GI
ƢỜ G
G YỄ
HÂ
Ụ
I HỌ
GI
Ố
H
Ố
G
H
GIA Ă G ỐI ỚI
ỊA
G
ƢỜ G
Ì H PHƢƠ G
Ả HỐ G HẤ
Ê
HỒ G
H
G YỄ
HIỆ
GI
HÂ
Ị
A H GHIỆP
Ậ 10 H
H PHỐ HỒ
Ụ
I HỌ
Ố
H
HỒ G
Ì H PHƢƠ G
Ố
G
Ả HỐ G HẤ
H
GIA Ă G ỐI ỚI
Ê
ỊA
HIỆ
H
GI
Ị
A H GHIỆP
Ậ 10 H
HÍ MI H
G
H PHỐ HỒ
HÍ MI H
u nn
n :
uản rị
n
o n
M số: 60340102
Ậ
Ă
H
Ả
Ị
I H
A H
Ậ
Ă
H
Ả
Ờ
Ớ
. G YỄ H
T
Ồ
,
T
Ị
Ồ
G GIA G
,
I H
A H
Ị H
H A HỌ
LỜI CAM K T
T i xin cam k t rằng t i ã vi t luận v n n y một c ch ộc lập v kh ng sử
1. S l ợc l l ch
v t n
dụng c c nguồn th ng tin hay t i liệu tham khảo n o kh c ngo i những t i liệu v
UY
T
iới tính
g y sinh
i sinh Quận
i ang c ng t c
a ch
Tp, ồ hí
am
n
T n m
n nay
ợc liệt
k trong danh mục t i liệu tham khảo theo h nh thức những o n trích dẫn nguy n
, Quận
, Th nh phố ồ hí
inh
2. Qu tr nh h c tập v l m việc
T n m
ợc liệt k trong danh mục t i liệu tham khảo trích dẫn của luận v n
hững trích o n hay nội dung tham khảo t c c nguồn kh c nhau
hi cục Thu Quận
Th nh Th i, h ờng
th ng tin ã
inh
v n hoặc lời diễn giải trong luận v n kèm theo th ng tin về nguồn tham khảo rõ
r ng
c t i tr ờng
i h c Quốc T
ồng
ng
ng chức hi cục Thu Quận
ản luận v n n y ch a t ng
tâm
T
ồ hí
inh, ng y
ƣờ t ực
u ễn
i
ợc xuất bản v cũng ch a
ợc nộp cho một
hội ồng n o kh c cũng nh ch a chuyển cho bất kỳ một b n n o kh c có quan
th ng
n m
n nội dung luận v n n y
T
ồ hí
ện luận văn
inh ng y 01 th ng 6 n m
ƣờ t ực
ế ìn P ƣơn
u ễn
ii
ện luận văn
ế ìn P ƣơn
LỜI CẢM Ơ
M Ắ
Ậ
Ă
ể ho n th nh nghi n cứu n y t i xin chân th nh c m n
Qu thầy, c tr ờng
i h c Quốc t
ồng
uận v n
ng ã tận t nh óng góp
ki n cho b i nghi n cứu trong qu tr nh thực hiện ề t i nghi n cứu
ặc biệt l thầy gi o Ti n sỹ
guyễn
ki n thức cũng nh h ớng dẫn về mặt ph
o ng
iang ã truyền
ối với c c doanh nghiệp tr n
t về mặt
ng ph p khoa h c v nội dung của ề
t i nghi n cứu
uối cùng, t i xin cảm n gia
nh v b n bè ã tham gia óng góp hỗ trợ
trong suốt thời gian thực hiện ề t i nghi n cứu n y Trong qu tr nh nghi n cứu,
mặc dù ã cố gắng tham khảo t i liệu, trao ổi ti p thu
ki n của thầy c , b n bè
nh ng nghi n cứu cũng khó tr nh khỏi thi u sót
ong nhận
ợc ki n óng góp t qu thầy c Trân tr ng !
T
ồ hí
inh ng y 1 th ng 6 n m
ợc thực hiện nhằm khảo s t
chống thất thu thu
ện luận văn
n hiệu quả chống thất thu thu
a b n Quận
Th nh phố
nh gi của ng ời nộp thu
T T t i hi cục Thu Quận
ồ
T T
hí
inh
ối với hiệu quả
tr n c sở l m h nh v
thang o SERVQU
ề t i ã sử dụng dữ liệu thu
v
p dụng cả
tính v ph
ph
ợc t khảo s t
ng ph p nghi n cứu l
ng ph p nghi n cứu
ph
mẫu ng ời nộp thu
ng ph p nghi n cứu
nh l ợng Trong ph
nh
ng ph p nghi n cứu
nh tính, ề t i thực hiện phỏng vấn c c chuy n gia nhằm thi t lập, iều
ch nh v bổ sung m h nh v thang o Ti p theo, ối với ph
nghi n cứu
ƣờ t ực
hân tố t c ộng
ronbach
kiểm
nh l ợng, t c giả p dụng ph
Sau ó, m h nh
ợc
ng ph p phân tích hồi quy tuy n tính
t quả nghi n cứu ã x c
h ởng
ng ph p phân tích hệ số tin cậy
lpha v phân tích nhân tố kh m ph E
nh th ng qua ph
ng ph p
nh có
n c ng t c chống thất thu thu
bi n ộc lập l nhân tố ảnh
T T, bao gồm c ng t c gi m s t
k t hợp với tuy n tryền ộng vi n; thanh tra gi m s t c ng th c nộp thu ; sự
phối hợp ban ng nh ch c n ng v chính s ch tuy n truyền ph p luật thu ; ứng
u ễn
ế ìn P ƣơn
dụng c ng nghệ; thủ tục quản l ; ban ng nh chức n ng với c ng t c gi m s t;
tr nh ộ c n bộ quản l thu cùng với
bi n quan s t có li n quan T
ó, ề
t i ề xuất c c giải ph p nhằm cải thiện v nâng cao hiệu quả chống thất thu
thu
T T ối với c c doanh nghiệp tr n
Minh.
iii
iv
a b n Quận
Th nh phố ồ hí
MỤC LỤC
ABSTRACT
This thesis was conducted aiming to investigate the evaluation of the
taxpayers on the effectiveness of preventing the loss in VAT tax which is paid by
the local enterprises in District Tax Department of District 10, Ho Chi Minh city.
Ị H
H A HỌ ............................................................................................i
ỜI AM
....................................................................................................... ii
ỜI ẢM Ơ ........................................................................................................ iii
M Ắ
Ậ
Ă .........................................................................................iv
The results were concluded accordingly to the framework and the SERVQUAL
ABSTRACT ............................................................................................................. v
scale.
MỤ
The paper analyzed the data collected from a survey of 300 samples of
Ụ ...............................................................................................................vi
A H MỤ
Ả G ................................................................................................ x
taxpayers through a mixed method of both qualitative and quantitative research. In
A H MỤ HÌ H ................................................................................................xi
qualitative research method, interviews with experts in the field were conducted in
A H MỤ
order to establish, adjust, and modify the framework as well as the scale. Next, in
HƢƠ G 1: GIỚI HIỆ
Ắ ...................................................................................... xii
SỰ Ầ T
quantitative approach, the author applied the method of analyzing the reliability,
Cronbach Alpha number, and the exploratory factor, EFA. Then, the framework
I
1.2.1.
Ứ ......................................................... 1
Ê
ỨU ............................................................. 3
ục ti u nghi n cứu ................................................................................ 3
1.2.2. âu hỏi nghi n cứu ................................................................................. 3
The results identified seven independent variables which affect the task of
preventing the loss in VAT taxes, including: the integration of supervising and
1.3. Ố T Ợ
VÀ
encouraging the taxpayers, supervising the tax paying process, the collaboration
1.4.
Á
between relevant departments and the policy of disseminating the laws of tax
1.5. Ý
paying, applying the technology, the administrative procedures, the supervising task
1.6.
of relevant functional departments, the ability of the tax administrators, along with
GHIÊ
Ề TÀ .......................................................................... 1
Ụ T ÊU, ÂU Ỏ
1.2.
was examined through the linear regression analysis.
T Ủ
Ạ
Ê
Ĩ KHOA
T ẤU Ủ
VI
Ê
ỨU Ủ
..................... 3
ỨU ....................................................................... 3
VÀ T Ự T
UẬ V
HƢƠ G 2: Ơ Ở
UẬ V
Ậ
Ủ
Ề TÀ .................................. 4
............................................................................ 4
Ề HỐ G HẤ
H
H
GI
Ị
23 moderating variables. From the results, the paper suggested some solutions to
GIA Ă G ............................................................................................................... 6
improve and enhance the effectiveness of preventing the loss in VAT taxes of local
2.1. TỔ
QUAN VỀ T U
Á TRỊ GIA T
................................................ 6
2.1.1. h i niệm về thu GTGT: ........................................................................ 6
enterprises in District 10, Ho Chi Minh.
2.1.2. Vai trò của thu gi tr gia t ng ................................................................ 6
2.1.3. ội dung c bản của thu gi tr gia t ng................................................. 8
2.2. T ẤT T U T U ........................................................................................... 10
2.2.1. h i niệm thất thu thu ......................................................................... 10
2.2.2.
c d ng biểu hiện của thất thu thu gi tr gia t ng .............................. 12
2.2.3. hững nguy n nhân c bản của thất thu thu ....................................... 13
v
vi
2.2.4. Ảnh h ởng của thất thu thu ................................................................. 16
4.2.1. T nh h nh thu thu
T T ối với c c doanh nghiệp ngo i quốc doanh.... 42
2.2.5. Sự cần thi t phải t ng c ờng chống thất thu thu gi tr gia t ng .......... 18
4.2.2. T nh h nh thu thu
ối với c c hộ kinh doanh c thể ............................ 45
Ệ
2.3.
Ủ
ỘT SỐ QUỐ
T ẤT THU T U VÀ À
TR
Ô
TÁ
Ố
Quận
2.3.1. Kinh nghiệm của một số quốc gia trong c ng t c chống thất thu thu .. 19
i h c có thể tham khảo v vận dụng cho Việt am trong c ng t c
2.3.2.
chống thất thu thu ................................................................................. 21
ỘT SỐ
Ê
ỨU TR Ớ
hững mặt h n ch ........................................................................... 49
T QUẢ
2.4.1. ghi n cứu tr n th giới......................................................................... 23
T À
2.4.2. ghi n cứu trong n ớc ........................................................................... 24
4.3.1.
3.2. Á
ẢT
T
Ô
3.3.
U
3.4.
3.5. T
Ê
T
ỨU ................................................................... 29
ÂU Ỏ VÀ THANG
Á XỬ Ý Ữ
3.6.4. hân tích hồi quy v kiểm
Ả
nh giả thuy t ............................................ 40
GHIÊ
Á QUÁT VỀ QUẬ
Ứ
VÀ
4.1.1. T nh h nh kinh t xã hội Quận
4.1.2. hi cục thu Quận
Ộ
4.2.
À QUẬ
U
T À
HẢ
thất thu thu
....................... 42
Th nh phố ồ hí
inh .................. 42
Th nh phố ồ hí
Ố
inh .................................... 42
T ẤT T U T U
Ố Ồ
T T TRÊ
Ị
.............................................. 42
vii
iểm
4.3.4.3
nh giả thi t c c nhân tố t c ộng
a b n Quận
n c ng t c chống
Th nh phố ồ hí
inh ..... 60
ng quan ......................................................................... 60
nh giả thuy t nghi n cứu ...................................................... 66
Ậ
Ớ
À QUẬ
5.2.
inh ............ 55
UẬ ................................................................................................... 67
HƢƠ G 5:
5.1. Ị
Th nh phố ồ hí
t quả hồi quy ................................................................................. 61
4.3.4.2
4.4. T Ả
a b n Quận
T T tr n
hân tích t
4.3.4.1
Ậ ........................... 42
Ụ T U QUẬ
T T tr n
ồi quy v kiểm
4.3.4.
ỆU ................................................................ 36
nh ộ tin cậy của thang o......................................................... 37
HƢƠ G 4:
......................................................................... 50
iều ch nh m h nh nghi n cứu ........................................................ 56
4.3.3.2
............................................... 33
3.6.3. hân tích nhân tố kh m ph ................................................................... 38
4.1.
TỚ T
À QUẬ
hân tích EFA.................................................................................... 55
4.3.3.1
tả dữ liệu .......................................................................................... 36
3.6.2. iểm
Ộ
Ị
tả mẫu nghi n cứu .......................................................................... 50
thu thu
ỨU .............................................................................. 29
3.5.2. Thi t k bảng hỏi v thu thập dữ liệu ..................................................... 34
3.6.1.
Ố Ồ
T T TRÊ
4.3.3. hân tích nhân tố kh m ph c c nhân tố t c ộng tới c ng t c chống thất
3.5.1. Thi t k thang o .................................................................................... 33
3.6.
 TỐ TÁ
4.3.2. hân tích ộ tin cậy của thang o .......................................................... 52
ỨU ....................................................................................... 31
Ả
ỨU VỀ Á
T ẤT T U T U
Ứ ................................................. 28
Ê
Ê
Ê
Ố
ợc ................................................................ 47
ỨU ........................................................................... 28
HƢƠ G 3: PHƢƠ G PH P GHIÊ
Ê
ab n
hững th nh tựu
4.3.
t
T T tr n
inh trong thời gian qua.......................... 47
4.2.3.2
Ờ
3.1. QUY TR
Th nh phố ồ hí
4.2.3.1
ÂY ........................................................ 23
2.4.
nh gi chung về c ng t c chống thất thu thu
4.2.3.
CHO VIỆT NAM ..................................... 19
Ô
T À
I
GHỊ ....................................................... 69
TÁ T U T U VÀ T U
Ố Ồ
T T TRÊ
Ị
.............................................. 69
Ị ...................................................................................................... 71
5.2.1. Ti p tục sửa ổi v ho n thiện hệ thống v n bản quy ph m ph p luật về
thu ......................................................................................................... 71
5.2.2. T ng c ờng quản l ng ời nộp thu ...................................................... 73
5.2.3. Quản l chặt chẽ c n cứ tính thu .......................................................... 74
viii
5.2.4. Tổ chức tốt c ng t c c n bộ ................................................................... 77
5.2.5. T ng c ờng c ng t c tuy n truyền, hỗ trợ ng ời nộp thu ................... 78
5.2.6. T ng c ờng sự phối hợp với c c c quan có li n quan ......................... 80
5.2.7. Xây dựng k ho ch thu thu h ng n m hợp l ...................................... 80
5.2.8. T ng c ờng c ng t c thanh tra, kiểm tra ............................................... 81
5.2.9. Xử l nhanh, g n c c khoản nợ thu ..................................................... 84
5.2.10.
Ứng dụng khoa h c c ng nghệ ........................................................ 84
Ị ..................................................................................................... 84
5.3.
5.3.1.
ối với h n ớc, tổng cục thu ........................................................... 84
5.3.2.
ối với chính quyền
5.3.3.
ối với
a ph
ng ........................................................... 85
quan thu ............................................................................. 85
T ng c ờng quản l ng ời nộp thu ................................................ 85
Tổ chức tốt c ng t c c n bộ ............................................................... 87
T ng c ờng sự phối hợp với c c c quan có li n quan: .................... 88
5.3.4.
ột số ki n ngh kh c ........................................................................... 88
Ậ ............................................................................................................ 91
I IỆ
PHỤ
HẤ
HAM
Ụ
1:
H
Bảng
T nh h nh thu thu
T T ối với doanh nghiệp ngo i quốc doanh .... 43
Bảng
T nh h nh kiểm tra
ối với doanh nghiệp ............................................ 44
Bảng
T nh h nh quản l số hộ kinh doanh tr n
Â
HỎI
IỀ
G G
Ê
A
ỊA
Ề
Ă G
Ậ
10
ƢỜ G
H
ớc tính số thu GTGT thất thu t c c hộ kinh doanh ....................... 47
Bảng
tả mẫu nghi n cứu .......................................................................... 50
Bảng 4.6. K t quả phân tích ộ tin cậy của thang o .......................................... 52
Bảng 4.7. Hệ số Cronbach Alpha của Tổ chức bộ m y thu (TCBM) ................. 54
Bảng 4.8. Hệ số Cronbach Alpha của UDCN ...................................................... 55
Bảng 4.9: K t quả phân tích nhân tố kh m ph .................................................... 56
Bảng
c nhân tố t c ộng
Bảng 4.11: Ma trận hệ số t
n c ng t c chống thất thu thu GTGT ........ 57
ng quan earson ..................................................... 61
Bảng 4.12: K t quả hồi quy .................................................................................. 62
Bảng 4.13: K t quả kiểm
chống thất thu thu
nh cặp giả thi t c c nhân tố t c ộng tới c ng t c
T T tr n
a b n Quận
HỐ G
H PHỐ HỒ
HÍ MI H
PHỤ Ụ 2:
A
’ A PHA
PHỤ Ụ 3. EFA H
I
GIẢI HÍ H
PHỤ Ụ 4. EFA H
I
PHỤ H
PHỤ Ụ 5. Ả G ƢƠ G
PHỤ Ụ 6. HỒI
Y
A GIỮA
I
IỂM Ị H GIẢ HI
ix
a b n ................................ 45
Bảng
HẢ ..................................................................................... 92
Ả G
H
DANH MỤC BẢNG
x
Th nh phố Hồ hí
inh......... 66
DANH MỤ HÌ H
nh
DANH MỤC VI T TẮT
h nh nghi n cứu của Working Paper, Centre for tax system
CBCC
n bộ c ng chức
integrity, the Australian National University, Canberra;v v… ........................... 24
nh
h nh nghi n cứu của của TS. Nguyễn Th Thanh o i v Th S
Ph m Nữ
ai nh n m
h nh nghi n cứu của Nguyễn Th Lệ Thúy .................................... 26
nh
h nh nghi n cứu của
Xuân Tr ờng v TS
guyễn
Quy tr nh nghi n cứu của ề t i............................................................ 28
nh
h nh nghi n cứu t ng c ờng chống thất thu thu GTGT ............... 30
ng tr nh ớc l ợng chung l ........................................................................ 31
nh
hân lo i c c ph
DN
oanh nghiệp
DNNQD
oanh nghiệp ngo i quốc doanh
nh hi n 26
nh
nh
hi cục thu
............................................................................... 25
nh
h
CCT
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
ng ph p lấy mẫu ..................................................... 32
h nh m phỏng
nhân tố EFA ....................................................... 38
GTGT
i tr gia t ng
NSNN
gân s ch nh n ớc
NTD
g ời ti u dung
nh 4.1: Biểu ồ c cấu giới tính trong mẫu nghi n cứu ................................... 51
nh
nh
Quận
iểu ồ n m c ng t c mẫu nghi n cứu................................................. 52
h nh nghi n cứu t ng c ờng chống thất thu thu
Th nh phố Hồ hí
T T tr n
ab n
inh ........................................................................ 60
nh
iểu ồ tầng số của phần d chuẩn hóa ............................................... 65
nh
iểu ồ P-P Plot của c c iểm quan s t ............................................... 65
nh
ồ th phân t n phần d chuẩn hóa v gi tr dự o n chuẩn hóa........ 66
TCCTTT T ng c ờng chống thất thu thu
UBND
xi
Ủy ban nhân dân
xii
HƢƠ G 1: GIỚI THIỆ
1.1 Ự Ầ
HI
ỦA Ề
Về mặt l luận, Thu
GHIÊ
ỨU
Thu
I
T T l thu tính tr n phần gi tr t ng th m của
T T l lo i thu gi n thu, một y u tố cấu th nh trong gi
thanh to n của h ng ho , d ch vụ nhằm ộng vi n một phần thu nhập óng góp cho
h n ớc th ng qua việc trả tiền mua h ng của ng ời ti u dùng, nh sản xuất kinh
doanh v cung ứng d ch vụ ch l ng ời nộp thay
T T ng y c ng
ho tới nay vai trò của thu
ợc nâng cao, ó kh ng ch d ng l i ở việc ảm bảo nguồn thu
nu i sống bộ m y nh n ớc, m còn góp phần quản l
iều ti t vĩ m nền kinh t
một c ch hiệu quả
n c nh ó theo Tổng
ục thu , thất thu thu l một hiện t ợng thực t
kh ch quan vốn có của bất kỳ hệ thống thu khóa n o
một vấn ề (i) lợi ích của
ó phản nh hai mặt của
h n ớc v (ii) lợi ích của doanh nghiệp (hay lợi ích
c nhân) Tr n thực t th hai lợi ích n y th ờng mâu thuẫn nhau,
có khuynh h ớng t ng nguồn thu t thu , trong khi ó
số thu phải nộp c ng nhiều c ng tốt V t
h n ớc lu n
lu n mong muốn giảm
ó thất thu thu lu n có biểu hiện, diễn
bi n rất a d ng v phức t p, tùy theo iều kiện kinh t - xã hội của một quốc gia
Trong thời gian qua, mặc dù ng nh thu ng y c ng có nhiều nỗ lực, nh ng
c c biện ph p chống thất thu thu xem ra ch a hữu hiệu, d ờng nh ng nh thu
mới tận thu
ợc với c c
n v v c ng dân g
ng mẫu trong nghĩa vụ thu , còn
những ng ời cố t nh trốn thu th kh ng b ch t i T nh tr ng n y kh ng những thể
hiện trong thu thu nhập c nhân ( ối với ng ời có thu nhập cao) m thể hiện rất
dễ thấy trong thu gi tr gia t ng Rất nhiều doanh nghiệp, kh ch s n, cửa h ng…
kh ng l m hóa
n cho kh ch h ng, còn kh ch h ng th rất nhiều ng ời cũng
kh ng có nhu cầu lấy hóa
thu gi tr gia t ng)
h nh trung t o th m sự c nh tranh kh ng l nh
m nh giữa c c doanh nghiệp
h ng ho , d ch vụ ph t sinh ở t ng khâu trong qu tr nh sản xuất, l u th ng, ti u
dùng h ng ho
về nghĩa vụ thu của c ng dân, v
n (tr những doanh nghiệp cần có hóa
n ể khấu tr
hần lớn khoản doanh thu kh ng nhỏ ó h n ớc kh ng thu
ợc thu , cả thu gi tr gia t ng lẫn thu thu nhập doanh nghiệp T nh tr ng ó
ộ t i chính (
chính s ch thu
) ã ch ra n m nguy n nhân về việc thất thu thu
với thực t i v y u cầu ph t triển của nền kinh t ( ) Thu
T T l một lo i thu
mới ti n ti n, nh ng c ng nghệ quản l thu thu ch a theo k p, do ó ã t o ra
nhiều c hội thuận lợi, ể c c chủ thể kinh doanh trốn thu , lậu thu ( ) Trong t
t ởng cải c ch thu vẫn còn mang nặng dấu ấn c ch cũ - c ch k ho ch hóa tập
trung ( ) Qu tr nh cải c ch thu mới tập trung nhiều
m ch a có sự quan tâm thích
ng
n khía c nh chính s ch
n việc cải c ch h nh chính Thu , dẫn
n
n ng lực quản l h nh chính Thu thấp, hiệu quả ch a cao, l m xuất hiện nhiều tồn
t i trong c ng t c h nh thu ( )
h a chuẩn b
ầy ủ c c iều kiện cần thi t ể
triển khai thu GTGT có hiệu quả
Tr n c sở
nh gi thực tiễn c ng t c thu thu , thất thu thu
n m trong giai o n
–
T Tc c
v a qua, ộ T i chính ã th nh lập an h
phòng chống vi ph m quản l thu
T T do ích thân
ộ tr ởng
ộT i
o
hính
l m tr ởng ban trong thời gian gần ây V nh vậy trong thời gian tới ng nh thu
ãx c
nh th m một nhiệm vụ lớn v tr ng iểm nữa l ki n quy t ấu tranh
chống thất thu thu
ối với Quận
T T
Th nh phố
ồ hí
inh, X c
nh nhiệm vụ thu
S
,
chống thất thu thu l h t sức nặng nề, n n to n thể c n bộ c ng chức hi hi cục
thu Quận
ngay t những th ng ầu n m
c c giải ph p quy t liệt chống thất thu, nợ
ã tích cực thực hiện ồng bộ
ng thu
Tr ớc c c vấn ề l luận, thực tiễn v chủ tr
ng lớn nh n ớc trong n m
v c c n m ti p theo về chính s ch t i khóa, chi ti u c ng, chống thất thu
ngân s ch… t c giả ã m nh d n lựa ch n ề t i
chống thất thu thu
phố ồ hí
hân tố t c ộng
T T ối với c c doanh nghiệp tr n
inh l m luận v n tốt nghiệp
kh ng những gây tổn h i cho lợi ích của ất n ớc m còn t o ra sự bất b nh ẳng
1
( )
T T còn qu nhiều khe hở, qu nhiều bất cập, kh ng phù hợp
2
n hiệu quả
a b n Quận
Th nh
1.2. MỤ
IÊ , Â HỎI GHIÊ
1.2.1. Mục t u n
10 Th nh phố ồ hí
Ứ
h
n cứu:
ục ti u của ề t i l phân tích,
c ng t c chống thất thu thu
nh gi thực tr ng thất thu thu
T T tr n
T T tr n
a b n Quận
1.2.2. âu ỏ n
n hiệu quả việc t ng c ờng chống
iểm
hân tích nhân tố kh m ph ,
ồi quy bội v kiểm
Th nh phố ồ hí
Th nh phố ồ hí
inh
n cứu:
ột l , Thực tr ng thất thu thu v diễn bi n c ng t c chống thất thu thu
T T tr n
a b n Quận
ai l ,
T T tr n
liệu với sự hỗ trợ của phần mềm S SS . nh sau
inh;
a b n Quận
ồng thời xem xét ảnh h ởng của c c nhân tố
thất thu thu
T Tv
Th nh phố ồ hí
c nhân tố n o ảnh h ởng
a b n Quận
Th nh phố
inh .
ng ph p phân tích dữ liệu, t c giả sử dụng c c kỹ thuật phân tích dữ
ồ hí
nh c c giả thuy t nghi n cứu
HỰ
IỄ
ỦA Ề
I
ệ thống hóa một c ch khoa h c về c c l luận có li n quan
T T v chống thất thu thu
inh? V ảnh h ởng nh th n o
?
nh ộ tin cậy thang o,
GHĨA KHOA HỌ
1.5.
inh ang diễn ra nh th n o ?
n t ng c ờng chống thất thu thu
tả dữ liệu nghi n cứu
hân tích v
n thu
T T.
nh gi c ng t c chống thất thu thu t i
a b n Quận
Th nh phố ồ hí Minh.
al ,
Quận
m th n o ể t ng c ờng chống thất thu thu
Th nh phố ồ hí
1.3. ỐI ƢỢ G
(1)
PH M VI GHIÊ
Ứ
T T, c c quy
Th nh phố ồ hí
ỦA
Ậ
nh về chống thất thu thu
T T
a b n Quận
Th nh phố ồ hí
Th nh phố
inh
h
Ứ
ng ph p thu thập dữ liệu, b n c nh dữ liệu thứ cấp
ục thu Th nh phố
Quận
inh, trong giai o n 2010 - 2015; ề t i còn sử dụng
ồ hí
ồ
hí
ợc thu thập t c c
b o c o của Tổng cục thu ,
Th nh phố
inh, hi
hi cục thu
dữ liệu s cấp
ợc thu thập th ng qua h nh thức phỏng vấn trực ti p bằng bảng
câu hỏi theo ph
ng ph p iều tra mẫu thuận tiện với quy m mẫu l
ó l c c c n bộ ang c ng t c trong lĩnh vực thu
3
hi cục thu Quận
c ờng chống thất thu thu
a ph
Th nh phố ồ hí
Th nh phố
ồ
T T; ồng thời cũng l
hí
inh.
inh trong việc t ng
b i h c kinh nghiệm cho c c
ng kh c tham khảo trong c ng t c chống thất thu thu
T Tt i
nghi n cứu, b n
ng ời
hi cục thu Quận
c quan tâm tới lĩnh vực thu
Ấ
1.6.
n 2/2016; dữ liệu thứ
ợc thu thập trong giai o n t 2010 - 2015.
1.4. PHƢƠ G PH P GHIÊ
a b n Quận
uối cùng ề t i cũng l nguồn t i liệu tham khảo hữu ích cho c c nh
(3) Thời gian nghi n cứu khảo s t t th ng 2/2015
cấp
ỗ trợ
Ă
inh
(2) h ng gian nghi n cứu tập trung chủ y u t i
inh, chi hi cục thu Quận
hận diện v phân tích c c ảnh h ởng của c c nhân tố tới việc t ng c ờng
chống thất thu thu t i
ề t i tập trung v o nghi n cứu diễn bi n hiện tr ng thất thu thu v
a b n Quận
ồ hí
ab n
inh trong giai o n tới
c ng t c chống thất thu thu
tr n
T T tr n
ỦA
Ậ
Ă
Với vấn ề n u tr n ề t i
ợc cấu trúc th nh
h
ng
h
ng
h
ng
h
ng
t quả nghi n cứu
h
ng
t luận v giải ph p
ch
ng
iới thiệu nghi n cứu
sở l luận về chống thất thu thu gi tr gia t ng
h
óm tắt c ƣơn 1:
nghi n cứu
T T
ng ph p nghi n cứu
h
ng 1 n y t c giả tr nh b y sự cần thi t của ề t i
sở h nh th nh ề t i, mục ti u nghi n cứu, ph
cũng nh giới h n của ề t i Xuất ph t t những
4
ng ph p,
nghĩa
t ởng v mục ti u ó, nghi n
cứu cũng cụ thể hóa bằng c c câu hỏi m sẽ
l tr nh b y bố cục của ề t i nghi n cứu
ch
h
ợc trả lời trong suốt ề t i, sau cùng
HƢƠ G 2: Ơ Ở
ng n y l m c sở v nền tảng của c c
ẬN VỀ CHỐNG THẤT
THU THU GI
ng sau ó
2.1. Ổ G QUAN Ề H
GI
Ị GIA Ă G
Ị GIA Ă G
2.1.1.
á n ệm về t uế GTGT:
Theo
uật Thu gi tr gia t ng ã
am khóa X , kỳ h p thứ
ợc Quốc hội n ớc
th ng qua ng y
th ng
n m
X
th
Việt
Thu gi tr
gia t ng l thu tính tr n gi tr t ng th m của h ng ho , d ch vụ ph t sinh trong
qu tr nh t sản xuất, l u th ng
n ti u dùng
h vậy thu
T T l lo i thu
gi n thu dựa tr n gi tr t ng th m của h ng ho , d ch vụ ph t sinh trong qu n tr nh
sản xuất, l u th ng
Thu
n ti u dùng
T T có ph m vi iều ch nh rộng, p dụng với tất cả c c lo i sản
phẩm, h ng ho , d ch vụ, ti u thụ trong n ớc (kể cả h ng ho ch u thu ti u thụ ặc
biệt v h ng ho nhập khẩu), bao trùm l n m i tổ chức, c nhân thuộc m i lĩnh vực
sản xuất kinh doanh v cung ứng d ch vụ
ức thu phải nộp th ờng c n cứ v o
c ng dụng vật chất của sản phẩm chứ kh ng phân biệt ng ời mua v mục ích sử
dụng Thu n y th ờng chi m tỷ tr ng lớn trong tổng thu
S
,
ợc coi tr ng
trong tổng thể to n bộ hệ thống thu
Thu gi tr gia t ng theo cấu trúc thu tỷ lệ, của mức thu suất,
trong qu tr nh tính to n v thu thu , thể hiện chính x c bản chất
T T
n giản
go i
mức thu suất % m phần lớn c c n ớc ang p dụng cho h ng ho xuất khẩu
nhằm ho n l i phần thu
ã thu ở khâu tr ớc,
h n ớc khuy n khích sản xuất
h ng xuất khẩu, t o iều kiện cho h ng xuất khẩu c nh tranh tr n th tr ờng quốc
t , c c n ớc th ờng quy
nh t
n
h ng ho d ch vụ ở n ớc ta, thu
ây l
mức) l
%, %, v
2.1.2. Vai trò củ t uế
mức thu tuỳ theo tính chất của t ng lo i
T T
ợc iều ch nh còn l i
á trị
tăn
Theo i o tr nh Thu của Tr ờng
thu gi tr gia t ng có c c vai trò sau:
5
mức thu (tr ớc
%
6
i h c kinh t T
ồ hí
inh (
),
Thu
T T t o n n m i tr ờng c ng bằng, qua ó góp phần thúc ẩy sản
xuất, mở rộng l u th ng h ng ho , d ch vụ
Thu
chính s ch thu ở n ớc ta phù hợp với sự vận ộng v t ng tr ởng của nền kinh t
th tr ờng, t o iều
T T l i có u iểm l ch thu v o phần gi tr gia t ng của h ng ho ,
d ch vụ qua c c khâu t qu tr nh sản xuất, l u th ng h ng ho cho
kiện mở rộng hợp t c kinh t với c c n ớc kh c tr n th giới
n ti u dùng,
2.1.3.
ộ dun cơ bản củ t uế
ho n to n kh ng thu thu tr n to n bộ doanh thu nh m h nh thu doanh thu Việc
Theo
uật Thu gi tr gia t ng ã
p dụng thu
T T thay cho thu doanh thu kh ng ảnh h ởng tới gi cả sản phẩm
ti u dùng, kh ng gây khó kh n, trở ng i cho c c khâu t sản xuất l u th ng h ng
ho v ti u dùng cuối cùng
Thu
d ch vụ
nh hợp l v chính x c h n, góp phần ổn
Thu
th ng
n m
nh cho
S
S
,
th ng
n m
X
Việt
Ti p
nl c c
T T, lần gần nhất l v o ng y
; có thể kh i qu t nội dung luật thu gi tr gia t ng nh
ối t ợng ch u thu
T T l tất cả h ng hóa d ch vụ dùng cho sản xuất,
kinh doanh v ti u dùng ở Việt
T T ộng vi n một phần thu nhập của ng ời ti u dùng v o
góp phần h nh th nh khoản thu lớn v o ổn
th ng qua ng y
sau:
nh gi cả, khuy n
khích v thúc ẩy sản xuất, l u th ng h ng ho
tăn
ợc Quốc hội n ớc
uật sửa ổi bổ sung một số iều của luật thu
ng y
T T kh ng có hiện t ợng thu trùng thu , giúp cho gi cả h ng ho ,
ợc x c
am khóa X , kỳ h p thứ
á trị
kh ng ch u thu quy
Với ph m vi p dụng
am, tr
nh t i iều
ối t ợng nộp thu
nhóm ối t ợng h ng ho , d ch vụ
của uật thu
T T,
T T
c tổ chức, c nhân có ho t ộng sản xuất,
rộng rãi trong nhiều ng nh nghề, lĩnh vực, ối t ợng nộp thu v ch u thu
ều dễ
kinh doanh h ng hóa d ch vụ ch u thu
d ng chấp nhận, tính tập trung của thu , c c y u tố tr n t o tiền ề ể thu
T T
nghề, h nh thức tổ chức kinh doanh (g i chung l c sở kinh doanh) v tổ chức, c
thực hiện vai trò n y một c ch rõ rệt tr n thực t
Thu
nhân nhập khẩu h ng hóa ch u thu
T T p dụng thu suất % ối với h ng xuất khẩu v
hoặc ho n l i to n bộ số thu
ợc khấu tr
T T của c c y u tố mua v o n n có t c dụng giảm
diện ch u thu
thu
hộ mậu d ch th thu
n cứ tính thu
u thu nhập khẩu l h ng r o thu quan thứ nhất bảo
n cứ tính thu
T T ở khâu nhập khẩu cũng có thể xem l h ng r o thu
(1) i tính thu
a)
T T góp phần t ng c ờng c ng t c h ch to n k to n v thúc ẩy
việc mua b n h ng ho có ho
n chứng t
ỹ thuật tính thu
ợc quy
b n thực hiện tốt h n ch
ộ ho
n, chứng t
7
óp phần thực hiện hệ thống
nh nh sau:
ối với h ng hóa, d ch vụ ch u thu ti u thụ ặc biệt
l gi b n ã có thu ti u thụ ặc biệt nh ng ch a có thu gi tr gia t ng;
T T ầu ra v
T T ầu v o l biện ph p kinh t góp phần thúc ẩy ng ời mua v ng ời
T T l ( ) gi tính thu v ( ) thu
ối với h ng ho , d ch vụ do c sở sản xuất, kinh doanh b n ra l gi b n
ch a có thu gi tr gia t ng
Thu
ối t ợng nộp
suất
quan thứ hai góp phần bảo hộ mậu d ch dù mức ộ bảo hộ có thấp h n thu nhập
thu
T T ở Việt am th c c nh nhập khẩu n y cũng l
T T
T T cùng với thu nhập khẩu l m t ng chi
khẩu
ợc
xem nh nhập khẩu h ng ho t n ớc ngo i n u c c h ng ho , d ch vụ n y thuộc
xuất khẩu có thể c nh tranh thuận lợi tr n th tr ờng quốc t
phí cho c c nh nhập khẩu
T T (g i chung l ng ời nhập khẩu) Tất cả
c c tổ chức, c nhân nhập khẩu h ng ho , mua d ch vụ t n ớc ngo i hoặc
chi phí, h gi th nh sản phẩm, ẩy m nh xuất khẩu, t o iều kiện cho h ng ho
ối với h ng nhập khẩu, thu
T T ở Việt am, kh ng phân biệt ng nh
b)
ối với h ng hóa nhập khẩu l gi nhập t i cửa khẩu cộng với thu nhập
khẩu (n u có), cộng với thu ti u thụ ặc biệt (n u có)
x c
nh theo quy
nh về gi tính thu h ng nhập khẩu;
8
i nhập t i cửa khẩu
ợc
c)
ối với h ng hóa, d ch vụ dùng ể trao ổi, ti u dùng nội bộ, bi u, tặng
cho l gi tính thu gi tr gia t ng của h ng hóa, d ch vụ cùng lo i hoặc t
ợc p dụng với
ng
ng t i thời iểm ph t sinh c c ho t ộng n y;
h
ph p khấu tr v ( ) h
d) ối với ho t ộng cho thu t i sản l số tiền cho thu ch a có thu gi tr
gia t ng; Tr ờng hợp cho thu theo h nh thức trả tiền thu t ng kỳ hoặc trả tr ớc
(1) h
trả tr ớc cho thời h n thu ch a có thu gi tr gia t ng; Tr ờng hợp thu m y
thu
ng tiện vận tải của n ớc ngo i lo i trong n ớc ch a sản xuất
ợc tr gi thu phải trả cho n ớc ngo i;
) ối với h ng hóa b n theo ph
ng thức trả góp, trả chậm l gi tính theo
gi b n trả một lần ch a có thu gi tr gia t ng của h ng ho
ó, kh ng bao gồm
khoản lãi trả góp, lãi trả chậm;
g)
ối với ho t ộng xây dựng, lắp ặt l gi tr c ng tr nh, h ng mục c ng
ng ph p trực ti p
kinh doanh v ng, b c,
tính thu l gi tr xây dựng, lắp ặt kh ng bao gồm gi tr nguy n vật liệu v m y
cho t ng nhóm ối t ợng
móc, thi t b ;
2.2. HẤ
i)
i l , m i giới mua b n h ng ho v d ch vụ h ởng
hoa hồng l tiền hoa hồng thu
ợc t c c ho t ộng n y ch a có thu gi tr gia
H
thanh to n l gi
c ng thức sau
ợc sử dụng chứng t thanh to n ghi gi
ã có thu gi tr gia t ng th gi tính thu
i ch a có thu
ợc x c
nh theo
T T = i thanh to n ( + Thu suất của h ng
hóa, d ch vụ)
(2) Thu suất thu
9
T T ối với h ng hóa, dich vụ
nh c ch tính chi ti t
á n ệm t ất t u t uế:
ích c ng
ợc ph p luật quy
nh nhằm sử dụng cho mục
ch sử ã chứng minh thu ra ời l cần thi t kh ch quan gắn liền với
sự ra ời, tồn t i v ph t triển của nh n ớc
ợc hiểu l hiện t ợng trong ó những khoản tiền t c c c
nhân, tổ chức có ti n h nh c c ho t ộng sản xuất, kinh doanh hay có những iều
kiện c sở vật chất nhất
S
nh so với khả n ng của h cần phải óng nộp v o
, song v những l do xuất ph t t phía nh n ớc hay ng ời nộp thu m
những khoản tiền ó kh ng
T T Thu suất thu
T T có c c quy
H
Thất thu thu
ối với h ng ho , d ch vụ
ợc x c
Thu l một khoản óng góp bắt buộc t c c thể nhân v ph p nhân cho nh
t ng;
k)
T T phải nộp
T T của h ng hóa, d ch
T T của h ng hóa, d ch vụ; v tùy v o ặc iểm
n ớc theo mức ộ v thời h n
ối với ho t ộng
ng ph p n y, thu
n v kinh doanh m luật thu
2.2.1.
am v ch a thực hiện ầy
ể l m c n cứ tính thu theo
ng thức tính nh sau V T phải nộp =
của c c
nộp ngân s ch nh n ớc;
ng ph p khấu tr v c c c sở
n, chứng t
ng ph p khấu tr thu Với ph
vụ ch u thu * Thu suất thu
ất phải
nh của ph p luật
ng ph p khấu tr
ợc p dụng ối với c c c nhân kinh doanh
am nh ng kh ng th nh lập ph p nhân t i Việt
nh nh sau
ối với ho t ộng kinh doanh bất ộng sản l gi b n bất ộng sản ch a
ng
qu , ngo i tệ, tổ chức c nhân n ớc ngo i kinh doanh t i
hợp xây dựng, lắp ặt kh ng bao thầu nguy n vật liệu, m y móc, thi t b th gi
có thu gi tr gia t ng, tr gi chuyển quyền sử dụng ất hoặc tiền thu
n chứng t theo quy
ng k nộp thu theo ph
ch a có ủ iều kiện p dụng tính thu theo ph
ph
( ) h
ng thức tính nh sau V T phải nộp = V T ầu ra – V T ầu v o
(2) h
Việt
ng ph p c bản l
Áp dụng ối với c sở kinh doanh thực hiện ầy
n, chứng t v
tr nh hay phần c ng việc thực hiện b n giao ch a có thu gi tr gia t ng Tr ờng
h)
ph
ng ph p trực ti p
ủ c c iều kiện về k to n, ho
e) ối với gia c ng h ng ho l gi gia c ng ch a có thu gi tr gia t ng;
% (chi ti t xem t i luật thu GTGT).
T T, có
ủ c c iều kiện về sổ s ch k to n, hóa
về k to n, hóa
ợc ể cho thu l i, gi tính thu
%, %,
ng ph p khấu tr
tiền thu cho một thời h n thu th gi tính thu l tiền cho thu trả t ng kỳ hoặc
móc, thi t b , ph
biểu sau
ng ph p tính thu
ợc nộp v o NSNN.
ng thất thu thu l những biểu hiện b n ngo i của thất thu thu theo
10
những ti u thức nhất
nh
o ó có thể kh i qu t c c d ng thất thu thu c bản
nh sau
quyền lợi của giai cấp thống tr , nh n ớc cần có nguồn t i chính ể
cầu chi ti u của m nh
Thất thu thu do kh ng bao qu t h t số c sở sản xuất, kinh doanh nguy n
nhân n y do c c c sở sản xuất, kinh doanh kh ng
k mã số thu hoặc
ng k kinh doanh, kh ng
ng k kinh doanh nh ng ch a
ng
guồn n y
p ứng nhu
ợc lấy bằng c ch ộng vi n một phần thu nhập
của c c tầng lớp trong xã hội Với quyền lực của m nh, nh n ớc ặt ra c c lo i
thu buộc m i c nhân v tổ chức trong xã hội phải tuân theo
hu cầu chi ti u của
ng k mã số thu m vẫn ti n
nh n ớc c ng nhiều th mức ộng vi n của thu c ng cao Tuy nhi n trong nền
oặc cũng có thể do c c c sở n y xin t m ngh kinh
kinh t th tr ờng mục ti u của c c nh kinh doanh l tối a hóa lợi nhuận, v vậy
doanh, giải thể kinh doanh nh ng thực t vẫn ti n h nh c c ho t ộng sản xuất, kinh
h lu n t m c ch ể l m t ng doanh thu, giảm chi phí trong ho t ộng sản xuất,
doanh.
kinh doanh của m nh, v thu cũng l một khoản chi m h phải nộp cho nh n ớc
h nh sản xuất, kinh doanh.
hiều ối t ợng cố t nh k khai kh ng úng số thu phải nộp theo quy
của ph p luật cũng nh thực t m h
ang kinh doanh
nh
c doanh nghiệp cũng nh
n n sẽ l m giảm lợi nhuận m c c nh kinh doanh n y thu
ợc
h vậy, trong
thu lu n tồn t i mâu thuẫn giữa lợi ích của nh n ớc v lợi ích của ng ời kinh
c c hộ
doanh, chính v lẽ ó t nh tr ng thất thu thu , gian lận về thu l kh ng thể tr nh
kinh doanh nộp thu theo k khai thấp h n so với số thu thực t phải nộp bằng c ch
khỏi
khai t ng chi phí, giảm doanh thu thậm chí k khai sai thu suất
Thủ tục h nh chính trong lĩnh vực thu
Thất thu t ho t ộng xây dựng, du l ch lữ h nh, vận tải t nhân, cho thu
nh ngh còn lớn
o nh n ớc ta ch a có c c quy
ộng n y có hiệu quả
nh cụ thể ể quản l c c ho t
ũng chính v vậy m c c c nhân, c c hộ kinh doanh, c c
doanh nghiệp th ờng kh ng khai b o, kh ng
l ợng ng ời phải nộp thu thu nhập c nhân
iện nay, số l ợng ng ời lao ộng
h nh nghề tự do ở n ớc ta còn lớn, thu nhập của ng ời lao ộng ở n ớc ta có t
nhiều nguồn thu kh c nhau v th ờng lớn h n nhiều so với quỹ l
n ớc ch có thể quản l
ch a sửa ổi do vậy gây tâm l e ng i
ợc phần thu nhập th ng qua quỹ l
n c quan thu của ng ời nộp thu
ng t c kiểm tra, thanh tra thu mặc dù ã
vẫn ch a cao
Thất thu do ch a bao qu t h t thu nhập của ng ời nộp thu cũng nh số
ợc cải thiện nhiều song vẫn còn
hiều quy tr nh quản l thu còn
nhiều bất cập
ng k nộp thu nhằm trốn, tr nh
nghĩa vụ nộp thu với nh n ớc
ã
nhiều h n ch gây khó kh n cho ng ời nộp thu
kinh doanh
o ó ch a thể ph t hiện
ợc cải thiện nh ng hiệu quả
ợc vi ph m của c c doanh nghiệp, c sở
n c nh ó, việc xử l c c h nh vi gian lận về thu còn ch a nghi m,
mức xử ph t còn nhẹ ch a có tính r n e dẫn
n một số doanh nghiệp, c sở kinh
doanh vẫn còn t i ph m
ng nh ng nh
ệ thống thu ng y c ng t ng cả về số l ợng v thể lo i, nhiều lo i thu có
ng m c c c quan,
mức thu suất còn qu cao, nh ng nhiều lo i thu l i có mức thu suất qu thấp do
n v chi trả, còn những khoản thu nhập t c c nguồn kh c th ch a có biện ph p
vậy ch a ảm bảo h i hòa lợi ích giữa nh n ớc, doanh nghiệp v ng ời lao ộng
quản l hiệu quả
dẫn
o ó, t nh tr ng thất thu thu nh tr n có thể ề cập
n một số nguy n
nhân chủ y u nh sau
o xuất ph t t ng ời nộp thu
n việc thực hiện thu còn gặp nhiều khó kh n
2.2.2.
ác dạn b ểu
ện củ t ất t u t uế
á trị
tăn
ng thất thu thu gi tr gia t ng l những biểu hiện b n ngo i của thất thu
Trong l ch sử ph t triển của xã hội nh
n ớc ra ời l tất y u kh ch quan trong xã hội có giai cấp
11
ể có thể ảm bảo
thu theo những ti u thức nhất
nh
o vậy có thể kh i qu t c c d ng thất thu thu
gi tr gia t ng c bản nh sau:
12
(1) Thất thu thu gi tr gia t ng do kh ng bao qu t h t số c sở sản xuất,
kinh doanh T nh tr ng n y xảy ra do c c c sở sản xuất, kinh doanh kh ng
k kinh doanh, kh ng
kh ng
ng k mã số thu hoặc có thể
ng
ng k kinh doanh nh ng
ng k mã số thu nh ng vẫn ti n h nh sản xuất, kinh doanh
go i ra
(1) Xuất ph t t ng ời nộp thu Trong thu lu n tồn t i mâu thuẫn giữa lợi
ích của nh n ớc v lợi ích của ng ời kinh doanh, v lẽ ó t nh tr ng thất thu thu
l kh ng thể tr nh khỏi
Trong l ch sử ph t triển của xã hội nh n ớc ra ời l tất y u kh ch quan
cũng có thể do c c c sở n y xin t m ngh kinh doanh nh ng thực t vẫn ti n h nh
trong xã hội có giai cấp
c c ho t ộng sản xuất, kinh doanh.
n ớc cần có nguồn t i chính ể
hiều ối t ợng cố t nh k khai kh ng úng số thu
(2)
theo quy
nh của ph p luật cũng nh thực t m h
ng lẽ phải nộp
ang kinh doanh
c doanh
ể có thể ảm bảo quyền lợi của giai cấp thống tr , nh
ợc lấy bằng c ch ộng vi n một phần thu nhập của c c tầng lớp trong xã hội
trong xã hội phải tuân theo
thu thực t phải nộp bằng c ch khai t ng chi phí, giảm doanh thu thậm chí khai sai
ộng vi n của thu c ng cao
(3)
hu cầu chi ti u của nh n ớc c ng nhiều th mức
Trong nền kinh t th tr ờng mục ti u của c c nh kinh doanh l tối a hóa
c doanh nghiệp nhất l c c doanh nghiệp ngo i quốc doanh t m m i
c ch ể trốn, lậu thu nh lập
hệ thống sổ s ch k to n ể ối phó với c quan
lợi nhuận, v vậy h lu n t m c ch ể l m t ng doanh thu, giảm chi phí trong ho t
ộng sản xuất, kinh doanh của m nh, m thu cũng l một khoản chi m h phải
thu , thực t cho thấy nhiều k to n của c c c ng ty sở hữu h ng tr m chữ k
nộp cho nh n ớc n n sẽ l m giảm lợi nhuận m h thu
kh c nhau.
m nh h lu n t m c ch l m giảm số thu
(4) Trốn thu th ng qua bu n lậu, nhất l bu n b n qua bi n giới kh ng
những kh ng giảm m có chiều h ớng ng y c ng t ng v phức t p h n tr ớc
khai b o, kh ng
c c nhân, c c hộ kinh doanh, c c doanh nghiệp th ờng kh ng
ng k nộp thu nhằm trốn, tr nh nghĩa vụ thu với nh n ớc
(6) Thất thu thu t c c khoản phí, lệ phí do ch a có biện ph p quản l có
hiệu quả ví dụ nh t nh tr ng mua, b n vé cầu
ờng giả diễn ra rất tấp nập m
nh n ớc ch a có biện ph p quản l
ng lẽ phải nộp m trốn
ợc thu
h a có sự phối hợp chặt chẽ trong c ng t c quản l thu
hính quyền c c cấp ch a tích cực t o iều kiện thuận lợi cho c quan thu
l m việc
Việc ch a phối hợp chặt chẽ giữa c c c quan nh U
quận, U
Quận,
ng
n
h ờng… cũng l m cho sự quản l thu của c c doanh nghiệp b rời
r c v lỏng lẻo h n gây thất thu thu cho S
(3) Xuất ph t t bản thân c quan thu ,
(7) V lợi ích c nhân c n bộ thu móc ngoặc với ng ời nộp thu
giảm số thu phải nộp v o S
o ó v lợi ích của
(2) Xuất ph t t c c c quan quản l nh n ớc
thu nh ngh còn lớn do nh n ớc ch a có c c biện ph p quản l c c ho t ộng
n y có hiệu quả
ợc
kh ng phải nộp th c ng tốt
(5) Thất thu t ho t ộng xây dựng, du l ch lữ h nh, vận tải t nhân, cho
2.2.3.
guồn n y
Với quyền lực của m nh nh n ớc ặt ra c c lo i thu buộc m i c nhân v tổ chức
nghiệp cũng nh c c hộ kinh doanh nộp thu theo k khai thấp h n nhiều so với số
thu suất
p ứng nhu cầu chi ti u của m nh
ểl m
ể chia ch c
ữn n u n n ân cơ bản củ t ất t u t uế:
T nh tr ng thất thu thu nói tr n do nhiều nguy n nhân kh c nhau, trong ó
o tr nh ộ quản l còn y u, bộ m y tổ chức kém hiệu quả v do tr nh ộ
chuy n m n của c n bộ quản l ch a cao
h ng ph t hiện ra những gian lận, sai sót trong c c hóa
s ch do vậy ng ời nộp thu có thể trốn thu
o kh ng bao qu t h t số c sở sản xuất, kinh doanh
có một số nguy n nhân chủ y u sau
13
14
n, chứng t , sổ
go i ra còn do c c c sở n y xin t m ngh kinh doanh nh ng thực t vẫn
ti n h nh c c ho t ộng sản xuất
tính sai c sở tính thu
ột số doanh nghiệp k khai nộp thu nh ng l i
biểu thu cũng t
iển h nh nh tính sai về số l ợng, gi b n h ng ho , p
dụng kh ng úng thu suất theo quy
nh ối với t ng ng nh nghề v c c mặt h ng
uật thu sửa ổi bổ sung thi u tính k p thời v hợp l sẽ kh ng bao qu t
ợc h t nguồn thu t
theo xu h ớng p dụng thu suất thấp l m thất thu thu cho S
hiều quy tr nh quản l thu ch a
xem xét sửa ổi do vậy gây tâm l sợ
ó dẫn
n bỏ sót những nguồn thu kh ng nhỏ cho S
c giải ph p về quản l kinh t xã hội ch a
(4) Xuất ph t t thủ tục h nh chính trong lĩnh vực thu còn nhiều phiền h ,
gây khó kh n cho ng ời nộp thu
ng ối phức t p v chi li ch a phù hợp với thực tiễn v ch a phù
hợp với khả n ng óng góp của c c tầng lớp dân c
ợc r so t,
2.2.4. Ản
n c quan thu của ng ời nộp thu
(5) Xuất ph t t c ng t c kiểm tra, thanh tra thu còn nhiều bất cập, ch a
ƣởn củ t ất t u t uế:
Thất thu thu nói chung v thất thu
T nh tr ng ch a nắm bắt ủ th ng tin,
nh gi
úng ối t ợng m vẫn ti n
ợc vi ph m của c c c sở
Việc xử l c c h nh vi trốn thu , lậu thu còn ch a nghi m, mức xử ph t
n ớc ta thu thu
óng góp khoảng
% v o ngân s ch (tr thu t
h nh ho t ộng, tuy nhi n khi xảy ra t nh tr ng thất thu thu th nguồn thu của nh
n ớc sẽ giảm i, khi ó sẽ ảnh h ởng
ph m
tr ớc t nh h nh ó nh n ớc buộc phải
n c nh ó, c n bộ thu ch a quan tâm úng mức tới c ng t c thanh tra,
n ốc c c c sở kinh doanh ể h nộp thu
ầy ủ, k p thời v o S
c doanh nghiệp th ờng qua mắt c quan thu bằng c ch khai thi u hay giấu
iảm bớt c c khoản chi ã dự
n k ho ch chi ti u của nh n ớc
nh
ho ch ã
t
ợc nh k
ề ra.
n th m tiền ể bù ắp phần chi theo k ho ch ã ề ra
hi ó l ợng tiền
a v o l u th ng qu nhiều so với sản phẩm thực t trong xã hội, dẫn
iện nay c quan thu vẫn thi u những biện ph p kiểm tra, ối chi u tờ khai
tr ng l m ph t ảnh h ởng nghi m tr ng tới sự ổn
của ối t ợng nộp thu với t nh h nh kinh doanh thực t của doanh nghiệp, h n nữa
n u có kiểm tra v ph t hiện sai ph m th cũng ch l cảnh c o chứ ch a xử ph t
nặng nợ trong t
triệt ể
v lợi nhuận nh mong muốn
kh n trong thực tiễn tính to n, thực hiện…
n việc hiểu sai luật thu do ó sẽ dẫn
n thực hiện sai
ộ thu vẫn còn nhiều chỗ còn ch a hợp l nh thu suất,
15
hi ó sẽ ể l i g nh
ng lai nhất l khi c c khoản ầu t n y kh ng mang l i hiệu quả
Về mặt xã hội, Thất thu thu gây ra t c ộng kh ng nhỏ ối với ời sống
KT- X
o chính s ch thu thay ổi li n tục, diễn giải kh ng rõ r ng, còn có những
n t nh
nh v ph t triển của ất n ớc
Vay nợ c c c nhân, tổ chức trong v ngo i n ớc
(6) Xuất ph t t hệ thống thu gi tr gia t ng còn nhiều bất cập gây khó
ứng
hi ó k ho ch của nh n ớc sẽ phải
thay ổi, do vậy c c chi ti u về kinh t - xã hội có thể sẽ kh ng
doanh thu, khai khống chi phí l m t ng chi phí ầu v o ể giảm số thu phải nộp
hay thậm chí kh ng phải nộp thu
ầu) Th ng qua
việc thu thu nh n ớc tập trung một phần nguồn lực xã hội v o tay m nh ể ti n
còn qu nhẹ kh ng có tính r n e khi n cho t nh tr ng trốn thu , bu n lậu vẫn t i
hính s ch v ch
n
Về mặt chi ti u của nh n ớc Thu l nguồn thu chủ y u của nh n ớc, ở
h nh kiểm tra, thanh tra do vậy kh ng ph t hiện
thi u sót, s hở dẫn
T T xảy ra sẽ ảnh h ởng rất lớn
m i mặt của ất n ớc nh
thực sự ph t huy hiệu quả
kiểm tra
ợc cải c ch ồng bộ, ch a
t o c sở cho c ng t c quản l thu v m i tr ờng kiểm to n còn nhiều h n ch
của ng ời dân, ặc biệt ối với việc thực hiện c c chức n ng của nh
n ớc Thất thu thu có ảnh h ởng
n việc thực hiện c ng bằng xã hội do c nhân
cố t nh trốn tr nh nghĩa vụ nộp thu n n trong một số tr ờng hợp việc phân phối
l i thu nhập m chính phủ dự
nh sẽ khó có thể thực hiện
16
ợc
n c nh ó, thất
thu thu còn t o ra sự phân ho gi u nghèo, bất ối xứng giữa c c th nh vi n trong
ang
ợc khuy n khích mặc dù có lợi nhuận nh ng n u thấp h n ở vùng h
xã hội, những c nhân l m n chân chính th phải g nh ch u rủi ro trong kinh
kinh doanh m t m
doanh, còn một số lớn kh c th l i trốn v tr nh thu T
chuyển h ớng ầu t
ây nảy sinh c c tệ n n xã
oặc ể thúc ẩy ng nh nghề, lĩnh vực m nh n ớc cần
hội nh quan li u, bao cấp, cờ b c v sự tha ho bi n chất của một số c n bộ c
ph t triển mặc dù có những u ãi về thu nh ng ở lĩnh vực m h
quan
doanh, h trốn lậu
h n ớc Về phía ối t ợng nộp thu th một số bất chấp m i h nh vi, thủ
o n nhằm t o lợi th cho ri ng m nh
o ó thất thu thu
ã dẫn
n một hậu quả
Về mặt
kh ng l nh m nh giữa c c doanh nghiệp, những doanh nghiệp trốn
lợi th h n những doanh nghiệp kh ng trốn
kỷ c
ợc thu
ợc thu sẽ có
hi ó còn ảnh h ởng
n
ng xã hội, những doanh nghiệp trốn thu h t m c ch lẩn tr nh sự kiểm tra
của nh n ớc, thậm chí còn t m m i c ch kh c nhau ể trốn thu li n ti p, còn ối
với c c doanh nghiệp ch a trốn thu nh ng thấy c c doanh nghiệp kh c trốn
có lợi th trong kinh doanh th h có thể noi g
Về mặt kinh t , Thất thu thu l m giảm trầm tr ng nguồn thu của
S
,
nh h ớng trong t
h ởng
ng lai sẽ khó thực hiện h n t o ra một c ch bất hợp l ảnh
n m i tr ờng c nh tranh giữa c c doanh nghiệp v c c th nh phần kinh t
hính v l do n y m việc iều h nh quản l của nh n ớc gặp phải nhiều khó
o ức, l m n bất chính của một số c nhân, một số
doanh nghiệp, luật lệ l chuẩn mực chung cho m i ho t ộng trong SX- KD tuy
nhi n nó l i kh ng
ợc t n tr ng một c ch úng nghĩa
h vậy chúng ta c ng
nhận ra tầm quan tr ng của việc h n ch t nh tr ng trốn lậu thu , h n ch thất thu
thu ở mức thấp nhất l một việc l m h t sức cần thi t v cấp b ch hiện nay.
h vậy có thể thấy rằng thất thu thu có ảnh h ởng nghi m tr ng
mặt của xã hội,
ảnh h ởng tới c ng t c quản l thu thu , k ho ch thu v c c chính s ch ph t triển
ầu t v o lĩnh vực m nh n ớc
o ức, việc dùng những thủ o n tinh vi nhằm trốn thu gây thất
thu ã cho thấy sự xói mòn
ợc,
ng m vi ph m
ợc thu th cũng khó ể h
ang kinh
khuy n khích do vậy có thể l m cho nền kinh t ph t triển kh ng bền vững.
l thi u i sự c ng bằng trong xã hội
n c nh ó khi xảy ra t nh tr ng thất thu thu còn t o ra sự c nh tranh
ang
ợc c ch trốn thu , lậu thu th rất khó có thể thu hút h
thu l
n sự ph t triển bền vững của ất n ớc
nm i
o vậy chống thất thu
òi hỏi kh ch quan của m i nền kinh t
2.2.5. ự cần t ết p ả tăn cƣờn c ốn t ất t u t uế
á trị
tăn
Thu t c ộng v o nhiều mặt của xã hội, t c ộng m nh v o thu nhập của
m i tầng lớp nhân dân Việc thực hiện thu úng cũng ồng nghĩa với việc tính to n
h i hòa giữa tiền thu phải nộp v thực t kinh doanh
u nh có sự ch nh lệch
kh n Thất thu thu còn gây ra hậu quả nghi m tr ng ối với nền kinh t v qua ây
cao h n m theo ó ng ời nộp thu phải nộp nhiều h n th sẽ gây ra sự khó kh n
cho thấy sự ho t ộng kém h u quả của c c c quan quản l nh n ớc
cho ng ời tham gia sản xuất kinh doanh v gây t c ộng xấu v k m hãm l i sự
go i ra việc thất thu thu nó còn ảnh h ởng tới việc iều ch nh,
h ớng c cấu nền kinh t
nh
Th ng qua chính s ch thu nh n ớc có thể iều ch nh
c cấu nền kinh t theo vùng, theo lãnh thổ, theo lĩnh vực ảm bảo sự ph t triển
h i ho , ồng ều giữa c c vùng trong cả n ớc
ể thúc ẩy ph t triển ở một vùng
có kinh t l c bầy, bằng việc thi h nh chính s ch u ãi ối với nh
ầu t ở vùng
ó, nh miễn thu trong một khoảng thời gian, u ãi về thu suất, giãn thời gian
ph t triển của nền kinh t
những quy
o vậy thực hiện thu úng kh ng những phụ thuộc v o
nh về chính s ch thu m việc p dụng cũng phải úng với thực t .
T o nguồn thu v bảo ảm thu cho
S
l một trong những mục ti u c
bản của chính s ch thu , cho n n việc chống thất thu thu phải h ớng
một nguồn thu vững chắc cho
t ng thu cho S
S
n ảm bảo
hống thất thu thu có hiệu quả cao sẽ l m
ể thực hiện vai trò tổ chức, quản l v
nh h ớng nền kinh t
nộp thu … ể k u g i ầu t , tuy nhi n mục ti u của nh kinh doanh l tối a ho
ph t triển theo h ớng có lợi, t o c c mối quan hệ c ng bằng v b nh ẳng giữa c c
lợi nhuận
th nh phần kinh t thúc ẩy sản xuất kinh doanh ph t triển
o vậy khi nghi n cứu h nhất l n u ti n h nh kinh doanh t i
17
ab n
18
n c nh ó, ch ti u thu S
tr ng h ng ầu
l một trong những ch ti u ph p lệnh quan
ợc Quốc hội ph chuẩn v th ng qua h ng n m
ó có li n quan
khi vẫn còn số thu
thể t
ng y
T T ầu v o ch a khấu tr h t v o cuối kỳ, kỳ chuyển có
nh n
n
th ng Thậm một
v chi phối tới việc thực hiện c c ch ti u kh c nh kinh t , xã hội, an ninh, v n
số n ớc (Thổ hĩ
ho , quốc phòng…V vậy chống thất thu thu l
tiền m ch cho phép chuyển sang bù tr ở c c kỳ ti p theo (tr tr ờng hợp xuất
thu S
p ứng y u cầu ảm bảo nguồn
th ng qua c ng cụ thu
ỳ,
n m, tuy nhi n th ờng l sau t
aroc, anama) còn kh ng cho phép ho n thu
khẩu)
ặt kh c, trong c ng t c quản l thu cần ảm bảo những y u cầu sau Thu
úng, thu ủ v thu k p thời, có nh vậy th
S
mới
ợc ảm bảo, t o n n sự
ù tr v o c c nghĩa vụ thu kh c
số thu
T T kh ng
kh c
vực
o n th nh tốt ba y u cầu tr n chính l mục ti u phấn ấu của ng nh thu
c c nghĩa vụ thu ch a
I H
X cũ) cho phép ng ời nộp thu
GHIỆM
ỦA M
HỐ G HẤ THU H
2.3.1. Kinh n
Ố
Ố
GIA
G
Ô G
ệm củ một số quốc gia trong côn tác c ốn t ất thu
t uế.
ể h n ch việc thất thu thu
biện ph p chống thất thu thu
T T, một số quốc gia tr n th giới ã có c c
Việc phòng chống gian lận thu
ợc thực hiện th ng qua c ng t c quản l ho n thu
iểm l
T T chủ y u
T T Thu
T T có u
nh v o gi tr t ng th m của h ng hóa, d ch vụ ở t ng khâu sản xuất v
l u th ng cho
n ti u dùng, cho phép ng ời nộp thu
giai o n tr ớc v ng ời nộp thu
khấu tr h t, do ó tr nh
ợc trùng lặp thu
ã nộp m ch a
Tuy nhi n, thu
ợc
T T cũng có
nh ợc iểm l dễ b gian lận, nhất l ở khâu ho n thu V vậy, ể quản l v h n
ch gian lận trong ho n thu
ph
ng thức kh c nhau
huyển số thu
có quy
nh l số thu
buộc phải
an, hi
T T, c c n ớc tr n th giới ã p dụng nhiều
ột số ph
ng thức chủ y u l
T T ầu v o ch a
ột số n ớc
ợc khấu tr h t trong một kỳ bắt
ợc chuyển sang kỳ tính thu ti p theo (ví dụ Th i an,
ungari,
a
)
xuất khẩu Theo ph
nh n y th ờng kh ng
ng thức ó, ng ời nộp thu ch
19
ợc p dụng ối với
ợc ho n thu
T T
ợc quy
ợc bù tr v o
ột số quốc gia (c c n ớc thuộc i n
ợc bù tr v o c c khoản nợ ngân s ch kh c
nh trong luật hoặc theo quy t
Y u cầu kiểm to n tr ớc khi ho n thu
việc nộp v ho n thu
nhất
nh phải
nh của c quan
ndonesia ch thực hiện ho n thu
ungari p dụng c ch t i khoản thu
T T T i
T T ể quản l
enya, y u cầu ho n thu khi v ợt một ng ỡng
ợc một c ng ty kiểm to n ộc lập có
ng k h nh nghề x c
nhận
iểm tra chéo hóa
n, phân lo i ối t ợng nộp thu
n Quốc, Trung Quốc) chống gian lận trong ho n thu
(Pakistan,
ột số quốc gia
T T bằng c
ch kiểm tra chéo ối với c c giao d ch h ng hóa có quy m lớn v phân lo i ối
t ợng nộp thu
ch kiểm tra chéo hóa
p dụng kh triệt ể, theo ó hóa
nở
n Quốc v Trung Quốc
ợc
n b n h ng của những ng ời nộp thu sẽ
ợc
ối chi u th ng qua hệ thống m y tính, nhằm ph t hiện c c sai sót, mâu
thuẫn giữa doanh số mua v o v b n ra.
Quy
lận thu
c c quy t
Tuy nhi n, hầu h t c c n ớc có quy
n h n phải nộp
T T sau khi kiểm to n
so t xét v
T T ch a khấu tr h t sang c c kỳ ti p theo
nh cho phép
thu
ợc khấu tr thu ở c c
ợc ho n l i số thu
a ra quy
n h n thanh to n Tuy nhi n, cũng có quốc gia cho phép
Việc bù tr n y có thể
I HỌ CHO IỆ NAM
ột số n ớc
ợc khấu tr h t sẽ dùng ể bù tr v o c c nghĩa vụ thu
c ng bằng trong xã hội khuy n khích sản xuất kinh doanh ph t triển tr n m i lĩnh
2.3.
T T bằng
nh ng ỡng thu
T T ầu v o ể
ợc ho n thu
ể h n ch gian
T T cũng nh giảm thiểu c ng việc cho c quan thu trong việc xử l
nh ho n thu , một số n ớc quy
ầu v o ch a
nh ể
ợc ho n thu , số thu
T T
ợc khấu tr h t (sau khi ã bù tr với nghĩa vụ thu phải nộp)
phải v ợt một ng ỡng nhất
nh trong kỳ ho n thu th mới
20
ợc ho n (tr ờng hợp
Singapore, h p, a an hay am Phi).
n o – ó l khuy n khích sự tuân thủ tự gi c của ối t ợng nộp thu
o n thu ở mức thấp h n Trung Quốc quy
ợc ho n thấp h n số thu
nh tỷ lệ số thu
T T ầu v o v tỷ lệ n y
ợc x c
T T ầu ra
nh theo t ng
nhóm
khai tự nộp l một c ch quản l thu hiện
của Trung Quốc
dụng ầu v o l
ây l một trong những ặc thù trong chính s ch thu
T T
hẳng h n, một số nhóm h ng n ng sản có mức thu suất p
%, song ch
ợc khấu tr ở mức
% Trung Quốc ã sử dụng
chính s ch n y nh một c ng cụ ể iều ti t ho t ộng th
ng m i (t ng tỷ lệ khấu
ch tự
ợc p dựng khả phổ bi n
t i c c n ớc tr n th giới Tuy nhi n, c ch tự khai tự nộp phải
tr n c sở
h ng hóa kh c nhau
i ang
ợc p dụng dựa
thức tuân thủ, tự gi c thu của ng ời dân cao.
Thứ hai
ể t ng c ờng tính tuân thủ thu , h n ch việc thất thu thu th hầu
h t c c n ớc ều có những biện ph p t ng c ờng d ch vụ hỗ trợ ối t ợng nộp
thu , t o thuận lợi v giảm chi phí thực hiện nghĩa vụ thu cho ối t ợng nộp thu
ng t c n y
ợc quan tâm v trở th nh một u ti n của c quan thu ,
ợc thực
tr trong tr ờng hợp xuất khẩu khó kh n) cũng nh t ng chủ ộng trong iều h nh
hiện d ới nhiều h nh thức; cùng với ó l biện ph p thanh tra v ch t i xử l
ngân s ch
t ng c ờng ể bảo ảm rằng c c ối t ợng kh ng tuân thủ sẽ ph t hiện v xử l
hính s ch ho n thu
T T ối với
nghiệm quốc t cho thấy quy
một số n ớc quy
k khai theo qu
ghi n cứu kinh
nghi m theo quy
nh về kỳ k khai thu ở c c n ớc rất kh c nhau
nh ch k khai theo th ng, một số n ớc quy
nh k khai theo
nh của ph p luật .
Thứ ba l song song với việc p dụng c ch tự khai tự nộp nhằm t ng
c ờng tính tuân thủ tự nguyện của ối t ợng nộp thu , có quan thu c c n ớc rất
th ng, theo qu , theo n m tùy theo doanh thu v lĩnh vực ho t ộng (cung cấp
chú tr ng
h ng hóa hay d ch vụ); Trung Quốc quy
nh ngo i theo qu , th ng còn có c c thời
c c doanh nghiệp lớn)
h n
ng y Thời h n y u cầu ho n thu ở c c
t c ho n thu Ở nhiều quốc gia, c quan thu
ng y,
ng y,
ng y,
ng y,
ợc
n việc quản l c c ối t ợng nộp thu lớn (l doanh nghiệp, ặc biệt l
hân lo i ối t ợng quản l
ể thực hiện hiệu quả h n c ng
ã th nh ập bộ phận quản l
lớn
n ớc cũng rất kh c nhau nh ng ối với ng ời nộp thu k khai theo qu th thời
t i Tổng cục Thu hoặc ục thu nhằm mục ích kiểm so t chặt chẽ c c ối t ợng
h n
có số thu chi m tỷ tr ng lớn
ợc y u cầu ho n thu tối thiểu bằng thời h n k khai nộp thu
2.3.2.
ọc có t ể t
ệt
Thứ t
m tron côn
Quản l chặt chẽ c ng t c ho n thu , v ho n thu ở mức thấp nhất
tác c ốn t ất t u t uế
có thể ể tr nh gian lận thu
Thứ nhất l hầu h t c c n ớc ã chuyển t c ch c quan thu tính thu
tr ớc khi ho n thu
sang c ch tự khai tự nộp
thu
m k ảo v vận dụn c o
ó thể nói c ch tự khai tự nộp l c ch quản l thu
ối với doanh nghiệp phổ bi n hiện nay tr n th giới
thủ luật thu , h n ch việc thất thu thu v t ng thu
S
kiểm tra chéo ho
Thứ n m l
ể t ng c ờng sự tuân
, tr ớc sự ph t triển
Quy
ồng thời t ng c ờng c ng t c kiểm tra, kiểm to n
nh rõ ng ỡng thu
ầu v o
ợc ho n v ti n h nh
n ể t ng c ờng tính minh b ch trong c ng t c quản l thu
ể t ng c ờng sự tuân thủ thu , h n ch sự thất thu th ng nh
thu cần ảm bảo một hệ thống chính s ch rõ r ng,
n giản, minh b ch, ầy ủ;
nhanh chóng của ối t ợng nộp thu cả về số l ợng v sự phức t p của c c lo i
c sở vât chất kỹ thuật hiện
h nh kinh doanh do t c ộng của to n cầu ho v những th nh tựu của c ng nghệ
trong quản l thu ; hệ thống th ng tin trở th nh c ng cụ quan tr ng trong c ch tự
th ng tin, c c n ớc tr n th giới ều h ớng tới việc p dụng c ch quản l thu
khai tự nộp; ội ngũ c n bộ thu phải
hiện
ứng
i v hiệu quả
ột hệ thống quản l thu hiện
a phải ảm bảo nguy n tắc
i v việc ứng dụng tin h c ở mức ộ ng y c ng cao
ợc
ợc y u cầu
quản l thu c bản, ồng thời cũng l mục ti u cao nhất của bất kỳ ng nh nghề
21
22
o t o ể có tr nh ộ v n ng lức
p
2.4. M
Ố GHIÊ
ƢỚ
n cứu tr n t ế
2.4.1.
(1)
Ứ
ghi n cứu của
ay sự t c ộng qua l i của nhiều y u tố b n trong v b n ngo i m i tr ờng quản
ÂY:
l thu
ớ
ill, J
S(
), World
ank, Washington,
iagnostic ramework for Revenue dministration , ill, J
về
S dựa v o m h nh
sự phù hợp xem quản l thu thu nh l một hệ thống mở với sự t c ộng qua l i
của nhiều y u tố b n trong v b n ngo i m i tr ờng Ông cho rằng tính hiệu lực
của quản l thu thu
t
ợc khi có sự phù hợp của chi n l ợng ổi mới quản l
thu thu với c c y u tố m i tr ờng
hững c ch ti p cận ã n u ra tr n ây, theo
ng l xuất ph t t sự thi u hụt n o ó của hệ th ng quản l thu thu
(2)
ghi n cứu của James, S ,
assessment and administration in
Taxation law and policy, 5 (1), pp 3-
lley,
(
James, S
ewzealand Journal of
ã khẳng
Quản l thu thu
Vấn ề nhân sự - tham nhũng
c y u tố b n trong v b n ngo i m i tr ờng
Hìn 2.1. Mô ìn n
n cứu của Working Paper, Centre for tax system
integrity, the Australian National University, Canberra;v .v….
), về Tax ompliance, self-
ewzealand , the
c chính s ch thu
nh ể thực hiện
ợc
c c ng tr nh nghi n cứu tập trung v o h ớng mới l nghi n cứu sự phù
hợp v sự thích nghi của quản l thu
ối với sự thay ổi của ng ời nộp thu trong
ó l m rõ t i sao v l m th n o ể ng ời nộp thu tuân thủ luật thu ; t i sao ng ời
một hệ thống quản l thu thu dựa tr n sự tuân thủ tự nguyện của ối t ợng nộp
nộp thu l i trốn thu v x c
thu , c quan quản l thu phải nhận bi t những y u tố t c ộng
cứu i sâu xem xét những y u tố t c ộng
của ối t ợng nộp thu Sự tuân thủ cần phải
n sự tuân thủ
ợc xem xét ầu ti n theo c ch ti p
cận kinh t với c c c ng cụ ( hần th ởng khuy n khích, lợi ích có
ợc n u kh ng
nh những y u tố t o ra sự trốn thu
ột số nghi n
n sự tuân thủ của ng ời nộp thu bằng
c ch ti p cận kinh t ; c ch ti p cận h nh vi qua y u tố v n hóa v y u tố tâm l
h vậy có kh nhiều nghi n cứu về lĩnh vực thu , quản l c ng t c thu thu v
tuân thủ, sự miễn giảm thu , gia h n thu ) v chi phí tuân thủ (chi phí ti p cận
chống gian lận, thất thu thu … hần lớn c c m h nh nghi n cứu mới ch d ng l i
th ng tin; chi phí do b ph t vi ph m luật thu ; chi phí ngầm do hối lộ tham
ở mức ch ra c c nhân tố t c ộng tới việc thất thu thu m ch a
nhũng)
c c nhân tố t c ộng nh th n o v mức ộ t c ộng l bao nhi u tới việc chống
n c nh y u tố kinh t , t c giả nhận
nh cần phải hiểu sự tuân thủ của
ối t ợng bằng c ch ti p cận h nh vi l c ch ti p cận rộng h n qua y u tố v n ho
v y u tố tâm l
Tuy nhi n, sự tuân thủ thu còn phụ thuộc v o sự hiểu bi t của
ối t ợng nộp thu về luật, nghĩa vụ v quy tr nh tuân thủ thu
evasion
retrospective view , Sandmo,
(
), The research
orum on
2.4.2.
n cứu tron nƣớc
n cứu củ
Anh (2009) về ề t i
nghi n cứu ã
.
u ễn
hống gian lận thu
a ra c c nhân tố t c ộng
Taxation, Rosendal, orway; Quản l h nh chính thu t i h p - M.Bouvier, trong
tập s ch Quesais-Je (
);
new approach to tax compliance ,
raithwaite,
V.(2001), Working Paper, Centre for tax system integrity, the Australian National
University, anberra;v v…
ghi n cứu sự t c ộng của chính s ch thu
lực quản l thu thu ; Vấn ề nhân sự - tham nhũng t c ộng
23
ợc
thất thu thu
(1)
go i ra còn một số c ng tr nh nghi n cứu sau ây - The theory of tax
nh l ợng
n hiệu
n quản l thu thu ;
24
ị
n Ho
T T ở Việt
v
. P ạm ữ M
am hiện nay
n c ng t c gian lận thu
t quả
T T gồm
- Hệ t ốn c ín sác t uế;
- ổ c ức bộ má t u t uế;
- Ứn dụn k o
- ôn tác t
ọc côn n
ốn
n
ám sát t uế;
lận t uế
ín sác tu n tru ền v độn v n
k u ến k íc ;
GTGT
-P ố
ợp
n k ểm tr
ệ;
ữ các b n n
Hìn 2.2 Mô ìn n
n c ức năn
n cứu của của TS. Nguyễn Thị
Phạm Nữ M
hận xét
T T, về vai trò của thu
T T
tr ng về mặt l luận l t m hiểu kh i niệm về gian lận thu
T T, ch ra ảnh h ởng của gian lận thu
t nh tr ng gian lận thu
việc ho n thiện ch
v
.
An năm 2009
ề t i ã l m rõ những vấn ề l luận c bản về thu
rõ nguy n tắc thi t lập thu
lận thu
n Ho
T T, ở Việt
T T, c c h nh vi gian
T T
am ề t i ã
ồng thời ể h n ch
a ra nhiều biện ph p, t
ộ, chính s ch thu GTGT, t ng c ờng c ng t c thanh tra,
kiểm tra chống gian lận thu
T T Trong ề t i ã tr nh b y th nh c ng, ồng
thời ã i sâu xem xét h n ch , ch ra nguy n nhân của c ng t c chống gian lận
thu
T T ở Việt am
(2)
u ễn
ị ệ
ú (2009) ã có b i nghi n cứu về
o n thiện quản
l thu thu của nh n ớc nhằm t ng c ờng sự tuân thủ thu của doanh nghiệp"
uận n ti n sỹ kinh t , Tr ờng
của m nh t c giả ã
ih c
inh t Quốc dân,
a ra m h nh c c y u tố ảnh h ởng
nh n ớc v những y u tố ảnh h ởng
Hìn : 2.3 Mô ìn n
T T, l m
hận xét
ội dung quan
của
ềt i ã
a ra
n cứu của Nguyễn Thị Lệ
ợc c c nhân tố t c ộng
bao gồm Y u tố xã hội, y u tố kinh t , y u tố ph p luật, g nh nghề kinh
doanh của doanh nghiệp, tâm l doanh nghiệp v
ặc iểm ho t ộng doanh
nghiệp
n cứu củ PG .
(3)
ến (2013) với ề t i
.
Xuân
rƣờn v
hận diện c c h nh vi gian lận thu
.
u ễn
ã
a ra k t quả
nghi n cứu nh sau:
h
ộ sổ s ch k to n
nh vi mua b n
nh vi gian lận thu
ội Trong ề t i
n quản l thu thu của
ú
n sự tuân thủ thu
hi phí gi cả
n sự tuân thủ thu của doanh nghiệp
Áp dụng ch
ộ chính
s ch
Hìn 2.4 Mô ìn n
n cứu củ
Xuân rƣờn v
Chiến
25
26
.
u ễn ìn
ìn
hận xét
ề t i ã nghi n cứu
ợc c c h nh vi gian lận thu
ngo i sổ s ch k to n, T o giao d ch mua h ng giả m o,
thực t ,
ch to n k to n v k khai thu sai quy
h
ỏ
3.1.
nh
h
ng
Y
Ì H GHIÊ
ề t i nghi n cứu
óm tắt c ƣơn 2
thất thu thu
HƢƠ G 3: PHƢƠ G PH P GHIÊ
hi gi b n thấp h n gi
ỨU
Ứ
ợc triển khai theo quy tr nh
b ớc d ới ây
ã tr nh bầy c c vấn ề c n bản trong hệ thống l luận về chống
T T bao gồm c c nội dung về ( ) ệ thống c c kh i niệm về thu
X c
nh vấn ề nghi n cứu, mục ti u, nội dung, ối t ợng nghi n cứu
GTGT;
( )
ản chất, vai trò, nội dung của thu
T T; ( )
c vấn ề về thất thu thu
Xây dựng hệ thống c c kh i niệm, c c ch ti u thống k
GTGT;
( )
c nguy n nhân v c c h nh thức thất thu thu
tr ớc ây
h nh, ph
T T; ( )
ột số nghi n cứu
Thu thập dữ liệu thống k
ền tảng l luận n y sẽ góp phần h nh th nh hệ thống l luận cho m
ng ph p nghi n cứu t i ch
ng
của ề t i n y
Xử l dữ liệu
-
iểm tra, ch nh l , sắp x p số liệu
hân tích thống k s bộ
hân tích thống k thích hợp
hân tích v giải thích k t quả
o c o v truyền
t k t quả nghi n cứu
Nguồn: Thống kê ứng dụng trong kinh tế - xã hội (2011)
Hìn 3.1:
(1) X c
u trìn n
n cứu củ đề t
nh vấn ề nghi n cứu, mục ti u, nội dung, ối t ợng nghi n cứu;
(2) Xây dựng hệ thống c c kh i niệm, c c ch ti u thống k ;
(3) Thu thập dữ liệu thống k ;
(4) Xử l dữ li u;
(5) hân tích v giải thích k t quả;
(6)
27
o c o v truyền
t k t quả
28
Trong quy tr nh tr n, h ớng mũi t n t tr n xuống d ới ch tr nh tự ti n
v thất thu thu
T T; ề t i còn triển khai nghi n cứu khảo s t c c c n bộ ang
h nh c c c ng o n của quy tr nh nghi n cứu; h ớng mũi t n t d ới l n tr n ch
c ng t c trong lĩnh vực thu
những c ng o n cần phải kiểm tra l i, bổ sung hay l m l i n u ch a
Minh nhằm nắm rõ h n c c vấn ề v c c nhân tố t c ộng tới việc t ng c ờng
GIẢ HI
3.2.
GHIÊ
chống thất thu thu
Ứ .
Qua nghi n cứu phân tích c c nhân tố t c ộng
chống thất thu thu
ã
T T tr n
t y u cầu
a b n Quận
Th nh phố
ồ hí
inh, t c giả
a ra c c giả thi t nghi n cứu nhằm xây dựng m h nh ho n thiện c ng t c t ng
c ờng chống thất thu thu
T T tr n
a b n Quận
V li n quan
n c ng t c t ng c ờng
Th nh phố ồ hí
T T ể có
ệ thống chính s ch thu
sẽ t c ộng tích cực (dấu t c ộng + ), góp
phần ho n thiện c ng t c t ng c ờng chống thất thu thu
Th nh phố ồ hí
T T tr n
a b n Quận
v o hệ thống l luận về thu v thất thu th
n c ng t c chống thất thu thu
a ra Tr n c sở ó, dựa
T T v phân tích c c nhân tố t c
T T t c giã ã h nh th nh m h nh nghi n
T T nh sau :
ệ thống chính s ch thu ( T S)
inh .
Tổ chức bộ m y thu thu … sẽ ảnh h ởng tích cực (dấu t c ộng + ) tới
c ng t c t ng c ờng chống thất thu thu
ồ hí
ồ hí
n m h nh nghi n cứu chống thất thu thu gi tr gia t ng ã
cứu c c nhân tố t c ộng tới việc t ng c ờng chống thất thu thu
sau:
Th nh phố
ợc c c giải ph p hiệu quả
có một số ề t i của c c t c giả trong v ngo i n ớc ã
ộng
inh nh
T T t i hi cục thu Quận
T T tr n
a b n Quận
Tổ chức bộ m y thu thu (
TT)
Th nh phố
ăn cƣờn
inh
ng t c thanh kiểm tra, gi m s t chặt chẽ… sẽ ảnh h ởng tích cực (dấu t c
ộng + ) tới c ng t c thu chi ngân s ch nh n ớc ở Quận
Th nh phố
Ứng dụng c ng nghệ (U
c ốn t ất
)
t u t uế
ồ hí
GTGT
Minh.
Sự phối hợp giữa c c ban ng nh chức n ng chặt chẽ
sẽ l m t c ộng tích
cực (dấu t c ộng + ) tới c ng t c t ng c ờng chống thất thu thu
b n Quận
Th nh phố ồ hí
hính s ch tuy n truyền v
hính s ch tuy n truyền v
ộng vi n khuy n khích… sẽ ảnh h ởng tích
Th nh phố ồ hí
T T tr n
(TCCTTT)
a
inh
cực (dấu t c ộng + ) tới c ng t c t ng c ờng chống thất thu thu
b n Quận
T T tr n
ng t c thanh kiểm tra gi m s t (T T )
ộng vi n khuy n khích
(TT V)
a
Sự phối hợp giữa c c ban ng nh chức n ng (
inh
)
Ứng dụng khoa h c c ng nghệ… sẽ ảnh h ởng tích cực (dấu t c ộng + )
tới c ng t c t ng c ờng chống thất thu thu
phố ồ hí
T T tr n
a b n Quận
Th nh
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ hệ thống lý luận đã được trình bày ở chương 2
inh
3.3. MÔ HÌ H GHIÊ
Ứ .
n c nh việc sử dụng c c dữ liệu thứ cấp nhằm m tả về diễn bi n thu thu
29
Hìn 3.2: Mô ìn n
n cứu tăn cƣờng chống thất thu thuế GTGT
30
về c c ối t ợng nghi n cứu;
P ƣơn trìn ƣớc lƣợn c un l :
T
TTT = f(
nhân tố ề cập ở tr n), với giả thuy t
ộng tích cực, + tới T ng c ờng chống thất thu thu (T
nhân tố ều có t c
TTT)
ang c ng t c t i Quận
ệ thống chính s ch thu có t c ộng tích cực tới T ng c ờng chống thất
i.
ii.
X c
TTT)
TT) có t c ộng tích cực tới T ng c ờng
chống thất thu thu (TCCTTT)
iii.
Ứng dụng c ng nghệ (U
vi.
, kh l
t c giả x c
trong
m
h
ộng vi n khuy n khích (TT V) có t c ộng
ph
, tốt l
GHIÊ
, tốt h n l
quan s t; v quy m tối thiểu l
… h vậy với ề t i nghi n cứu của m nh
c n bộ thu
ó hai nhóm ph
ng ph p lấy mẫu x c suất v ph
th ch n mẫu l một trong những khâu quy t
nh chất l ợng của k t quả nghi n
ợc lấy t khung mẫu
ng ph p ch n mẫu c bản l
ng ph p lấy mẫu phi x c suất v
ối với ề t i nghi n cứu của m nh t c giả quy t
ợc m tả
nh lựa ch n
ng ph p lấy mẫu phi x c xuất, thuận tiện v c c u iểm của nó l tính ti t
Ứ
nh c c giả thuy t cần nghi n cứu
T T
ng nghi n cứu
kiệm chi phí, thời gian v khả n ng có thể thực hiện
nh l ợng ể kiểm
cứu
bi n o l ờng cần
ng ph p ch n mẫu
ph
) có t c ộng tích cực tới
kích th ớc mẫu
nh kích th ớc mẫu l
Sự phối hợp giữa c c ban ng nh chức n ng (
T ng c ờng chống thất thu thu (TCCTTT)
nh kích th ớc mẫu th ờng mang tính
a v o phân tích
) cho rằng
nh h nh d ới ây
Trong nghi n cứu
inh T khung mẫu n y t c giả sẽ
ích th ớc tối thiểu v ( ) Số l ợng bi n (câu hỏi) o l ờng ể
tích cực tới T ng c ờng chống thất thu thu (TCCTTT)
3.4. MẪ
ối với
nh giựa v o ( )
) có t c ộng tích cực tới T ng c ờng chống
ng t c thanh kiểm tra gi m s t (T T ) có t c ộng tích cực tới T ng
hính s ch tuy n truyền v
ng nghi n cứu
ợc x c
c ờng chống thất thu thu (TCCTTT)
v.
nh kích th ớc mẫu, Việc x c
air & ctg (
thất thu thu (TCCTTT)
iv.
Th nh phố ồ hí
kinh nghiệm Trong phân tích E
Tổ chức bộ m y thu thu (
m
li n hệ với một số l ợng hữu h n ể phỏng vấn
thu
thu (T
ợc thu hẹp h n t
ề t i nghi n cứu ây l danh s ch c c th ng tin c nhân chi ti t về c c c n bộ thu
ợc của t c giả
Mô ìn
ục ích của ch n mẫu l t m ra c c ặc tính của tổng thể cần nghi n cứu
th ng qua mẫu
Theo guyễn
( )X c
nh
Mẫu p
i diện
m
nh Th (
ng nghi n cứu; ( ) X c
th ớc mẫu; ( ) h n ph
X c
nh
) quy tr nh ch n mẫu
m
X c
Lấy mẫu thuận tiện
-
Lấy mẫu ngẫu nhi n giản
nh kích
-
Lấy mẫu tích lũy nhanh
-
Lấy mẫu có hệ thống
-
Lấy mẫu kiểm tra tỷ lệ
-
Lấy mẫu theo vùng lãnh thổ
-
Lấy mẫu ph n o n
-
Lấy mẫu ngẫu nhi n theo tầng
ng nghi n cứu, ây l tập hợp c c ối t ợng cần
ợc
ối với ề t i th chính l to n bộ c c c n bộ
ang c ng t c trong lĩnh vực thu , thanh tra thu v ngân s ch t i Quận
phố ồ hí
-
ng ph p ch n mẫu; ( ) Ti n h nh ch n mẫu
nghi n cứu, khảo s t hay phỏng vấn
Mẫu xác suất
b ớc
ợc chia th nh
nh khung mẫu; ( ) X c
xác suất
Th nh
inh v ng nh d c trong lĩnh vực thu
Nguồn: Lược dịch và biên soạn theo David J.Luck, Ronald. S. Rubin của Phan Văn
Thắng, Nguyễn Văn Hiến (1998)
Hìn 3.3: P ân loạ các p ƣơn p áp lấy mẫu
nh khung mẫu, ây l danh s ch liệt k c c th ng tin cụ thể cần, thi t
31
n
32
Ti n h nh ch n mẫu, sau khi ã x c
nh
ợc
vấn ề của quy tr nh lấy
mẫu, t c giả sẽ bắt tay v o ch n mẫu theo c c ti n tr nh ã x c
3.5. HI
Ả G Â HỎI
ết kế t
3.5.1.
nh ở tr n
) ã chia c c thanh o th nh
cấp ộ l ( ) Thang o
nh danh ; ( ) Thang
quy ớc
thang o khoảng với một iểm
tuyệt ối ( iểm gốc)
hờ iểm gốc v một ti u chuẩn o cụ thể, ta có thể sử dụng
m i c ng cụ to n - thống k
ể phân tích dữ liệu, so s nh
ợc
ợc tỷ lệ giữa c c tr số
o Theo tuần tự, thang o sau có chất l ợng o l ờng cao h n thang o tr ớc,
nh
ồng thời việc xây dựng thang o cũng phức t p h n Song kh ng phải cứ sử dụng
nh tính v khoảng c ch v tỷ lệ l thuộc nhóm
thang o tỷ lệ l tốt nhất, m phải tuỳ thuộc v o ặc iểm của hiện t ợng v ti u
o thứ bậc ; ( ) Thang o khoảng c ch; ( ) Thang o tỷ lệ ; trong ó thang
thức nghi n cứu m ch n thang o thích hợp
nh l ợng
Thang o
nh danh,
con số giống nhau
h vậy, ể xây dựng
ợc thang o n y, ta ch cần thi t lập
ợc mối quan hệ bằng nhau hoặc kh ng bằng nhau giữa c c
t ợng nghi n cứu theo dấu hiệu
n v của hiện
ợc o ể phân chia chúng th nh c c lớp kh ng
cắt nhau m kh ng cần theo một trật tự x c
nh n o Ví dụ Với ti u thức giới tính
Thang o thứ bậc, ây l thang o
ti u thức có quan hệ h n kém, cao thấp
nh danh nh ng giữa c c biểu hiện của
iả sử có c c iểm , , ,
lần l ợt tr n thang o thứ bậc, n u ã có
o i thang o n y cũng
lớn h n , th
lớn h n
v
o th i ộ, quan
iểm ứng liền nhau
>
,
,
,
th cũng sẽ có
ợc g i l ti u chuẩn o (hay
-B=B-
b ch phân () khoảng c ch giữa hai v ch ứng liền nhau l
hờ có ti u chuẩn o n y, n n có thể thực hiện
33
ki n khảo s t, trả lời của c c ối t ợng nghi n cứu
ể triển khai cụ
thể thang o khoảng c ch t c giả ã ứng dụng quan iểm về thang o của ikert,
h ng
) với
ki n
cấp
ộ sau
ồng
guyễn
o n to n kh ng ồng
h ng ồng
o n to n ồng
ết kế bản
3.5.2.
Theo
ỏ v t u t ập dữ l ệu
nh Th (
) có
d ng bảng câu hỏi chính l ( )
ảng
câu hỏi chi ti t dùng trong thu thập dữ liệu phục vụ cho nghi n cứu
nh l ợng v
( )
ối với ề t i
thu
n b i h ớng dẫn thảo luận dùng trong nghi n cứu
nh tính
iệu số giữa hai
T T tr n
a b n Quận
bảng
inh.
ợc tóm l ợc vắn tắt gồm b ớc nh sau
o) Trong thang o ộ
ớc
o chính l ti u chuẩn
hỏi có hiệu quả l x c
ợc c c phép tính cộng, tr ,
Th nh phố ồ hí
Tr n thực t việc thi t k bảng hỏi mang tính khoa h c v nghệ thuật cao
x p lần l ợt tr n thang o
nv
ặc biệt trong
ợc sử dụng nhiều nhất trong việc o
nghi n cứu của m nh t c giả dùng bảng câu hỏi chi ti t ể phỏng vấn c c c n bộ
thang o thứ bậc có c c khoảng c ch ều nhau nh ng
u có c c iểm
> ,
l ờng c c
cũng
iểm của con ng ời ối với một hiện t ợng xã hội n o ó
khoảng, v thoả mãn
nghi n cứu của m nh thang o khoảng c ch
lo i thang
ng ứng với ó l việc ứng
dụng c c kỹ thuật phù hợp với c c lo i thang o v o xử l dữ liệu
theo thứ tự
ợc dùng rất nhiều trong c c nghi n cứu xã
hội, ể o c c ti u thức m c c biểu hiện có quan hệ thứ tự nh
kh ng có iểm gốc l
o ề cập ở tr n phục vụ cho việc nghi n cứu v t
Rensis (
ch có hai lo i nam v nữ
Thang o khoảng,
Tr n c sở mục ti u nghi n cứu của ề t i, t c giả sử dụng cả
ây l lo i thang o có mức ộ o l ờng y u nhất
Thực chất của nó l g n cho c c biểu hiện cùng lo i của ti u thức nghi n cứu một
o
ó ch l số
tr n thang o
ng sai, tỷ lệ v g i nó l
ặc iểm c bản của thang o khoảng l ch a có gi tr
Thang o tỷ lệ,
n đo
danh v thứ bậc l thuộc nhóm
nh l ợng
tuyệt ối , m
THANG
con số ể diễn tả c c hiện t ợng khoa h c m chúng ta cần nghi n cứu Stevens
lớn h n
ợc c c tham số ặc tr ng nh trung b nh, ph
thang o
Trong nghi n cứu khoa h c v xã hội, o l ờng l c ch thức sử dụng c c
(
tính
X c
nh dữ liệu cần t m ki m
iều kiện ti n quy t ể lập bảng câu
nh chính x c c i g cần phải
ợc o l ờng v cần l m rõ
liệt k c c vấn ề cần o l ờng ó; ồng thời cũng h nh dung tr ớc xem c c bi n
34
số ó n n
ợc sử dụng nh th n o
ớc
X c
cứu cần phải x c
1.
nh quy tr nh khảo s t, phỏng vấn T i b ớc n y nh nghi n
nh xem sẽ dự ki n dùng ph
ng ph p n o ể thu thập th ng tin
(phỏng vấn trực ti p, iện tho i, email, b u iện ) ể t
thập th ng tin một c ch phù hợp v t
ớc
ó thi t lập quy tr nh thu
3.6. PHƢƠ G PH P XỬ
3.6.1. Mô tả dữ l ệu
ợc hỏi có hiểu câu hỏi, có bi t c ch trả lời, có c c
vấn ề bất tiện, v l … trong bảng hỏi hay kh ng?
hững vấn ề n y cần
ợc
nh gi cẩn thận tr ớc khi ti n h nh nghi n cứu chính thức
ớc
Quy t
nh về d ng câu hỏi v trả lời
ợc v chia cho tổng số quan s t
h nghi n cứu cùng cần
lần nhất trong dữ liệu; ( )
giao ti p giữa nh nghi n cứu v ng ời
v cùng quan tr ng
o bảng câu hỏi l ph
ợc hỏi n n việc x c
ó giúp cho việc diễn
ng tiện
nh c c ng n t l
ợc xắp x p theo thứ tự t ng dần; ( )
h
nh cấu trúc bảng hỏi
( ã
ng sai mẫu
ợc lấy) b nh ph
ột cấu trúc bảng hỏi chuần th ờng
tính cung cấp th ng tin c nhân v c c câu hỏi phụ
i, chia , chia
c
…; ( ) hoảng bi n
ợc x c
nh bằng c ch lấy trung b nh của c c bi n thi n
ng giữa t ng quan s t trong tập dữ liệu so với gi tr trung
X c
ộ lệch chuẩn l c n bậc
nh ặc tính vật l (d ng thể hiện) của bảng hỏi
của ph
nh của dữ liệu nghi n cứu
ảng tần số l một bảng tổng hợp c c biểu hiện có thể có của ặc iểm quan
h với ề t i n y do t c
s t, hoặc c c khoảng gi tr m trong ph m vi ó dữ liệu có thể r i v o v số quan
s tt
thể hi n tr n giấy A4.
to n xem so với tổng số quan s t th số
iểm tra v ho n thiện bảng hỏi
ng ứng với mỗi biểu hiện hoặc khoảng gi tr dữ liệu, ồng thời có thể tính
nhi u phần tr m
bảng hỏi của ề t i n y
ể
ột
ch tr nh b y bảng tần số bao gồm c c cột nội dung nh sau ( )
quan s t
bằng c ch
s t chia cho tổng số quan s t của dữ liệu
36
ợc hỏi tự nghi n cứu trả lời với c c b ớc nh sau:
35
n v thuộc biểu hiện n y chi m tỷ lệ bao
l liệt k c c biểu hiện có thể có của dữ liệu; ( ) ột
triển khai thu thập dữ liệu nghi n cứu, t c giả ã lựa ch n c ch thức phỏng vấn
ể ng ời
ai ch ti u n y dùng ể
ây l vấn ề
giả lựa ch n h nh thức phỏng vấn trực ti p n n ặc tính vật l của bảng hỏi l in v
ợc t c giả chi ti t hóa nh t i phụ lục
ng sai mẫu
nh gi mức ộ bi n thi n, mức ộ chính x c của dữ liệu quanh gi tr trung b nh
của nó; mức ộ ổn
quan tr ng v phụ thuộc v o h nh thức phỏng vấn l g
V
ode l gi tr lặp l i nhiều
b nh của nó
X c
gồm phần mở ầu, c c câu hỏi hâm nóng, c c câu hỏi ặc thù, c c câu hỏi mang
ớc
iểm ứng giữa
c gi tr lớn nhất (max) v nhỏ nhất (min); ( )
khoảng chia nhỏ dữ liệu h n chẳng h n chia
t dễ hiểu, úng v chính x c với c c
m i khi trả lời
ớc
go i ra ể bổ trợ cho gi tr trung b nh của dữ
thi n dữ liệu
ồ của nh nghi n cứu v l m cho ng ời trả lời hiểu úng, ầy ủ cảm thấy thoải
ớc
ợc
nh bằng c ch tính tổng số gi tr quan s t
liệu, trong m tả dữ liệu chúng ta còn quan tâm tới ( ) Trung v l
dãy dữ liệu ã
nh t ngữ trong bảng hỏi
i l ợng m tả mức ộ tập chung của dữ liệu
ợc x c
nhiều sự lựa ch n, c c quan iểm …)
X c
Ữ IỆ
Trung b nh cộng l một
sử dụng phổ bi n nhất v
cân nhắc c c d ng câu hỏi n o trong bảng hỏi (câu hỏi mở, câu hỏi óng, câu hỏi
ớc
Th nh
nh phỏng vấn
3. hận l i c c phi u hỏi t c c ầu mối v tổng hợp dữ liệu
trả lời ầy ủ, úng v có chất l ợng th khi thi t k bảng hỏi; nh nghi n cứu cần
nh l i rõ r ng xem ng ời
ợc x c
2. Th ng qua c c ầu mối t i mỗi iểm ể giải thích th m c c vấn ề ch a
ợc
x c
ể ảm bảo cho nội dung câu hỏi
inh có c c c n bộ
rõ v tổng hợp nhận l i c c bản trả lời
ó thể hiện ra th nh bảng hỏi phù hợp
nh gi nội dung câu hỏi
ửi bảng câu hỏi tới chi cục thu , c c phòng thu của Quận
phố ồ hí
ợc) của c c biểu hiện t
ng ứng; ( ) Tần suất
l tần số xuất hiện (số
ợc lấy bằng số quan