Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Thông tin trình bày trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết tại trung tâm giao dịch chứng khoán thành phố hồ chí minh luận văn thạc sĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

^]

HOÀNG CẨM TRANG

THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO
TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT
TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chuyên ngành :

Kế toán kiểm toán

Mã số

60.34.30

:

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC

PGS.TS VÕ VĂN NHỊ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2006



DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BCĐKT

Bảng cân đối kế toán

BCKQHĐKD

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

BCLCTT

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

BCTC

Báo cáo tài chính

CBTT

Công bố thông tin

CSDL

Cơ sở dữ liệu

CTCP

Công ty cổ phần

CTNY


Công ty niêm yết

DN

Doanh nghiệp

SGDCK

Sở giao dịch chứng khoán

TMBCTC

Thuyết minh báo cáo tài chính

TTCK

Thị trường chứng khoán

TTGDCK

Trung tâm giao dịch chứng khoán

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

UBCKNN

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước



MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC CỦA CÁC
CTNY TẠI TTGDCK TP.HCM...................................................................................... 4

1.1.

Hệ thống báo cáo tài chính tại Việt Nam .................................................4

1.1.1.

Mục đích của báo cáo tài chính ...............................................................4

1.1.2.

Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp.........................................4

1.1.2.1.

Báo cáo tài chính năm..............................................................................6

1.1.2.2.

Báo cáo tài chính giữa niên độ ................................................................6

1.1.3.
1.2.


Nguyên tắc lập và trình bày BCTC ...........................................................7
Công ty niêm yết .........................................................................................8

1.2.1.

Khái niệm công ty niêm yết........................................................................8

1.2.2.

Vai trò của công ty niêm yết ......................................................................9

1.2.3.

Tiêu chuẩn đánh giá công ty niêm yết tại TTGDCK TP.HCM..............10

1.2.4.

Tiêu chuẩn đánh giá công ty niêm yết tại Sở giao dịch thị trường chứng
khoán một số nước trên thế giới..............................................................11

1.2.4.1.

Thái Lan .................................................................................................11

1.2.4.2.

New York ................................................................................................14

1.3.


Thông tin trình bày trên BCTC của các công ty niêm yết ....................16

1.3.1.

Yêu cầu về báo cáo tài chính các công ty niêm yết................................16

1.3.2.

Công bố thông tin của công ty niêm yết ..................................................16

1.3.2.1.

Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết công bố thông tin định kỳ .........16

1.3.2.2.

Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết công bố thông tin bất thường .....18

1.3.2.3.

Tổ chức niêm yết công bố thông tin theo yêu cầu .................................20


1.3.3.

Thông tin trình bày trên BCTC của các công ty niêm yết......................21

1.3.3.1.

Các loại báo cáo tài chính .....................................................................21


1.3.3.2.

Các yêu cầu đối với thông tin trong các báo cáo tài chính trên thị trường
chứng khoán ...........................................................................................22

1.4.

Phân tích các báo cáo tài chính (phân tích cơ bản) ...............................23

1.4.1.

Tầm quan trọng của việc phân tích các hệ số tài chính........................23

1.4.2.

Cách tính các hệ số tài chính..................................................................24

1.4.2.1.

Các hệ số về khả năng thanh toán..........................................................24

1.4.2.2.

Các hệ số hoạt động ...............................................................................25

1.4.2.3.

Nhóm hệ số nợ của công ty ....................................................................26


1.4.2.4.

Các hệ số về khả năng sinh lời...............................................................27

1.4.2.5.

Chỉ tiêu đánh giá thu nhập .....................................................................28

Kết luận chương 1 .................................................................................................29
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC CỦA CÁC
CÔNG TY NIÊM YẾT TẠI TTGDCK TP.HCM HIỆN NAY................................... 30

2.1.

Công ty niêm yết tại TTGDCK TP.HCM hiện nay ................................30

2.1.1. Sơ lược lịch sử hình thành & phát triển TTCK và công ty niêm yết........30
2.1.2. Phân loại công ty niêm yết..........................................................................32
2.1.2.1.

Theo thời gian lên sàn ............................................................................32

2.1.2.2.

Theo ngành nghề ....................................................................................32

2.1.2.3.

Theo cơ cấu vốn......................................................................................33


2.2.

Đặc điểm hệ thống báo cáo tài chính giai đoạn từ lúc hình thành
TTGDCK TP.HCM đến nay.....................................................................34

2.3.

Quản lý của Nhà nước đối với việc công bố thông tin trên thị trường
chứng khoán ..............................................................................................35


2.4.

Thực trạng thông tin trình bày trên báo cáo tài chính của các công ty niêm
yết tại TTGDCK TP.HCM hiện nay ........................................................37

2.4.1. Đánh giá chung thực trạng cung cấp thông tin thông qua BCTC công ty
niêm yết........................................................................................................37
2.4.1.1.

BCTC năm 2005 công ty niêm yết .........................................................37

2.4.1.2.

BCTC tóm tắt năm 2005 công ty niêm yết..............................................37

2.4.1.3.

BCTC giữa niên độ (quý 2/2006) ...........................................................38


2.4.1.4.

BCTC tóm tắt giữa niên độ (quý 2/2006)...............................................39

2.4.2. Phân tích các chỉ tiêu tài chính của một số công ty niêm yết tại trung tâm
giao dịch chứng khoán TPHCM ................................................................42
™

Khảo sát 1: CTCP Nhựa Đà Nẵng (DPC)................................................45

™

Khảo sát 2: CTCP Xây lắp Bưu điện Hà Nội (HAS) ..............................45

™

Khảo sát 3: CTCP Cơ khí Xăng dầu (PMS)............................................46

™

Khảo sát 4: CTCP Cáp và Vật liệu viễn thông (SAM)...........................46

™

Khảo sát 5: CTCP Thuỷ sản Số 4 (TS4) ..................................................47

2.4.2.1.

Các hệ số về khả năng sinh lời...............................................................48


2.4.2.2. Chỉ tiêu đánh giá thu nhập ........................................................... 53
2.5.

Mặt tích cực và hạn chế của việc quản lý và công bố thông tin về báo cáo
tài chính của các công ty niêm yết ............................................................55

2.5.1. Mặt tích cực.................................................................................................55
2.5.2. Mặt hạn chế.................................................................................................57
Kết luận chương 2 .................................................................................................60
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN VIỆC TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRONG BÁO CÁO
TÀI CHÍNH TẠI CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TẠI TP. HỒ CHÍ MINH ............... 61

3.1.

Quan điểm và hướng hoàn thiện ..............................................................61

3.1.1. Quan điểm hoàn thiện ................................................................................61


3.1.2. Hướng hoàn thiện.......................................................................................62
3.2.

Giải pháp hoàn thiện .................................................................................62

3.2.1. Các báo cáo được công bố và mức độ công bố..........................................62
3.2.1.1.

BCTC giữa niên độ.................................................................................62

3.2.1.2.


BCĐKT tóm tắt.......................................................................................63

3.2.1.3.

BCKQHĐKD tóm tắt..............................................................................64

3.2.2. Nội dung thông tin liên quan đến các loại báo cáo...................................66
3.2.2.1.

Hệ số giá trên thu nhập (P/E) ................................................................66

3.2.2.2.

P/E bình quân ngành .............................................................................68

3.2.2.3.

Xây dựng bảng xếp hạng tài chính các DN đang niêm yết tại TTGDCK
TP.HCM .................................................................................................70

3.2.2.4.

BCTC bằng tiếng Anh ............................................................................72

3.2.3. Hoàn thiện giải pháp công bố thông tin ....................................................73
3.2.3.1.

Bổ sung thông tin tại website của TTGDCK TP.HCM ..........................73


3.2.3.2.

Phát triển cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin TTCK .............................74

3.2.3.3.

Công tác thông tin thị trường.................................................................74

3.2.3.4.

Cải thiện hệ thống công bố thông tin .....................................................76

3.2.4. Giải pháp hỗ trợ ..........................................................................................76
3.2.4.1.

Đối với Nhà nước ...................................................................................76

3.2.4.2.

Đối với công ty niêm yết.........................................................................77

3.2.4.3.

Đối với công ty kiểm toán.......................................................................85

3.2.4.4.

Đối với các trường có đào tạo chứng khoán..........................................87

Kết luận chương 3 .................................................................................................88

KẾT LUẬN...................................................................................................................... 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


PHỤ LỤC 1:
PHÂN LOẠI CÔNG TY NIÊM YẾT TẠI TTGDCK TP HCM THEO
THỜI GIAN LÊN SÀN
(TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2006)
STT
Order


chứng
khoán
Stock
code

1

REE

CTCP Cơ điện lạnh
(Refrigeration Electrical Engineering
Corporation)

28/07/2000

281.742.740.000


2

SAM

CTCP Cáp và Vật liệu viễn thông
(Cables
and
Telecommunication
Products Corporation)

28/07/2000

280.169.810.000

3

TMS

CTCP Kho vận Giao nhận Ngoại
thương
(Transforwarding Warehousing Joint
Stock Corporation)

04/08/2000

42.900.000.000

4

HAP


CTCP HAPACO
(Hai Phong Paper
Corporation)

04/08/2000

32.502.510.000

Ngày giao
dịch đầu tiên
Giá trị niêm yết (đồng)
The first
Listed value (VND)
trading day

Tên công ty niêm yết
Name companies

Joint

Stock

5

LAF

CTCP chế biến hàng xuất khẩu Long
An
(Long An Food Processing Export

Joint Stock Corporation)

15/12/2000

38.196.800.000

6

SGH

CTCP Khách sạn Sài Gòn
(Sai Gon Hotel Corporation)

16/07/2001

17.663.000.000

7

CAN

CTCP Đồ hộp Hạ Long
(Ha Long Canned Food
Corporation)

22/10/2001

35.000.000.000

Stock


CTCP Nhựa Đà Nẵng
(Da Nang Plastic
Corporation)

28/11/2001

15.872.800.000

Stock

8

DPC

Joint

9

BBC

CTCP Bánh kẹo Biên Hoà
(Bien
Hoa
Confectionnery
Corporation)

19/12/2001

56.000.000.000


10

TRI

CTCP nước Giải khát Sài Gòn
(Sai Gon Beverages Joint
Corporation)

28/12/2001

45.483.600.000

02/01/2002

45.500.000.000

11

GIL

Stock

CTCP Sản xuất kinh doanh Xuất nhập


khẩu Bình Thạnh
(Binh Thanh Im-Export Production and
Trade Joint Stock Corporation)
12


BTC

CTCP Cơ khí và Xây dựng Bình Triệu
(Binh
Trieu
Construction
and
Engineering Joint Stock Corporation)

21/01/2002

13.512.858.342

13

BPC

CTCP Bao bì Bỉm Sơn
(Bim Son Packing Company)

11/04/2002

38.000.000.000

14

BT6

CTCP Bê tông 620 - Châu Thới (620

Chau Thoi Concrete Corporation)

18/04/2002

58.826.900.000

15

GMD

CTCP Đại lý Liên hiệp Vận chuyển
(General Forwarding & Agency
Corporation)

22/04/2002

347.953.150.000

16

AGF

CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản An
Giang
(An Giang Fisheries Import & Export
Joint Stock Company)

02/05/2002

43.880.340.000


17

SAV

CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập
khẩu SAVIMEX
(Savimex Corporation)

09/05/2002

45.000.000.000

18

TS4

CTCP Thuỷ sản Số 4
(Seafood Joint Stock Corporation No
4)

08/08/2002

15.000.000.000

19

KHA

CTCP Xuất nhập khẩu Khánh Hội

(Khanh Hoi Import Export Joint Stock
Company)

19/08/2002

31.350.000.000

20

HAS

CTCP Xây lắp Bưu điện Hà Nội
(Ha Noi P& T Construction
Installation Joint Stock Company)

19/12/2002

16.000.000.000

&

21

VTC

CTCP Viễn thông VTC
(VTC Telecommunication Joint Stock
Company)

12/02/2003


17.977.400.000

22

PMS

CTCP Cơ khí Xăng dầu
(Petroleum
Mechannical
Company)

04/11/2003

32.000.000.000

Stock

23

BBT

CTCP Bông Bạch Tuyết
(Bach Tuyet Cotton Corporation)

15/03/2004

68.400.000.000

24


DHA

CTCP Hoá An
(Hoa An Joint Stock Company)

14/04/2004

38.499.620.000

25

SFC

CTCP Nhiên liệu Sài Gòn
(Sai Gon Fuel Company)

21/09/2004

17.000.000.000


26

VFMVF1 Quỹ đầu tư chứng khoán Việt nam
(The First Fund Management in Viet
Nam)

08/11/2004


300.000.000.000

27

NKD

CTCP chế biến thực phẩm Kinh Đô
Miền Bắc
(North Kinh Do Food Joint Stock
Company)

15/12/2004

70.000.000.000

28

SSC

CTCP Giống cây trồng Miền Nam
(Southern Seed Joint Stock Company)

01/03/2005

60.000.000.000

29

MHC


CTCP Hàng Hải Hà Nội
(Marina Hanoi)

21/03/2005

120.000.000.000

30

PNC

CTCP Văn hoá Phương Nam
(Phuong Nam Cultural Joint Stock
Corporation)

11/07/2005

30.000.000.000

31

TNA

CTCP Xuất nhập khẩu Thương mại
Thiên Nam
(Thien Nam Trading Import Export
Corporation)

20/07/2005


13.000.000.000

32

KDC

CTCP Kinh Đô
(Kinh Do Joint Stock Company)

12/12/2005

250.000.000.000

33

NHC

CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp
(Nhi Hiep Brick – Tile Joint Stock
Company)

16/12/2005

13.360.610.000

34

HTV

CTCP Vận tải Hà Tiên

(Hatien
Transport
Joint
Company)

05/01/2006

48.000.000.000

Stock

35

VNM

CTCP Sữa Việt Nam
(Viet Nam Milk Joint Stock Company)

19/01/2006

1.590.000.000.000

36

TYA

CTCP Dây và Cáp điện Taya Việt
Nam
(Taya (Viet nam) Electric Wire and
Cable Joint Stock Company)


15/02/2006

182.676.270.000

37

CII

CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành
phố Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh City Infrastructure
Investment Joint Stock Company)

18/05/2006

300.000.000.000

38

VFC

CTCP VINAFCO (Vinafco Joint Stock
Company)

24/05/2006

55.765.270.000

39


RHC

CTCP Thuỷ điện Ry Ninh II (Ry Ninh
15/06/2006
32.000.000.000
II Hydroelectric Joint Stock Company)
(Nguồn: Công ty Cổ phần CK Bảo Việt)


PHỤ LỤC 2:
PHÂN LOẠI CÔNG TY NIÊM YẾT TẠI TTGDCK TP HCM THEO NGÀNH
NGHỀ
(TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2006)

STT
Order


chứng
khoán
Stock
code

1

REE

CTCP Cơ điện lạnh
(Refrigeration Electrical Engineering Corporation)


2

BBT

CTCP Bông Bạch Tuyết
(Bach Tuyet Cotton Corporation)

3

PNC

CTCP Văn hoá Phương Nam
(Phuong Nam Cultural Joint Stock Corporation)

Tên công ty niêm yết
Name companies

4

GIL

CTCP Sản xuất kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh
(Binh Thanh Im-Export Production and Trade Joint Stock
Corporation)

5

KHA


CTCP Xuất nhập khẩu Khánh Hội
(Khanh Hoi Import Export Joint Stock Company)

6

TNA

CTCP Xuất nhập khẩu Thương mại Thiên Nam
(Thien Nam Trading Import Export Corporation)

1

SAM

CTCP Cáp và Vật liệu viễn thông
(Cables and Telecommunication Products Corporation)

2

VTC

CTCP Viễn thông VTC
(VTC Telecommunication Joint Stock Company)

1

HAP

CTCP HAPACO
(Hai Phong Paper Joint Stock Corporation)


2

BPC

CTCP Bao bì Bỉm Sơn
(Bim Son Packing Company)

1

LAF

CTCP chế biến hàng xuất khẩu Long An
(Long An Food Processing Export Joint Stock Corporation)

2

CAN

CTCP Đồ hộp Hạ Long
(Ha Long Canned Food Stock Corporation)

3

BBC

CTCP Bánh kẹo Biên Hoà
(Bien Hoa Confectionnery Corporation)

4


TRI

CTCP nước Giải khát Sài Gòn
(Sai Gon Beverages Joint Stock Corporation)

5

NKD

CTCP chế biến thực phẩm Kinh Đô Miền Bắc

Ngành nghề
Career

THƯƠNG MẠI
(COMMERCE)

VIỄN THÔNG
(TELECOM)

GIẤY & BAO BÌ
(PAPER &
PACKAGING)
ĐỒ ĂN THỨC
UỐNG
(FOOD &
BEVERAGE)



(North Kinh Do Food Joint Stock Company)
6

SSC

CTCP Giống cây trồng Miền Nam (Southern Seed Joint
Stock Company)

7

KDC

CTCP Kinh Đô
(Kinh Do Joint Stock Company)

8

VNM

CTCP Sữa Việt Nam
(Viet Nam Milk Joint Stock Company)

1

DPC

CTCP Nhựa Đà Nẵng
(Da Nang Plastic Joint Stock Corporation)

1


BTC

CTCP Cơ khí và Xây dựng Bình Triệu
(Binh Trieu Construction and Engineering Joint Stock
Corporation)

2

BT6

CTCP Bê tông 620 - Châu Thới
(620 Chau Thoi Concrete Corporation)

3

HAS

CTCP Xây lắp Bưu điện Hà Nội
(Ha Noi P& T Construction & Installation Joint Stock
Company)

4

DHA

CTCP Hoá An
(Hoa An Joint Stock Company)

5


NHC

CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp
(Nhi Hiep Brick – Tile Joint Stock Company)

6

TYA

CTCP Dây và Cáp điện Taya Việt Nam
(Taya (Viet nam) Electric Wire and Cable Joint Stock
Company)

7

CII

CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh City Infrastructure Investment Joint Stock
Company)

1

AGF

CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản An Giang
(An Giang Fisheries Import & Export Joint Stock Company)

2


TS4

CTCP Thuỷ sản Số 4
(Seafood Joint Stock Corporation No 4)

1

SAV

CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX
(Savimex Corporation)

1

TMS

CTCP Kho vận Giao nhận Ngoại thương
(Transforwarding Warehousing Joint Stock Corporation)

2

GMD

CTCP Đại lý Liên hiệp Vận chuyển
(General Forwarding & Agency Corporation)

CHẤT DẺO & HOÁ
CHẤT
(PLASTICS &

CHEMICALS)

VẬT LIỆU XÂY
DỰNG
(CONSTRUCTION
MATERIALS)

HẢI SẢN
(SEAFOOD)

ĐỒ DÙNG TRONG
NHÀ
(HOME WARE)
VẬN TẢI
(TRANSPORT)


3

MHC

CTCP Hàng Hải Hà Nội
(Marina Hanoi)

4

HTV

CTCP Vận tải Hà Tiên
(Hatien Transport Joint Stock Company)


5

VFC

CTCP VINAFCO (Vinafco Joint Stock Company)

1

SGH

CTCP Khách sạn Sài Gòn
(Sai Gon Hotel Corporation)

1

PMS

CTCP Cơ khí Xăng dầu
(Petroleum Mechannical Stock Company)

2

SFC

CTCP Nhiên liệu Sài Gòn
(Sai Gon Fuel Company)

3


RHC

CTCP Thuỷ điện Ry Ninh II (Ry Ninh II Hydroelectric Joint
Stock Company)

1

KHÁCH SẠN & SỰ
THOẢI MÁI
(HOTELS &
LEISURE)

VFMVF1 Quỹ đầu tư chứng khoán Việt nam
(The First Fund Management in Viet Nam)

NĂNG LƯỢNG,
DẦU KHÍ, GAS
(ENERGY, OIL &
GAS TOTAL)

TÀI CHÍNH NGÂN
HÀNG
(FINANCE &
BANKING )
(Nguồn: />

PHỤ LỤC 4: BCTC NĂM 2005 CƠNG TY NIÊM YẾT
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG BÌNH TRIỆU (BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TÓAN
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2005


MÃ SỐ

31/12/2004

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN

100

21,686,235,815

20,083,237,233

I- Tiền

110

757,506,411

584,674,037

1- Tiền mặt tại quỹ

111

45,604,953

9,770,503

2- Tiền gửi ngân hàng


112

711,901,458

574,903,534

TÀI SẢN

31/12/2005

TÀI SẢN

II- Các khỏan đầu tư tài chính ngắn hạn

120

III- Các khỏan phải thu

130

9,062,924,152

13,057,039,817

1- Phải thu của khách hàng

131

6,428,514,179


9,146,247,844

2- Trả trước cho người bán

132

2,239,274,298

3,133,101,892

3- Thuế giá trò gia tăng được khấu trừ

133

4- Phải thu nội bộ

134

5- Các khỏan phải thu khác

138

395,135,675

777,690,081

140

8,352,229,091


5,415,249,138

IV- Hàng tồn kho
1- Hàng mua đang đi đường

141

2- Nguyên liệu , vãt liệu tồn kho

142

578,565,717

882,637,932

3- Công cụ , dụng cụ trong kho

143

44,797,961

25,361,206

4- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

144

7,728,865,413


4,507,250,000

5- Thành phẩm tồn kho

145

V- Tài sản lưu động khác

150

3,513,576,161

1,026,274,241

1- Tạm ứng

151

3,249,000,228

762,744,801

2- Chi phí trả trước

152

3- Thế chấp , kí cược , kí quỹ ngắn hạn

155


264,575,933

263,529,440


B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN

200

3,222,950,616

2,653,335,052

I- Tài sản cố đònh

210

2,978,785,201

2,394,169,637

1- TSCĐ hữu hình

211

2,978,785,201

2,394,169,637

- Nguyên giá


212

15,419,128,533

15,429,639,033

- Giá trò hao mòn lũy kế

213

(12,440,343,332)

2- TSCĐ thê tài chính

214

- Nguyên giá

215

- Giá trò hao mòn lũy kế

216

3- TSCĐ vô hình

-

-


217

- Nguyên giá

218

- Giá trò hao mòn lũy kế

219

(13,035,469,396)

II- Các khỏan đầu tư tài chính dài hạn

220

III-Chi phí XDCB dở dang

230

IV- Các khỏan kí cược kí quỹ dài hạn

240

V- Chi phí trả trước dài hạn

241

173,949,642


173,949,642

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250

24,909,186,431

22,736,572,285

NGUỒN VỐN

MA ÕSỐ

70,215,773

70,215,773
15,000,000

31/12/2004

31/12/2005

A- N PHẢI TRẢ

300

18,033,719,394


15,386.450.856

I- Nợ ngắn hạn

310

18,030,719,394

13,760.953.857

1- Vay ngắn hạn

311

452,261,146

465,769,927

2- Nợ dài hạn đến hạn trả

312

3- Phải trả cho người bán

313

3,201,967,444

3,443,785,923


4- Người mua trả tiền trước

314

11,746,216,790

5,943,926,699

5- Thuế và các khỏan phải nộp nhà nước

315

323,278,348

1,574,862,584

6- Phải trả công nhân viên

316

1,055,718,889

1.540.310.152

7- Phải trả các đơn vò nội bộ

317

8- các khỏan phải trả phải nộp khác


318


II- Nợ dài hạn

320

1- Vay dài hạn

321

2- Nợ dài hạn

322

III- Nợ khác

330

1,251,276,777

792,298,872

-

-

3,000,000

1,625,496,999


1- Chi phí phải trả

331

1,622,496,999

2- Tài sản thừa chờ xử lí

332

3- Nhận kí cược kí quỹ dài hạn

333

3,000,000

3,000,000

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

6,875,467,037

7,350.121.429

I- NGUỒN VỐN + QŨY

410


6,875,467,037

7,350.121.429

1- Nguồn vốn kinh doanh

411

13,783,546,095

13,783,546,095

2- Chênh lệch đánh giá lại tài sản

412

3- Chênh lệch tỷ giá

413

4- Quỹ đầu tư phát triển

414

45,834,151

45,834,151

5- Quỹ dự phòng tài chính


415

306,121,860

306,121,860

6- Lợi nhuận chua phân phối

416

(6,889,735,461)

(6,437.721.069)

(370,299,608)

(347,659,608)

24,909,186,431

22,736,572,285

7- Quỹ khen thưởng phúc lợi

417

II-Nguồn kinh phí , Quỹ khác

420


TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430


PHỤ LỤC 5: BCTC TĨM TẮT NĂM 2005 CƠNG TY NIÊM YẾT
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG BÌNH TRIỆU (BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TÓM TẮT )
NĂM 2005

STT
I

TÀI SẢN
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN

ĐVT

ĐẦU KÌ

CUỐI KÌ

Đ

21,686,235,815

20,083,237,233

Đ


757,506,411

584,674,037

1 Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu )
2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Đ

3 Các khoản phải thu

Đ

9,062,924,152

13,057,039,817

4

Đ

8,352,229,091

5,415,249,138

Đ

3,513,576,161


1,026,274,241

Đ

3,222,950,616

2,653,335,052

Đ

2,978,785,201

2,394,169,637

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

Đ

15,419,128,533

15,429,639,033

Giá trò hao mòn lũy kế TSCĐ vô hình

Đ

(12,440,343,332)

(13,035,469,396)


Nguyên giá TSCĐ vô hình

Đ

-

-

Giá trò hao mòn lũy kế TSCĐ hũu hình

Đ

70,215,773

70,215,773

Hàng tồn kho

5 Tài sản lưu động khác
II TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
1 Tài sản cố đònh

2 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Đ

3 Chi phí XDCB dở dang
4 Các khoản kí cược kí quỹ dài hạn

Đ


5 Chi phí trả trước dài hạn
6 Các chi phí khác

Đ

Đ

15,000,000
173,949,642

173,949,642

Đ

III TỔNG TÀI SẢN

Đ

24,909,186,431

22,736,572,285

IV Nợ phải trả

Đ

18,033,719,394

15,386.450.86


Đ

18,030,719,394

13,760.953.857

1 Nợ ngắn hạn


2 Nợ dài hạn

Đ

3 Nợ khác

Đ

3,000,000

1,625,496,999

V Nguồn vốn chủ sở hữu
I Nguồn vốn và quỹ

Đ

6,875,467,037

7,350.121.429


13,783,546,095

13,783,546,095

2
VI

Đ

Nguồn vốn kinh doanh

Đ

Cổ phiếu quỹ

Đ

Các quỹ

Đ

(18,343,597)

4,296,403

Lợi nhuận chưa phân phối

Đ


(6,889,735,461)

(6,674,780,878)

Nguồn kinh phí

Đ

TỔNG NGUỒN VỐN

Đ

24,909,186,431

22,736,572,285


PHỤ LỤC 6: BCTC TĨM TĨM TẮT Q2/2006
Mẫu CBTT - 03
CTCP KS SAIGON
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT
(Quý II / 2006)
I- BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
STT

NỘI DUNG

Số dư đầu kỳ

Số dư cuối kỳ


I

Tài sản ngắn hạn

6,917,247,837

6,798,210,999

1

üTiền và các khoản tương đương tiền

4,225,171,169

3,310,254,321

2

ü Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

3

ü Các khoản phải thu

4

-

-


2,390,353,020

3,054,888,490

ü Hàng tồn kho

120,778,177

141,163,197

5

ü Tài sản ngắn hạn khác

180,945,471

291,904,991

II

Tài sản dài hạn

17,962,998,427

17,525,839,114

1

ü Các khoản phải thu dài hạn


2

ü Tài sản cố đònh

-

-

15,556,461,983

15,355,946,880

* Nguyên giá TSCĐ hữu hình

30,235,270,496

31,041,130,342

* Giá trò hao mòn lũy kế TSCĐ hữu hình

(14,820,642,613)

(15,871,173,860)

* Nguyên giá TSCĐ vô hình

945,192,000

945,192,000


* Giá trò hao mòn lũy kế TSCĐ vô hình

(893,192,000)

(908,192,000)

89,834,100

148,990,398

* Chi phí XDCB dở dang
3

ü Bất động sản đầu tư

4

ü Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

5

Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản

III

-

-


685,000,000

685,000,000

1,721,536,444

1,484,892,234

24,880,246,264

24,324,050,113

IV

Nợ phải trả

1,709,441,514

1,553,761,938

1

ü Nợ ngắn hạn

1,598,744,495

1,415,064,919

2


üNợ dài hạn

110,697,019

138,697,019

V

Nguồn vốn chủ sở hữu

23,170,804,750

22,770,288,175

1

Vốn chủ sở hữu
-Vốn đầu tư của chủ sở hữu

22,942,871,055
19,089,231,927

22,654,076,193
19,531,144,914

-Thặng dư vốn cổ phần

-


-Cổ phiếu quỹ

-


-Chênh lệch đánh giá lại tài sản

-

-Chênh lệch tỷ giá hối đóai

1,987,618

-Các quỹ

1,899,569,851

1,520,257,936

-Lợi nhuận sau thue áchưa phân phối

1,954,069,277

1,600,685,725

-Nguồn vốn đầu tư XDCB
2

ü Nguồn kinh phí và quỹ khác
-Quỹ khen thưởng,phúc lợi


227,933,695

116,211,982

227,933,695

116,211,982

24,880,246,264

24,324,050,113

-Nguồn kinh phí
-Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Tổng nguồn vốn

VI

II . KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH:

STT

Chỉ tiêu

1

Doanh thu bán hàng và dòch vụ

2


Các khoản giảm trừ

3

Kỳ báo cáo

Lũy kế

4,284,783,814

8,873,093,472

56,858,761

111,622,425

Doanh thu thuần về bán hàng và dòch vụ

4,227,925,053

8,761,471,047

4

Già vốn hàng bán

2,266,502,979

4,714,599,489


5

Lợi nhuận gộp về bán hàng và dòch vụ

1,961,422,074

4,046,871,558

6

Doanh thu từ hoạt động tài chính

65,144,960

162,819,397

7

Chi phí tài chính

226,000

440,000

8

Chi phí bán hàng

733,815,430


1,667,691,425

9

Chi phí quản lý doanh nghiệp

416,250,742

802,640,869

10

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

876,274,862

1,738,918,661

11

Thu nhập khác

-

-

12

Chi phí khác


-

-

13

Lợi nhuận khác

-

-

14

Tổng lợi nhuận kế tóan trước thuế

876,274,862

1,738,918,661

15

Thuế thu nhập doanh nghiệp

245,356,961

486,897,225

16


Lợi nhuận sau thuế

630,917,900

1,252,021,436

17

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

357

709

18

Cổ tức trên mỗi cổ phiếu


PHỤ LỤC 7:
BẢNG CÂU HỎI
(Dành cho các nhà đầu tư)
Nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu về thông tin trình bày trên báo cáo tài chính các công ty
niêm yết nhằm đưa ra quyết định đầu tư, chúng tôi kính mong Quý vị vui lòng trả lời những câu hỏi
dưới đây. Chúng tôi xin cam đoan bảng câu hỏi này chỉ mang tính chất phục vụ cho đề tài nghiên cứu
của mình, mọi thông tin đều được giữ kín. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, hợp tác của
Quý vị.
PHẦN 1: CÂU HỎI KHẢO SÁT


1/ Ông/bà đã đầu tư mua cổ phiếu của các công ty niêm yết lần nào chưa?
a) chưa
b) rồi
2) Ông/bà có quan tâm tới Báo cáo tài chính của các công ty niêm yết mà ông/bà định đầu tư:
a) có
b) không
Nếu câu trả lời 2 là b) thì dừng cuộc phỏng vấn.
3) Ông/bà quan tâm đến báo cáo tài chính nào sau đây? (có thể chọn nhiều câu trả lời ở câu hỏi
này)
a) Bảng cân đối kế toán
b) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d) Bản thuyết minh báo cáo tài chính
4) Ông/bà hãy đánh giá các chỉ tiêu phân tích tài chính sau đây theo thang điểm từ 1 đến (trong
đó 5 là mức điểm quan trọng nhất)
Stt
1
2

1
2
3

Điểm
Chỉ tiêu
Các hệ số về khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
(= Tài sản ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn)
Hệ số khả năng thanh toán nhanh
(= (Tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho)/Nợ

ngắn hạn)
Các hệ số hoạt động
Vòng quay khoản phải thu
(= Doanh thu thuần/ Số dư bquân khoản phải
thu)
Kỳ thu tiền bình quân
(= 360/ Số vòng quay khoản phải thu)
Vòng quay hàng tồn kho
(= Giá vốn hàng bán/ Hàng tồn kho bình

1

2

3

4

5


1
2
3
4

1
2
3
1


quân)
Nhóm hệ số nợ
Hệ số nợ
(= Tổng nợ/ Tổng tài sản)
Hệ số nợ dài hạn trên tổng tài sản
(= Nợ dài hạn/ Tổng tài sản)
Hệ số nợ trên vốn cổ phần
(= Nợ dài hạn/ Vốn cổ phần)
Khả năng thanh toán lãi vay
(= Lợi nhuận trớc thuế và lãi vay/Chi phí lãi
vay)
Các hệ số về khả năng sinh lời
Hệ số lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
(= Lợi nhuận thuần từ HĐKD/DTT)
Hệ số lợi nhuận ròng
(= Lợi nhuận sau thuế/DTT)
Hệ số lợi nhuận trên vốn cổ phần (ROE)
(= Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu)
Chỉ tiêu đánh giá thu nhập
Thu nhập trên cổ phiếu (EPS)
Chỉ tiêu khác:
............
……………………………………………
............
……………………………………………
............
……………………………………………
............
……………………………………………

............
……………………………………………

............
............
............
............
............

............
............
............
............
............

............
............
............
............
............

............
............
............
............
............

PHẦN 2: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT CHÍNH
Ông/bà hãy đề xuất một số kiến nghị cũng như giải pháp để hoàn thiện việc trình bày thông
tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán TP.HCM

ngày một hoàn thiện hơn (thông qua những điểm mạnh và điểm yếu) đặc biệt là trong bối cảnh hội
nhập hiện nay.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
CHÚC ÔNG BÀ THÀNH CÔNG !

PHỤ LỤC 9: BẢNG TÍNH TOÁN P/E BÌNH QUÂN CHUNG


PE bình quân năm 2004 & năm 2005 được tính toán như sau:
STT

1

2

3

4


5

6

7

Mã chứng khoán

AGF

BBC

BBT

BPC

BT6

BTC

CAN

PE

Năm 2004

7.14

9.14


0.00

8.37

9.10

0.00

18.47

Năm 2005

15.51

21.82

140.66

16.84

19.52

162.97

19.77

STT

8


9

10

11

12

13

14

Mã chứng khoán

DHA

DPC

GIL

GMD

HAP

HAS

KDC

PE


Năm 2004

5.36

46.83

3.55

9.28

6.17

6.17

x

Năm 2005

9.28

21.52

12.92

20.82

14.02

13.32


24.45

STT

15

16

17

18

19

20

21

Mã chứng khoán

KHA

LAF

MHC

NHC

NKD


PMS

PNC

x

x

6.68

7.47

x

PE

Năm 2004

10.33

2.63

Năm 2005

9.75

17.45

18.12


23.00

9.63

19.82

28.01

STT

22

23

24

25

26

27

28

Mã chứng khoán

REE

SAM


SAV

SFC

SGH

SSC

TMS

Năm 2004

10.71

9.36

7.19

6.67

10.14

x

10.46

Năm 2005

40.69


26.47

16.15

15.03

33.45

14.30

15.98

STT

29

30

31

32

33

Bình

Mã chứng khoán

TNA


TRI

TS4

VFMVF1

VTC

quân

PE

PE

Năm 2004
Năm 2005

x
16.82

11.89

6.53

0.00

7.08

9.10


37.37

29.42

0.00

17.90

28.21

(Nguồn: công ty cổ phần chứng khoán Bảo Việt)


PHỤ LỤC 10: BẢNG TÍNH P/E BÌNH QUÂN NGÀNH
STT
Order

Mã chứng
khoán
Stock code

1

REE

2

BBT

Ngành nghề

Career

NĂM 2004
PE

PE bình
quân ngành

10.71
THƯƠNG MẠI
(COMMERCE)

PE

PE bình quân
ngành
40.69

0.00

140.66
6.15

3

PNC

4

GIL


3.55

12.92

5

KHA

10.33

9.75

6

TNA

x

16.82

1

SAM

2

VTC

1


HAP

2

BPC

1

VIỄN THÔNG
(TELECOM)

GIẤY & BAO BÌ
(PAPER & PACKAGING)

X

NĂM 2005

9.36

8.22

7.08

6.17

28.01

26.47


7.27

14.02
16.84

LAF

2.63

17.45

2

CAN

18.47

3

BBC

4

TRI

5

NKD


6

9.14

9.76

21.82
37.37

6.68

9.63

SSC

X

14.30

7

KDC

x

24.45

1

DPC


1

BTC

2

BT6

3

HAS

4

46.83

46.83

0.00
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(CONSTRUCTION
MATERIALS)

9.10

21.52

5.16


19.52
13.32

DHA

5.36

9.28

5

NHC

x

23.00

1

AGF

7.14

20.68

21.52

162.97

6.17


HẢI SẢN

15.43

19.77

11.89

CHẤT DẺO & HOÁ CHẤT
(PLASTICS
&
CHEMICALS)

26.92

27.36

8.37

ĐỒ ĂN THỨC UỐNG
(FOOD & BEVERAGE)

41.48

6.84

15.51

45.62


22.5


2

TS4

(SEAFOOD)

6.53

29.42

1

SAV

ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
(HOME WARE)

7.19

7.19

16.15

1

TMS


10.46

9.87

15.98

2

GMD

VẬN TẢI
(TRANSPORT)

3

MHC

1

SGH

KHÁCH SẠN & SỰ THOẢI
MÁI
(HOTELS & LEISURE)

10.14

1


PMS

7.47

2

SFC

NĂNG LƯỢNG, DẦU KHÍ,
GAS
(ENERGY, OIL & GAS
TOTAL)

9.28

20.82

x

18.12

6.67

10.14

33.45

16.15

18.31


33.45

19.82
7.07

15.03

17.43


PHỤ LỤC 11: CÔNG BỐ THÔNG TIN TẠI SGDCK THÁI LAN&NEW YORK
** The SEC order to amend Financial Statements

SATTEL

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 17:52

UPOIC

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 17:48

ASK

Financial Statement Quarter 2/2006


30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 17:42

TNL

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 17:25

SAMCO

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006

Company

Reviewed 10-Aug-2006 17:23

VARO

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006

Company

Reviewed 10-Aug-2006 17:20

LOXLEY


Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 17:20

UTP

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006

BAFS

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 17:16

EIC

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006

Company

Reviewed 10-Aug-2006 17:16

CHARAN

Financial Statement Quarter 2/2006


30-Jun-2006

Company

Audited 10-Aug-2006 17:12

CHUO

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 17:08

TGCI

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 17:08

JUTHA

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 17:06

KYE

Financial Statement Quarter 1/2007

30-Jun-2006


GFPT

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 17:03

MEDIAS

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 17:02

ACAP

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 13:41

INSURE

Financial Statement Quarter 2/2006 (Amended) 30-Jun-2006

Company

Company

Company

Reviewed 10-Aug-2006 17:19


Reviewed 10-Aug-2006 17:05

Reviewed 10-Aug-2006 13:28

NKI

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 12:55

DCON

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006 Comp.&Conso. Reviewed 10-Aug-2006 12:52

DCON

Financial Statement Quarter 2/2006

30-Jun-2006

Company

Reviewed 10-Aug-2006 12:47

TYCN

Financial Statement Quarter 2/2006


30-Jun-2006

Company

Reviewed 10-Aug-2006 12:44

( />

×