Chương 4
www.viethanit.edu.vn
Học kỳ I - Năm học 2014-2015
1
4.1. KỸ NĂNG THUYẾT
TRÌNH
Thuyết
Thuyết
trình
trìnhlà
làgì?
gì?
Quá trình truyền đạt thông tin
của một người trước nhiều
người về một vấn đề nào đó
một cách có hệ thống
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
2
Một số hình ảnh thuyết trình
Hình 1
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Hình
3
Hình 2
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
Hình 4
3
4.1.2. Các nguyên tắc sử dụng công
cụ
Nguyên tắc KISS: Ngắn gọn, đơn giản
Nguyên tắc Graphics: Sử
dụng đồ thị và minh họa.
1
2
Nguyên
tắc KILL:
Lớn và
dễ đọc.
Các công cụ
5
3
4
Nguyên tắc chính xác và
phù hợp (phong cách trình
bày, đối tượng, tính chất
thuyết trình
Nguyên tắc Color: Sử dụng màu sắc để trang trí.
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
4
4.1.3 Các công cụ hỗ trợ thuyết trình
Ư
Ờ
IC
Slide và
văn bản
Sử dụng biểu
đồ, tranh
ảnh…
N
G
+Sử dụng slide và
văn bản mang tính
thực tiễn, ấn tượng
và cụ thể.
H
ÂU
ÂU
Ý nghĩa
của màu
sắc
-Mỗi màu sắc đều biểu lộ một thông
điệp hoặc mang lại sắc thái khác
nhau
Tranh ảnh,
vật mẫu
-Sử dụng tranh ảnh, vật mẫu để chứng minh sự thật đến
người xem và dễ hình dung vấn đề
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
5
4.1.4. Các bước thuyết trình
Bước 1: Chuẩn bị thuyết trình
Bước 2: Trình bày thuyết trình
Bước 3: Sau khi thuyết trình
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
6
I. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Bước 1: Chuẩn bị thuyết trình
- Chọn đề tài
- Ai sẽ đến dự?
- Xác định mục tiêu
- Kiến thức của họ ntn
- Thu thập, sắp xếp tài liệu
- Tình nguyện hay ép buộc
- X/đ điểm chính cần nhấn mạnh
- Lập dàn ý (gthiệu - n/dung - KL)
- Xác định thời lượng
- Địa điểm
Nội dung
Hình thức
S/xếp kh/cảnh, nội thất địa điểm
Tập nói trước ở địa điểm
Độ sáng địa điểm vừa phải
- Thiết bị hỗ trợ (loa, projector âm ly)
Đặt trước nếu thuê TB
TB phải tương thích với KG,TG
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
- Bao nhiêu người sẽ đến,..
Đối tượng - Văn hóa
(KTG)
Tập luyện
- Giọng nói (tốc độ, âm
lượng, nhịp điệu, ngữ điệu)
- Ứng khẩu
- Cử chỉ
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
7
I. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Bước 1: Chuẩn bị thuyết trình (tt)
Chọn trang phục phù
hợp chủ đề sẽ tạo ấn
tượng đầu tiên tốt đẹp
cho khán giả và giúp
bạn tự tin hơn.
Có buổi thao luyện cùng
các thành viên khác để
có sự thống nhất và
logic trong cả buổi
thuyết trình
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
8
I. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Bước 2: Trình bày thuyết trình
Khêu gợi sự chú ý
Phần nhập đề Xây dựng lòng tin (sự tín nhiệm)
Trình bày tổng quan bài thuyết trình
Trình
Trình
bày
bày
Phần thân bài
thuyết
thuyết
Liên kết các ý
Duy trì sự chú ý của cử tọa
trình
trình
Phần kết luận Lập lại các điểm chính
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
9
I. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Bước 3: Sau khi thuyết trình
Kết thúc một buổi thuyết trình không đồng
nghĩa với sự kết thúc của tất cả mọi việc.
Công việc sau buổi thuyết trình:
Thống kê đánh giá của KTG.
Cung cấp tài liệu hay quà lưu
niệm cho KTG để nhắc họ nhớ
tới công ty.
Giữ liên lạc với các vị khách mời,
người tham dự.
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
10
I. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
4.1.4. Kỹ năng vượt qua cảm giác lo lắng trong
thuyết trình
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2012-2013
2014-2015
11
Để xóa tan nỗi e ngại
Tìm hiểu và chuẩn bị tư liệu thật kỹ càng. Đảm bảo
phải hiểu rõ bản chất nội dung trình bày.
Diễn tập bài thuyết trình một cách nhuần nhuyễn và
chuyên nghiệp.
Tự tin và nghĩ tích cực về người nghe, bản thân và
nội dung thuyết trình.
Hãy nghĩ đến sự thành công của buổi thuyết trình
Sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ, hít thở để tạo niềm
tin ngay từ phút ban đầu.
Luôn bình tĩnh để khéo léo xử lý tình huống trong
mọi trường hợp xấu nhất.
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
12
I. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Nghệ thuật làm chủ thuyết trình
Khi bắt đầu thuyết trình
Phần chính
Kết thúc bài thuyết trình
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
13
Làm chủ nghệ thuật thuyết trình
(tt)
Khi bắt đầu thuyết trình
Thực hiện một số điệu bộ nhằm thu
hút sự chú ý của thính giả.
Đưa ra một thông báo hoặc thống kê
Hãy bông đùa một chút
Đưa ra những trích dẫn phù hợp
(hoặc câu danh ngôn nổi tiếng)
Thuật lại một câu chuyện có liên quan
Sử dụng câu hỏi có tác dụng lôi kéo
người khác
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
14
Phần chính
Làm chủ nghệ thuật thuyết trình
(tt)
Ngôn ngữ nói
Ngôn ngữ cơ thể
Phương tiện trợ giúp
Giao lưu khán giả
Giải quyết câu hỏi
Tâm thế khi thuyết trình
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
15
Phần chính (tt)
Làm chủ nghệ thuật thuyết trình
(tt)
Thuyết trình một cách tự
nhiên, như đang trò chuyện
với khán giả.
Tránh nói một cách đều
như tra bài, không nên chỉ
nhìn và đọc lại bài thuyết
trình đã chuẩn bị sẵn
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
16
Phần chính (tt)
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Làm chủ nghệ thuật thuyết trình
(tt)
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
17
Ngôn ngữ cơ thể (tt)
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2012-2013
2014-2015
18
Ngôn ngữ cơ thể (tt)
Nét mặt
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
19
Ngôn ngữ cơ thể (tt)
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2012-2013
2014-2015
20
Ngôn ngữ cơ thể (tt)
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2012-2013
2014-2015
21
Ngôn ngữ cơ thể (tt)
Hãy chú ý những dấu
hiệu khó chịu khi bạn
xâm phạm không gian
của người khác, như
đung đưa, nhún nhảy,
vỗ vai hay nhìn chằm
chằm…
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
22
Kết thúc bài thuyết trình
Tóm tắt ý chính
Đưa ra bài tập tình huống
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
23
4.1.3. Kỹ năng xử lý các câu hỏi
Đặt câu hỏi trước sau khi
tuyên bố kết thúc bài thuyết trình
Khéo léo từ chối
các câu hỏi
khi không trả lời được
Cần kiểm tra
độ chính xác của các câu hỏi
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
24
4.1.3. Kỹ năng xử lý các câu hỏi
Đặt câu hỏi trước sau khi tuyên bố kết thúc bài
thuyết trình.
VD: “Ai có câu hỏi nào thắc mắc không ạ?’
Hoặc “Bài thuyết trình của tôi đến đây là kết thúc. Tôi
rất mong nhận được sự hồi đáp từ quý vị.”
Hoặc “Tôi xin kết thúc bài thuyết trình tại đây. Hi vọng
sẽ được sự đóng góp của quý vị.
Chương 4: Kỹ năng thuyết trình
Học kỳ I – Năm học 2014-2015
25