BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
-------------------------
HỒNG TÙNG
TỔ CHỨC KHƠNG GIAN KIẾN TRÚC TUYẾN DỊCH VỤ
CÔNG CỘNG TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KIẾN TRÚC
Hà Nội - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
-----------------------
HỒNG TÙNG
KHĨA 2014 - 2016
TỔ CHỨC KHƠNG GIAN KIẾN TRÚC TUYẾN DỊCH VỤ
CÔNG CỘNG TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI HÀ NỘI
Chuyên ngành: Kiến trúc
Mã số: 60.58.01.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ KIẾN TRÚC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. VƯƠNG HẢI LONG
Hà Nội - 2016
Ả
ô g ga
tổ chứ
tuy n dịch vụ ô g ộng t
g
á
ô
a á
H Nộ
ịm
ôgá
g
á
a
g
g
u ki
ô g á
ôgá
g
Một l n n a
g á
ứ
á
V
g
c ch
g
a
g
g
g
g
–
ị á
ô
ô
ô g
a a
g g
ô
á
H Nội
i thi
a
á
g H i Long
ô g
g
a
g
ứ
R
g
h n ch , lu n
cs g
ể ti p tụ
ý
a
á
a
!
t n
năm 2016.
Hoàng Tùng
ô
ộ
a
a ô
g
a
ô g
á
g
a
g
g
g
ứ
ứ
a
a
g
NV N
Hoàng Tùng
MỤC LỤC
L ic
L
a
a
Mục lục
Danh mụ
á
Danh mụ
á
Danh mụ
á
ý
ý
ẽ
thị
......................................................................................... 1
g
ứu.......................................................................................... 2
g
P
g
vi t t t
ng biểu
a
Mụ
á
g
á
Ý g a
g
ứu ..................................................................... 2
ứu................................................................................... 2
a
c tiễn c a
C
.......................................................... 3
............................................................................................... 3
NỘI DUNG
g
ổ g
a
á tổ chứ
gi
ô gga
n dịch
vụ ô g ộng ..................................................................................................... 4
1.1. Tổng quan tuy n dịch vụ ô g ộng trong khu ở
1.2. Tổng quan tổ chứ
ô gga
ịch vụ ô g ộng t
gi i .................. 4
á khu ở t i Vi t
Nam ................................................................................................................... 7
1.3. Th c tr ng tổ chứ
m
ịch vụ ô g ộng t i một s
ô
ị
H Nội ..................................................................................................... 12
1.4. Một s
ô
1.5.
ô gga
ộ
ịm
g
ứu v tổ chứ
ô gga
ịch vụ ô g ộng t i một s
H Nội .................................................................................... 22
g g
ứ ................................................. 23
g
ở tổ chứ
á
ô
ịm
2.1.
ở
á
2.2. P
g
ô gga
n dịch vụ ô g ộng t i
H Nội. ............................................................................. 24
ý ........................................................................................... 24
á lu n g
ở ý
2.3. Một s
ứu.................................................................. 26
tá
ụng tổ chứ
ô g ga
á
ô
ị
m i................................................................................................................... 27
ô gga
2.3.1. Tổ chứ
th ng DVCC trong khu ở ......................... 27
2.3.2. Lý thuy t tuy n ............................................................................... 30
2.3.3. Dịch vụ ô g ộ g
ở
2.4.
2.4.1
u ki n t
........................................................................... 34
á
2.4.3.
....................................................................... 44
ô g gian tuy n dịch vụ ô g cộng trong khu ở ........ 46
g
xu
ô g ộng t
á
ể
3.1.1. á
a
ịm
3.1.2. á
ô
g
ịm
3.2.1.
ô gga
n dịch vụ
c chung ................................................. 52
ô g ga
á
n DVCC t
H Nội. ............................................................................. 52
c chung v tổ chứ
ô gga
n DVCC
ị m i. ............................................................................... 53
nc a
3.2. C
ô gga
H Nội........................................................ 52
ểm tổ chứ
g
á
ứu v tổ chứ
ô thị m
a
xu
ô
...................................... 38
g
g3
á
g
ội .................................................................. 42
2.5. Nhu c u tổ chức
t
ộ
u ki n kinh t
2.4.4. B
ô
ịch vụ ô g ộng .................... 32
ễ ......................................................................................... 34
2.4.2.
3.1.
ô gga
ô gga
n dịch vụ
g
it i
H Nội .............................................................................. 55
xu t lo
ô g
ịch vụ ô g ộ g
g
o
................................................................... 55
3.2.2.
m
á
xu
g tuy n DVCC t
lo
á
ô
ị
H Nội ................................................................................................ 58
á
3.3 Cá gi
ch – ki
á
3.3.1. Gi
......................................................... 60
ổ chức tuy n dịch vụ ô g ộ g
g
ô
ị
m i ............. .............................................................................................. 63
3.3.2 á g
3.3.3 Kh
d g
á
gá
á . .......................................................................... 77
ụ g á g
á
ổ chức tuy n DVCC theo một s
t. ............................................................................................. 80
NV
NN H
K t lu n ........................................................................................................... 84
Ki n nghị ......................................................................................................... 85
H
H
Ụ
DANH
hữ vi t t t
H
Tên đầy đủ
DVCC
Dịch vụ ô g ộng
DV
Dịch vụ
PV
Phục vụ
UBND
Uỷ a
TP
XHCN
X
ội ch
VN
Vi t Nam
KTS
Ki
TTTM
g
CCCT
g
NOTT
N
g
V
a
ở th p t ng
ô
VP
g a
ịm i
g
ng
i
TT T
H
Ụ H
hi u
H ẢNH MINH HOẠ
Tên h nh
h nh
Trang
n 11
Chuyển óa mô n cun ứn DVCC qua c c a đoạn
04
n 12
C c dịch vụ buôn b n mua sắm thờ k p on k ến
08
n 13
Khung cản mua
09
n 14
C c k u c ợ tạm tron k u đô t ị
11
n 15
Sơ đồ bố trí ệ thốn DVCC k u đô t ị Ciputra
12
n 16
Khu tổ hợp Royal City
13
n 17
Hệ thống DVCC trong Royal City
14
n 18
K u đô t ị mới Time City
15
n 19
Hệ thốn DVCC tron k u đô t ị mới Time City
15
n 1 10
K u đô t ị Ecopark
16
n 1 11
Sơ đồ bố trí ệ thốn DVCC k u đô t ị Ecopark
17
n 1 12
Khu đô thị Gamuda Gardens
19
n 1 13
Khu đô thị Vinhome riverside
20
n 1.14
C c hệ thống DVCC trong khu đô thị Vinhome Riverside
20
n 21
Sơ đồ cấu trúc ệ thống phục vụ
29
n 22
Hệ thống chuỗ côn tr n l ên tục
31
n 23
Bản đồ địa giớ
n 24
Đườn T an
n 25
Dữ liệu k í ậu của
n 26
Mối quan hệ giữa c n đồng gắn với KGCC
n tết thời bao cấp
n c ín
i
ên n ăn c c
ữa Hồ Tây v hồ Trúc Bạch
i (1898-1990)
34
36
37
39
n 27
Tuyến phố buôn b n
n
n 28
Phố cổ
n 29
DVTM buôn b n tại phố
n 2 10
Biểu đồ tăn trưởng GDP của Việt Nam từ 2011-2015
42
n 31
GP 5 n óm DVCC kết ợp CCCT v
63
n 32
Giả p p 4 n óm DVCC kết hợp CCCT t eo đườn b ên n o KĐT
64
n 33
Giả p p 4 n óm DVCC kết hợp OTT t eo đườn b ên n o KĐT
65
n 34
G ả p p 5 n óm DVCC kết ợp CCCT v
66
n 35
G ả p p 4 n óm DVCC kết ợp CCCT cắt n an KĐT
67
n 36
G ả p p 4 n óm DVCC kết ợp OTT cắt n an KĐT
68
n 37
G ả p p 5 n óm DVCC kết ợp CCCT v
70
n 38
G ả p p 4 n óm DVCC kết ợp CCCT xuyên tâm KĐT
71
n 39
G ả p p 4 n óm DVCC kết ợp OTT xuyên tâm KĐT
72
n 3 10
GP 5 n óm DVCC kết ợp CCCT v
73
n 3 11
G ả p p 4 n óm DVCC kết ợp CCCT t eo tuyến ỗn ợp
74
n 3 12
G ả p p 4 n óm DVCC kết ợp OTT t eo tuyến ỗn ợp
75
n 3 13
M t số
80
n 3 14
Tuyến cắt n an k u đất có
n 3 15
Tuyến xuyên tâm c o k u đất có n dạn tươn đố vuôn vắn
82
n 3 16
Tuyến xuyên tâm c o k u đất có
83
i – k ơn
an –
an
n Đ o
ao t ếp buôn b n ằn n
39
y
n Mã
40
41
OTT t eo đườn b ên n o
OTT cắt n an KĐT
OTT xuyên tâm KĐT
OTT t eo tuyến ỗn ợp
n dạn k u đất qua k ảo s t
n dạn bất địn
n dạng trả d
81
D
H
Ụ
Ả
Ồ
hi u
ảng
Tên ảng sơ đồ
Trang
ơ đồ
Bảng 1.1
Tổng hợp m t số tổ hợp DVCC t êu b ểu trên t ế giới
05
Bảng 1.2
Tổng hợp m t số tổ hợp DVCC t êu b ểu của C âu Á
06
Sơ Đồ 2.1
P ươn p p luận n
27
Sơ Đồ 2.2
C c t n p ần của dịch vụ côn c ng
Bảng 2.3
Bảng 2.4
Bảng 2.5
Bảng 2.6
ên cứu tổ chức KG tuyến DVCC
33
Quỹ đất mở r n côn tr n dịch vụ tại m t số quận n i
t n
So s n t n p ần dân cư sốn tron 3 k u đô t ị mới
theo phiếu đ ều tra xã
i học.
Nguồn thu nhập chủ yếu của cư dân sốn tron 3 k u đô
thị mới theo phiếu đ ều tra xã
Đ n
i học.
về vị trí k u đơ t ị mới so vớ trun tâm v
DVCC của t
n p ố
Bảng 2.7
Đ n
về côn tr n côn c n xã
Bảng 2.8
Đ n
về hệ thống hạ tầng kỹ thuật tron k u đô t ị mới
Bảng 2.9
Đ n
về ản
ưởng của hệ thống DVCC vớ mô
trường trong KĐTM
Sơ đồ 3.1
Sơ đồ thiết lập n uyên tắc tổ chức k ôn
Sơ đồ 3.2
Sơ đồ đề xuất tổ chức k ôn
Sơ đồ 3.3
i trong KĐTM
an tuyến DVCC
an tuyến DVCC
Sơ đồ thiết lập qu tr n tổ chức k ôn
an dịch vụ theo tuyến
43
46
48
48
49
49
50
53
56
58
Sơ đồ 3.4
Sơ đồ thiết lập khả năn có t ể kết hợp DVCC với nhau
59
Sơ đồ 3.5
C c lớp k ôn
60
Bảng 3.6
Bảng thốn kê c c
an c ức năn kết hợp vớ n
ả p
ở tron KĐTM
p tổ chức tuyến DVCC
60
1
o
ô
h n đ tài
ị
á a g
ễn ra v i t
ô H Nội v i vị th
g
c nh
á
c
á
ển m g
g
ô g ộng.
a á ứ g
ộc lộ
á
á
g
ở li n k
y th c một s th
g
á
á ứ g
ph
á
nv ng
í
a
e
á
y, lu
cơn c ng tạ c c k u đô t ị mớ
ể
ô
ô gga
g ằm r
á
á
a á
ộ
ô
ị
ịch vụ
á
á
th ng
a
g
g
g ũ gg
ởng b t
ị m i tổ chức h
ý
a g
ở á
g á
ô
ộ g
g
i một
u.
a
Tổ chức k ôn
p thi
á
g
g ứ g DV
g
”
ịm
a
u cuộc s g
ở g
ô
n nộ
ển c a g
ũ g
th ng DVCC theo tuy
ể
tinh ở á
á
n ti n cho sinh ho
ô g
ổi di n m o c a H Nội, t o
1–3t g
ộng ở V
ổh
ểm y u v tổ chứ
á
g ử dụng
nh m i cho th
th g DV
nhu c
e
ổi chứ
i nh ng t
c tổ chức theo l
n ho
a
y
a
g á
thể ph
ti
g
a
n vừa
DV
ể
t
u
R a
á
ịch vụ ô g ộ g
g
á
V
ẽ g
g
á
ở cao t ng mang l
g ô g
g
á
t ở v i ki
ik th
ũ g
ộ
ịm
ô g g
t từ s n xu
ịc ac
á ứ g
t qu c a
Rcopark v.v... xu t hi
ga
ơ
t i Vi t Nam
í
DV
g
Nh
á
g
á g ể v kinh t
hội c a g
Nh
ộ cao ở kh
an tuyến dịch vụ
í
thi cao,
2
a
c cụ thể
á
g
b nv
ụ
ộ
a
g g
ộ
ứu, g n v
ởn
á
ể
ô
á
ển
ị hi
i,
g a
Mụ tiêu nghiên ứu
- Xá
ị
ô gga
vi c tổ chứ
a g
nt
ịch vụ ô g ộng t
á
u tra nh ng h n ch , b t c
u trong
ô
ịm
H
Nội.
-X
g
DV
ô
ô
á g
i s ng theo tuy
ị
g
á
ổ chứ
ô gga
ô
p v i khu v
ổh p
ị nộ
ô
ở rộng thuộc
a H Nội.
i tượng và phạm vi nghiên ứu
-
i
g g
ứu:
ô
ịm
H Nội.
g
- Ph
ô gga
ứu:
ịch vụ ô g ộng t
g á
ô
ịm
á
H Nội
Phương pháp nghiên ứu
-P
g
á
a
ội h c.
-P
g
á
u tra, kh
á
-P
g
á
g
g
ứ
ứu c a á
ịa, thu th
á
nl
g
u.
thừa k t qu
ứu khoa h
á
á
á
quan.
-P
gi
á
g
á
ý
th g
á
t ng kỹ thu t khu ơ
í
á
ịm
ổng h
p.
ể
a a á
3
- Từ á
g
ô
-P
g
- á
ể
á
ô
ô gga
á
á
ịnh
ịch vụ ô g ộng
và th c tiễn củ đ tài
ũ g
á
a
ứ
ội h c mộ
á
a
á g
a
á
ịnh tổ chức mộ
xu
ộ cung ứng c a DVCC
á
nh v h th ng DVCC t
ô g
á g
ga
gá á
a
ể xu
ị m i.
Ý nghĩ kho h
e
á
n cho vi
g
thị
ở khoa h
n cứ
c, nhằm cung c p một bức
ơ
ơ
ịm
í
H Nội.
ộng DVCC theo tuy n
ho
á DV
g ô
ứng v
á
u ki
c
a H Nội.
Cấu trú uận văn
g m 3 ph n: Mở
C
ý
Ph n mở
g
ph
ứ
ụ
g
á
g
g
u, nội
í
k t lu n, ki n nghị.
g
ứu, ý g a
ứ
a
ng v
c tiễn
c a
g m ba
Ph n nội dung c a lu
-
g
Tổng quan v tổ chứ
g
ô gga
n dịch vụ
ô g ộng.
-
g
g
tuy n dịch vụ
dịch vụ
ở ý
g3
g
Ph n k t lu
á
it
ô
g
xu
it
c tiễn v tổ chức
á
n nghị
ịm
H Nội.
ứu v tổ chứ
ô
ịm
ô gga
H Nội
ô gga
n
THƠNG BÁO
Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui
lịng liên hệ với Trung Tâm Thơng tin Thư viện
– Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Địa chỉ: T.13 – Nhà H – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đ/c: Km 10 – Nguyễn Trãi – Thanh Xuân Hà Nội.
Email:
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN
84
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
Luận văn đã đạt được một số kết quả nghiên cứu sau:
1. Tổng quan về tổ chức không gian kiến trúc tuyến dịch vụ công cộng
trong các khu đô thị mới chủ yếu tại Hà Nội đã nhận thấy những tồn tại,
khuyết, nhược điểm trong tổ chức các khu dịch vụ công cộng trong các khu
dân cư đô thị trước đây mà nổi lên là thiếu và manh mún, chưa đáp ứng được
các nhu cầu dịch vụ công cộng của xã hội, ảnh hưởng đến đời sống vật chất
và tinh thần của dân và hoạt động kinh tế xã hội trong đô thị. Đồng thời cũng
chưa tạo được bộ mặt rõ nét đặc sắc về kiến trúc trong khu dân cư và thành
phố.
Cùng với việc tổng kết đánh giá, rút kinh nghiệm và kết hợp những ưu
việt của các nước đã đi trước trong khu vực và thế giới. Các khu đô thị mới tại
Hà Nội đã và đang hoàn thành đưa vào sử dụng, khai thác và đạt được những
kết quả khá khả quan, đồng thời mang lại một cuộc sống tiện nghi , hồn hảo
nhất cho dân cư trong khu đơ thị.
2. Đã đề xuất 4 quan điểm và 6 nguyên tắc cơ bản về tuyến dịch vụ công
cộng trong các khu đô thị mới.
Bốn quan điểm đó là:
- Phát huy văn hóa sinh hoạt truyền thống
- Tạo sự phân biệt khu ở và dịch vụ công cộng.
- Tạo bộ mặt sinh động và có sự khác biệt với khu ở.
- Quản lý thuận tiện, gọn gàng hơn.
Sáu nguyên tắc đó là:
- Phù hợp với quy hoạch chung của đô thị và điều kiện cụ thể của KĐTM.
- Lựa chọn loại hình dịch vụ cơng cộng phù hợp để tổ chức tuyến.
- Đa dạng trong hình thức tổ chức tuyến.
85
- Tổ chức hệ thống dịch vụ không gây ảnh hưởng đến khu ở.
- Tập trung dịch vụ công cộng theo tuyến.
- Tuân theo xu hướng phát triển kiến trúc xanh và kiễn trúc bền vững.
Những nguyên tắc chính trên đây là tư tưởng chủ đạo trong nghiên cứu,
truyền đạt kiến thức với chỉ đạo việc tổ chức không gian kiến trúc tuyến dịch
vụ công cộng trong đô thị.
3. Đã đề xuất 4 giải pháp định hướng về quy hoạch và kiến trúc cho
không gian tuyến dịch vụ công cộng tại các khu đô thị mới Hà Nội gồm:
- Giải pháp 1: Dạng tuyến DVCC biên ngoài KĐTM.
- Giải pháp 2: Dạng tuyến DVCC cắt ngang KĐTM.
- Giải pháp 3: Dạng tuyến DVCC xuyên tâm KĐTM
- Giải pháp 4: Dạng tuyến DVCC hỗn hợp trong KĐTM.
Và 3 giải pháp khác là:
- Giải pháp về hình thức kiến trúc.
- Giải pháp về tổ chức giao thông.
- Giải pháp ứng dụng tổ chức không gian tuyến theo một số dạng khu đất.
Kiến nghị
Việc phát triển các dự án khu đô thị mới cần có sự tính tốn sự tăng dân
số, áp lực lên hệ thống hạ tầng đô thị cũng như tiềm ẩn các bất cập đô thị
trong tương lai về mật độ dân cư, vệ sinh môi trường, an sinh xã hội,… cơ cấu
cơng trình dịch vụ cơng cộng một cách chi tiết.
Công tác quản lý, nghiên cứu, hội thảo cần nghiên cứu , đánh giá và
đưa ra những tiêu chuẩn cho các loại hình cơng trình dịch vụ cơng cộng nhằm
đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người dân.
Nâng cao, bồi dưỡng năng lực chuyên môn của các cơ quan quản lý, cử
chuyên gia học tập kinh nghiệm các nước trên thế giới về công tác quản lý
cũng như xây dựng các mơ hình tuyến dịch vụ cơng cộng.
Tiếng Việt:
1.
Bộ Xây dựng (2003), Quyết định số 08/2003/QĐ-BXD kí ngày
26/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Tiêu chuẩn xây
dựng Việt Nam TCXD VN 276: 2003 “Cơng trình cơng cộng - Ngun
tắc cơ bản để thiết kế”.
2.
Nguyễn An Bình (2012), “Phát triển khơng gian cơng cộng thời đơ thị
hóa”, Tạp chí Kiến trúc Việt Nam số 5/2012.
3.
Nguyễn Thế Bá, Quy hoạch xây dựng đô thị - Trường ĐHKT Hà Nội –
năm 2000.
4.
Nguyễn Việt Châu, Nguyễn Hồng Thục, kiến trúc công cộng ở Việt Nam,
đề tài cấp bộ - 1997.
5.
Nguyễn Việt Châu, Nguyễn Hồng Thục, Sách kiến trúc cơng trình cơng
cộng ( tập 1 ) – Nhà xuất bản Xây dựng – 1996.
6.
Đỗ Hậu, Quy hoạch có tham gia của cộng đồng – Nhà XB XD, Năm
2007.
7.
Trần Hùng, Quy hoạch sử dụng đất-Nhà XB XD-2002.
8.
Nguyễn Huy (2011), “Đơ thị hóa ngược & đơ thị 'xốp'”, Bài viết trên báo
Tiền phong ngày 19/8/2011
9.
Phạm Sĩ Liêm (2012), “Xã hội hóa đầu tư phát triển dịch vụ cơng cộng”,
Tạp chí Kiến trúc Việt Nam số 5/2012.
10. Đào Ngọc Nghiêm (2013), “Chính quyền đơ thị - từ thực tiễn u cầu
đổi mới”, Tạp chí Kiến trúc Việt Nam số 9/2013.
11.
Đàm Trung Phương, Đô thị Việt Nam, Nhà Xuất bản XD, 2005.
12.
Nguyễn Sỹ Quế, Lịch sử đô thị, Nhà XB khoa học và kĩ thuật - 2009.
13.
Đỗ Thị Kim Thành, Tổ chức môi trường ở các khu đô thị mới tại thành
phố Hà Nội, luận án tiến sĩ – 2007.
14.
Nguyễn Quốc Thái, Kiến trúc bền vững từ cách tiếp cậnh thích ứng khí
hậu địa phương, luận án tiến sỹ -2006.
15.
Tạ Quốc Thắng, Kiến trúc tổ hợp dịch vụ công cộng đời sống trong các
khu đô thị trung tâm của Hà Nội, Luận văn tiến sỹ - 2014
16.
Tô Thị Minh Thông, Trung tâm dịch vụ công cộng Đơ thị, Luận án phó
tiến sĩ - 1971.
17.
Nguyễn Hồng Thục (2011), “Nhận dạng kiến trúc đô thị Việt Nam và
nguồn lực kiến trúc trong thời kỳ đơ thị hóa”, Diễn đàn ARCASIA 16:
Đô thị châu Á thế kỷ XXI - Xu hướng và thách thức.
18.
Nguyễn Hồng Thục - Nghiên cứu các loại hình kiến trúc cơng cộng cấp
quận huyện, Đề tài nghiên cứu cấp thành phố - 2010.
19.
Nguyễn Hồng Thục - Tổ chức và các giải pháp phát triển không gian
dịch vụ công cộng tại các đô thị Việt Nam trong tương quan vùng đô thị,
Đề tài độc lập cấp nhà nước – 2012.
20.
Nguyễn Hồng Thục (2012), “Xu hướng phát triển dịch vụ cơng cộng”,
Tạp chí Kiến trúc Việt Nam số 5/2012.
21.
Nguyễn Hồng Thục – “Quan niệm thiết kế hệ thống cơng trình dịch vụ
cơng cộng thích ứng với giai đoạn hiện đại hoá ở Việt Nam – 1998”.
22.
Đàm Thu Trang (2011), Thiết kế kiến trúc cảnh quan khu ở, Nhà xuất
bản xây dựng.
23.
Lê Huyền Trang (2015),“Đánh giá hiệu quả tổ chức khơng gian cơng
cộng trong các cơng trình nhà ở xã hội tại Hà Nội”, Luận văn thạc sĩ,
Trường đại học Kiến Trúc Hà Nội.
24.
Minh Tuấn (2013), Hội thảo khoa học “Quy hoạch xây dựng và quản lý
cây xanh đường phố”
Nguồn internet:
25. Webside (2016),
26. Webside (2016),
27. Webside (2016),
28. Webside (2016),
29. Webside (2016),
30. Webside (2016),
31. Webside (2016),
32. Webside (2016),
33. Webside (2016),
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Danh mục các khu đô thị mới phát triển tại Hà nội.
Tên dự án
STT
Diện
Dân số
tích (ha)
dự kiến
(người)
1
Khu đô thị mới Trung Yên - Cầu Giấy
37,05
17.000
2
Khu đô thị mới Trung Hồ Nhân Chính - Cầu
32,86
12.600
Giấy
3
Khu đơ thị mới Mễ Trì Hạ - Từ Liêm
13,67
3.280
4
Khu nhà ở Nam Đại Cồ Việt
11,26
3.500
5
Khu đơ thị mới Mỹ Đình – Mễ Trì - Từ Liêm
36,86
7.105
6
Làng Quốc tế Thăng Long – Nghĩa Tân –
8,34
1.860
Cầu Giấy
7
Khu đô thị mới Tây Nam Hà nội
56,4
8.400
8
Khu đô thị mới Đông Nam đường Trần Duy
36,47
6.500
Khu nhà ở di dân Đền Lừ I
4,49
4.000
Khu nhà ở di dân Đền Lừ II
20
6.000
Khu nhà ở di dân Đền Lừ III
6
Theo dự án
10
Khu đơ thị mới Trung Hồ - Nhân chính
14,28
5.500
11
Khu đơ thị mới Định Cơng Thanh Trì
35
16.528
12
Khu nhà ở Bắc Linh Đàm
24
5.800
13
Khu dịch vụ và nhà ở Hồ Linh Đàm
160
Theo dự án
14
Khu đơ thị mới Mỹ Đình II – Từ Liêm
26,24
5.540
15
Khu nhà ở Đại Kim - Định Cơng - Thanh Trì
24
Theo dự án
16
Khu đô thị mới Bắc – Tây Bắc Đại Kim -
137,2
20.060
11,07
4.000
Hưng - Cầu Giấy
9
Định Công
17
Khu nhà ở Bắc Đại Kim mở rộng
Tên dự án
STT
Diện
Dân số
tích (ha)
dự kiến
(người)
18
Khu đơ thị mới thành phố Giao lưu xã Cổ
108,2
15.058
Nhuế
19
Khu làng sinh viên Hacinco – giai đoạn 1
1,99
6.000
20
Khu làng sinh viên Hacinco – giai đoạn 2
4
Theo dự án
21
Khu nhà ở Cầu Diễn – Từ Liêm
6,54
1.800
22
Khu đô thị mới đường Nguyễn Phong Sắc
78,66
7.000
23
Khu nhà ở Nghĩa Đô xã Cổ Nhuế – Từ Liêm
9
1.000
24
Khu đô thị mới Bắc Cổ Nhuế – Chèm
Xác định theo dự án
25
Khu đô thị mới Bắc Thăng Long – Kim
86
6.000
Chung - Northbridge
26
Khu đô thị mới Nam Thăng Long (Ciputra)
353
Theo dự án
27
Khu đô thị mới Mỹ Đình I – Từ Liêm
22,39
9.100
28
Khu nhà ở và cơng trình cơng cộng n Hồ
5,79
Theo dự án
29
Khu đơ thị mới n Hồ - Cầu Giấy
39,9
10.000
30
Khu đơ thị mới Dịch Vọng – Cầu Giấy
22,51
4.580
31
Khu nhà ở Đông và Nam hồ Nghĩa Đô
4,9
1.980
32
Khu di dân 5,1 ha phường Dịch Vọng – Cầu
5,27
3.000
7,2
3.120
Giấy
33
Khu nhà ở di dân 7,2 ha Vĩnh Phúc – Ba
Đình
34
Khu đơ thị Tây Hồ Tây
24
11.050
35
Khu nhà ở mở rộng XI – khu Bắc Linh Đàm
5,47
1.660
36
Khu nhà ở mở rộng XII – khu Bắc Linh Đàm
10,89
2.850
37
Khu đô thị mới Cầu Bươu
21,56
5.850
38
Khu đô thị mới Thạch Bàn – Gia Lâm
31,96
5.880
Tên dự án
STT
Diện
Dân số
tích (ha)
dự kiến
(người)
39
Khu nhà ở di dân tái định cư Khương Đình 1
37
11.500
và 2
40
Khu nhà ở xã Định Cơng – Thanh Trì
Xác định theo dự án
41
Khu đơ thị mới Hồng Văn Thụ
Xác định theo dự án
42
Khu đơ thị mới Pháp Vân – Tứ Hiệp
50,3
9.000
43
Khu đô thị mới Việt Hưng – Gia Lâm
210,5
26.430
44
Khu đô thị mới Sài Đồng – Gia Lâm
56,74
10.000
45
Khu tái định cư tập trung huyện Từ Liêm
12
Theo dự án
46
Khu di dân tái định cư giải phóng mặt bằng
10,08
4.700
Đồng Tàu
47
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Xuân Đỉnh
6
1.900
48
Khu đô thị mới Bắc Thăng Long – Kim
62
22.000
Chung - Đông Anh
49
Dự án dãn các trường đại học
Xác định theo dự án
50
Khu đô thị mới Xuân Phương
248,5
10.892
51
Khu đô thị mới Trung Văn
12,94
5.200
52
Khu đô thị mới Đại Mạch
Xác định theo dự án
53
Khu đô thị mới Nam Hồng
200
Theo dự án
54
Các khu đô thị mới 2 bên đường 18 và Nam
600
Xác
theo dự án
sông Cà Lồ
55
Khu chuẩn bị hạ tầng kỹ thuật để đấu giá
định
30
Xác
định
theo dự án
quyền sử dụng đất phía Bắc đường 23B Tiên
Thượng - Đông Anh
56
Khu đất dự kiến đấu giá quyền sử dụng đất
dọc tuyến đường Cầu Chui - Đông Trù – Vân
350
Xác
định
theo dự án
Tên dự án
STT
Diện
Dân số
tích (ha)
dự kiến
(người)
Đình - Đơng Anh
57
Khu đơ thị mới Thượng Thanh
58
Khu đô thị mới Thuỵ Phương
59
Khu đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Sóc
125,7
Theo dự án
11,3
Khu đấu giá quyền sử dụng đất xã Thanh
Xác
định
theo dự án
Sơn
60
17.500
50
Theo dự án
30
Theo dự án
Xuân
61
Khu đấu giá quyền sử dụng đất 2 bên đường
18 xã Phú Cường
62
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Nguyên Khê
10
Theo dự án
63
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Liên Hà
5
Theo dự án
64
Khu đô thị mới Cổ Nhuế – Xn Đỉnh
24,89
3.622
65
Khu nhà ở Mễ Trì
7,69
1.590
66
Khu đơ thị mới Hạ Đình
7,4
1.550
67
Khu đơ thị mới Tây Nam Kim Giang 1
Xác định theo dự án
68
Khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang 2
Xác định theo dự án
69
Khu đô thị mới Nam bán đảo hồ Linh Đàm
Xác định theo dự án
(Bằng A)
70
Khu đô thị mới Nam bán đảo hồ Linh Đàm
Xác định theo dự án
(Bằng B)
71
Khu đô thị mới Tứ Hiệp
16,67
72
Khu nhà ở Đại Kim
Xác định theo dự án
73
Khu đô thị mới Thịnh Liệt
Xác định theo dự án
74
Khu đấu giá quyền sử dụng đất xã Trâu Quỳ
18,5
Theo dự án
75
Khu đô thị mới Đặng Xá 1
33,59
6.500
3.600