THPT Lê Hồng Phong
Nguyễn Đức Lợi
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi H là trung điểm AB, biết SH
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600
A. VS . ABCD =
2a 3 15
3
B. VS . ABCD =
4a 3 15
3
C. VS . ABCD =
a3
6
D. VS . ABCD =
a3
3
Câu 2. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật; AD = 2a; AB = a . Gọi H là trung điểm AD, biết
SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SD và (ABCD) bằng 450
A. VS . ABCD =
a3 3
2
B. VS . ABCD = a 3 3
C. VS . ABCD =
2a 3
3
D. VS . ABCD =
a3
3
Câu 3. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật. SA ⊥ ( ABCD ) ; AC = 2 AB = 4a . Tính thể tích
khối chóp S.ABC biết rằng góc giữa mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 300
A. VS . ABCD =
4a 3
9
B. VS . ABCD =
8a 3
9
C. VS . ABCD =
2a 3 3
3
D. VS . ABCD =
4a 3 6
9
Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có ABCD là hình vuông cạnh a ; SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa mặt phẳng (SBD)
và (ABCD) bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. VS . ABCD =
a3 3
3
B. VS . ABCD =
a3 2
3
C. VS . ABCD =
a3 6
18
D. VS . ABCD =
a3 6
9
Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có ABCD là hình thoi, cạnh bằng a 3 ; SA ⊥ ( ABCD ) ; BAD = 1200 . Tính thể
tích khối chóp S.ABC biết rằng góc giữa mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 600
A. VS . ABCD =
3a 3 3
8
B. VS . ABCD =
a3 3
6
C. VS . ABCD =
a3 6
8
D. VS . ABCD =
a3 6
4
Câu 6. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi, cạnh bằng a 3; SA ⊥ ( ABCD ) ; BAC = 1200 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 300
A. VS . ABCD =
a3 3
4
B. VS . ABCD =
3a 3 3
4
C. VS . ABCD =
3a 3
8
D. VS . ABCD =
3a 3
4
Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có ABCD là hình thoi, AC = 6a; BD = 8a . Hai mặt phẳng ( SAC ) và (SBD)
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. VS . ABCD =
32a 3 3
5
B. VS . ABCD =
16a 3 3
5
C. VS . ABCD =
32a 3
5
D. VS . ABCD =
32a 3
15
Câu 8. Cho khối chóp đều S . ABC D có cạnh đáy bằng 2a 2 . Mặt bên hợp với đáy một góc 450 . Tính thể
tích khối chóp S . ABCD
1
THPT Lê Hồng Phong
A. VS . ABCD = 8a 3 2
Nguyễn Đức Lợi
B. VS . ABCD =
3
a
3
C. VS . ABCD =
2a
3
3
D. VS . ABCD =
8a 3 2
3
Câu 9. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên hợp với đáy một góc 600 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC
A. VS . ABC =
a3 3
3
B. VS . ABC =
2a 3 2
3
C. VS . ABC =
4a 3
9
D. VS . ABC =
2a 3
9
Câu 10. Cho khối chóp S.ABC có ABCD là hình chữ nhật; AB = 8a; AD = 6a . Gọi H là trung điểm AB, biết
SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng góc giữa mặt phẳng (SCD) và
(ABCD) bằng 600
A. VS . ABCD = 32a 3 3
3
B. VS . ABCD = 32a
3
C. VS . ABCD = 96a
D. VS . ABCD = 96a 3 3
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB = 8a; AD = 6a . Gọi H là trung điểm AB,
biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng góc giữa mặt phẳng (SBD)
và (ABCD) bằng 600
3
A. VS . ABCD = 56a
B. VS . ABCD =
192a 3 5
28a 3 5
C. VS . ABCD =
5
5
3
D. VS . ABCD = 28a
Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 2a . Hình chiếu của S trên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H thuộc đoạn AO. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 600 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD
3
A. VS . ABCD = 2a
B. VS . ABCD =
a3
3
C. VS . ABCD = a 3 3
D. VS . ABCD = 2a 3 3
Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a ; SAD là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Góc giữa hai mặt phẳng (SBM) và
(ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. VS . ABCD = 6a 3 3
B. VS . ABCD =
4a 3 15
5
C. VS . ABCD =
2a 3 15
5
D. VS . ABCD = 2a 3 3
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a; CD = a . Góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung điểm của AD . Biết 2 mặt phẳng (SBI) và
(SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. VS . ABCD = 6a 3 3
B. VS . ABCD =
6a 3 15
5
C. VS . ABCD =
3a 3 15
5
3
D. VS . ABCD = 6a
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a 2 .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 biết A1 B = 3a
2
THPT Lê Hồng Phong
A. VABC . A1BC! 1 =
a
3
2
3
Nguyễn Đức Lợi
= a3 2
B. VABC . A1BC
! 1
C. VABC . A1BC
=
! 1
a
3
3
2
= 6a 3 3
D. VABC . A1BC
! 1
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a 2 .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 biết A1C tạo với đáy một góc 600 .
A. VABC . A1BC! 1 =
3a 3 3
2
= 3a 3 3
B. VABC . A1BC
! 1
C. VABC . A1BC
=
! 1
a3 3
2
= 6a 3 3
D. VABC . A1BC
! 1
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật AD = 2a; AB = a . Gọi H là trung điểm AD, biết
SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600 .
A. VS . ABCD =
4a 3 6
3
B. VS . ABCD =
2a 3 6
3
C. VS . ABCD =
a3
6
D. VS . ABCD =
a3
3
Câu 18. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết cạnh bên
bằng 2a .
A. VS . ABCD =
a 3 10
2
B. VS . ABCD =
a 3 10
4
C. VS . ABCD =
a3 3
6
D. VS . ABCD =
a 3 12
3
Câu 19. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 600 .
A. VS . ABCD =
3a 3 2
2
B. VS . ABCD =
3a 3 2
4
C. VS . ABCD =
3a 3 6
2
D. VS . ABCD =
a3 6
3
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC có cạnh đáy bằng a . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng 2a .
A. VS . ABC
a 3 11
=
12
B. VS . ABCD
a3 3
=
6
C. VS . ABCD
a3
=
12
D. VS . ABCD
a3
=
4
Câu 21. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 450
A. VS . ABC =
a3 3
12
B. VS . ABCD =
a3 3
6
C. VS . ABCD =
a3
12
D. VS . ABCD =
a3
4
Câu 22. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết mặt bên là
tam giác vuông cân ?
A. VS . ABC =
a 3 21
36
B. VS . ABCD =
a 3 21
12
C. VS . ABCD =
a3 6
8
D. VS . ABCD =
a3 6
4
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với đáy. Biết AD = 2BC = 2a và BD = a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
rằng góc giữa SB và (ABCD) bằng 300
3
THPT Lê Hồng Phong
A. VS . ABCD =
a
3
3
6
Nguyễn Đức Lợi
B. VS . ABCD =
4a
3
21
9
C. VS . ABCD =
2a
3
21
3
D. VS . ABCD =
a3 3
8
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với đáy. Biết AD = 2 BC = 2a và BD = a 5 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
rằng góc giữa SO và (ABCD) bằng 450 , với O là giao điểm của AC và BD
A. VS . ABCD = a 3 3
B. VS . ABCD =
2a 3 2
3
C. VS . ABCD =
4
a3 2
3
D. VS . ABCD =
a3 3
2
THPT Lê Hồng Phong
Nguyễn Đức Lợi
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
01. B
11. B
21. C
02. C
12. D
22. C
03. C
13. B
23. A
04. C
14. C
24. C
05. A
15. B
06. C
16. C
07. A
17. B
08. D
18. A
09. A
19. A
10. D
20. A
GIẢI CHI TIẾT
1
Câu 1. Ta có SH ⊥ ( ABCD ) ⇒ VS . ABCD = SH .S ABCD
3
Và HC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABCD)
·
Do đó (·SC ; ( ABCD ) ) = (·SC ; HC ) = SCH
= 600
Xét ∆SCH vuông, có
·
tan SCH
=
SH
⇒ SH = tan 600.HC = 3.HC
HC
SH = a 15
Mà HC = BC 2 + BH 2 = 4a 2 + a 2 = a 5 nên
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD =
4a 3 15
3
Chọn B
1
Câu 2. Ta có SH ⊥ ( ABCD ) ⇒ VS . ABCD = SH .S ABCD
3
Và HD là hình chiếu của SD trên mặt phẳng (ABCD)
·
Do đó (·SD; ( ABCD ) ) = (·SD; HC ) = SDH
= 450
Xét ∆SDH vuông cân tại H, có SH = HD mà
HD =
AD
=a
2
1
2a 3
Nên SH = a . Vậy thể tích VS . ABCD = a.2a.a =
(đvtt)
3
3
Chọn C
1
Câu 3. Ta có SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ VS . ABC = SA.S ∆ABC
3
Từ A kẻ AH vuông góc với BD, H ∈ BD ⇒ BD ⊥ ( SAH )
( SAH ) ∩ ( SBD ) = SH
⇒ (·
( SBD ) , ( ABCD ) )
Có
( SAH ) ∩ ( ABCD ) = AH
·
= SHA
= 300
Mà BC = AC 2 − AB 2 = 16a 2 − 4a 2 = 2 3a
5
THPT Lê Hồng Phong
Nguyễn Đức Lợi
·
·
= 450
Câu 21. Ta có ( SC , ( ABC ) ) = SCH
Ta có CM =
a 3
2
a 3
⇒ CH = CM =
2
3
3
a 3
·
⇒ SH = CH .tan SCH
=
3
Ta có S ABC =
a2 3
1
1 a 3 a 2 3 a3
⇒ VS . ABC = SH .S ABC = .
.
=
4
3
3 3
4
12
Chọn C
Câu 22. Do ∆SAB vuông cân tại S ⇒ SM =
Ta có CM =
a 3. 3 3a
1
a
=
⇒ HM = CM =
2
2
3
2
⇒ SH = SM 2 − HM 2 =
Ta có S
ABC
1
a 3
AB =
2
2
( a 3)
=
4
2
3
a 2
2
=
3a 2 3
4
1
1 a 2 3a 3 3 a 3 6
⇒ VS . ABC = SH .S ABC = .
.
=
3
3 2
4
8
Chọn C
Câu 23. Ta có AB = BD 2 − AD 2 = a
·
Ta có (·SB, ( ABCD ) ) = SBA
= 300
a 3
·
⇒ SA = AB.tan SBA
=
3
Ta có S ABCD =
1
1
3a 2
AB ( AD + BC ) = a ( a + 2a ) =
2
2
2
1
1 a 3 3a 2 a3 3
VS . ABCD = SA.S ABCD = .
.
=
3
3 3
2
6
Chọn A
Câu 24. Ta có AB = BD 2 − AD 2 = a
·
Ta có (·SO, ( ABCD ) ) = SOA
= 450
6
THPT Lê Hồng Phong
Ta có AC = AB 2 + BC 2 = a 2 ⇒ AO =
Ta có S ABCD =
Nguyễn Đức Lợi
2
2a 2
2a 2
·
AC =
⇒ SA = AO.tan SOA
=
3
3
3
1
1
3a 2
1
1 2a 2 3a 2 a 3 2
AB ( AD + BC ) = a ( a + 2a ) =
⇒ VS . ABCD = SA.S ABCD = .
.
=
2
2
2
3
3 3
2
3
Chọn C
7