[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
CHUY£N §Ị:
PHÐP BIếN HìNH TRONG MặT PHẳNG
Giỏo viờn: Lấ B BO Trng THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn L Trch, TP Hu
Phép tịnh tiến
Chủ đề 1:
I. Lí THUYT
1. Định nghĩa: Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M
sao cho: MM v , được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v .
Tv ( M) M0 MM0 v
Ký hiệu: Tv
2. Nhận xét:
Phép tịnh tiến theo vectơ- không là phép đồng nhất.
3. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ:
Cho v a; b và phép tịnh tiến Tv :
x ' x a
M x; y M Tv M x '; y ' th×
y ' y b
4. Tính chất:
Tính chất 1:
NÕu Tv M M, Tv N N ' thì MN MN và từ đó suy ra: MN MN.
Tính chất 2: Phép tịnh tiến:
1. Bảo tồn tính thẳng hàng và thứ tự của các điểm tương ứng.
2. Biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
3. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
4. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.( trực tâm
trực tâm, trọng tâm
trọng tâm)
I
I'
5. Biến đường tròn thành đường trịn có cùng bán kính (
).
R R '
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
1
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA
Bài tập 1: Cho điểm A 1;1 , : x 2 y 1 0, C : x2 y 2 2x 4 y 1 0 . Xác định tọa độ điểm
A, , C lần lượt là ảnh của A, , C qua phép tịnh tiến theo v 1; 2 .
Gợi ý:
* Ta có: Tv A A 2; 3 .
* Kỹ năng xác định ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến:
Phương pháp 1: Chọn 2 điểm bất kì trên , xác định ảnh tương ứng. Đường thẳng cần tìm là đường
thẳng qua hai ảnh.
Chọn A 1;1 , B 1; 0
Tv A A 2; 3
AB .
Ta có:
B B 0; 2
T
v
Đường thẳng đi qua điểm A 2; 3 và có 1 vectơ chỉ phương AB 2; 1 n 1; 2 là 1
vectơ pháp tuyến của nên : 1 x 2 2 y 3 0 x 2 y 4 0.
Lưu ý: Hồn tồn các em có thể để phương trình ở dạng tham số, nhưng các câu hỏi trắc nghiệm thì thường
sử dụng kết quả là phương trình tổng quát!
Phương pháp 2: Theo tính chất của phép tịnh tiến: Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc
trùng với nó.
Gọi là ảnh của đường thẳng . Suy ra: : x 2 y m 0.
Chọn A 1;1 Tv A A 2; 3 . Ta có: 2 6 m 0 m 4 . Vậy : x 2 y 4 0.
Phương pháp 3: Sử dụng quỹ tích:
M Tv M M
x x 1
x x 1
Gọi M x; y Tv M M x; y :
y y 2
y y 2
Lúc đó: M x 1; y 2 x 1 2 y 2 1 0 x 2 y 4 0.
Vậy : x 2 y 4 0.
Nhận xét: Trong 3 phương pháp trên,
+) Phương pháp 1 tỏ ra hiệu quả cho tất cả các phép biến hình (dù dài dịng).
+) Phương pháp 2 tốt vì sử dụng tính chất phép tịnh tiến.
+) Phương pháp 3 nhanh hơn, phù hợp với trắc nghiệm và việc xác định ảnh của các hình
Elíp, parabol<.
* Xác định ảnh của đường trịn:
Phương pháp 1: Theo tính chất của phép tịnh tiến: Biến đường tròn thành đường trịn có cùng bán kính.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
2
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
I 1; 2
Ta có C I ; R :
R 6
Ta có: Tv I I 2; 0 là tâm của đường tròn ảnh C .
Vậy đường trịn C có tâm I 2; 0 và bán kính R R 6 : x 2 y 2 6.
2
Phương pháp 2: Sử dụng quỹ tích.
x x 1
x x 1
Gọi M x; y C Tv M M x; y :
y y 2
y y 2
Lúc đó: M x 1; y 2 C x 1 y 2 2 x 1 4 y 2 1 0
2
2
x y 4x 2 0. Vậy C : x2 y 2 4x 2 0.
2
2
Bài tập 2: Cho hai đường thẳng d : 3x y 3 0 , : x y 0 . Phép tịnh tiến theo v biến d thành
d : 3x y 1 0 , thành : x y 6 0. Tìm tọa độ của v .
Gợi ý: Gọi v a; b .
Chọn A 1; 0 d Tv A A 1 a; b d.
3 1 a 3b 1 0 3a 3b 4 (1)
Chọn B 1; 1 Tv B A 1 a; 1 b
1 a 1 b 6 0 a b 6 (2)
Từ (1) và (2) giải được: a
7
7
, b 3 . Vậy v ; 3 .
3
3
Bài tập 1: Cho đường thẳng : 6x 2 y 1 0 . Tìm các vectơ v 0 sao cho: Tv .
Gợi ý: v k 1; 3 ; k 0 .
Nhận xét: Có 2 trường hợp qua phép tịnh tiến, đường thẳng có ảnh là chính nó.
Trường hợp 1: Tv với v 0.
Trường hợp 2: Tv với v là 1 vectơ chỉ phương của .
Bài tập 2: Cho 2 điểm A 5; 2 , C 1; 0 . Biết: B Tu A , C Tv B . Tìm u, v để có thể thực hiện
phép tịnh tiến biến A thành C ?
Gợi ý:
Cách 1: Gọi u u1 ; u2 , v v1 ; v2 thỏa yêu cầu bài toán.
Ta có: Tu A B B 5 u1 ; 2 u2 .
Và Tv B C C 5 u1 v1 ; 2 u2 v2 1; 0 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
3
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
5 u1 v1 1 u1 v1 4
v 4 u1
Vậy ta có:
1
2 u2 v2 0
u2 v2 2
v2 2 u2
Kết luận: 2 vectơ cần tìm có dạng: u u1 ; u2 , v 4 u1 ; 2 u2 u1 ; u2
Tu A B
AB u
Cách 2: Ta có:
AB BC u v u v AC 4; 2 (*)
Tv B C
BC v
Gọi u u1 ; u2 . Từ đẳng thức (*) suy ra được: v 4 u1 ; 2 u2 (y.c.b.t)
Nhận xét: Cách 2 tỏ ra tốt hơn, có tính tư duy cao hơn.
DẠNG TỐN:
SỬ DỤNG PHÉP BIẾN HÌNH ĐỂ TÌM QUỸ TÍCH
Để giải tốt bài tốn quỹ tích, ta cần nắm rõ một số nhận xét sau:
* Xác định các yếu tố cố định (không thay đổi), và điểm di động ban đầu.
* Biểu diễn điểm (cần tìm quỹ tích) theo điểm đi động ban đầu thơng qua các yếu tố cố định.
Cụ thể: Chẳng hạn, đối với phép tịnh tiến, biểu diễn: MM v . Suy ra: Tồn tại Tv M M ,
do M ( H ) nên M H , với H là ảnh của hình ( H ) qua Tv . Vậy quỹ tích cần tìm của điểm
M là H .
Bài tập 3: Trên đường tròn (C) cho hai điểm A, B cố định và điểm M thay đổi. Tìm quỹ tích điểm
M sao cho MM MA MB.
Gợi ý:
Ta có: MM MA MB MM MB MA MM AB.
M
Suy ra: T
M M .
AB
M'
I
(C)
Do M C M C với C là ảnh của C qua T
.
AB
MB 3 MA
Tương tự:
1) AM
2) MM M ' A 2 MB 0.
.
2
I'
(C')
B
A
Bài tập 4: Cho hình bình hành ABCD, hai đỉnh A, B cố định, tâm I của hình bình hành thay đổi
di động trên đường trịn C . Tìm quỹ tích trung điểm M của cạnh BC.
Gợi ý:
1
Dễ thấy: IM AB , suy ra: T1 I M
AB
2
2
(C)
D
Do I C I C với C là ảnh của C qua T1 .
2
4
C
O'
O
AB
M
I
A
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
(C')
B
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
Bài tập 4: Trong mặt phẳng cho 2 đường thẳng d và d1 cắt nhau, hai điểm A, B cố định không
thuộc hai đường thẳng đó sao cho AB khơng song song và khơng trùng với d và d1 . Tìm
M d vµ M d1 sao cho ABMM là hình bình hành.
Gợi ý:
* Phân tích: Do ABMM là hình bình hành nên: MM BA.
d'
M M.
Suy ra: T
BA
d1
M'
d
M
x
Do M d nên M d1 nên suy ra: M d d1 .
* Cách dựng:
Bước 1: Dựng đường thẳng d1 là ảnh của d qua T
.
BA
A
Bước 2: Xác định M d d1 .
B
Bước 3: Dựng đường thẳng Mx / / AB cắt d tại M.
* Số nghiệm bài toán: Điểm M d vµ M d1 xác định là duy nhất, vì d d1 và Mx / / AB cắt d lần
lượt tại M, M duy nhất.
Bài toán cơ bản 1: Cho đường thẳng d và hai điểm A, B nằm khác phía với đường thẳng d. Xác
định điểm M trên d sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Phương pháp:
B
Dễ thấy MA MB AB
M
d
MA MB Min MA MB AB
MO
Vậy điểm M M0 AB d.
A
Bài toán cơ bản 2: Cho đường thẳng d và hai điểm A, B nằm cùng phía với đường thẳng d. Xác
định điểm M trên d sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A
Phương pháp: Đưa bài toán về bài dạng 1.
B
Lấy đối xứng điểm B qua đường thẳng d là điểm B’.
MA MB Min MA MB Min AB
M
d
Lúc đó: MA MB MA MB/ AB/
MO
/
B'
Vậy điểm M M0 AB d
/
Bài tập 5: Cho 2 đường thẳng 1 vµ 2 song song và hai điểm A, B
A
(như hình vẽ). Tìm M 1 vµ N 2 sao cho: AM MN NB nhá nhÊt.
N
Đưa bài toán về các bài toán cơ bản (áp dụng với 1 đường thẳng)
Thực hiện phép tịnh tiến T
(Do MN không đổi).
NM
1
M
Gợi ý:Nhận xét:
2
B
Ta có: T
( B) B.
NM
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
5
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
Lúc đó: AM MN NB AM MN MB.
Để ý rằng: Do MN không đổi, nên AM MN NB nhá nhÊt AM MB nhá nhÊt
Ta thấy: AM MB AB nên AM MB nhá nhÊt M MO AB 1 .
* Cách dựng:
A
1
Bước 1: Thực hiện T
B B .
NM
MO
M
2
Bước 2: Nối AB cắt 1 tại M0 .
NO
N
B'
Dựng đường thẳng vng góc với 1 cắt 2 tại N 0 cần tìm.
B
Bài tập 6: Cho tam giác ABC. Gọi A, B, C lần lượt là các trung điểm của 3 cạnh BC , CA, AB .
Gọi O1 , O2 , O3 , I1 , I 2 , I 3 lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của ba tam giác
ABC, BCA, CAB. Chứng minh rằng: O1O2O3 I1I 2 I 3 .
Gợi ý:
Nhận xét: Theo tính chất của phép tịnh tiến: Biến tam giác thành tam giác bằng nó và lần lượt biến
trọng tâm , trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp thành trọng tâm , trực tâm, tâm đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp của tam giác ảnh tương ứng.
A
Thực hiện phép tịnh tiến: T
AC '
T ( A) C
AC '
Ta có: T
C B T
ABC CAB.
AC '
AC '
TAC ' B A
I1
C'
O1
B'
I2
T O1 O2
O1O2 I1 I 2 hay O1O2 I1 I 2 .
Vậy AC '
TAC ' I1 I 2
O2
B
A'
C
Tương tự, chứng minh được: O1O3 I1I 3 , O3O2 I 3 I 2 . Vậy O1O2O3 I1 I 2 I 3 (c.c.c)
Bài tập 5: Cho f là phép dời hình sao cho độ dài đoạn thẳng nối mỗi điểm với ảnh của nó qua f là
không đổi. Chứng minh f là phép tịnh tiến.
Gợi ý: Cần chỉ ra rằng: M : f ( M) M MM v (vectơ “cố định”)
Cố định một điểm A, gọi A f A . Ta chứng minh: f T
.
AA '
Thật vậy, lấy M bất kì, gọi M f M , chỉ rõ: MM AA .
Xét điểm N sao cho A, M , N không thẳng hàng và gọi N f N .
Lúc đó: f AMN AMN. Vì f là phép dời hình nên f G G với G , G lần lượt là trọng tâm
của hai AMN và AMN.
1
Ta có: GG AA MM NN
3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
6
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]
1 1
GG AA MM NN
AA MM NN (*)
3
3
1
GG AA MM NN
(**)
3
1
Theo giả thiết: AA MM NN GG GG AA MM NN .
3
Vậy đẳng thức (**) xãy ra đẳng thức (*) xãy ra 3 vectơ GG, AA, MM,
Do đó: MM AA hay f là phép tịnh tiến (đ.p.c.m).
uvw u v
Chú ý: Trong bài tập trên ta đã sử dụng kết quả sau:
u, v , w cùng hướng.
Phép biến hình 11CB
NN cùng hướng.
w
. Dấu “=” xãy ra
Bài tập 4: Trên đường tròn O cho hai điểm phân biệt B và C. Điểm A thay đổi trên O ( A
khác B và C ). Tìm quỹ tích trực tâm H của tam giác ABC.
Gợi ý:
A
(C)
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , M là trung điểm của
B'
H
B
O
C
M
(C')
BC. Lúc đó: OM BC .
1
Lấy điểm B đối xứng với B qua O , suy ra: OM BC (1)
2
Ta có:
BC / / AH (cïng vuông góc với BC)
ABCH là hình bình hành.
CH
/
/
AB
(cùng
vuông
góc
với
AB)
Suy ra: AH BC (2)
A H
Từ (1) và (2) suy ra: AH 2OM T2OM
.(y.c.b.t)
Do A thuộc O nên H thuộc đường tròn C là ảnh của O qua T2OM
D
. Chứng minh: BD CA
Bài tập 4: Cho hình thang ABCD với A
Gợi ý:
C
B
A A
T
BC
:
Xét phép tịnh tiến T
BC
TBC D D
Suy ra: BCAA và BCDD là các hình bình hành,
1
và AA DD BC
A
nên A
D
Do A
1
1
A
A'
2
1
I
D
D'
(1)
Từ (1) nên trong CAD suy ra: CA CD
(2)
Gọi I là trung điểm AD (dễ thấy I cũng là trung điểm của AD ).
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
7
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
Xét hai tam giác CIA và CID , có chung CI và IA ID và từ (2) I2 I1 .
Vì thế từ hai tam giác CID và CIA suy ra: CA CD
Do
CD BD
(3)
(4)
Từ (3) và (4) suy ra: BD CA (đ.p.c.m)
Bài tập 4: Cho hình bình hành ABCD và điểm M sao cho C nằm trong tam giác MBD. Giả sử
MDC
. Chứng minh rằng: AMD
BMC
MBC
Gợi ý:
T
B A
BA
M M. Do ABCD là hình bình hành nên:
Xét phép tịnh tiến T
có:
T
BA
BA
C D
M
T
BA
B
MC / / MD
T
BA
MC
MD
M'
MC MD
DMM
nên DCMM là hình bình hành MDC
(1)
C
A
D
T
M
BA
AD MBC
AD
Theo trên suy ra: MBC
M
MDC
và từ (1), (2) suy ra: DMM
M
AD
Từ giả thiết MBC
(2)
/
AM
D
AMM / D là tứ giác nội tiếp AMD
(3)
Mặt khác theo trên suy ra (theo tính chất của phép tịnh tiến):
T
AM
BA
D BMC
D
BMC
AM
(4)
BMC
(đ.p.c.m)
Từ (3) và (4) suy ra: AMD
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1: Với A, B phân biệt, khẳng định nào sau đây đúng?
A. T
A A.
AB
B. T
B A.
AB
C. T
B B.
AB
D. T
A B.
AB
Lời giải
Ta có: T
A
A
AA AB A B.
AB
Chọn đáp án D.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tu A B AB u.
C. T0 B B.
B. T
A B.
AB
M
N
AB
2
MN.
D. T2
AB
Lời giải
M
N
MN
2
AB D sai.
Ta có: T2
AB
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
8
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
Câu 3: Với A, B phân biệt và Tv A A, Tv B B với v 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB v.
B. AB AB.
C. AB v.
D. AB AB 0.
Lời giải
A A AA v
T
v
Ta có:
. Ta có: AB AA AB BB AB AA BB AB v v AB.
Tv B B BB v
Chọn đáp án B.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Lời giải
Do phép tịnh tiến là phép dời hình nên A, B, D đúng. Đáp án C sai vì phép tịnh tiến biến đường
thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2 ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. vô số.
Lời giải
Do phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, nên khơng
tồn tại phép tịnh tiến nào biến d1 thành d2 .
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vectơ
khác vectơ-không, biến d1 thành d2 ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. vô số.
Lời giải
Do phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, nên tồn tại vô
số phép tịnh tiến biến d1 thành d2 . Chẳng hạn, lấy bất kì A d1 , B d2 T
d1 d2 .
AB
Chọn đáp án D.
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 2x y 1 0. Phép tịnh tiến theo
vectơ nào dưới đây biến thành chính nó?
A. u 2; 1 .
B. u 2;1 .
C. u 1; 2 .
D. u 2;1 .
Lời giải
Ta có Tv v 0 hoặc v là một vectơ chỉ phương của .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
9
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là n 2; 1 một vectơ chỉ phương của là u 1; 2 .
Chọn đáp án C.
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có tâm I . Khẳng định nào sau đây sai?
D
C
I
B
A
A. T
D C.
AB
B A.
B. TCD
I C.
C. T
AI
D. T
I B.
ID
Lời giải
ID I D D sai.
Ta có T
I
I
II
ID
Chọn đáp án D.
biến điểm D thành điểm nào sau đây?
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến T
DA AB
A. B.
B. C.
C. A.
D. D.
Lời giải
biến D thành B.
Ta có DA AB DB nên T
DA AB
Chọn đáp án A.
Câu 10:
Cho hình vng ABCD, tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Phép
biến hình theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành tam giác INC ?
A
B
I
M
D
A. AM.
B. IN.
N
C
C. AC.
D. MN.
Lời giải
AMI INC.
Ta có AI MN IC T
MN
Chọn đáp án D.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho v 1; 5 và điểm M ' 4; 2 . Biết M ’ là ảnh của
M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm tọa độ điểm M .
A. M 3; 5 .
B. M 3; 7 .
C. M 5; 7 .
D. M 5; 3 .
Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
10
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
Vì M ' là ảnh của M qua Tv nên xM xM xv và yM yM yv nên xM 5; yM 7.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho A 3; 3 . Tìm ảnh của A qua phép tịnh tiến
theo véctơ v (1; 2) .
A. A’ 4; 5 .
B. A’ 3; 5 .
C. A’ 4; 6 .
D. A’ 4; 5 .
Lời giải
Ta có tọa độ điểm A x; y với x xA xv 4 và y yA yv 5.
Chọn đáp án D.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , xác định tọa độ của điểm A là ảnh của điểm A 1; 2
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 1 .
A. A 3; 1 .
B. A 3;1 .
C. A 3;1 .
D. A 3; 1 .
Lời giải
x xA a 3
A 3;1 .
Ta có: Tv A A x; y
y
y
b
1
A
Chọn đáp án C.
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , xác định tọa độ của điểm P có ảnh là điểm Q 1;1
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3;1 .
A. P 4; 2 .
B. P 2; 0 .
C. P 2;1 .
D. P 4; 1 .
Lời giải
x xP a
x x a 2
P
P 2; 0 .
Ta có: Tv P Q x; y
y y P b
y P y b 0
Chọn đáp án B.
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , biết M ' 3; 0 là ảnh của M 1; 2 qua Tu
và M '' 2; 3 là ảnh của M ' qua Tv . Tìm tọa độ u v .
A. 1; 5 .
B. 2; 2 .
C. 1; 1 .
D. 1; 5 .
Lời giải
Ta có u MM ' và v M ' M '' nên u v MM '' 1; 5 .
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
11
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 , B 2; 3 có ảnh lần lượt là
điểm A1 , B1
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2016 2017 ; 2017 2016 . Tính độ dài đoạn
thẳng A1 B1 .
A. A1 B1 4 13.
B. A1 B1 3 13.
C. A1 B1 2 13.
D. A1 B1 13.
Lời giải
Ta có: AB 3; 2 AB 13. Do phép tịnh tiến là phép dời hình nên A1B1 AB 13.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường
thẳng : x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 1 .
A. : x 2 y 0.
B. : x 2 y 3 0. C. : x 2 y 1 0. D. : x 2 y 2 0.
Lời giải
Cách 1: Ta có Tv / / nên có dạng: x 2 y m 0.
Chọn A 1; 0 Tv A A 2; 1 2 2 m 0 m 0. Vậy : x 2 y 0.
A 1; 0 Tv A A 2; 1
AB.
Cách 2: Chọn
B B 0; 0
B
1;1
T
v
Đường thẳng qua B 0; 0 và có một vectơ chỉ phương là AB 2;1 nên có một vectơ pháp
tuyến là n 1; 2 , có phương trình : 1 x 0 2 y 0 0 x 2 y 0.
Cách 3: Gọi M xM ; y M xM 2y M 1 0 (1).
x xM 1
x x 1
M
Ta có: Tv M M x; y
thay vào (1) ta được:
y y M 1 y M y 1
x 1 2 y 1 1 0 x 2y 0 : x 2y 0.
Chọn đáp án A.
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho v 4; 2 và đường thẳng ' : 2x y 5 0 . Hỏi
' là ảnh của đường thẳng nào qua Tv ?
A. : 2x y 5 0 .
B. : 2x y 9 0 .
C. : 2x y 15 0 .
D. : 2x y 11 0 .
Lời giải
Điểm M x; y thuộc Δ biến thành M x; y thuộc Δ , qua Tv . Suy ra x x 4; y y 2. Thay x
và y ' vào Δ ' , ta được 2 x 4 y 2 5 0 2 x y 11 0.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
12
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
Chọn đáp án D.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường trịn C là ảnh của đường
tròn C : x2 y 2 4x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 3 .
A. C : x 3 y 4 2.
B. C : x 3 y 4 4.
C. C : x 3 y 4 4.
D. C : x 3 y 4 4.
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Đường trịn C có tâm I 2;1 , bán kính R 22 12 1 2 .
Ta có: Tv I I 3; 4 : Tâm của C .
Đường trịn C có tâm I 3; 4 và bán kính R R 2 có phương trình: x 3 y 4 4.
2
2
Chọn đáp án B.
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 1: Với A, B phân biệt, khẳng định nào sau đây đúng?
A. T
A A.
AB
A B.
B. T
BA
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tu A B AB u.
C. T
B B.
AB
B A.
D. T
BA
B. T
A B.
AB
D. T2
M
N
AB
2
NM
.
AB
Câu 3: Với A, B phân biệt và Tv A A, Tv B B với v 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB v.
B. AB AB.
C. AB v.
D. AB AB 0.
C. T0 A A.
Câu 4: Tính chất nào sau đây là sai đối với phép tịnh tiến?
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
C. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 5: Cho hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d2 thành d1 ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. vô số.
Câu 6: Cho hai đường thẳng song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vectơ khác
vectơ-không, biến đường thẳng này thành đường thẳng kia?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. vô số.
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 2x y 4 0. Phép tịnh tiến theo
vectơ nào dưới đây biến thành chính nó?
A. u 2; 1 .
B. u 2;1 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
C. u 1; 2 .
13
D. u 1; 2 .
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có tâm I . Khẳng định nào sau đây sai?
D
C
I
B
A
A B.
A. T
DC
B A.
B. TCD
I B.
C. T
DI
D. T
I C.
IA
Câu 9: Cho hình vng ABCD, tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Phép biến
hình theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành tam giác MDN ?
A
B
I
M
D
C
N
A. AM.
B. NI .
C. AC.
D. MN.
A. A 3; 5 .
B. A 3;1 .
C. A 3;1 .
D. A 3; 5 .
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , xác định tọa độ của điểm A là ảnh của điểm A 1; 2
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , xác định tọa độ của điểm A là ảnh của điểm A 1; 2
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 1 .
A. A 2; 1 .
B. A 3;1 .
C. A 2;1 .
D. A 3; 5 .
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , xác định tọa độ của điểm P có ảnh là điểm Q 1;1
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;1 .
A. P 0; 2 .
B. P 2; 0 .
C. P 2; 0 .
D. P 4; 1 .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , xác định tọa độ của điểm P có ảnh là điểm Q 2; 1
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2;1 .
A. P 0; 0 .
B. P 2; 2 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
C. P 2; 0 .
14
D. P 4; 2 .
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 , B 1; 3 có ảnh lần lượt là điểm
A1 , B1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2016 2 2017 ; 2017 2 2016 . Tính độ dài đoạn thẳng
A1 B1 .
A. A1 B1 4 13.
B. A1 B1 2016.
C. A1 B1 2.
D. A1 B1 3.
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 , B 2; 3 có ảnh lần lượt là điểm
A1 , B1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2016 5 2017 ; 2017 5 2016 . Tính độ dài đoạn thẳng
A1 B1 .
A. A1 B1 5.
B. A1 B1 2016.
C. A1 B1 5.
D. A1 B1 2 5.
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường
thẳng : x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 1 .
A. : x 2 y 0.
B. : x 2 y 3 0. C. : x 2 y 1 0. D. : x 2 y 2 0.
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường
thẳng : x y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2;1 .
A. : x y 3 0. B. : x y 4 0.
C. : x y 1 0.
D. : x y 2 0.
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường trịn C là ảnh của đường
tròn C : x2 y 2 4x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 3 .
A. C : x 3 y 2 2.
B. C : x 3 y 4 4.
C. C : x 3 y 4 4.
D. C : x 3 y 2 4.
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường trịn C là ảnh của đường
tròn C : x2 y 2 2x 4 y 4 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 .
A. C : x2 y 2 1.
B. C : x 1 y 2 1.
C. C : x2 y 2 4.
D. C : x 1 y 2 1.
2
2
2
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường elip E là ảnh của đường
x2 y 2
1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;1 .
elip E :
16 4
A. E
x 1 y 1
:
C. E
x 1 y 1
:
2
16
4
2
16
2
4
1.
2
1.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
B. E
x 1 y 1
:
D. E
x 1 y 1
:
15
2
16
1.
4
2
16
2
4
2
1.
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...
[...Chun đề Trắc nghiệm Tốn THPT...]
Phép biến hình 11CB
biến đoạn thẳng DC thành đoạn thẳng
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến T
AB AC
nào sau đây?
A. BC.
B. AB.
C. DC.
D. CA.
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho M 2;1 ; N 0; 2 ; v (1; 2) . Phép Tv biến M , N
thành M ’, N ’ thì độ dài M ’N ’ bằng bao nhiêu?
A. 5.
B. 3 .
C.
10 .
D.
5.
.
Câu 23: Cho lục giác ABCDEF đều tâm O. Tìm ảnh của ΔABO qua TOD
A. ΔOCD.
Câu 24: Trong
C ' : x
2
B. ΔBCO.
mặt
phẳng
với
C. ΔOCE.
hệ
tọa
độ
Oxy ,
D. ΔAOF.
cho v 3; 3
và
đường
tròn
y 2 2x 4 y 4 0 là ảnh của C qua Tv là C ' . Tìm phương trình của đường trịn C .
A. x 2 y 5 9 .
B. x 2 y 5 9 .
C. x 2 y 1 9 .
D. x2 y 2 8x 2 y 4 0 .
2
2
2
2
2
2
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ABC có A 1; 4 , B 4; 0 , C 2; 2 . Phép tịnh
biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ trực tâm của A ' B ' C ' là
tiến T
BC
A. 4; 1 .
B. 1; 4 .
C. 4; 1 .
D. 4;1 .
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
D
B
C
A
D
D
D
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
C
D
C
A
C
B
D
A
B
Câu
21
22
23
24
25
Đáp án
B
D
A
C
A
P/S: Trong quá trình sưu tầm và biên soạn chắc chắn khơng tránh khỏi sai sót, kính mong q thầy cơ và các
bạn học sinh thân yêu góp ý để các bản update lần sau hoàn thiện hơn! Xin chân thành cm n.
CLB GIáO VIÊN TRẻ TP HUế
Ph trỏch chung: Giỏo viên LÊ BÁ BẢO.
Đơn vị công tác: Trường THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên Huế.
Email:
Facebook: Lê Bá Bảo
Số điện thoại: 0935.785.115
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...
16
TRẦN QUANG THẠNH...0935.295.530...