến hết đất nhà

I1b

3200

720

ông Dương (Tổ 1)

I1c

2800

710

I1

3000

710

I2a

2250


600

I2b

2500

620

I2c

2150

610

Đoạn từ cây xăng bà Dung đến hết đất nhà ông
Trúc (Thông) giáp nghĩa địa (Tổ 8A)

I2

3

(Nguồn: Số liệu thu thập từ điều tra, phỏng vấn)
2300
610

I3a

2000


550

Đoạn từ nhà ông Dương (tổ 1) đến hết đất nhà

I3b

1800

510

ông Xôm (Tổ 2)

I3c

2200

530

I3

2000

530


Bảng 4.5. Giá đất trên thị trường theo VT ở các đoạn đường,
phố cận trung tâm
(Đơn vị tính: nghìn đồng/m2)

Giá đất ở năm 2015

STT

1

2

3

4

Tên đường, phố

Mẫu
VT1

VT2

II1a

1900

540

Đoạn từ ông Xôm

II1b

2200

510


(Tổ 2) đến hết nhà ông Sơn (Tổ 10)

II1c

1900

510

II1

2000

520

II2a

2100

500

Đoạn từ cầu cài đến cây xăng bà Dung

II2b

1800

530

(Tổ 8B)


II2c

1800

500

II2

1900

510

II3a

1200

250

II3b

1000

220

Đoạn từ nhà ông Sơn (Hương) tổ 10 đến nhà ông Quyền (Thảo) tổ 9

Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Đào (Tổ 5A)

(Nguồn:

Số liệu thu1100
thập từ điều tra, phỏng
II3c
220 vấn)
II3

1100

230

II4a

1200

230

II4b

900

220

II4c

900

220

II4


1000

223


Bảng 4.6. Giá đất trên thị trường theo VT ở các đoạn đường, phố xa trung tâm
(Đơn vị tính: nghìn đồng/m2)

Giá đất ở năm 2015
STT

1

Tên đường, phố

Đoạn từ nhà bà Đào (tổ 5A) đến hết đất nhà ông Hiển (Sâm) cầu
cài tổ 5B

2

3

4

Đoạn từ giáp QL32 đến hết đất nhà bà Chiến (Tổ 3)

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dũng (Tổ 4)

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6) (Bản Bon)


Mẫu
VT1

VT2

III1a

720

180

III1b

700

180

III1c

710

180

III1

710

180

III2a


330

90

III2b

350

90

III2c

345

75

III2

342

85

III3a

290

75

III3b


250

75

III3c

270

75

III3

270

75

III4a

240

65

III4b

210

70

III4c


240

65

III4

235

67


4.3.3. So sánh giá đất ở theo quy định và giá đất ở trên thị trường tại thị trấn NT Liên Sơn năm 2015

Bảng 4.7. Bảng so sánh giá đất ở theo quy định và giá đất trên thị trường
ở một số đoạn đường, phố trung tâm
2
(Đơn vị tính: nghìn đồng/m )
Giá đất ở năm 2015
STT

Tên đường, phố
Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Lương đến hết nhà ông Dương (Tổ 1)

1

Đoạn từ cây xăng bà Dung đến hết đất nhà ông Trúc (Thông) giáp

Mẫu


VT1

VT2

I1

3000

700

Gqđ

600

180

I1/Gqđ

5,00

3,89

I2

2300

610

Gqđ


500

150

I2/Gqđ

4,60

4,06

I3

2000

530

Gqđ

400

120

I3/Gqđ

5,00

4,42

nghĩa địa (Tổ 8A)
2


Đoạn từ nhà ông Dương Tổ 1) đến hết đất nhà ông Xôm (Tổ 2)

3


Bảng 4.8. Bảng so sánh giá đất ở theo quy định và giá đất trên thị trường
ở một số đoạn đường, phố cận trung tâm
2
(Đơn vị tính: nghìn đồng/m )
Giá đất ở năm 2015
STT

1

2

Tên đường, phố

Đoạn từ đất nhà ông Xôm (Tổ 2) đến hết nhà ông Sơn (Tổ 10)

Đoạn từ cầu cài đến cây xăng bà Dung (Tổ 8B)

Đoạn từ nhà ông Sơn (Hương) tổ 10 đến nhà ông Quyền (Thảo)
3
Tổ 9

4

Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Đào (Tổ 5A)


Mẫu

VT1

VT2

II1

2000

520

Gqđ

360

108

II1/Gqđ

5,56

4,81

II2

1900

510


Gqđ

360

108

II2/Gqđ

5,27

4,72

II3

1100

230

Gqđ

300

90

II3/Gqđ

3,67

2,56


II4

1000

223

Gqđ

250

75

II4/Gqđ

4,0

2,97


Bảng 4.9. Bảng so sánh giá đất ở theo quy định và giá đất trên thị trường ở một số đoạn đường, phố xa trung tâm
(Đơn vị tính: nghìn đồng/m2)

Giá đất ở năm 2015
STT

1

2


3

4

Tên đường, phố

Đoạn từ nhà bà Đào (Tổ 5A) đến hết đất nhà ông Hiển (Sâm) cầu cài Tổ 5B

Đoạn từ giáp QL32 đến hết đất nhà bà Chiến (Tổ 3)

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dũng (Tổ 4)

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Sơn A (tổ 6 Bản Bon)

Mẫu
VT1

VT2

III1

710

180

Gqđ

240

72


III1/Gqđ

2,96

2,50

III2

342

85

Gqđ

170

51

III2/Gqđ

2,01

1,67

III3

270

75


Gqđ

140

42

III3/Gqđ

1,93

1,79

III4

235

67

Gqđ

120

36

III4/Gqđ

1,96

1,86



4.4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất tại thị trấn Nông trường Liên Sơn

4.4.1. Yếu tố vị trí

Hình 4.1: Mức độ ảnh hưởng giữa các vị trí trên 3 tuyến đường phố (Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Lương đến hết đất nhà ông Dương (I),
Đoạn từ đất nhà ông Xôm tổ 2 đến hết đất nhà ông Sơn tổ 10 (II), Đoạn từ nhà bà Đào tổ 5A đến hết đất nhà ông Hiển cầu cài Tổ 5B
(III))


4.4.2. Yếu tố cơ sở hạ tầng

Hình 4.2: So sánh giá đất trung bình trên thị trường theo VT của hai đoạn đường phố (Đoạn từ đất nhà ông Xôm
(Tổ 2) đến hết đất nhà ông Sơn tổ 10 (II1), Đoạn từ đất nhà ông Quyền tổ 9 đến hết đất nhà bà Đào tổ 5A (II4)


4.4.3. Yếu tố hình thể lô đất
Bảng 4.10. Số liệu điều tra giá đất theo đặc điểm hình thể lô đất

Diện tích

Mặt tiền

Gqđ

Gtt

2
(m )


(m)

2
(nghìn đồng/m )

(nghìn đồng/m2)

VT1II1a

78,75

Thang

360

1900

VT1II1b

20

CN

360

2200

5


20

CN

360

1900

103,5

4,5

23

CN

108

540

VT2II1b

73,92

4,4

16,8

CN


108

510

VT2II1c

121

9,3

12,4

Thang

108

510

VT1II3a

124,74

6,3

19,8

CN

300


1200

VT1II3b

93,6

9,8

15,8

Khác

300

1000

VT1II3c

157,5

4,5

35

CN

300

1100


VT2II3a

97,34

6,2

15,7

CN

90

250

VT2II3b

87,7

5

18,4

Thang

90

220

VT2II3c


165,6

9,3

19,6

Khác

90

220

Phiếu

Độ sâu

Hình thể

4,5

17,5

80

4

VT1II1c

100


VT2II1a


4.4.4. Điều kiện sinh lợi

Hình 4.3: So sánh giá đất trung bình trên thị trường của tuyến đường từ trung tâm đi đến cận trung tâm ra xa trung
tâm của các vị trí


4.5. Đánh giá mối quan hệ của một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn thị trấn NT Liên Sơn
năm 2015
Bảng 4.11. Đánh giá của người dân về giá đất ở và quản lý giá đất thông qua phiếu điều tra

STT

1

Chỉ tiêu

Tuổi

Số phiếu*

Tỉ lệ (%)

20 - 30

13

19,7


31 - 50

36

54,5

>50

17

25,8

*∑ số phiếu điều tra: 66CB,
phiếu
Theo số liệu điều tra phỏng17vấn)
công nhân(Nguồn:
viên chức

2

25,8

Buôn bán

22

33,3

Lao động tự do


21

31,8

Khác

6

9,1

Nghề nghiệp


Bảng 4.12. Các yếu tố liên quan đến thửa đất tác động đến giá đất ở thông qua phiếu điều tra

STT

Chỉ tiêu

Số phiếu*

Tỉ lệ (%)

1

Vị trí

20


30,3

2

Hình thể

7

10,6

3

Diện tích
*∑ số phiếu điều tra: 66 phiếu

4

Cơ sở hạ tầng

13

19,7

5

Khoảng cách đến đường phố gần nhất

18

27,3


8
12,1
(Nguồn: Theo số liệu điều tra phỏng vấn)


Bảng 4.13. Yếu tố pháp lý của thửa đất tác động đến giá đất ở thông qua phiếu điều tra

STT

Chỉ tiêu

Số phiếu*

Tỉ lệ

4

9,1

7

10,6

Chuyển nhượng không có xác nhận của chính quyền (người chuyển nhượng có giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất)
1

2


Chuyển nhượng có xác nhận của chính quyền

*∑ số phiếu điều tra: 66 phiếu

(Nguồn: Theo số liệu điều tra phỏng vấn)

Có đủ giấy tờ hợp lệ theo qui định của pháp luật, nhưng chưa có giấy chứng nhận

3

4

quyền sử dụng đấ

Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

22

33,3

33

50,0


×