Chương 5
Hệ thống thông tin quản lý
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
6.1 Hệ thống thông tin quản lý(MIS)
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Là một hệ thống thông tin cung cấp cho các nhà quản lý các
Chương 6
thông tin nhằm hỗ trợ hiệu quả cho việc đưa ra các quyết định
cũng như cung cấp các thông tin phản hồi về các hoạt động
hàng ngày
MIS gồm có nhiều hệ thống con, mỗi hệ thống con thực hiện
một chức năng nào đó trong một tổ chức
Hệ thống thông tin quản lý
6.1.1 Đặc điểm của hệ thống thông
tin quản lý
Cung cấp các báo cáo theo dạng đã quy định
Sử dụng dữ liệu nội bộ được lưu trong hệ thống
máy tính
Những người sử dụng có thể tạo ra các báo cáo
khách hàng
Đáp ứng yêu cầu người sử dụng
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
6.1.2 Hệ thống thông tin quản lý
cho các lợi thế cạnh tranh
Cung cấp khả năng hỗ trợ cho các nhà quản
lý để đưa ra các quyết định nhằm đạt mục
tiêu của công ty
Cho phép các nhà quản lý có khả năng so
sánh các kết quả để có được các chiến lược
phù hợp nhằm hoàn thành mục tiêu của
công ty
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
6.1.3 Lưu đồ hệ thống của HTTT quản lý
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
Nhân viên
CSDL
nội bộ
công ty
Mạng
nội bộ
CSDL
bên ngoài
Hệ hỗ trợ
ra quyết định
Các giao dịch
kinh doanh
Hệ thống
xử lý
giao dịch
CSDL
tác nghiệp
Chương 6
CSDL các
giao dịch
hợp lệ
Danh
sách các giao
dịch bị lỗi
HTTT
quản lý
CSDL
ứng dụng
báo cáo chi tiết (doanh thu)
Báo báo ngoại lệ
Báo cáo yêu cầu
Báo cáo chỉ thị
Các báo cáo
định kỳ
Hệ thống thông tin quản lý
Hệ hỗ trợ
điều hành
Hệ chuyên gia
6.1.4 Đầu vào và đầu ra của HTTT quản
lý
Đầu vào
• Dữ liệu từ hệ thống xử lý giao dịch
• Dữ liệu nội bộ công ty
• Dữ liệu bên ngoài công ty
Đầu ra
• Các báo cáo
• Dữ liệu cho các hệ thống khác:
–
–
–
–
Chương 6
Hệ hỗ trợ ra quyết định
Hệ hỗ trợ điều hành
Hệ chuyên gia
.v.v.
Hệ thống thông tin quản lý
Đầu ra của HTTT quản lý
Các báo cáo định kỳ
• Được tạo ra theo định kỳ, hoặc theo một lịch trình (hằng ngày, hằng
tuần, hằng tháng)
Báo cáo khóa chỉ thị
• Tóm tắt các hoạt động quan trọng của ngày hôm trước
• Thường có vào lúc bắt đầu mỗi ngày
Báo cáo yêu cầu
• Đưa ra các thông tin chính xác cho các yêu cầu của người quản lý.
Báo cáo ngoại lệ
• Các thông tin tự động sinh ra khi có tình hình bất thường hoặc do quy
định của công tác quản lý
Báo cáo doanh thu
• Các thông tin doanh thu trong một khoảng thời gian: Quí, 6 tháng, 9
tháng, năm, . . .
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
Ví dụ về báo cáo định kỳ
Báo cáo chi tiết tình hình bán hàng hằng ngày
Chuẩn bị: 08/10/xx
Đặt
hàng
#
ID khách
hàng
ID của
nhân viên
đại diện
bán hàng
Ngày giao
P12453
C89321
CAR
P12453
C89321
P12453
số lượng
Mục #
Giá
08/12/96
144
P1234
$3,214
CAR
08/12/96
288
P3214
$5,660
C03214
GWA
08/13/96
12
P4902
$1,224
P12455
C52313
SAK
08/12/96
24
P4012
$2,448
P12456
C34123
JMW
08J/13/96
144
P3214
$720
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
Ví dụ báo cáo khóa chỉ thị
Báo cáo khóa chỉ thị bán hàng hằng ngày
Tháng
này
Tháng trước
Năm
ngoái
Tổng số đặt hàng trong tháng
$1,808
$1,694
$1,014
Dự báo bán hàng trong tháng
$2,406
$2,224
$2,608
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
Ví dụ về báo cáo theo yêu cầu
Báo cáo tóm tắt tình hình bán hàng hằng ngày của nhân viên đại diện bán hàng
Chuẩn bị: 08/10/xx
ID của nhân viên đại diện bán hàng
Thành tiền
CAR
$42,345
GWA
$38,950
SAK
$22,100
JWN
$12,350
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
Ví dụ về báo cáo ngoại lệ
Báo cáo ngoại lệ bán hàng hằng ngày – những đơn đặt hàng trên $10,000
Chuẩn bị: 08/10/xx
Đặt
hàng#
ID khách
hàng
số
lượng
mẫu #
Thành
tiền
P12453
C89321
CAR
08/12/96
144
P1234
$13,214
P12453
C89321
CAR
08/12/96
288
P3214
$15,660
P12453
C03214
GWA
08/13/96
12
P4902
$11,224
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Chương 6
ID Nhân Ngày giao
viên đại
diện bán
hàng
Hệ thống thông tin quản lý
Ví dụ báo cáo doanh thu
Doanh thu trong quý 1 (hàng triệu)
Chương 6
Thực tế
(P0)
dự đoán
(P1)
sự chênh lệnh
(P0-P1)/P1
Tháng 1
$12.6
$11.8
6.78%
Tháng 2
$10.8
$10.7
0.93%
Tháng 3
$14.3
$14.5
-1.38%
Tháng 4
$12.8
$13.3
-3.00%
Hệ thống thông tin quản lý
6.2 MIS và công nghệ Web
Xây dựng các hệ thống thông tin dựa trên
công nghệ Web
Dữ liệu có thể được thực hiện từ các hệ
thống thông tin quản lý dựa trên mạng
intranet của công ty
Nhân viên có thể sử dụng các trình duyệt
và máy PC của họ để truy cập vào dữ liệu
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
Lưu đồ hệ thống
MIS là hệ thống tích hợp các hệ thống
thông tin chức năng con, nhằm hỗ trợ thực
hiện chức năng khác nhau cho mỗi khu
vực.
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
Internet
Internet
Tổ
chức của
HTTTQL
HTTTQL
tài chính
Các
giao dịch
kinh doanh
Hệ
thống xử lý
giao dịch
HTTTQL
sán xuất
CSDL của các
giao dịch
hợp lệ
Các
giao dịch
kinh doanh
CSDL
bên ngoài
Extranet
Extranet
Chương 6
Báo cáo doanh thu
Báo cáo ngoại lệ
HTTTQL
makerting
HTTTQL
nguồn
nhân lực
Hệ thống
khác
Hệ thống thông tin quản lý
Báo cáo yêu cầu
Báo cáo chỉ thị
Báo cáo định kỳ
6.2.1 HTTT quản lý tài chính
Cung cấp thông tin tài chính cho tất cả các
nhà quản lý tài chính trong một tổ chức
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
CSDL bên trong
CSDL
bên ngoài
HTTT hỗ trợ
ra quyết định
tài chính
Các giao dịch
kinh doanh
HT xử lý
giao dịch
CSDL các
giao dịch
hợp lệ
cho mỗi TPS
Các giao dịch
kinh doanh
Internet,
Internet,
Extranet
Extranet
HTTT QL
tài chính
Báo cáo tài chính
CSDL
Tác nghiệp
Sử dụng và quản lý quỹ
Kiểm soát các số liệu
thống kê tài chính
Các giao dịch
kinh doanh
Chương 6
Nhà cung cấp,
khách hàng
Hệ thống thông tin quản lý
CSDL các
ứng dụng
tài chính
Hệ chuyên gia
tài chính
Đầu vào cho hệ thống Thông tin
tài chính
CSDL bên trong
Các kế hoạch chiến lược hay chính sách của công ty
Các mục tiêu tài chính và các nhu cầu thường xuyên của các
dự án tài chính.
CSDL bên ngoài
Các báo cáo hàng năm và báo cáo tài chính của các đối thủ
cạnh tranh
Bản ghi tổng hợp các tin tức.
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Thu thập các thông tin tài chính quan trọng từ các TPS
• Tiền lương nhân viên, các tài khoản trả, các tài khoản phải thu, sổ kế
•
Chương 6
toán tổng hợp.
Kiểm soát hàng tồn kho, Xử lý đơn hàng
Hệ thống thông tin quản lý
Những hệ thống con của HTTT
QL tài chính và đầu ra
Các hệ thống con tài chính
Chương 6
HT kế toán
HT ngân sách
Hệ thống quản lý vốn bằng tiền
HT dự toán vốn
HT quản trị đầu tư
Hệ thống thông tin quản lý
6.2.1.1 HTTT kế toán
Chương 6
HT ghi nhận ĐĐH
HT giao hàng
HT lập hóa đơn bán hàng
HT thu quỹ
HT mua hàng
HT nhận hàng
HT thanh toán hóa đơn mua hàng
HT tiền lương
HT hàng tồn kho
HT chi phí
HT TSCĐ
HT chi quỹ
Hệ thống thông tin quản lý
Những hệ thống con của HTTT
kế toán
Chu trình tài chính
HT chi quỹ
HT thu quỹ
Chu trình cung cấp
HT thu quỹ
HT mua hàng
HT nhận hàng
HT thanh toán hóa
đơn mua hàng
Chương 6
Chu trình tiêu thụ
HT ghi nhận ĐĐH
HT giao hàng
HT lập hóa đơn bán
hàng
HT thu quỹ
Chu trình sản xuất
Hệ thống thông tin quản lý
HT tiền lương
HT hàng tồn
kho
HT chi phí
HT TSCĐ
Các chu trình nghiệp vụ trong HTTT
kế toán
Các chu trình nghiệp vụ trong HTTT kế toán:
Chu trình tiêu thụ
Chu trình cung cấp
Chu trình sản xuất
Chu trình tài chính
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
Các giao dòch
Chu
trình
tiêu
thụ
Chu
trình
cung
cấp
Chu
trình
sản
xuất
Hệ
thống
kế
toán
Chương 6
Báo cáo tài
Hệ thống thơng
tin quản lý
chính
Chu
trình
tài
chính
Chu Trình tiêu thụ
- Chức năng: ghi chép sự kiện phát sinh liên quan tạo doanh thu
- Sự kiện KTế: Nhận đơn đặt hàng, giao hàng, yêu cầu thanh
toán, nhận tiền thanh toán
Lệnh bán hàng
Phiếu gửi hàng
HĐơn bán hàng
Phiếu thu tiền
Giấy báo trả tiền
Ctừ hàng bán bị trả
lạI hoặc giảm giá
Phân tích nợ khó đòi
HT ghi nhận ĐĐH
HT giao hàng
HT lập hóa đơn bán
hàng
HT thu quỹ
BC khách hàng
BC phân tích nợ theo
thờI gian
BC nhận tiền
Chương 6
Hệ thống thông tin quản lý
Sổ kế toán:
• Nhật ký bán hàng
• Nhật ký giảm giá
hàng bán & trả lại
• Nhật ký thu tiền
• Sổ chi tiết phải thu
khách hàng