Tải bản đầy đủ (.pdf) (142 trang)

Phân tích và đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng khuôn mẫu tại nhà máy khuôn công ty TNHH điện việt nam stanley

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.43 MB, 142 trang )

PHAN THANH ĐÔNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-------------------------------------

CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHAN THANH ĐÔNG

PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG KHUÔN MẪU TẠI
NHÀ MÁY KHUÔN CÔNG TY TNHH ĐIỆN VIỆT
NAM STANLEY

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHOÁ 2009 - 2011

HÀ NỘI - 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-------------------------------------

PHAN THANH ĐÔNG

PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG KHUÔN MẪU TẠI


NHÀ MÁY KHUÔN CÔNG TY TNHH ĐIỆN VIỆT
NAM STANLEY
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Người hướng dẫn khoa học: TS. ĐOÀN XUÂN THỦY

HÀ NỘI - 2012


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà nội

Bộ giáo dục và đào tạo
Trờng đại học bách khoa hà nội
-------------------------------------

Phan thanh đông

Phân tích và đề xuất một số Giải pháp
nâng cao chất lợng khuôn mẫu tại
nhà máy khuôn công ty tnhh điện việt
nam Stanley

LUậN VĂN THạC Sĩ KHOA HọC
CHUYÊN NGàNH QUảN TRị KINH DOANH

Ngời hớng dẫn khoa học: TS. Đoàn xuân thủy


Hà NộI - 2012

HV:Phan Thanh Đông

Lớp QTKD - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà nội

MụC LụC
LờI CAM ĐOAN .......................................................................................................................................
Lời cảm ơn .............................................................................................................................................
DANH MụC BảNG Biểu, SƠ Đồ, hình ảnh ...................................................................................
Phần 1: Cơ sở lý luận chung về chất lợng và quản lý chất lợng sản
phẩm ........................................................................................................................................................ 5
1.1 Khái quát chung về sản phẩm và chất lợng sản phẩm ............................... 5

1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.4

Khái niệm sản phẩm ................................................................................................... 5
Phân loại sản phẩm .................................................................................................... 5
Các thuộc tính của sản phẩm ..................................................................................... 5
Khái niệm về chất lợng ............................................................................................ 7

1.2 Các yếu tố ảnh hởng đến chất lợng sản phẩm và đo lờng chất

lợng sản phẩm ............................................................................................................................... 9

1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4

Vai trò của chất lợng trong nền kinh tế thị trờng ................................................. 9
Các chỉ tiêu chất lợng của sản phẩm ..................................................................... 10
Chu trình hình thành chất lợng của sản phẩm ..................................................... 11
Những yếu tố ảnh hởng đến chất lợng sản phẩm ............................................... 12

1.3 Quản lý chất lợng và các phơng pháp quản lý chất lợng sản
phẩm ...................................................................................................................................................... 14

1.3.1 Khái niệm chung về quản lý chất lợng .................................................................. 14
1.3.2 Các thuật ngữ cơ bản trong khái niệm quản lý chất lợng..................................... 14
1.3.3 Các phơng pháp quản lý chất lợng ...................................................................... 15
1.3.3.1 Phơng pháp kiểm tra chất lợng-Sự phù hợp (Quanlity Control QC Conformance).................................................................................................................. 15
1.3.3.2 Phơng pháp kiểm tra chất lợng toàn diện (Total Quanlity Control TQC đợc Feigenbaun đa ra trong những năm 1950) ........................................................ 15
1.3.3.3 Phơng pháp quản lý chất lợng toàn diện ( TQM- Total quality
Management) .................................................................................................................. 16
1.3.3.4 Hệ thống quản lý chất lợng ISO 9000 ........................................................... 17
1.4 Các công cụ cơ bản trong quản lý chất lợng............................................... 21

1.4.1
1.4.2
1.4.3
1.4.4
1.4.5

1.4.6

Phiếu kiểm tra chất lợng ........................................................................................ 21
Biểu đồ mật độ phân bố (tần suất) ........................................................................... 22
Biểu đồ Pareto ........................................................................................................... 22
Biểu đồ nhân quả ( Ishikawa) .................................................................................. 22
Biểu đồ phân tán ....................................................................................................... 26
Biểu đồ kiểm soát ...................................................................................................... 26

1.5 Các loại chi phí chất lợng ......................................................................................... 27

1.5.1 Khái niệm chi phí chất lợng ................................................................................... 27
1.5.2 Chi phí chất lợng trực tiếp ...................................................................................... 28
1.5.3 Chi phí chất lợng gián tiếp (chi phí về những thất bại) ........................................ 30
Phần 2: Phân tích tình hình chất lợng khuôn mẫu tại nhà máy khuôn,
công ty điện Việt Nam Stanley ........................................................................................... 31
2.1 Giới thiệu về nhà máy khuôn, công ty điện Việt Nam Stanley ............... 31

2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của nhà máy, công ty điện Việt Nam Stanley 32
2.1.2 Chức năng nhiệm vụ của nhà máy khuôn công ty điện Việt Nam Stanley ......... 33
2.1.2.1 Chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp .......................................................... 33
2.1.2.2 Các hàng hóa và dịch vụ chính mà doanh nghiệp đang kinh doanh ............. 33

HV:Phan Thanh Đông

Lớp QTKD - 2009


Luận văn Thạc si QTKD


Trờng đại học Bách khoa Hà nội

2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ........................................................... 33
2.1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức ......................................................................................... 33
2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ cơ bản của các bộ phận quản lý .................................. 36
2.2 Phân tích chất lợng khuôn mẫu ép phun ........................................................... 40

2.2.1 Quy trình công nghệ chế tạo khuôn mẫu ép phun tại nhà máy khuôn, Công ty
TNHH Điện Việt Nam Stanley .......................................................................................... 40
2.2.1.1 Cấu tạo chung khuôn mẫu ép phun ................................................................. 40
2.2.1.2 Công nghệ cho việc chế tạo khuôn hiện nay .................................................. 42
2.2.1.3 Quy trình sản xuất khuôn ép phun tại nhà máy khuôn Công ty TNHH Điện
Việt Nam Stanley............................................................................................................ 47
2.2.2 Yêu cầu kỹ thuật đối với khuôn mẫu ép phun và phơng pháp đánh giá chất
lợng khuôn mẫu ép phun................................................................................................. 53
2.2.3 Đánh giá chất lợng khuôn mẫu ép phun .............................................................. 56
2.2.3.1 Tổng hợp tình hình chất lợng sản phẩm khuôn mẫu ép phun ................... 56
2.2.3.2 Phơng pháp đánh giá chất lợng sản phẩm khuôn mẫu ép phun ............. 57
2.2.3.3 Tác động của chất lợng sản phẩm đến kết quả sản xuất kinh doanh ....... 58
2.3 Các loại lỗi và tỷ trọng từng loại lỗi ................................................................. 59

2.3.1 Phân tích nguyên nhân dẫn đến dung sai hình dáng bề mặt không đạt ............. 61
2.3.2 Phân tích nguyên nhân dẫn đến sai kết cấu khuôn............................................... 63
2.4 Phân tích chất lợng khuôn mẫu ép phun theo quy trình công nghệ
chế tạo ................................................................................................................................................ 64

2.4.2 Quy trình chế tạo tại nhà máy .................................................................................. 69
2.4.3 Quy trình đánh bóng, rà gá, lắp ráp tại nhà máy .................................................... 69
2.5 Phân tích chất lợng khuôn mẫu theo các yếu tố ảnh hởng ở các
khâu trong quá trình sản xuất......................................................................................... 70


2.5.1
2.5.2
2.5.3
2.5.4

Nhân tố con ngời..................................................................................................... 70
Vật t ......................................................................................................................... 71
Máy móc thiết bị, công nghệ ..................................................................................... 73
Trình độ tổ chức quản lý........................................................................................... 77

2.6 Nhận xét và kết luận.......................................................................................................... 81
Phần 3: Một số giải pháp nâng cao chất lợng khuôn mẫu tại nhà máy
khuôn công ty điện Stanley ................................................................................................ 83
3.1 Định hớng phát triển ....................................................................................................... 83

3.1.1 Định hớng phát triển ngành cơ khí Việt Nam trong thời gian tới ...................... 83
3.1.2 Định hớng phát triển của nhà máy khuôn công ty điện Việt Nam Stanley.......... 83
3.2 Một số phơng hớng nhằm nâng cao chất lợng khuôn mẫu tại
công ty nhà máy khuôn Công ty TNHH Điện Việt Nam Stanley ..................... 84
3.3 Các giải pháp nhằm nâng cao chất lợng khuôn mẫu tại nhà máy
khuôn công ty điện Việt Nam Stanley ........................................................................... 85

3.3.1 Giải pháp áp dụng hệ thống 5S vào quản lý sản xuất............................................ 85
3.3.1.1 Cơ sở của giải pháp ........................................................................................... 85
3.3.1.2 Mục đích của giải pháp ..................................................................................... 85
3.3.1.3 Nội dung của giải pháp. .................................................................................... 85
3.3.1.4 Lợi ích thu đợc ................................................................................................. 90
3.3.2 Giải pháp về công nghệ CAE ( Cad Aided Engineering)- Moldex3D ................. 91
3.3.2.1 Cơ sở của giải pháp .......................................................................................... 91

3.3.2.2 Mục đích của giải pháp.................................................................................... 91
3.3.2.3 Nội dung của giải pháp .................................................................................... 91
3.3.2.4 Các bớc tiến hành của giải pháp ................................................................... 97

HV:Phan Thanh Đông

Lớp QTKD - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà nội

3.3.2.5 Lợi ích của giải pháp ...................................................................................... 110
3.3.3 Giải pháp tối u hóa, tiêu chuẩn hóa thiết kế, gia công khuôn mẫu ................. 112
3.3.3.1 Cơ sở của giải pháp ........................................................................................ 112
3.3.3.2 Mục đích của giải pháp.................................................................................. 113
3.3.3.3 Nội dung của giải pháp .................................................................................. 113
3.3.3.4 Các bớc tiến hành của giải pháp ................................................................. 120
3.3.3.5 Lợi ích của giải pháp ...................................................................................... 122
3.3.4 Giải pháp tự động hóa quá trình thiết kế và gia công khuôn mẫu .................... 122
3.3.4.1 Cơ sở của giải pháp ........................................................................................ 122
3.3.4.2 Mục đích của giải pháp.................................................................................. 122
3.3.4.3 Nội dung của giải pháp .................................................................................. 122
3.3.4.4 Các bớc tiến hành của giải pháp ................................................................. 127
3.3.4.5 Lợi ích của giải pháp ...................................................................................... 129
Kết luận ........................................................................................................................................... 130
Tóm tắt ............................................................................................................................................. 131
The summary ................................................................................................................................. 132
Tài liệu tham khảo ................................................................................................................... 133


HV:Phan Thanh Đông

Lớp QTKD - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà nội

LờI CAM ĐOAN

Sau quá trình học tập và nghiên cứu tại trờng ĐH Bách Khoa Hà Nội, tôi đã chủ
động đề nghị và đợc chấp nhận cho làm luận văn thạc sĩ theo đề tài: Phân tích và đề
xuất một số Giải pháp nâng cao chất lợng khuôn mẫu tại nhà máy khuôn Công ty
TNHH Điện Việt Nam Stanley.
Tôi xin cam đoan nội dung luận văn thạc sĩ khoa học chuyên ngành Quản trị kinh
doanh của tôi là hoàn toàn dựa trên công trình nghiên cứu của bản thân, không sao
chép nguyên bản từ công trình nghiên cứu hay luận văn của ngời khác.
Ngời thực hiện

PHan thanh đông

HV:Phan Thanh Đông

Lớp QTKD - 2009


Luận văn Thạc si QTKD


Trờng đại học Bách khoa Hà nội

Lời cảm ơn
Luận văn Phân tích và đề xuất một số Giải pháp nâng cao chất lợng khuôn
mẫu tại nhà máy khuôn Công ty TNHH Điện Việt Nam Stanley đã đợc tác giả
hoàn thành sau một thời gian nghiên cứu, học tập tại Khoa Kinh tế và Quản lý - Trờng
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Trong suốt quá trình học tập cũng nh quá trình làm việc tại Công ty TNHH
Điện Việt Nam Stanley tác giả nhận thấy bất kỳ doanh nghiệp nào muốn tồn tại và
phát triển thì phải đảm bảo cung cấp cho khách hàng sản phẩm đạt chất lợng. Chính
vì lý do trên mà ý tởng nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lợng
đợc tác giả chọn để nghiên cứu.
Đề tài mang đầy đủ nội dung, thể hiện đợc tính khoa học là nhờ sự hớng dẫn
tận tình của TS. Đoàn Xuân Thủy và sự nỗ lực của bản thân tác giả. Có đợc kết
quả ngày hôm nay tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo TS. Đoàn Xuân
Thủy- Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, đã tận tình hớng dẫn từ
phơng pháp nghiên cứu đến cách xử lý, phân tích số liệu, trình bày sắp xếp nội dung
trong suốt thời gian thực tập để hoàn thành luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đang công tác tại Khoa Kinh tế và Quản lý,
Viện Đào tạo sau đại học- Trờng Đại học Bách Khoa Hà Nội cũng nh đồng nghiệp
trong công ty đặc biệt là các đồng nghiệp phòng thiết kế, gia công, nhà máy khuôn đã
giúp tác giả hoàn thành luận văn này.
Trân trọng

Phan Thanh Đông

Hà Nội, tháng 3- 2012

HV:Phan Thanh Đông


Lớp QTKD - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà nội

DANH MụC BảNG Biểu, SƠ Đồ, hình ảnh
Hình 1.1 Tính chất của thuộc tính hạn chế ............................................................................ 6
Hình 1.2 Tính chất của thuộc tính kinh tế-kỹ thuật ............................................................. 7
Hình 1.3 Một số lợi ích của nâng cao chất lợng sản phẩm ............................................... 10
Hình 1.4 Các chỉ tiêu chất lợng sản phẩm ......................................................................... 11
Hình 1.5 Chu trình hình thành chất lợng sản phẩm......................................................... 12
Hình 1.6 Những yếu tố ảnh hởng đến chất lợng sản phẩm ............................................ 13
Hình 1.7 Những nhận thức mới để thực hiện TQM ............................................................ 17
Hình 1.8 Mô hình hệ thống chất lợng theo ISO 9000......................................................... 19
Hình 1.9 Sơ đồ nhân quả 4M................................................................................................. 25
Hình 1.10 Biểu đồ kiểm soát.................................................................................................. 27
Hình 2.1 Sơ đồ Công ty Điện TNHH Việt Nam Stanley ..................................................... 32
Hình 2.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức nhà máy khuôn .................................................................... 34
Hình 2.3 Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty TNHH Điện Việt Nam Stanley ............................ 36
Hình 2.4 Cấu tạo khuôn ép phun cơ bản ........................................................................... 41
Hình 2.5 Cấu tạo chung của một khuôn đèn cơ bản ......................................................... 42
Hình 2.6 Giao diện phần mềm thiết kế khuôn Cimatron, Autocad .................................. 43
Hình 2.7 Giao diện phần mềm thiết kế khuôn Catia .......................................................... 44
Hình 2.8 Giao diện phần mềm gia công khuôn Cimatron, Autocad ................................. 45
Hình 2.9 Sơ đồ các bớc chế tạo khuôn mẫu cổ điển .......................................................... 45
Hình 2.10 Sơ đồ các bớc chế tạo khuôn mẫu có sự giúp đỡ của CAE ............................. 46
Hình 2.11 Hình ảnh thực so sánh thực tế và mô phỏng bằng Moldex3D .......................... 46
Hình 2.12 Quy trình công nghề chế tạo khuôn mẫu ép phun ............................................ 50

Sơ đồ 2.13 Quy trình công nghệ khuôn mẫu ....................................................................... 52
Hình 2.14 Mẫu đèn xe PCX- Honda ..................................................................................... 53
Bảng 2.15 : Các chỉ tiêu kiểm tra trong quá trình chết tạo khuôn mẫu ép phun .......... 54
Bảng 2.16 Bảng thông số kỹ thuật chế tạo khuôn ép phun ................................................ 55
Bảng 2.17 Biểu đồ tổng hợp tình hình chất lợng khuôn đèn qua các năm .................... 56
Bảng 2.18 Những nguyên nhân làm ảnh hởng đến chất lợng khuôn đèn ..................... 57
Bảng 2.19 Biểu đồ tổng hợp tình hình chất lợng khuôn đèn qua các năm ..................... 59
Bảng 2.20 Các dạng khuyết lỗi thờng gặp năm 2010 ........................................................ 60
Bảng 2.21 Các dạng khuyết lỗi thờng gặp năm 2011 ........................................................ 60
Hình 2.22 Biểu đồ nhân quả dẫn đến sai số hình dáng bề mặt ......................................... 61
Bảng 2.23 Thông số tính chất vật liệu của sản phẩm .......................................................... 64
Hình 2.24 Độ thị liên quan giữa độ nhớt vật liệu và ứng suất cắt ...................................... 65
Bảng 2.25 Theo báo cáo kết quả phân tích trên phần mềm Moldex3D ............................ 66
Bảng 2.26 Thông số kỹ thuật của máy TW-160 S II (Máy ép nhựa 160 tấn). .................. 66
Bảng 2.27 Cơ cấu lao động của nhà máy khuôn.................................................................. 71
Bảng 2.28 Danh mục linh kiện, vật liệu khuôn.................................................................... 72
Bảng 2.29 Bảng kê khai thiết bị chính của nhà máy ........................................................... 74
Hình 2.30 Một số hình ảnh máy móc và thiết bị trong nhà máy khuôn ........................... 75
Hình 3.1 Các bớc tiến hành triển khai xây dựng hệ thống 5S ......................................... 86
Bảng 3.2 Đánh giá quá trình thực hiện 5S khối sản xuất ................................................... 89
Hình 3.3 Mốt số hình ảnh thực tế về sản phẩm bị đờng hàn............................................ 92
Hình 3.5 Sơ đồ các bớc chế tạo khuôn mẫu cổ điển .......................................................... 95
Hình 3.6 Sơ đồ các bớc chế tạo khuôn mẫu có sự giúp đỡ của CAE ............................... 96
Hình 3.7 Cơ sở của Moldex3D ............................................................................................... 97
Hình 3.8 Giao diện của Rhinoceros ...................................................................................... 99
Hình 3.9. Mô hình vỏ đèn mẫu TY2A-FC-HSG cần đợc tính toán và kiểm nghiệm ... 100

HV:Phan Thanh Đông

Lớp QTKD - 2009



Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà nội

Hình 3.10 Thiết lập lớp (layer) ............................................................................................ 100
Hình 3.11 Định trớc kích thớc lới điểm xấp xỉ ............................................................ 101
Hình 3.12 Tạo ra đờng phun và dẫn nhựa ....................................................................... 102
Hình 3.13 Định nghĩa bề dày mô hình chi tiết ................................................................... 103
Hình 3.14 Định nghĩa kênh phun nhựa (hot) và kênh dẫn nhựa (cold channel) ............ 103
Hình 3.15 Hình ảnh kênh phun và dẫn nhựa sau khi đợc định nghĩa .......................... 103
Hình 3.16 Định nghĩa đờng nớc, đầu phun, vỏ khuôn,làm mát,.................................. 104
Hình 3.17 Sơ đồ các bớc cơ bản để tính toán trong Moldex3D ...................................... 105
Hình 3.18 Kết quả của việc thiết lập dự án ........................................................................ 106
Hình 3.19 Mô hình tính toán ............................................................................................... 107
Hình 3.20 Chọn vật liệu từ t viện vật liệu nhựa của Moldex3D ..................................... 108
Hình 3.21 Xác định quy trình phun nhựa .......................................................................... 108
Hình 3.22 Chọn bộ thông số tính toán................................................................................ 109
Hình 3.23 Kt qu tính toán bằng Moldex3D .................................................................. 110
Hình 3.24 Cải tiến cắt giảm chi phí nguyên vật liệu ......................................................... 114
Hình 3.25 Cải tiến cắt giảm chi phí linh kiện khuôn ........................................................ 115
Hình 3.26 Tối u hóa kết cấu, cắt giảm chi phí phôi làm khuôn ..................................... 116
Hình 3.27 Cải tiến cắt giảm chi phí Khuôn X16-HL-LENS............................................. 117
Hình 3.28 Giảm chi phí dụng cụ gia công .......................................................................... 118
Hình 3.29 Kết cấu hai dạng Support trớc và sau khi cải tiến ........................................ 119
Hình 3.30 Cải tiến phơng pháp gia công .......................................................................... 120
Hình 3.31 Cải tiến phơng pháp gia công .......................................................................... 120
Hình 3.32 Một số hình ảnh của giải pháp .......................................................................... 121
Hình 3.33 Giao diện phần mềm thiết kế Catia .................................................................. 123

Hình 3.34 Giao diện phần mềm thiết kế 2D Cadam ......................................................... 124
Hình 3.35 Giao diện phần mềm thiết kế 2D Autocad ....................................................... 124
Biểu đồ 3.36 Sản lợng khuôn qua các năm ...................................................................... 125
Hình 3.37 Sử dụng Visual Basic kết xuất thông tin từ Camtool sang Excel ................... 126
Hình 3.38 Catalog cụm bạc phun, vòng định vị, lock, bolts ............................................. 127
Hình 3.39 Catalog cụm cán block, bulong, vít block ........................................................ 127
Hình 3.40 Thực thi chơng trình con trên bản vẽ 2D, chạy trên nền autocad2012 ....... 128
Hình 3.41 Cụm chi tiết Slide, Guide Bar, Stopper,Bolt, Connector đợc xây dựng thành
catalog tiêu chuẩn ................................................................................................................ 129

HV:Phan Thanh Đông

Lớp QTKD - 2009


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

LờI Mở ĐầU
1. Sự cần thiết của đề tài
Sự tồn tại và phát triển của một doanh nghiệp là chất lợng sản phẩm và dịch vụ
mà doanh nghiệp đó cung cấp cho khách hàng hay nói cách khác uy tín, lợi nhuận và
thị phần của doanh nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào việc sản phẩm của doanh nghiệp có
đáp ứng ở mức cao nhất yêu cầu của khách hàng hay không. Hiện nay, khi nền kinh tế
các quốc gia trên thế giới đều hớng tới xu thế chung là mở cửa hội nhập thì chất lợng
là thớc đo vị thế của doanh nghiệp trên thơng trờng, nhiều nhà máy, xí nghiệp
đã lấy khẩu hiệu chất lợng là trên hết hay chất lợng là trớc tiên làm mục tiêu
hớng tới của doanh nghiệp mình. Chính vì sự quan trọng của chất lợng mà nhiều
nhà khoa học đã đi vào nghiên cứu, xây dựng nên một số phơng pháp để quản lý và

phát triển chất lợng.
Cũng nh một số doanh nghiệp cơ khí sản xuất khuôn mẫu ép phun khác, là một
đơn vị chuyên sản xuất các loại khuôn đèn xe máy, ô tô, không tránh đợc những
điểm cha hiệu quả và do đặc thù riêng của ngành sản xuất thiết bị cơ khí chính xác
phục vụ cho ngành sản xuất ô tô, xe máy, đòi hỏi một mức chất lợng khá cao nhằm
đảm bảo vấn đề chất lợng đèn. Nên vấn đề quan trọng cần giải quyết đó là thiết lập
một hệ thống kiểm soát chất lợng từ khâu mua vật t cho tới sản phẩm hoàn thiện,
đồng thời tiến hành thu thập những vấn đề hoạt động còn cha có hiệu quả nhằm tìm
ra biện pháp để cải tiến.
Chính vì lý do đó, trong thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp tác giả tiến
hành thực hiện đề tài: Phân tích và đề xuất một số Giải pháp nâng cao chất lợng
khuôn mẫu tại nhà máy khuôn Công ty TNHH Điện Việt Nam Stanley.
2. Mục đích nghiên cứu.
Nghiên cứu và tìm ra giải pháp nâng cao chất lợng sản phẩm khuôn mẫu ép
phun đèn xe máy, ô tô.
Xây dựng hệ thống chất lợng nhằm đảm bảo cho hệ thống hoạt động có hiệu
quả.

HV:Phan Thanh Đông

Lớp QTKD - 2009


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

Giảm tỷ lệ các sản phẩm hỏng, chi phí do kém chất lợng.
3. Đối tợng và phạm vi nghiên cứu.
Đối tợng nghiên cứu là sản phẩm khuôn mẫu đèn xe và hoạt động quản lý

chất lợng tại Công ty TNHH Điện Việt Nam Stanley.
Phạm vi nghiên cứu của đề tài tập trung vào nghiên cứu thực trạng quản lý
chất lợng, từ đó đề ra các giải pháp nhằm nâng cao chất lợng sản phẩm khuôn mẫu
ép phun đèn xe, tại Công ty TNHH Điện Việt Nam Stanley.
Đánh giá thực trạng hệ thống quản lý chất lợng tại Công ty TNHH Điện Việt
Nam Stanley.
4. Phơng pháp nghiên cứu.
Thu thập, phân tích và xử lý số liệu cho từng vấn đề nghiên cứu.
Tổng hợp so sánh trên cơ sở điều tra, quan sát thực tế trong quá trình sản xuất
tại Công ty TNHH Điện Việt Nam Stanley .
ứng dụng các công cụ thống kê để giải quyết vấn đề chất lợng
Đa ra những giải pháp nhằm cải tiến chất lợng sản phẩm
5. Những đóng góp chính của luận văn:
Đóng góp về mặt lý luận:
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận chủ yếu về chất lợng khuôn đèn xe vào
ngành công nghiệp khuôn mẫu.
Đóng góp về mặt thực tiễn:
Phân tích và đánh giá thực trạng chất lợng khuôn mẫu ép phun đèn xe máy ô tô
trong những năm qua, từ đó đa ra các giải pháp và kiến nghị để gia tăng chất lợng
khuôn mẫu đèn xe, đóng góp vào sự phát triển của toàn công ty.
6. Kết cấu của luận văn.
Ngoài phần mở đầu, mục lục, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, các phụ lục,
luận văn bao gồm ba phần:
Phần1: Cơ sở lý luận chung về chất lợng và quản lý chất lợng sản phẩm.

HV:Phan Thanh Đông

Lớp QTKD - 2009



Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

Phần2: Phân tích tình hình chất lợng khuôn mẫu tại nhà máy khuôn, công ty
TNHH điện Việt Nam Stanley
Phần3: Một số giải pháp nâng cao chất lợng khuôn mẫu tại nhà máy khuôn
công ty điện Stanley.
Những nội dung trên đây sẽ đợc trình bày cụ thể trong các Phần của luận văn.

HV:Phan Thanh Đông

Lớp QTKD - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

Phần 1: Cơ sở lý luận chung về chất lợng và
quản lý chất lợng sản phẩm
1.1 Khái quát chung về sản phẩm và chất lợng sản phẩm
1.1.1 Khái niệm sản phẩm
Theo C.Mác: Sản phẩm là kết quả của quá trình lao động dùng để phục vụ cho việc
làm thỏa mãn nhu cầu của con ngời. Trong nền kinh tế thị trờng, ngời ta quan niệm
sản phẩm là bất cứ cái gì đó có thể đáp ứng nhu cầu thị trờng và đem lại lợi nhuận.
Theo tiêu chuẩn TCVN 5814-94: Sản phẩm là kết quả của các hoạt động hoặc của
các quá trình tập hợp các nguồn lực và hoạt động có liên quan đến nhau để biến đầu vào
thành đầu ra.
1.1.2 Phân loại sản phẩm

Có nhiều cách phân loại sản phẩm theo những quan điểm khác nhau. Một trong cách
phân loại phổ biến là ngời ta chia sản phẩm thành 2 nhóm lớn:
- Nhóm sản phẩm thuần vật chất: là những vật phẩm mang đặc tính lý hóa nhất định
- Nhóm sản phẩm phi vật phẩm: đó là các dịch vụ. Dịch vụ là kết quả tạo ra do các
hoạt động tiếp xúc giữa ngời cung ứng và khách hàng và các hoạt động nội bộ của ngời
cung ứng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. (Quản lý chất lợng và đảm bảo chất
lợng- Thuật ngữ và định nghĩa- TCVN 5814-1994). Hoạt động dịch vụ phát triển theo
trình độ phát triển kinh tế và xã hội. ở các nớc phát triển thu nhập qua dịch vụ có thể đạt
tới 60-97% tổng thu nhập xã hội.
1.1.3 Các thuộc tính của sản phẩm
Thuộc tính là những đặc tính vốn có của sự vật, nhờ đó mà sự vật tồn tại và qua đó
ngời ta nhận thức đợc sự vật. Sản phẩm đáp ứng đợc nhu cầu của con ngời thông qua
các thuộc tính nh: hình dạng, kích thớc, thẩm mỹ,.. Thuộc tính biểu thị một đặc điểm
nào đó của sản phẩm và mỗi một sản phẩm thì có nhiều thuộc tính khác nhau. Ta có thể
phân chia thuộc tính của sản phẩm thành 3 nhóm: thuộc tính mục đích, thuộc tính hạn chế
và thuộc tính kinh tế-kỹ thuật.
HV:Phan Thanh Đông

5

Lớp QTKD2 - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

Thuộc tính mục đích quyết định khả năng thỏa mãn một nhu cầu xác định phù hợp
với công dụng chính của sản phẩm. Đây là phần cốt lõi của mỗi sản phẩm làm cho sản
phẩm đó có công dụng phù hợp với tên gọi của nó. Những thuộc tính này phù hợp với bản

chất của sản phẩm, các yếu tố tự nhiên, công nghệ,Ngời ta chia thuộc tính mục đích
thành 3 loại: thuộc tính cơ bản, thuộc tính bổ sung và thuộc tính cụ thể hóa.
Thuộc tính hạn chế phản ánh điều kiện khai thác và sử dụng của sản phẩm để có thể
đảm bảo tính nguyên vẹn, khả năng làm việc, khả năng thỏa mãn nhu cầu và độ an toàn
khi sử dụng ( các thông số kỹ thuật, dung sai, độ an toàn,).
Hình 1.1 Tính chất của thuộc tính hạn chế
Thuộc tính hạn chế

Nguyên vẹn
Biểu thị tính
nguyên vẹn khi sử
dụng sản phẩm
(tính chịu nhiệt,..)

Thông số
Biểu thị khả năng
làm việc và tính
hoàn hảo khi sử
dụng

An toàn
Biểu thị tính an
toàn khi sử dụng
sản phẩm

Ví dụ: Đối với sản phẩm khuôn mẫu
+ Tính nguyên vẹn: Chịu mòn,chịu biến dạng khi ép phun trong miền dung sai cho
phép
+ Tính thông số: Dung sai lắp ghép, kích thớc hình dáng hình học,độ bóng bề mặt..
+ Tính an toàn: Độ bền khi sử dụng,..

Thuộc tính kinh tế-kỹ thuật gồm các thuộc tính về chi phí lao động xã hội và thuộc
tính biểu thị mức độ thỏa một nhu cầu xác định của sản phẩm. Các thuộc tính này thể
hiện qua các giai đoạn: thiết kế, sản xuất, lu thông và sử dụng.

HV:Phan Thanh Đông

6

Lớp QTKD2 - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

Hình 1.2 Tính chất của thuộc tính kinh tế-kỹ thuật

Thuộc tính kinh tế - kỹ thuật

Thiết kế
Tính thống
nhất hóa (thiết kế
các yêu cầu kỹ
thuật,..)
Chi phí thiết
kế..

Sản xuất
Lu thông
Sử dụng

Tính công nghệ
Tính thích nghi Hiệu suất (độ tin
cậy, tính thẩm
của kết cấu sản
vận chuyển, bốc
phẩm (quy trình,
xếp.
mỹ,..)

Bao
gói,
bảo

Tuổi thọ
sản xuất,NSLĐ,..)
Chi phí sử dụng..
Chi phí sản quản.
Chi phí thiết kế..
xuất..

1.1.4 Khái niệm về chất lợng
Trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh và đời sống xã hội không ai phủ nhận tầm quan
trọng của chất lợng sản phẩm. Nó là một yếu tố góp phần đảm bảo sự thành công của
một doanh nghiệp nói riêng và cả một nền kinh tế nói chung. Ngay từ đầu thế kỷ 19 đã có
những công trình vĩ đại của các nhà kinh điển trong đó có Karl Marx(1818- 1883). Ông
cho rằng: ngời tiêu dùng mua hàng không phải hàng có giá trị mà hàng có giá trị sử
dụng và thỏa mãn những mục đích xác định. Nghĩa là chất lợng sản phẩm không phải
là một cái gì đó trừu tợng, vô định mà ngợc lại nó có tính xác định, cụ thể mà chúng ta
có thể nhờ vào đó để đáng giá sản phẩm này là có chất lợng cao, sản phẩm kia là hàng
kém chất lợng- đó chính là các mục tiêu(sẽ đợc nghiên cứu trong phần sau). Vậy chất

lợng là thớc đo mức độ hữu ích của giá trị sử dụng biểu thị toàn bộ giá trị sử dụng của
sản phẩm hàng hoá.
chúng ta chỉ đa ra một số khái niệm mang tính đại diện và đợc sự đánh giá cao
của giới chuyên môn.
a) Theo quan điểm của hệ thống XHCN trớc đây mà Liên Xô làm đại diện thì
Chất lợng sản phẩm là tất cả các tính chất sản phẩm bảo đảm khả năng thoả mãn nhu
cầu nhất định trong những điều kiện nhất định. Theo đó, chất lợng đợc coi là một chỉ
tiêu tĩnh không gắn các chỉ tiêu của chất lợng sản phẩm với sự thay đổi nhu cầu, hiệu
quả sản xuất kinh doanh, điều kiện sản xuất của mỗi nớc và của từng doanh nghiệp.
b) Theo khuynh hớng quản lý sản xuất Chất lợng của một sản phẩm nào đó là
mức độ mà sản phẩm ấy thể hiện đợc những yêu cầu, những chỉ tiêu thiết kế hay những
HV:Phan Thanh Đông

7

Lớp QTKD2 - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

quy định riêng cho sản phẩm ấy. Quan niệm này lại quá nhấn mạnh tới những chỉ tiêu
thiết kế của sản phẩm, hay quy trình sản xuất mà không đề cập đến khả năng thoả mãn
nhu cầu của ngời tiêu dùng.
c) Theo khuynh hớng thoả mãn nhu cầu (Quan điểm của tổ chức kiểm tra chất
lợng châu Âu - European Organization For Quality Control): Chất lợng của sản phẩm
là năng lực của một sản phẩm hoặc của một dịch vụ thoả mãn những nhu cầu của ngời
sử dụng.
d) Theo tiêu chuẩn AFNOR 50-109 : Chất lợng sản phẩm là năng lực của một sản

phẩm hoặc một dịch vụ thoả mãn những nhu cầu của ngời sử dụng.
e) Theo J.Jvan(Mỹ) Chất lợng sản phẩm là sự thoả mãn nhu cầu thị trờng với chi
phí thấp nhất.
Hai quan niện này phản ánh chất lợng sản phẩm hàng hoá phải vừa phù hợp với
ngời tiêu dùng lại gắn với mục tiêu của các nhà sản xuất tức cả hai bên đều tăng lợi ích
của mình khi sản xuất hay tiêu dùng những sản phẩm có chất lợng cao.
f) Theo Oxford Pocket Dictionary Chất lợng là mức độ hoàn thiện, là đặc trng
so sánh hay đặc trng tuyệt đối, đấu hiệu đặc thù, các dữ kiện thông số cơ bản.
g) Theo Johns. Oakland: chất lợng chỉ là sự đáp ứng yêu cầu. Điều này cũng đã
đợc nhiều tác giả đề cập nh: Juran, BS4778, 1987/ISO 8402/ từ vựng chất lợng ;
Feigenbaum; Gost...Nh vậy, chất lợng sản phẩm có nhiều ngụ ý rộng lớn, đó là số
lợng của sản phẩm hàng hoá và dịch vụ, việc giao hàng độ tin cậy, lợi ích chi phí,...Ta có
thể lu ý ở đây là khách hàng có thể là ngời tiêu dùng cuối cùng mà cũng có thể trong
nội bộ công ty nh các phòng ban, công đoạn vừa là khách hàng của ngời này lại vừa là
ngời cung ứng cho ngời khác.
h) Theo quan niệm CN, KT-XH( kiểm tra chất lợng hàng hoá HN 1979): Chất
lợng sản phẩm là tổng hợp những tính chất đặc trng của sản phẩm, thể hiện mức độ
thoả mãn những nhu cầu đã định trớc cho nó trong điều kiện xác định về kinh tế, kỹ
thuật và xã hội.
i) Theo TSO 8402- 86: Chất lợng sản phẩm là tổng thể những đặc điểm, những
đặc trng của sản phẩm thể hiện đợc sự thoả mãn nhu cầu trong những điều kiện tiêu
dùng xác định, phù hợp với công dụng, tên gọi của sản phẩm.
HV:Phan Thanh Đông

8

Lớp QTKD2 - 2009


Luận văn Thạc si QTKD


Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

j) Theo TCVN 5814- 94: Chất lợng là tập hợp các đặc tính của một thực thể, đối
tợng, tạo cho thực thể (đối tợng) đó khả năng thoả mãn những nhu cầu đã nêu ra hoặc
tiềm ẩn.
Với các khái niệm này, ta thấy chất lợng sản phẩm là một chỉ tiêu động tức là
khi có sự thay đổi trình độ kỹ thuật , tay nghề của ngời lao động đợc nâng cao, nhu cầu
của thị trờng biến động thì chất lợng sản phẩm sẽ thay đổi theo hớng ngày càng tốt
hơn.
Tóm lại, ta có thể đa ra một khái niệm tơng đối khái quát nh sau:
Chất lợng sản phẩm hàng hoá là tổng hợp các đặc tính của sản phẩm tạo nên giá
tri sử dụng, thể hiện khả năng mức độ thoả mãn nhu cầu tiêu dùng với hiệu quả cao, trong
những điều kiện sản xuất, kinh tế xã hội nhất định.
Nh vậy, chất lợng sản phẩm không những chỉ là tập hợp các thuộc tính mà còn là
mức độ các thuộc tính ấy thoả mãn nhu cầu tiêu dùng trong những điều kiện cụ thể. Hay
chất lợng sản phẩm vừa có tính chủ quan vừa có tính khách quan. Quan niệm này thể
hiện sự KH và toàn diện về chất lợng, cũng nh mối liên hệ hữu cơ giữa sản phẩm - xã
hội - con ngời.
1.2 Các yếu tố ảnh hởng đến chất lợng sản phẩm và đo lờng chất lợng sản
phẩm
1.2.1 Vai trò của chất lợng trong nền kinh tế thị trờng
Trong môi trờng kinh doanh ngày nay, chất lợng ngày càng trở thành yếu tố cạnh
tranh hàng đầu, là điều kiện tồn tại và phát triển của doanh nghiệp bởi ngời tiêu dùng coi
trọng giá trị của chất lợng sản phẩm hơn là giá cả của sản phẩm đó. Ngày nay, nhu cầu
(sự mong đợi) của khách hàng ngày càng tăng, thị trờng ngày cang đòi hỏi sự phong
phú, đa dạng và trình độ chất lợng cao đối với sản phẩm, chính vì vậy doanh nghiệp chỉ
có thể tồn tại và phát triển trên cơ sở liên tục nâng cao chất lợng sản phẩm.

HV:Phan Thanh Đông


9

Lớp QTKD2 - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

Hình 1.3 Một số lợi ích của nâng cao chất lợng sản phẩm
Nâng cao chất lợng

Tăng lợi nhuận cho doanh
nghiệp

Tạo công an việc làm
nhiều hơn

Giảm chi phí(ít bị tái
chế, ít sai lỗi, không
lãng phí thời gian lao
động, máy móc thiết bị
hoạt động có hiệu quả
hơn,..)

Đứng vững và phát triển
kinh tế

Nâng cao năng suất


Chiếm lĩnh đợc thị
trờng nhờ chất lợng
cao hơn và giá rẻ hơn

Hậu quả của việc để chất lợng sản phẩm yếu kém
o Khách hàng sẽ từ chối trong tơng lai sản phẩm mà họ không hài lòng về chất
lợng.
o Mỗi một ngời trong số khách hàng này sẽ tuyên truyền về sự không hài lòng của
mình cho những ngời khác.
o Mỗi một lỗi nằm ngoài sự dự kiến của doanh nghiệp sẽ là nguyên nhân làm tăng
sự quay trở lại của lợng hàng hóa bán ra.
o Chi phí để có một khách hàng mới sẽ đắt hơn rất nhiều so với chi phí để giữ đợc
một khách hàng cũ.
1.2.2 Các chỉ tiêu chất lợng của sản phẩm
Chỉ tiêu chất lợng của sản phẩm là sự miêu tả định lợng các thuộc tính tham gia
vào việc cấu thành chất lợng của chúng. Vì vậy, thông qua việc đánh giá, so sánh các chỉ
tiêu chất lợng, ta có thể lợng hóa đợc chất lợng chung của một sản phẩm hay một
quá trình. Ta có thể thấy rõ quan hệ giữa thuộc tính, các chỉ tiêu sản phẩm và chất lợng
sản phẩm qua sơ đồ:
HV:Phan Thanh Đông

10

Lớp QTKD2 - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội


thuộc tính

các chỉ tiêu của sản phẩm
Lợng hóa

Sản phẩm

Chất lợng sản phẩm

Ta có thể phân loại các chỉ tiêu chất lợng sản phẩm dựa vào phân loại các thuộc
tính nh sau:
Hình 1.4 Các chỉ tiêu chất lợng sản phẩm

Chỉ tiêu dễ
vận chuyển

Chỉ tiêu thẩm
mỹ

Chỉ tiêu sáng
chế

Chỉ tiêu
thống nhất

Chỉ tiêu sinh
thái học

Chỉ tiêu dễ

sửa chữa

Chỉ tiêu an
toàn

Chỉ tiêu độ
tin cậy

Chỉ tiêu kinh
tế

Chỉ tiêu công
nghệ

Chỉ tiêu công
dụng

các chỉ tiêu chất lợng sản phẩm

Đối với các sản phẩm gia công cơ khí nói chung thì trong các chỉ tiêu nêu trên ngời
tiêu dùng đặc biệt quan tâm đến chỉ tiêu công nghệ, chỉ tiêu kinh tế và chỉ tiêu an toàn
(nhất là đối với các sản phẩm gia công cơ khí lắp ráp chính xác).
o Chỉ tiêu kỹ thuật công nghệ: Với các sản phẩm gia công cơ khí đòi hỏi phải đạt
các tiêu chuẩn kỹ thuật về kích thớc dung sai lắp ghép, độ bóng bề mặt, độ cứng vững
cần thiết,..
o Chỉ tiêu kinh tế: Các sản phẩm phải đảm bảo đạt đợc các yêu cầu về mặt kinh tế
nh giá thành chế tạo, các chi phí sản xuất sản phẩm,
o Chỉ tiêu an toàn: Đánh giá mức độ tin cậy an toàn trong quá trình sản xuất và sử
dụng sản phẩm.
1.2.3 Chu trình hình thành chất lợng của sản phẩm

Chất lợng của một sản phẩm bất kỳ nào cũng đợc hình thành qua nhiều quá trình
theo một trật tự nhất định. Có nhiều chu trình hình thành chất lợng sản phẩm đợc nêu ra
song chúng đều thống nhất nhau là quá trình hình thành chất lợng sản phẩm xuất phát từ
11
HV:Phan Thanh Đông
Lớp QTKD2 - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

thị trờng và trở về với thị trờng trong một chu trình khép kín, vòng sau chất lợng của
sản phẩm sẽ hoàn chỉnh hơn,(nh hình vẽ bên dới):
Hình 1.5 Chu trình hình thành chất lợng sản phẩm

Trng cầu ý kiến
khách hàng
11

Dự đoán nhu cầu
về chất lợng
12
1

Dịch vụ,
10
bảo hành
Bán hàng 9


Trớc
sản xuất
Tiêu
dùng

Nghiên cứu thị trờng
2

Thiết kế sản phẩm
3 Triển khai

Sản xuất
Vận chuyển, dự 8
trữ, bảo quản

7
Bao gói,dán
nhãn

4 Sản xuất
6

5

Kiểm tra chất
lợng sản phẩm

Phân hạng sản
phẩm


1.2.4 Những yếu tố ảnh hởng đến chất lợng sản phẩm
Có 2 cách để phân chia sự ảnh hởng của các yếu tố đến chất lợng sản phẩm:các
yếu tố Vĩ mô và Vi mô,hoặc các yếu tố bên trong bên ngoài.

HV:Phan Thanh Đông

12

Lớp QTKD2 - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

Hình 1.6 Những yếu tố ảnh hởng đến chất lợng sản phẩm
các yếu tố vĩ mô
Nhu cầu của Sự phát triển
khoa học-kỹ
nền kinh tế.
ắ Đòi hỏi của thuật
thị trờng. ắ Chu kỳ công
ắ Trình
độ nghệ của sản
phát triển của phẩm
rút
nền kinh tế, ngắn.
nền sản xuất ắ Công nghệ
xuất
(tài nguyên, sản

trang
thiết ngày càng
phong
bị,)
phú,

tục,
Phong
tập quán, thói
quen
tiêu
dùng.
ắ Các nớc
khác nhau thì
thói quen, sơ
thích
tiêu
dùng
khác
nhau.
ắ Quan niệm
về
CLSP
khác nhau

Hiệu lực cơ
chế quản lý.

Chính
sách

ổn
định
sản
xuất.

Chính
sách thuế,
đầu
t
vốn,..

Hớng
dẫn
tiêu
dùng.
Chất
lợng
sản
phẩm

tố
Yếu tố con Yếu
nguyên
vật
ngời.
ắ Tay nghề.
liệu
ắ Trình
độ, ắ Chất lợng
năng lực.

nguyên vật
liệu.
ắ ý thức, kỷ
ắ Số lợng.
luật,
ắ Thời
gian
giao nhận,..

Yếu tố máy
móc thiết bị.
ắ Cách bố trí,
sắp xếp, sử
dụng thiết bị.
ắ Tình trạng
thiết bị,

Phơng thức
tổ chức quản
lý.

Cách
thức tổ chức
lao động,
sản
xuất,
kiểm tra, dự
trữ,
tiêu
thụ,


các yếu tố vi mô
Nhóm yếu tố con ngời
Đây là nhóm yếu tố chủ chốt, yếu tố sáng tạo nhất quyết định chất lợng sản phẩm.
Nhóm yếu tố này bao gồm: ban lãnh đạo doanh nghiệp, đội ngũ CBCNV trong doanh
nghiệp và ngời tiêu dùng. Để sản phẩm đạt chất lợng thì mọi ngời trong doanh nghiệp
đều phải đợc đào tạo, bồi dỡng kiến thức, nâng cao tay nghề, mọi ngời phải đặt lợi ích
của mình trong lợi ích của doanh nghiệp và mọi ngời phải định hớng vào mục tiêu đáp
HV:Phan Thanh Đông

13

Lớp QTKD2 - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

ứng đợc nhu cầu của khách hàng, của thị trờng.
Nhóm yếu tố nguyên vật liệu
Đây là nhóm yếu tố đầu vào quyết định đến chất lợng sản phẩm. Muốn có sản
phẩm đạt chất lợng thì trớc tiên nguyên vật liệu để chế tạo sản phẩm phải đảm bảo yêu
cầu về chất lợng, số lợng cung cấp, đảm bảo giao nhận đúng kỳ hạn để giúp doanh
nghiệp chủ động ổn định quá trình sản xuất và thực hiện đúng kế hoạch chất lợng.
Nhóm yếu tố máy móc-thiết bị
Nhóm yếu tố có tác dụng quyết định việc hình thành chất lợng sản phẩm, tăng tính
cạnh tranh sản phẩm, đa dạng hóa chủng loại sản phẩm. Muốn nâng cao chất lợng sản
phẩm thì đòi hỏi doanh nghiệp phải sử dụng công nghệ tiên tiến, máy móc hiện đại, nắm
vững đợc những trình độ kỹ thuật.

Nhóm yếu tố phơng pháp tổ chức quản lý
Nhóm yếu tố này cũng có tác động không nhỏ đến việc nâng cao chất lợng sản
phẩm bởi vì nếu nguyên vật liệu, kỹ thuật công nghệ, thiết bị hiện đại nhng doanh
nghiệp không biết tổ chức lao động, tổ chức sản xuất, tổ chức kiểm tra chất lợng sản
phẩm, tiêu thụ sản phẩm, vận chuyển dự trữ, bảo quản, tổ chức sửa chữa, bảo dỡng,thì
cũng không đảm bảo nâng cao đợc chất lợng sản phẩm.
1.3 Quản lý chất lợng và các phơng pháp quản lý chất lợng sản phẩm
1.3.1 Khái niệm chung về quản lý chất lợng
Theo tiêu chuẩn về quản lý chất lợng TCVN 5814-94: QLCL là tập hợp những
hoạt động của chức năng quản lý chung xác định chính sách chất lợng,mụch đích,trách
nhiệm và thực hiện chúng thông qua các biện pháp nh lập kế hoạch chất lợng,đảm bảo
chất lợng và cải tiến chất lợng trong khuôn khổ hệ chất lợng.
1.3.2 Các thuật ngữ cơ bản trong khái niệm quản lý chất lợng
Chính sách chất lợng: (QP - Quality Policy): Là ý đồ và định hớng chung về chất
lợng của một doanh nghiệp, do cấp lãnh đạo cao nhất chính thức đề ra và phải đợc
toàn thể thành viên trong tổ chức biết và không ngừng đợc hoàn thiện.
Mục tiêu chất lợng: (QO - Quality Objectives): Đó là sự thể hiện bằng văn bản các
HV:Phan Thanh Đông

14

Lớp QTKD2 - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

chỉ tiêu, các quyết tâm cụ thể (định lợng và định tính) của tổ chức do ban lãnh đạo
thiết lập, nhằm thực thi các chính sách chất lợng theo từng giai đoạn.

Hoạch định chất lợng: (QP - Quality Planning): Các hoạt động nhằm thiết lập các
mục tiêu và yêu cầu đối với chất lợng và để thực hiện các yếu tố của hệ thống chất
lợng.
Bảo đảm chất lợng: (Quanlity Asurance)
1.3.3 Các phơng pháp quản lý chất lợng
Hiện nay, hệ thống quản lý chất lợng sản phẩm là công việc tổ chức quản lý toàn
bộ quá trình sản xuất kinh doanh không ngừng hoàn thiện chất lợng. Tuy nhiên do
những mục tiêu kinh tế và quan niệm về chất lợng sản phẩm khác nhau mà từng quốc gia
có những phơng pháp quản lý khác nhau.
1.3.3.1 Phơng pháp kiểm tra chất lợng-Sự phù hợp (Quanlity Control QC Conformance)
Phơng pháp này đợc hình thành từ lâu và chủ yếu là tập trung vào khâu kiểm tra
cuối cùng (kiểm tra sau khi sản xuất). Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, các tiêu chuẩn đã
đợc thiết kế hay các quy ớc của hợp đồng mà bộ phận KCS đã tiến hành kiểm tra chất
lợng nhằm ngăn chặn các sản phẩm h hỏng và phân loại sản phẩm theo các mức chất
lợng. Do vậy, khi muốn nâng cao chất lợng sản phẩm ngời cho rằng chỉ cần nâng cao
các chỉ tiêu kỹ thuật bằng cách tăng cờng công tác kiểm tra. Với cách kiểm tra này đã
phát triển việc đẩy chất lợng về chất lợng cho ngời kiểm ta (mà ngời kiểm tra phần
lớn lại làm việc tách biệt với ngời sản xuất) nên đã không khai thác đợc tiềm năng sáng
tạo của từng cá nhân trong đơn vị để cải tiến, nâng cao chất lợng sản phẩm. Hơn nữa,
việc kiểm tra gây rất nhiều tốn kém trong khi đó chỉ loại bỏ đợc phế phẩm mà sao lãng
việc loại trừ lỗi. Tuy nhiên, phơng pháp này có một số tác dụng nhất định nhằm xác định
sự phù hợp của mỗi đặc tính thực thể so vơi quy định.
1.3.3.2 Phơng pháp kiểm tra chất lợng toàn diện (Total Quanlity Control TQC -

đợc Feigenbaun đa ra trong những năm 1950)
Phơng pháp này đã có sự thay đổi cách tiếp cận về quản lý về chất lợng. Đây là
việc kiểm tra, kiểm soát một hệ thống nhằm đạt đợc mức chất lợng dự định. ý nghĩa
HV:Phan Thanh Đông

15


Lớp QTKD2 - 2009


Luận văn Thạc si QTKD

Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

toàn diện trong TQC là:
o Không chỉ có chất lợng mà cả các thông số khác kể cả chi phí, giao hàng, an
toàn,
o Không chỉ có các phân xởng trực tiếp sản xuất mà cả các bộ phận khách hàng kể
cả nghiên cứu, triển khai, tiếp thị, hành chính, tổ chức,..
Nh vậy so với phơng pháp trớc, phơng pháp này có u điểm là việc kiểm tra
chất lợng sản phẩm đợc tiến hành từ khâu đầu đến khâu cuối. Tuy nhiên, trong phơng
pháp này việc kiểm tra dựa vào các tiêu chuẩn quy định lại đợc phân công cho bộ phận
chuyên kiểm tra chất lợng (KCS) nằm ngoài dây truyền sản xuất nên cũng không có tác
dụng tích cực đối với hoạt động của hệ thống chất lợng sản phẩm và thờng gây quan hệ
căng thẳng giữa bộ phận trực tiếp sản xuất với bộ phận kiểm tra.
1.3.3.3 Phơng pháp quản lý chất lợng toàn diện ( TQM- Total quality
Management)
Để khắc phục nhợc điểm của 2 phơng pháp trên, ngời ta đã phát triển và đa ra 1
phơng pháp tiến bộ hơn trên cơ sở: chất lợng không phải chỉ là công việc của một số ít
ngời quản lý mà còn là nhiệm vụ, vinh dự của mọi thành viên trong 1 đơn vị kinh tế, chất
lợng sản phẩm muốn đợc nâng cao phải luôn quan hệ mật thiết với việc sử dụng tối u
yếu tố con ngời và mọi lĩnh vực của doanh nghiệp. Đó là bớc phát triển mới của quản
lý chất lợng mang lại hiệu quả cao so với việc đơn thuần sử dụng hệ thống KCS.
Ngày nay, theo TCVN 5814-94 QLCL đồng bộ đợc định nghĩa nh sau:
Cách quản lý của một tổ chức tập trung vào chất lợng, dựa vào sự tham gia của tất
cả các thành viên của nó nhằm đạt đợc sự thành công lâu dài nhờ việc thỏa mãn khách

hàng và đem lại lợi ích cho các thành viên của tổ chức đó và cho xã hội.
Muốn QLCL đồng bộ TQM đạt hiệu quả cao thì mọi thành viên cần phải đổi mới
nhận thức nh sau:

HV:Phan Thanh Đông

16

Lớp QTKD2 - 2009


×