Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Tuyển tập 100 đề thi ôn luyện THPT quốc gia môn vật lí đầy đủ kiến thức 11 và 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.69 MB, 81 trang )

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
***

TUYỂN TẬP ĐỀ THI
VÀ ĐÁP ÁN ÔN
LUYỆN THPT QUỐC
GIA MÔN VẬT LÍ

2007 - 2016


TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA VẬT LÍ -NGB+

hưa quý đọc giả, như chúng ta đã biết, kì thi Trung học phổ
thông Quốc gia bắt đầu từ năm 2017 sẽ đổi sang thi trắc nghiệm
tất cả các môn (trừ môn Ngữ Văn) và đề thi sẽ được lấy từ ngân
hàng đề thi THPT Quốc gia do Bộ biên soạn mới hoàn toàn. Nhưng thiết
nghĩ, dù Bộ có biên soạn đề thi thế nào đi nữa thì lượng kiến thức cũng
sẽ xoay quanh những kiến thức ta được học ở nhà trường, như thế thì
những câu hỏi của Bộ cũng sẽ tương tương những câu hỏi đã ra trong
những năm trước đó. Vì thế ta có thể chuẩn bị kĩ càng kiến thức cho
mình bằng cách tìm hiểu và làm những đề thi của những năm trước thì
chắc chắn khi vào phòng thi, bạn có thể tự tin đối diện vói cái đề mà thốt
lên rằng: “Ôi dào! Tưởng thế nào chứ thế này thì đối với mình là khoai”.
Và để các bạn dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm tài liệu của môn Vật Lí,
tôi đã biên soạn nên cuốn sách này trên cơ sở những đề thi của Bộ từ khi
môn Hóa chuyển sang thi trắc nghiệm tức năm 2007 đến nay, và đáp án
cũng được lấy từ đáp án của Bộ nên độ tin cậy là 100%. Nếu các bạn bỏ
thời gian một ngày khoảng một tiếng để làm cuốn sách này thì tôi dám
chắc trình độ Vật Lí của các bạn sau 3 tháng sẽ khiến bạn phải bất ngờ.
Tôi đã làm và các bạn cũng hãy thử đi.



T

Tác giả
Nguyễn Bình


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 01 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Môn: Vật Lý
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
Thời gian làm bài: 50 phút.
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333
Họ, tên:...............................................................Số báo danh:........................... Mã đề

thi 218

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)
Câu 1: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng sau đây 1  0,75m và  2  0,25m vào bề mặt tấm kim
loại. Biết c  3.10 8 m / s; h  6.625.10 34 Js; e  1.6.10 19 C ; công thoát electrôn của kim loại bằng 3,74eV.
Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại trên?
A. Chỉ có bức xạ 1 .
B. Chỉ có bức xạ 2 .
C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
D. Cả hai bức xạ.

Câu 2: Tìm tính chất khác biệt giữa tia tử ngoại và tia Rơnghen trong số các tính chất sau?
A. Làm phát quang các chất.
B. Diệt vi khuẩn.
C. Ion hóa chất khí.
D. Chữa bệnh ung thư.
Câu 3: Tia tử ngoại, hồng ngoại, tia gamma và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là  1 ;  2 ;  3 và  4
thì sắp xếp nào ĐÚNG ?
A.  2   1   3   4 .
B.  2   1   4   3 .
C.  4   2   3   1 .
D.  4   3   2   1 .
Câu 4: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số không đổi. Nếu giảm biên độ dao động của con
lắc đi 3 lần thì cơ năng của nó giảm đi
A. 3 lần.
B. 4,5 lần.
C. 9 lần.
D. 3 lần.
Câu 5: Phát biểu nào SAI khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
A. Tác dụng nổi bật của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tất cả các vật nung nóng đều phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là bức xạ không nhìn thấy được .
D. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.
Câu 6: Phát biểu nào SAI khi nói về sóng dừng?
A. Ở vị trí nút sóng, biên độ dao động tổng hợp bằng không.
B. Khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp họăc hai bụng sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng.
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp họăc hai bụng sóng kế tiếp bằng một bước sóng.
D. Ở vị trí bụng sóng, biên độ dao động tổng hợp cực đại.
Câu 7: Đặt vào điện áp u = U0cos( t  ) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch biến
thiên điều hòa cùng tần số và
A. trễ pha  so với điện áp.

B. sớm pha  so với điện áp.
C. sớm pha π/2 so với điện áp.
D. trễ pha π/2 so với điện áp.
Câu 8: Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh
sáng tím. Ta có
A. Đ > L > T.
B. T > L > Đ.
C. T > Đ > L.
D. L > T > Đ.
1
Câu 9: Một mạch điện gồm R=10  , cuộn dây thuần cảm có L 
H và tụ điện có điện dung
10
1
C=
F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100  t)(A). Điện áp ở
2.103 
hai đầu đoạn mạch có biểu thức
A. u = 20 5 cos(100  t – 0,4π)(V).
B. u = 20cos(100  t +  /4)(V).
C. u = 20cos(100  t -  /4)(V).
D. u = 20cos(100  t)(V).
Trang 1/5 - Mã đề thi 218


Câu 10: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng
k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng,
lò xo dãn một đoạn  . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
1 k
g

1 m

A. 2
.
B.
.
C. 2
.
D.
.
2 m

2 k
g
Câu 11: Trong dao động điều hòa của một chất điểm với góc tọa độ chọn ở vị trí cân bằng, vận tốc của chất
điểm có độ lớn cực đại khi nó đang.
A. ở vị trí có li độ bằng nửa biên độ.
B. ở vị trí mà gia tốc có độ lớn cực đại
C. ở vị trí biên.
D. đi qua vị trí cân bằng.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ có bước sóng trong
khoảng từ 0,4 m đến 0,76 m. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 4mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 13: Sóng dừng trên dây hai đầu MN cố định, B là bụng sóng cạnh nút N, C là trung điểm của NB.
A
Biên độ dao động của bụng sóng là A . Tại thời điểm li độ của B là

thì điểm C có li độ bằng bao nhiêu?
2
A
3A
A
A 2
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
4
2
4
2
Câu 14: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh
A. điện áp hai đầu cuộn cảm sớm pha  so với điện áp hai đầu điện trở.

B. điện áp hai đầu cuộn cảm sớm pha so với dòng điện trong mạch.
2

C. điện áp hai đầu cuộn cảm sớm pha so với điện áp hai đầu tụ điện.
2
D. điện áp hai đầu điện trở cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,35mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,5 m .

B. 0,8 m .
C. 0,7 m .
D. 0,6 m .
Câu 16: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. trùng với phương truyền sóng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. thẳng đứng.
D. nằm ngang.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp là 1,5mm. Vị trí vân sáng bậc 3 là
A. 4mm.
B. 4,5mm.
C. 3mm.
D. 3. 5mm.
Câu 18: Vật dao động điều hòa với chu kì 0,25π s và biên độ 2 cm. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng,
tốc độ của vật bằng bao nhiêu?
A. 8 cm/s.
B. 16 cm/s.
C. 32 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn
A. số prôton.
B. khối lượng nghỉ.
C. số nơtron.
D. số nuclôn.
Câu 20: Phát biểu nào SAI khi nói về bước sóng? Bước sóng
A. là quãng đường mà sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì dao động của sóng.
B. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha nhau.
C. là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động đồng pha nhau.
D. có độ lớn bằng tích số của tốc độ truyền sóng và chu kỳ sóng.

Câu 21: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau thời gian t , còn lại một phần tư số hạt nhân ban
đầu chưa phân rã. Sau thời gian t nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
N
N
N
N
A. 0 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
64
16
8
4
Trang 2/5 - Mã đề thi 218


Câu 22: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau
bằng
A. nửa bước sóng.
B. độ lớn vận tốc truyền sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 23: Một lượng chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau thời gian phóng xạ bằng 2T
A. đã có 75% khối lượng ban đầu bị phân rã.
B. đã có 50% khối lượng ban đầu bị phân rã.
C. đã có 25% khối lượng ban đầu bị phân rã.
D. còn lại 12,5% khối lượng ban đầu.
Câu 24: Một mạch dao động LC với điện trở thuần không đáng kể đang thực hiện dao động điện từ tự do.
Biết điện tích và điện áp cực đại trên hai bản tụ lần lượt là q0 và U0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch

là I0. Để tính năng lượng điện từ của mạch, công thức nào sau đây SAI ?
q2
q2
1
1
2
2
A. W= LI 0 .
B. W= 0 .
C. W= 0 .
D. W= CU 0 .
2
2
2C
2L
Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo gắn với vật khối lượng m, được kích thích cho dao động
điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật đang qua vị trí cân bằng, ta thả rơi một vật khối lượng ∆m = m lên vật m
và hai vật dính vào nhau cùng dao động. Bỏ qua mọi ma sát. Biên độ dao động mới của con lắc là
A. 2 2 cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 2 3 cm.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
v
v
v
v
A. max .
B. max .
C. max .

D. max .
2 A
2A
A
A
20
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân 11 H  23
Biết khối lượng các hạt mH = 1,007276u;
11 Na  X  10 Ne .
mNa=22,98373u; mNe= 19,986959u; m   4,001506u ; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng
này bằng
A. 2,982MeV.
B. 1,980MeV.
C. 2,378MeV.
D. 3,021MeV.
Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa gây bởi 2 nguồn dao động đồng pha, những điểm dao động với biên độ
cực đại có hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 29: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh điện áp u = U0cos100  t thì
điện áp hai đầu mạch lệch pha  /3 so với cường độ dòng điện. Biết cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL = 20 
còn tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho điện dung C tăng lên hai lần so với giá trị ban đầu thì trong
mạch có cộng hưởng điện. Điện trở thuần của mạch có giá trị bằng.
20
A. 10 3  .
B. 5 3  .
C.
D. 20 3  .

.
3
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng, hai nguồn doa động kết hợp S1 và S2 thực
hiện hai dao động điều hòa cùng biên độ, ngược pha nhau và theo mặt vuông góc với chất lỏng. Xem biên độ
sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc chất lỏng và nằm trên đường trung trực của đoạn
S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. không dao động.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ bằng 2 biên độ cực đại.

Câu 31: Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 21 D , 31T , 42 He lần lượt là  mD = 0,0024u;  mT = 0,0078u;
 mHe = 0,0305u. Phản ứng hạt nhân 21 D  31T  42 He  01 n tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
Cho 1u = 931,5MeV/c2.
A. Tỏa năng lượng 9,14eV.
B. Thu năng lượng 9,14MeV.
C. Thu năng lượng 18,9eV.
D. Tỏa năng lượng18,9MeV.
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ với chu kì T = 1s. Tại thời điểm
t1, li độ của vật là 4cm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,25 s, vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. -8 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. -4 cm/s.
D. 8 cm/s.
Trang 3/5 - Mã đề thi 218


Câu 33: Hai vạch đỏ, lam trong quang phổ của nguyên tử hiđrô lần lượt là  1 = 0,6563m và
 2 = 0,4861m. Hỏi khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước
sóng bằng bao nhiêu?

A. 121,8m.
B. 121,8nm.
C. 1,874m.
D. 1,874nm.
Câu 34: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng M, N cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là uA = uB =acos(50πt + ) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s.
Coi rằng trong quá trình sóng lan truyền biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng MN, số điểm có biên độ
dao động bằng a 2 là
A. 11.
B. 12.
C. 7.
D. 6.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn
mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay
đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không.
Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của
biến trở. Với C = 2C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 200 V.
D. 200 2 V.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu
giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 5cm rồi truyền cho vật vận tốc 15cm/s dọc theo trục của lò xo hướng về vị trí cân
bằng. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 15 2 cm/s.
B. 15 3 cm/s.
C. 30 2 cm/s.
D. 30 3 cm/s.
Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở

2.104
thuần R1  50 3  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C 
F , đoạn mạch MB là một cuộn dây.

Đặt điện áp xoay chiều u  200 2cos(100t)V vào hai đầu đoạn mạch AB . Khi đó điện áp trên đoạn mạch

MB có giá trị hiệu dụng U MB  100 3 V và lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch AM một góc .
2
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 100 3 W.
B. 100 W.
C. 90 W.
D. 180 W.
Câu 38: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong một môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm.
Tại điểm M mức cường độ âm là 60dB. Nếu dịch chuyển nguồn âm S ra xa M một đoạn d thì mức cường độ
d
âm tại M là 40dB. Nếu dịch nguồn âm S ra xa M đoạn so với vị trí ban đầu thì mức cường độ âm tại M là
3
A. 46,34dB.
B. 49,21dB.
C. 54,42dB.
D. 47,96dB.
Câu 39: Hai điểm M, N cách nhau một phần tư bước sóng trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng lan truyền.
Tại thời điểm t, hai điểm M và N có li độ tương ứng là 2mm và 2 2 mm. Coi biên độ sóng không đổi trong
quá trình sóng lan truyền. Sóng này có biên độ bằng bao nhiêu ?
A. 2 3 mm.
B. 3 2 mm.
C. 3mm.
D. 4 2 mm.
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện

trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng của tụ điện là 100Ω thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi dung kháng là 200Ω thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 50 Ω.
B. 150 Ω.
C. 100Ω.
D. 200 Ω.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

Trang 4/5 - Mã đề thi 218


Đáp Án Mã đề: 218
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

A
B
C
D

A
B
C
D

Trang 5/5 - Mã đề thi 218


 

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 02 - 2017

Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút.


 
Họ, tên:...............................................................Số báo danh:........................... 

Mã đề thi 132

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)



Câu 1: Mối liên hệ giữa các đại lượng li độ  x , vận tốc  v , gia tốc  a   trong dao động điều hòa được thể hiện 
bằng hình nào sau đây? 

 
A. Hình I. 

B. Hình IV. 

C. Hình II. 

D. Hình III. 

Câu 2: Hạt nhân  2760 Co có khối lượng là 59,919 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của 
nơtron là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân  2760 Co  là 
A. 27,754u. 
B. 0,565u. 
C. 0,557u. 
D. 27,800u. 
Câu 3: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng   , người ta đo 
khỏang  cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh  nhau là 1,12mm. M và N là hai điểm nằm trên màn cùng 

phía so với vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm lần lượt là 5,6nn và 12,88mm. Tổng số vân sáng và 
vân tối nằm giữa hai điểm M và N là: 
A. 6. 
B. 3. 
C. 7. 
D. 5. 
D
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biểu thức của khoảng vân  i 
 là cơ sở cho 
a
một ứng dụng nào dưới đây? 
A. Xác định bước sóng của ánh sáng đơn sắc bằng phương pháp giao thoa. 
B. Xác định khỏang cách D từ màn có hai khe S1, S2 đến màn ảnh giao thoa. 
C. Xác định khỏang cách a giữa 2 khe sáng đơn sắc S1, S2. 
D. Xác định số vân giao thoa. 
Câu 5: Một người đứng trước cách nguồn S phát sóng cầu một đoạn d. Khi người đó đi ℓại nguồn âm 50m 
thì thấy cường độ âm tăng ℓên gấp đôi. Giá trị d khoảng: 
A. 222m. 
B. 22,5m. 
C. 29,3m. 
D. 171m. 
Câu 6: Trong thí nghiêm giao thoa với khe Y-âng ; khỏang cách hai khe là 0,8mm, bước sóng của ánh sáng 
dùng trong thí nghiệm là 600nm. Người ta đo được khỏang cách từ vân sáng bậc 3 tới vân tối thứ 7 ở cùng 
phía với vân sáng trung tâm là 0,42cm. Khỏang cách từ 2 khe tới màn là: 
A. 1,4m. 
B. 1,6m. 
C. 1,87m. 
D. 1,5m. 
Câu 7: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là amax và vmax. Biên độ dao 
động của vật được xác định theo công thức: 

a2
v2
a
v
A. A  max . 
B. A  max . 
C. A  max . 
D. A  max . 
v max
a max
v max
a max
 – 
Câu 8: Hạt nhân X phóng xạ   và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t người ta thấy trong một 
mẫu khảo sát, tỉ số khối lượng của chất X và chất Y bằng a. Xem khối lượng hạt nhân theo đơn vị u gần đúng 
bằng số khối của nó. Vào thời điểm t + 2T thì tỉ số này trong mẫu khảo sát nói trên là 
a
a
A. 

B. a + 3. 
C. . 
D. 2a. 
3a     4
4
 

                                              Trang 1/5 - Mã đề thi 132 



 
Câu 9: Hình nào sau đây thể hiện mối liên hệ về pha giữa điện áp u ở hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R với 
dòng điện i chạy qua đoạn mạch đó 

 
A. Hình IV. 
B. Hình I. 
C. Hình III. 
D. Hình II. 
Câu 10:  Với  dòng  điện xoay  chiều,  mối  quan  hệ  giữa  giá  trị  hiệu  dụng  với  giá  trị  cực  đại  nào  sao  đây  là 
không đúng? 
E
U
I
Ro
A. R 

B. E  o . 
C. U  o . 
D. I  o . 
2
2
2
2
Câu 11: Một dây AB dài 11(cm), đầu B tự do, đầu A được gắn với cần rung để tạo ra sóng dừng. Bước sóng 
trên dây là 4(cm). Số nút sóng và bụng sóng trên dây là: 
A. 5 bụng sóng và 5 nút sóng. 
B. 6 bụng sóng và 6 nút sóng. 
C. 5 bụng sóng và 6 nút sóng. 
D. 6 bụng sóng và 5 nút sóng. 

Câu 12: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của electron co hai quỹ đạo có 
bán ki1ng rm và rn.Biết rm- rn = 36 r0, trong đó r0 là bán kính Bo.Giá tri rm  gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 98 r0. 
B. 87 r0. 
C. 50 r0. 
D. 65 r0. 
Câu 13: Một đoạn mạch chứa một tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp tức thời   
u = Uocos  t (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch được xác định bằng biểu thức: 
A.

Uo

2C

B. UoC  . 

C.

Uo
C . 
2

D.

Uo

C

Câu 14: dùng prôton bắn vào hạt nhân  49 Be  đứng yên để gây phản ứng:  p  49 Be  X  36Li . Biết động năng 
của các hạt p, X,  36 Li  lần lượt là 5,45MeV, 4,0MeV và 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần 

bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng: 
A. 300. 
B. 900. 
C. 450. 
D. 600. 
Câu 15: Trong sự truyền sóng cơ, đại lượng nào được truyền đi trong môi trường vật chất? 
A. Các phần tử vật chất. 
B. Biên độ sóng. 
C. Pha dao động. 
D. Tính đàn hồi. 
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước như hình bên,  khoảng cách giữa hai điểm AB có độ 
dài là 
A. một phần tư bước sóng 
 
B. hai bước sóng. 
C. một nửa bước sóng. 
 
D. một bước sóng. 
Câu 17: Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên tuần hoàn với chu kì T =  LC  là 
A. năng lượng từ trường trong cuộn dây. 
B. hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm. 
C. điện tích q của một bản tụ. 
D. cường độ dòng điện trong mạch. 
Câu 18: Hiện nay bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lý của khách hàng đi máy bay là: 
A. Tia hồng ngoại. 
B. Tia tử ngoại. 
C. Tia X. 
D. Tia gamma. 
Câu 19: Một  hỗn  hợp  gồm  hai chất  phóng  xạ X  và Y ban đầu số  hạt phóng  xạ của hai  chất  là như nhau.     
Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là T1 và T2 với T2 = 2T1. Thời gian để hỗn hợp trên còn lại một 

phần hai số hạt ban đầu là 
A. 2T2. 
B. 1,5T2. 
C. 3T2. 
D. 0,69T2. 
Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển 
động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N bằng 
A. 2. 
B. 9. 
C. 3. 
D. 4. 
 

                                              Trang 2/5 - Mã đề thi 132 


 
Câu 21: Biết công thoát của electron khỏi nhôm là 3,45eV. Chiếu một bức xạ điện từ vào tấm kim loại nhôm 
mang điện tích âm, bức xạ không làm thay đổi điện tích của tấm nhôm là 
A. 0,30 m . 
B. 0,25m . 
C. 8,00.1014 Hz . 
D. 8,50.1014 Hz . 
Câu 22: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài 
của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g  = 10 m/s2. Biên độ 
và chu kỳ dao động của con lắc là 
A. A = 6 cm; T = 0,56 s.  B. A = 4 cm; T = 0,28 s.   
C. A = 8 cm; T = 0,56 s.  D. A = 6 cm; T = 0,28. 
Câu 23: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng: 
A. cùng bước sóng với nhau và độ lệch pha không đổi theo thời gian. 

B. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
C. cùng biên độ, cùng tốc độ như nhau. 
D. chuyển động ngược chiều nhau. 
Câu 24: Một người quan sát sóng mặt nước lan truyền trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên 
tiếp nhau bằng 2 m và có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong 8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 
bằng: 
A. 3,33 m/s. 
B. 1,25 m/s. 
C. 2,5 m/s. 
D. 2,67 m/s. 
Câu 25: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai 
đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 
U0
U0
U
A. 0 . 
B.

C. 0. 
D.

2 L
L
2 L
Câu 26:  Một  vật  thực  hiện  đồng  thời  hai  dao  động  điều  hòa  cùng  phươngcó  phương  trình  lần  lượt 
x1  A1 cos 10t  cm  và  x1  A 2 cos 10t    cm . Biết  400x12  225x 22  144 . Tốc độ cực đại của vật là 
A. 50cm/s 
B. 5cm/s 
C. 10cm/s 
D. 1cm/s 

Câu 27: Điểm giống nhau giữa phóng xạ và phân hạch 
A. đều là quá trinh hấp thụ nơtron chậm. 
B. hạt nhân tạo thành có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân trước phản ứng. 
C. đều là quá trình không điều khiển được. 
D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
Câu 28:  Sóng  cơ  truyền  trong  một  môi  trường  dọc  theo  trục  Ox  với  phương  trình 
u  2 cos(20t   / 3  4x)  (cm, s, m). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng 
A. 5 cm/s. 
B. 5 m/s. 
C. 80 cm/s 
D. 4 m/s. 
Câu 29: Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động lí tưởng là q = Q0cosωt. Biểu thức của cường độ 
dòng điện trong mạch là i = I0cos( ωt + φ); với φ có giá trị là 


A. . 
B.  . 
C. 0. 
D.  . 
2
2
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng ? 
A. năng lượng phôtôn của ánh sang huỳnh quang lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích 
B. trong chân không, tốc độ phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau 
C. trong chân không, tốc độ phôtôn của ánh sang đơn sắc thay đổi khi tốc độ nguồn sang thay đổi 
D. một ánh sang đơn sắc khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì năng 
lượng phôtôn không thay đổi. 
Câu 31: Cần tăng điên áp ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần điện áp ban đầu để công suất hao phí 
trên đường dây giảm 100 lần, coi công suất truyền đến tải tiêu thu không đổi. Biết rằng cos =1 và khi chưa 
tăng thi độ giảm điện  áp trên đường dây bằng 15% điện áp giữa hai cực máy phát. 

A. 8,225. 
B. 10. 
C. 8,515. 
D. 10,225. 
Câu 32: Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn 
cảm thuần có cảm kháng ZL. M là điểm nối giữa tụ điện C và cuộn cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 
U
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng của các đoạn mạch AM và MB là  U AM 
 
2
và  U MB  U 2 . Hệ thức nào sau đây đúng? 
A. 5R  7(ZL  ZC ) . 
 

B. R2 = 7.ZL.ZC. 

C. 8R2 = ZL (ZL – ZC).  D. 2 7 R  ZL  ZC . 
                                              Trang 3/5 - Mã đề thi 132 


 
Câu 33: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 = 600 nm và 2 = 0,3 m vào một tấm kim loại thì nhận 
được các quang êlectron có vận tốc cực đại lần lượt là v1 = 2.105 m/s và v2 = 4.105 m/s. Chiếu bằng bức xạ có 
bước sóng 3 = 0,2 m thì vận tốc cực đại của quang êlectron là 
A. 6 .105 m/s. 
B. 2 7 .105 m/s. 
C. 6.105 m/s. 
D. 5.105 m/s. 
Câu 34: Một vật có khối lượng m = 100 (g) tham gia đồng thời hai dao 
động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có đồ thị dao động như hình 

vẽ. Biết cơ năng dao động của vật bằng 8 (mJ). Phương trình dao động 
tổng hợp của vật là: 

2

) (cm).         B. x = 4cos(10t -  ) (cm). 
3
3
2

C. x = 4cos(10t + 
) (cm).         D. x = 4cos(10t +  ) (cm). 
3
3
A. x = 4cos(10t - 

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K=100N/m, vật nặng có khối lượng m = 400g được treo 
thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với biên độ A0, nhưng do có sức cản của môi trường dao động là tắt 
dần. Để con lắc tiếp tục dao động người ta dùng một lực biến thiên tuần hoàn Fh có tần số dao động thay đổi 
được, tác dụng lên vật. Điều chỉnh tần số của ngoại lực fh qua 4 giá trị: f1 = 1Hz; f2 = 5Hz; f3 = 4Hz; f4 = 2Hz. 
Con lắc dao động với biên độ nhỏ nhất khi tần số của ngoại lực là 
A. f2. 
B. f3. 
C. f4. 
D. f1. 
Câu 36: Một lăng kính có góc chiết quang A= 60, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ  nd = 1,6444 và 
đối với tia tím là nt = 1,6852.  Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ thì góc lệch 
của tia ló so với tia tới được xác định bằng công thức D =A( n – 1 ). Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím: 
 
A. 3,90. 

                     B. 4,10.   
 
C. 0,240. 
                  D. 80. 
13,6
Câu 37: Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức  E   2 (eV )  với n  N*, 
n
trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Một đám khí hiđrô đang ở trạng thái kích thích và êlectron đang ở quỹ đạo 
dừng N. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra khi chuyển về trạng thái 
dừng có mức năng lượng thấp hơn là 
16
192
135
A.

B. 4. 
C.

D.

9
7
7
Câu 38:  Biết  U235  có  thể  bị  phân  hạch  theo  phản  ứng  sau   Khối  lượng  của  các  hạt  tham  gia  phản  ứng            
mU  =  234,99322u;  mn  =  1,0087u;  mI  =  138,8970u;  mY  =  93,89014u;    Nếu  có  một  lượng  hạt  nhân  U235  đủ 
nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1015 hạt U235 phân hạch để phản ứng dây chuyền xảy ra với hệ số nhân 
nơtrôn là 2. Năng lượng toả ra sau 19 phân hạch dây chuyền đầu tiên gần giá trị nào sau đây: 
A. 175,66MeV. 
B. 1,5.1010 J. 
C. 1,76.1017MeV. 

D. 9,21.1023MeV. 
Câu 39: Trong chân không, ánh sáng màu đỏ có bước sóng từ 640 nm đến 760 nm, ánh sáng lục có bước 
sóng từ 500 nm đến 575 nm, ánh sáng lam có bước sóng từ 450 nm đến 510 nm và ánh sáng tím có bước 
sóng  từ  380  nm  đến  440  nm.  Cho  tốc  độ  ánh  sáng  trong  chân  không  c  =  3.108  m/s.  Một  tia  sáng  tần  số  f 
truyền trong nước có chiết suất 4/3 thì bước sóng là λ = 540 nm. Tia sáng này có màu 
A. lam. 
B. lục. 
C. đỏ. 
D. tím. 
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức  u  U 2 cos t  (trong đó U và  không đổi) vào hai đầu đoạn 
mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng   
. Khi thay 
2LC
đổi biến trở đến các giá trị R1 = 230 , R2 = 460  và R3 = 115  thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM 
có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. U1 = U2 = U3. 
B. U1 > U2 > U3. 
C. U1 = U3 > U2. 
D. U1 < U2 < U3. 
 

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !
 

                                              Trang 4/5 - Mã đề thi 132 


 

Đáp Án Mã đề: 132
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D

A
B
C
D


 

                                              Trang 5/5 - Mã đề thi 132 


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TUẦN 01 THÁNG 02 - 2017

Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

Mã đề thi 317

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)
Câu 1: Hai nguồn sóng cơ kết hợp là hai nguồn phát sóng
A. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. pha ban đầu và biên độ bằng nhau.
D. cùng tần số, cùng phương truyền.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng. Đối với các vân sáng đơn sắc cùng bậc,

vân sáng cách vân trung tâm xa nhất là vân của
A. ánh sáng vàng.
B. ánh sáng đỏ.
C. ánh sáng tím.
D. ánh sáng lam.
Câu 3: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây SAI ?
A. Sóng âm truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền âm trong nước.
Câu 4: Quá trình nào sau đây làm tăng chu kỳ dao động của con lắc đơn?
A. Cho điểm treo con lắc chuyển động nhanh dần theo phương ngang.
B. Tăng khối lượng vật nặng.
C. Cho điểm treo con lắc chuyển động nhanh dần theo phương thẳng đứng, hướng lên trên.
D. Giữ nguyên chiều dài dây treo, đưa con lắc lên cao theo phương thẳng đứng.
23
20
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 11 H 11
Na  X 10
Ne . Biết khối lượng các hạt mH = 1,0073u; mNa=22, 9837u;
2
mNe= 19, 9869u; m  4, 0015u ; 1u = 931MeV/c . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 2,42MeV.
B. 3,02MeV.
C. 1,98MeV.
D. 2,98MeV.
Câu 6: Các sóng điện từ được sắp xếp theo chiều giảm của bước sóng là
A. tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen.
B. tia gamma, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
C. tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia gamma.

D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma.
Câu 7: Trong mạch dao động LC cuộn cảm có độ tự cảm L  5H . Lấy  2  10 . Để tần số dao động của
mạch là 5.104Hz thì tụ điện của mạch phải có giá trị là
A. 2pF.
B. 2 F .
C. 10nm.
D. 1 F .
Câu 8: Gọi i, I0, I lần lượt là cường độ dòng điện tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t được xác định bởi
hệ thức
I2
A. Q = 2 RI2t.
B. Q = Ri2t.
C. Q = I 02 Rt.
D. Q = R 0 t.
2
Câu 9: Trong các đoạn mạch điện xoay chiều sau, đoạn mạch nào KHÔNG tiêu thụ điện năng?
A. Cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện.
B. Điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện.
C. Cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện.
D. Mạch RLC, khi trong mạch có cộng hưởng điện.
Câu 10: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. lực kéo về có độ lớn cực đại.
B. gia tốc có độ lớn cực đại.
C. li độ bằng không.
D. pha dao động cực đại.
Trang 1/5 - Mã đề thi 317


Câu 11: Cường độ tức thời của một dòng điện có dạng i = 6cos(314t +




)(A). Chọn phát biểu SAI ?
3
A. Trong một chu kì dòng điện đổi chiều hai lần. B. Tần số của dòng điện là 50 Hz.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 6 2 A.
D. Cường độ dòng điện cực đại là 6 A.
Câu 12: Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi nói về sóng điện từ ?




A. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai véctơ cảm ứng từ B và cường độ điện trường E
đều không đổi.






B. Véctơ cảm ứng từ B hướng theo phương truyền sóng, véctơ cường độ điện trường E vuông góc với B .






C. Véctơ cường độ điện trường E hướng theo phương truyền sóng, véctơ cảm ứng từ B vuông góc với E .





D. Véctơ cường độ điện trường E và véctơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc
với phương truyền sóng.
234
Câu 13: Hạt nhân 238
92 U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thôri 90Th . Đó là sự phóng xạ
A.  .
B.   .
C. phát tia  .
D.   .
Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, năng lượng của mỗi phô tôn phụ thuộc vào
A. cường độ chùm sáng.
B. môi trường truyền ánh sáng.
C. công suất của nguồn phát sáng.
D. bước sóng ánh sáng trong chân không.
Câu 15: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp đôi
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ
A. vuông pha với dòng điện trong mạch.
B. cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. sớm pha với dòng điện trong mạch.
D. trễ pha so với dòng điện trong mạch.
Câu 16: Chọn câu SAI trong các câu sau đây.
A. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
C. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sưởi ấm.
D. Tia tử ngoại được ứng dụng khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 17: Các tia có cùng bản chất với tia tử ngoại là
A. tia anpha và tia bêta.

B. tia bêta trừ và tia bêta cộng.
C. tia gamma và tia hồng ngoại.
D. tia anpha và tia gamma.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc xác định. Nếu khoảng cách hai
khe không đổi, tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. giảm còn một nửa.
Câu 19: Phát biểu nào SAI khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi phôtôn trong chùm sáng kích thích có năng lượng nhỏ hơn công
thoát electrôn của kim loại đó.
B. Hiện tượng quang điện xảy ra khi phôtôn trong chùm sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát
electrôn của kim loại đó.
C. Hiện tượng quang điện xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Cường độ độ của chùm sáng kích thích tỉ lệ thuận với số phôtôn do nguồn phát ra.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,25π(s) và biên độ 2 (cm). Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng, tốc độ của vật bằng bao nhiêu?
A. 8 cm/s.
B. 32 cm/s.
C. 16 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng
thì lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 42 cm.
B. 36 cm.
C. 40 cm.
D. 38 cm.
Câu 22: Câu nào SAI khi nói về dao động của con lắc đơn.
A. Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần.

B. Tại vị trí biên, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, trọng lực có độ lớn bằng với độ lớn lực căng dây.
D. Với biên độ dao động bé và bỏ qua lực cản môi trường, con lắc đơn dao động điều hòa

Trang 2/5 - Mã đề thi 317


Câu 23: Mắc đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào giữa hai điểm có điện áp hiệu dụng U, tần số góc
1
 . Nếu L 
thì kết luận nào dưới đây là đúng ?
C
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng I < U/R.
B. i và u cùng pha.
C. Tổng trở của đoạn mạch Z > R.
D. Công suất tiêu thụ P > U2/R.
Câu 24: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
1
của L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =
. Tổng trở của mạch này bằng
LC
A. 0,5R.
B. R.
C. 2R.
D. 3R.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cost vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp theo
thứ tự trên. Khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử theo thứ tự trên lần lượt là 40V, 60V, 100V.
Khi thay R bằng điện trở khác có giá trị 2R thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 2 5 A.
Cảm kháng của cuộn dây là
A. 4 2  .

B. 6 2  .
C. 3 2  .
D. 4 2  .
Câu 26: Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có
khối lượng 300g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng một sợi dây mềm, mảnh, không dãn và dài
20cm. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 5cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên
 2
với vận tốc ban đầu bằng không. Sau thời gian t 
, kể từ lúc thả vật B thì vật B bị tuột khỏi dây nối.
5
Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì khoảng cách giữa hai vật A, B
gần bằng giá trị nào sau đây?
A. 84cm.
B. 104cm.
C. 114cm.
D. 94cm.
Câu 27: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400g. Khi thang
máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm
mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/5. Lấy g = 10 m/s2.
Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
A. 8,8 cm.

B. 8 cm.

C. 9,6 cm.

D. 11,2 cm.

0, 4
H. Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện


áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100t + π/2) (V). Tại thời điểm t = 0,1s cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị i =1,5A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 60 2 V.
C. 120 V.
D. 120 2 V.
B. 200 3 V.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 1,2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,76µm. Tần số nhỏ nhất
của bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 3mm là
A. 2,4.1014Hz.
B. 3,6.1014Hz.
C. 6.1014Hz.
D. 4,8.1014Hz.
Câu 30: Mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự
như trên. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và điện trở; N là điểm giữa điện trở và tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B
điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng UAB không đổi, tần số góc  thay đổi. Gọi UAN; UMB là điện áp hiệu
dụng hai đầu AN và MB. Khi  =  1 thì UAN không đổi khi R thay đổi; khi  =  2 thì UMB không đổi khi R

thay đổi. Tỉ số 1 bằng bao nhiêu?
2
A. 4.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 2.
Câu 31: Mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây độ tự cảm L, điện trở r.
Khi mắc hai đầu A, B vào nguồn điện không đổi thì dòng điện trong mạch là dòng điện một chiều có cường
độ 1A. Khi đó hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lần lượt là 40V và 10V.
Khi mắc hai đầu A, B vào nguồn điện xoay chiều có tần số f = 50Hz, giá trị hiệu dụng 20V thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn dây là 10V. Bỏ qua điện trở của dây nối. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu?

0,1
2
1
0, 2
A.
B.
C. H .
D. H .
H.
H.





Câu 28: Một cuộn dây có điện trở thuần R=40  và độ tự cảm L=

Trang 3/5 - Mã đề thi 317


Câu 32: Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không
hấp thụ âm. Một người đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I. Người đó lần
lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì người đó thấy âm nghe được to nhất có cường
độ âm là 4I và khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm to nhất có cường độ âm là 9I. Góc BAC có giá trị
nhỏ nhất xấp xỉ bằng
A. 9,470.
B. 18,530.
C. 42,070.
D. 10,530.
Câu 33: Tìm phát biểu sai khi nói về tia phóng xạ  .

A. Khi đi qua điện trường giữa 2 bản tụ điện, tia  bị lệch về bản tích điện âm.
B. Hạt  mang điện tích -1,6.10-19C.
C. Có khả năng ion hóa môi trường nhưng yếu hơn so với tia  .
D. Có tầm bay trong không khí dài hơn tia  .
Câu 34: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) (V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự R1, R2 và
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1 = 2R2 = 200 3 Ω. Điều chỉnh L cho đến khi điện áp tức
thời giữa 2 đầu mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch, giá trị của độ tự
cảm lúc đó là
A. L = 4/π H.
B. L = 3/π H.
C. L = 1/π H.
D. L = 2/π H.
13, 6
Câu 35: Khi electron ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô thỏa mãn hệ thức: E n  
(eV) .
n2
Một nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có tần số f thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng thêm 36r0 (với r0
là bán kính Bo). Giá trị của f bằng
A. 1,25.1013Hz.
B. 1,95.1013Hz.
C. 1,85.1013Hz.
D. 1,55.1013Hz.
Câu 36: Cho hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, đoạn
mạch MB chứa tụ điện, điện cung C thay đổi được. Vôn kế V1 mắc vào hai điểm A, M; vôn lê V2 mắc vào hai
điểm M, B. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh C
để số chỉ V2 đạt cực đại và bằng 100V. Tiếp tục điều chỉnh C để số chỉ V1 cực đại thì giá trị đó bằng bao nhiêu?
A. 400V.
B. 50V.
C. 200V.
D. 100V.

14
Câu 37: Bắn hạt anpha (α) vào hạt nhân 7 N đang đứng yên, gây ra phản ứng   147 N  11 H  178 O . Biết phản ứng
thu năng lượng 1,21MeV và hai hạt sinh ra có cùng hướng và độ lớn vận tốc. Lấy khối lượng hạt nhân bằng số
khối của nó tính theo đơn vị u. Động năng của hạt α bằng bao nhiêu?
A. 1,673MeV.
B. 1,343MeV.
C. 1,556MeV.
D. 1,685MeV.
Câu 38: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha,
cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông
góc với AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách
AB một đoạn nhỏ nhất bằng bao nhiêu.
A. 42,16 cm.
B. 51,22 cm.
C. 35,27 cm.
D. 24,53 cm.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai
đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ).
Biết tụ điện có dung kháng ZC =300  , cuộn
cảm thuần có cảm kháng ZL = 200  . Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ. Biểu thức điện áp
hai đầu đoạn mạch MN là
A. u = 20 37cos(100t+0,44) (V) .
B. u = 10 37cos(100t+0,44) (V) .
C. u = 20 74cos(100t+0,25) (V) .
D. u = 10 74cos(100t+0,25) (V) .
Câu 40: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U thì bước sóng ngắn nhất mà ống này có thể
phát ra là 1 . Nếu tăng hoặc giảm hiệu điện thế giữa anốt và catốt một lượng U thì bước sóng ngắn nhất mà

ống này có thể phát ra lần lượt là  2 = 10-8m và  3 = 4.10-8m. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectron phát ra từ
catốt bằng không. Giá trị 1 là
A. 2,5.10-8m.
B. 1,6.10-8m.

C. 2.8.10-8m.

D. 3.10-8m.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !
Trang 4/5 - Mã đề thi 317


Đáp Án Mã đề: 317
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

A
B
C
D

A
B
C
D

Trang 5/5 - Mã đề thi 317


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TUẦN 02 THÁNG 02 - 2017

Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút.

Mã đề thi 457


Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần
số dao động riêng là
1 k
1 m
k
m
.
A. f 
.
B. f 
C. f  2
.
D. f  2
.
2 k
2 m
m
k
Câu 2: Hạt nhân
,

234
92 U

234

92 U

phóng xạ tia  tạo thành hạt nhân

230
90Th

. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt

230
90Th

,
lần lượt là 7,1 MeV/nuclon, 7,63 MeV/nuclon, 7,7 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra trong
phản ứng trên là
A. 22,43 eV.
B. 13,98 eV.
C. 22,43 MeV.
D. 13,98 MeV.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C
và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện từ giá trị 0 đến giá trị C0, gọi t1, t2 và t3 là
thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. t1 = t3 < t2.
B. t1 = t2 < t3.
C. t1 = t3 > t2.
D. t1 = t2 > t3.
Câu 4: Dao động tắt dần
A. có cơ năng tăng dần theo thời gian.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có hại.

D. luôn có lợi.
Câu 5: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang
màu vàng. Ánh sáng kích thích đó KHÔNG thể là ánh sáng
A. màu cam.
B. màu lam.
C. màu chàm.
D. màu lục.
Câu 6: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng công thức E n 

E0
với Eo = – 13,6 eV
n2

và n = 1, 2, 3, 4, 5, 6... Để đám nguyên tử hiđrô có thể phát ra tối đa 6 vạch quang phổ có tần số khác nhau
thì các nguyên tử hiđrô phải hấp thụ phôton có năng lượng bằng bao nhiêu ?
A. 12,75 eV.
B. 10,2 eV.
C. 12,09 eV.
D. 0,85 eV.
Câu 7: Theo thuyết tương đối, khối lượng của một vật
A. tăng khi tốc độ chuyển động của vật giảm.
B. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi.
C. giảm khi tốc độ chuyển động của vật tăng.
D. tăng khi tốc độ chuyển động của vật tăng.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,5m. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,3mm.
B. 1,2mm.
C. 1,1mm.

D. 1,0mm.
10 2
Câu 9: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện

10 10
dung
F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng

–6

A. 5.10 s.

–6

B. 4.10 s.

–6

C. 2.10 s.

–6

D. 3.10 s.
Trang 1/5 - Mã đề thi 457


Câu 10: Tìm phát biểu SAI trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện.
A. Điện áp tức thời sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.

C. Cường độ hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện.
D. Tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng tụ điện càng nhỏ.
Câu 11: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ
này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là
1
7
1
1
A. N 0 .
B. N 0 .
C. N 0 .
D. N 0 .
6
8
8
4
Câu 12: Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 55 V và 440 V. Bỏ qua các hao phí trong máy,
tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 8.
B. 0,5.
C. 4.
D. 0,125.
Câu 13: Một sóng cơ có tần số 5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi dài với tốc độ 5 m/s. Sóng này có bước
sóng là
A. 0,8 m.
B. 1,2 m.
C. 1 m.
D. 25 m.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách

từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 μm.
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. 3,6 mm.
D. 2,8 mm.

Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos(2πt+ ) (x tính bằng cm, t tính
2
1
bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng
4
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C.  3 cm.
D. – 2 cm.
Câu 16: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
Câu 17: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt
tại điểm đó, vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian là
A. mức cường độ âm. B. độ to của âm.
C. cường độ âm.
D. độ cao của âm.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 100 Ω thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2A. Giá trị U bằng
A. 200 2 V.
B. 220 2 V.

C. 200 V.
D. 110 V.
Câu 19: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Với các ánh sáng có cùng tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng bằng nhau.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 9cos(100πt + )(cm) và
2
x2 = 12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 21 cm.
B. 7 cm.
C. 15 cm.
D. 3 cm.
Câu 21: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Trang 2/5 - Mã đề thi 457


Câu 22: Hạt nhân

14
6

C sau một lần phóng xạ, biển đổi thành hạt nhân con


14
7

N . Đây là



+

A. phóng xạ γ.
B. phóng xạ β .
C. phóng xạ α.
D. phóng xạ β .
Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=cos(πt+ π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Lấy 2  10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
2

A. 1 cm/s .

2

B. 10π cm/s .

2

C. 1π cm/s .

2

D. 10 cm/s .


Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân AZ X  94 Be  126 C  01 n . Trong phản ứng này, ZA X là
A. êlectron.
B. hạt α.
C. prôtôn.
D. pôzitron.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không đi qua cuộn dây.
C. Cảm kháng tỉ lệ thuận với tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 26: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Ở cùng nhiệt độ, Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ,
vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau
bằng những khoảng tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn phát ra khi bị nung nóng.
Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc
6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.
B. 36 J.
C. 0,018 J.
D. 18 J.
Câu 28: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cơ năng là 0,2 J. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ
lớn là 2 N thì động năng bằng với thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5 s. Tốc độ cực đại
của vật là
A. 156,52 cm/s.
B. 125,66 cm/s.
C. 83,62 cm/s.

D. 62,83 cm/s.
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì phát biểu nào sau
đây là SAI?
A. Cơ năng của vật giảm.
B. Thế năng của vật giảm.
C. Tốc độ của vật tăng.
D. Độ lớn gia tốc của vật giảm.
Câu 30: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe 2 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm
đến 0,75 μm. Quan sát điểm A trên màn, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại A bức xạ cho vân tối có
bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu?
A. 0,440 μm.
B. 0,508 μm.
C. 0,400 μm.
D. 0,490 μm.
Câu 31: Ba điểm A, B, C trên mặt nước tạo thành tam giác đều, cạnh AB = 16cm trong đó A và B là hai
nguồn phát sóng có phương trình u1  u2  a cos(20t )(cm) , sóng truyền trên mặt nước với tốc độ 20cm/s.
Điểm M là trung điểm của AB. Không kể điểm C, số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều cos giá trị hiệu dụng 200V, tần số f không đổi vào hai đầu đoan mạch
gồm một điện trở thuần R; cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω mắc nối tiếp.
Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế thì dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu
mạch. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế thì điện áp hai đầu vôn kế chậm pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch
(vôn kế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở rất nhỏ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó bằng bao
nhiêu?
A. 100 2 W.
B. 100W.

C. 200 3 W.
D. 300W.
Câu 33: Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định và có tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 và
khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch lần lượt là –π/8 và π/12, còn tổng trở mạch bằng
nhau. Hệ số công suất mạch khi tần số là f1 bằng bao nhiêu?
A. 0,707.
B. 0,997.
C. 0,592.
D. 0,946.
Trang 3/5 - Mã đề thi 457


Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = acos30  t (cm). Gọi M, N là hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB và cách
trung điểm của AB lần lượt là 1,5cm và 2cm. Biết tốc độ truyền sóng là 180cm/s. Tại thời điểm khi li độ dao
động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là
A. 8 cm.
B. 4,5cm.
C. 6 2cm.
D. 3 3cm.
Câu 35: Bắn hạt prôtôn có động năng 6 MeV vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân
1
1p +

7
3

Li  2. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai
hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó.
Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là;

A. 18,8 MeV.
B. 10,2 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 14,6 MeV.
Câu 36: Có hai con lắc lò xo giống nhau, khối lượng
mỗi vật nhỏ là m, độ cứng lò xo k. Đồ thị li độ theo
thời gian của con lắc thứ nhất (X1) và thứ hai (X2) như
hình vẽ. Tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng
0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J. Giá trị của
khối lượng m là:
A. 100g.
B. 200g.
C. 400g.
D. 500g.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch X, thì dòng điện có cường độ hiệu
dụng I = 2 A và nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc 300. Nếu đặt điện áp U trên vào đoạn mạch Y
thì cường độ dòng điện hiệu dụng tăng 3 lần và chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 600.
Biết X và Y là mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối tiếp. Nếu đặt điện áp U1 = 2U = 100 V và cùng tần số
vào đoạn mạch X và Y nối tiếp thì công suất của mạch là
A. 100W.
B. 200 3 W.
C. 200W.
D. 100 3 W.
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ.

Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u  100 6cost (V) . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị
cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các
dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng:
A. 100  .
B. 50 3  .

C. 100 3  .
D. 50 2  .
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một
giá trị vo nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo là 20cm/s.
Tốc độ vo gần bằng
A. 18,13cm/s.
B. 10,47cm/s.
C. 14,85cm/s.
D. 11,54cm/s.
Câu 40: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay,
có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi  = 0,
chu kì dao động riêng của mạch là 3  s. Khi  = 1200, chu kì dao động riêng của mạch là 15  s. Để mạch
này có chu kì dao động riêng bằng 12  s thì  bằng
A. 650.
B. 450.
C. 600.
D. 750.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !
Trang 4/5 - Mã đề thi 457


Đáp Án Mã đề: 457
1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34


35

36

37

38

39

40

A
B
C
D

A
B
C
D

Trang 5/5 - Mã đề thi 457


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TUẦN 03 THÁNG 02 - 2017

Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

Mã đề thi 414

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)
Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ,
không dãn, dài 100cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2).
Chu kì dao động của con lắc là
A. 2s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 20s.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì khoảng thời
gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5  cm/s là T/3. Tần số dao động của vật là
A. 1 / 2 3 Hz.
B. 4 Hz.
C. 1 / 3 Hz.
D. 0,5 Hz.
Câu 3: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một
khoảng O1O2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng (d) vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị nào sau đây để tại M

dao động với biên độ cực đại?
A. 20cm.
B. 40cm.
C. 50cm.
D. 30cm.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 1cm. Vận tốc của chất điểm khi đi qua
vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 3 cm/s.
C. 0,5 cm/s.
D. 2 cm/s.
Câu 5: Trong một phản ứng nhiệt hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng
khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây ĐÚNG?
A. mt < ms.
B. mt ≥ ms.
C. mt > ms.
D. mt ≤ ms.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Tác dụng
vào vật một ngoại lực biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì vật dao động cưỡng bức với biên
độ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động là A2.
Chọn phương án ĐÚNG?
A. A2 < A1.
B. A2 = 1,25A1.
C. A2  A1.
D. A1 =1,25 A2.
Câu 7: Quang điện trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng.
D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

Câu 8: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, lục là ánh sáng
A. chàm.
B. lục.
C. lam.
D. đỏ.
Câu 9: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia gamma.
D. tia Rơn-ghen.
Câu 10: Sóng điện từ
A. là sóng ngang.
B. là sóng dọc.
C. không truyền được trong chân không.
D. không mang năng lượng.
2
2
4
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H  2 He. Đây là
A. phản ứng phân hạch.
B. phóng xạ α.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. phóng xạ β.

Trang 1/4 - Mã đề thi 414


Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có
bộ phận nào sau đây?
A. Micrô.

B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng
D. Anten.
Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là
A. 44V.
B. 440V.
C. 220V.
D. 22V.
Câu 14: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 380nm, 450nm, 650nm, 850nm.
Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được
trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1



H và tụ điện có điện dung C =

2.10 4




F . Cường độ

hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2A.
B. 1A.
C. 2 2 A.
D. 2 A.
Câu 16: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây SAI?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 2 cặp cực. Để suất điện động do
máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 1500 vòng/phút.
B. 3000 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút.
D. 600 vòng/phút.
Câu 18: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng
A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. B. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
C. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây D. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
Câu 19: Hạt nhân 238
92 U được tạo thành bởi hai loại hạt là
A. nơtron và êlectron. B. êlectron và pôzitron. C. prôtôn và nơtron.
D. pôzitron và prôtôn.

Câu 20: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1= 6 cos( t  )(cm) và
6


x2 = 6 cos( t  )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2
A. 6cm.
B. 6 3 cm.
C. 6 2 cm.
D. 12cm.
Câu 21: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
B. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
C. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
Câu 22: Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. prôtôn.
B. nơtron.
C. êlectron.
D. phôtôn.
Câu 23: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây SAI?
A. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
môi trường.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
gọi là sóng ngang.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó ngược pha nhau.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
Trang 2/4 - Mã đề thi 414


Câu 24: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 6 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt
nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là

A. 4 giờ.
B. 3 giờ.
C. 8 giờ.
D. 2 giờ.
Câu 25: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện
dung 0,2F. Dao động điện từ của mạch có tần số góc là
A. 105 rad/s.
B. 5.104 rad/s.
C. 3.104 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng lục.
D. Ánh sáng trắng là tập hơp vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của
sóng truyền trên dây là
A. 2m.
B. 0,5m.
C. 0,25m.
D. 1m.
Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Khi êlectron trên quỹ đạo K thì số vòng quay của êlectron trong một giây là f1; khi êlectron
trên quỹ đạo L thì số vòng quay của êlectron trong một giây là f2. Tỉ số f1/f2 bằng
A. 0,125.
B. 0,25.
C. 4.
D. 8.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương.
Đại lượng ω gọi là

A. chu kì của dao động.
B. tần số góc của dao động.
C. biên độ dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Khi vật đi qua vị trí có li độ 8cm thì vật có vận tốc là
12cm/s. Khi vật có li độ -6cm thì vật có vận tốc 16cm/s. Trong khoảng thời gian T/3 quãng đường nhỏ nhất
và quãng đường lớn nhất vật có thể đi được là
A. 10cm và 12cm.
B. 5cm và 12cm.
C. 10cm và 17,32cm.
D. 5cm và 17,32cm.
Câu 31: Để tạo ra tia Rơnghen người ta dùng ống Rơnghen. Khi đặt một hiệu điện thế một chiều vào anốt và
catốt của ống Rơnghen thì cường độ dòng điện chạy qua ống này I = 40 mA và tốc độ của êlectron khi tới
anốt là v = 8.107 m/s. Bỏ qua tốc độ ban đầu của êlectron khi bật khỏi catốt, khối lượng êlectron là
9,1.10-31kg, độ lớn điện tích êlectron là 1,6.10-19C. Công suất tiêu thụ điện của ống Rơnghen là
A. 728 W.
B. 730 W.
C. 732 W.
D. 734 W.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai
bức xạ có bước sóng 600 nm và λ có giá trị từ 440nm đến 750nm. Trên màn quan sát, xét về một phía so với
vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng
của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ bằng bao nhiêu?
A. 680 nm.
B. 450 nm.
C. 480 nm.
D. 720 nm.
Câu 33: Một bản thủy tinh hai mặt song song bề dày e = 5cm đặt nằm ngang. Chiếu vào mặt trên một tia
sáng gồm các thành phần có bước sóng 1 đến  2 dưới góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh với các bức xạ có
bước sóng 1 ,  2 lần lượt là n1 = 1,732 và n2 = 1,225. Độ rộng của vệt sáng ở mặt dưới của bản thủy tinh là

A. 1,06cm.
B. 1,50cm.
C. 1,34cm.
D. 2,11cm.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ
điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch
theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị bằng bao
nhiêu?

A. 8,1 Ω.
B. 11,2 Ω.
C. 10,1 Ω.
D. 7,7 Ω.
Câu 35: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra
hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là
S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các
nguồn là
A. 11.
B. 18.
C. 22.
D. 9.
Trang 3/4 - Mã đề thi 414


×