Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

giáo án số học 6 tiết 14 đên tiết 17 chương trình vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.78 KB, 6 trang )

Tuần 7

Ngày soạn: 28/9
Ngày dạy: 03/10/2016
Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

I. Chuẩn bị của GV và HS
1. Gv: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập.
2. Hs: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học.
II. Tiến trình tổ chức các hoạt động
A, Hoạt động khởi động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5 3
-Yêu cầu HS thực hiện phép tính:
3 .3 = 38
35.33=….
38: 33=35
Từ đó suy ra kết quả của phép tính
38: 35= 33
sau dưới dạng 1 lũy thừa:
38: 33=……..; 38: 35= ……
-Số mũ của lũy thừa tìm được là hiệu số mũ của
?Em có nhận xét gì về số mũ của
lũy thừa là số bị chia và lũy thừa là số chia.
lũy thừa tìm được so với số mũ của
lũy thừa là số bị chia và số chia
trong phép tính ở trên?
-Cho HS dự đoán kết quả của phép
tính: 27: 23 ; 27: 24
B. Hoạt động hình thành kiến thức


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV Yêu cầu hs hoạt động
-Đọc kĩ nội dung mục 1b(skg/43)
cá nhân nội dung 1b)
GV chốt lại kiến thức trên
bảng
Với m



n ta có:

a m : a n = a m− n ( a ≠ 0 )

a = 1( a ≠ 0 )
0

Quy ước :
Yêu cầu hs hoạt động cặp
đôi nội dung 1c); 1d)
-Quan sát, theo dõi, giúp đỡ
học sinh.

-Thảo luận cặp đôi làm mục 1c,1d.
512 :58 = 54
79 :76 = 74
313 :38 = 35
35 :35 = 1
a

57
79
36

-Thảo luận nhóm làm bài 2a.

Đúng
x
x
x
b
52
73
34

135 = 100 + 30 + 5 = 1.102 + 3.101 + 5.100


2468 = 2000 + 400 + 60 + 8 = 2.103 + 4.102 + 6.101 + 8.100
GV Yêu cầu học sinh hoạt -Đọc nội dung mục 2b/44
động nhóm nội dung 2a)
-Yêu câu hs hoạt động cá
nhân nội dung 2b)
C. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Thảo luận cặp đôi làm bài tập 1 vào SGK.
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi bài -Hoạt động cá nhân làm các bài tập 2,3,4.
1, hoạt động cá nhân bài 2,3,5
Bài 2:

a)118:113=115
b)1711:179=172
c)43:22=43:4=42
d)a5:a=a4(a ≠ 0)

-Quan sát, theo dõi, giúp đỡ học
sinh.

Bài 3:
a)36:34=729:81=9
36:34 =32=9
b)57:55=78125:3125=25
57:55=52=25
Bài 4.
356 =3.102+5.101+6.100;
3243=3.103+2.102+4.101+3.100

abbc

=a.103+b.102+b.101+c.100

D&E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm sau đó Bài 1:
đại diện nhóm trình bày và giải thích.
a) 12.52=12.25=300
b)704:82=704:64=11
c)22.72=(2.7)2=142
d)(96:24)3=43=64

Bài 2: a) 63:33 =(6:3)3. b) 102:52 =(10:5)2
Yêu cầu hs chuẩn bị nội dung ở nhà:

( a : b)

m

= a m : bm ( a,b ≠ 0,m,n ∈ ¥ ) ?

III. Rút kinh nghiệm tiết dạy
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Tuần 7

Ngày soạn: 28/9

Ngày dạy: 04/10/2016

Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
I. Chuẩn bị của GV và HS
1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập, máy chiếu.
2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học.
II. Tiến trình tổ chức các hoạt động
A, Hoạt động khởi động
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
?Theo em cách thực hiện
-Thảo luận nhóm ví dụ SGK.
nào đúng? Vì sao?
-Yêu cầu các nhóm thảo luận
-Thảo luận viết tiếp vào chỗ chấm một
sau đó báo cáo kết quả.
cách thích hợp.
-Đại diện nhóm báo cáo.
-Theo dõi, giúp đỡ học sinh.
-Thảo luận trả lời câu hỏi mục c.
-Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa
-Nếu trong biểu thức có cả
trước.
phép tính nâng lên lũy thừa, khi
tính giá trị của biểu thức, ta thực
hiện phép tính theo thứ tự nào?
-Thực hiện phép tính theo thứ tự: ngoặc tròn ->
-Nếu trong biểu thức có cả ngoặc vuông -> ngoặc nhọn.
dấu ngoặc tròn, ngoặc vuông và
ngoặc nhọn, khi tính giá trị của
biểu thức, ta thực hiện phép tính
theo thứ tự nào?
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên
-Yêu cầu học sinh đọc nội dung
mục 1.
-GV hỏi vấn đáp 1 vài học sinh.
-GV theo dõi các nhóm thực hiện.


Hoạt động của học sinh
-Đọc nội dung mục 1.
-Thảo luận cặp đôi làm bài tập 2, 3.
Bài 2:


a) 62:4.3+2.52
= 36:4.3+2.25
= 9.3+50
=27+50=77
b) 2.(5.42-18)
=2.(5.16-18)
=2.(80-18)
=2.62=124
c) 80:{[(11-2).2]+2}
= 80:{[9.2]+2}
=80:{18+2}
=80:20=4
Bài 3:
3.[(10-8):2]+4=7
C. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên
-Quan sát, theo dõi, giúp đỡ
học sinh.
-Chấm bài 1 số HS.

Hoạt động của học sinh
-Hoạt động cá nhân làm các bài tập 1(c,d), 3(b,d)
vào vở.
Bài 1: Tính

c) 39.213+87.39 = 39.(213+87)
= 39.300 = 11 700
d) 80-[130-(12-4)2] = 80-[130-82]
=80-[130-64] = 80- 66=14
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết.
b) 5.(x+35)=515
x = 68
d) 12x-33=32.33
x=23

D&E Hoạt động vận dụng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
-Giao nhiệm vụ về nhà: Làm các -Nhận nhiệm vụ về nhà
bài tập 1(a,b), bài 2, bài 3 (a,c), bài
1, 2 -Hoạt động vận dụng và tìm
tòi mở rộng, bài 1,2 –Luyện tập
chung.
III. Rút kinh nghiệm tiết dạy
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………


Tuần 7

Ngày soạn: 28/9
Ngày dạy: 07/10/2016

Tiết 16,17 LUYỆN TẬP CHUNG

I. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập.
2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học.
II. Tiến trình tổ chức các hoạt động
A,B Hoạt động khởi động & Hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
-2HS lên bảng thực hiện.
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các -HS dưới lớp nhận xét.
phép tính đối với biểu thức không
có dấu ngoặc và biểu thức có dấu
ngoặc?
HS2: Làm bài tập 2-SGK/48
-GV nhận xét, cho điểm.
C. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân các
bài tập 1,2,3
- Quan sát, theo dõi, giúp đỡ học
sinh.
- Chấm bài 1 số HS.

Hoạt động của học sinh
- Hoạt động cá nhân làm các bài tập 1,2,3
SGK/49.
Bài 1:Tính
a) 27.75+25.27-150 = 27.(75+25)-150

=27.100-150 = 2700-150 = 2550
b) 3.52-16:22 = 3.25-16:4 = 75-4 = 71
c)20-[30-(5-1)2] = 20-[30-42] = 20-[30-16]
=20-14 = 6
d) 60:{[(12-3).2]+2} = 60:{[9.2]+2} = 60:{18+2}
=60:20 = 3
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết.
a)70-5.(x-3)=45
x=8
b)10+2.x=45:43
x=3.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
48000-(2500.2+9000.3+9000.2:3)
=48000-(5000+27000+18000:3)
=48000-(5000+27000+6000)
=48000-38000
=10000

D. Hoạt động vận dụng


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Số

GV yêu cầu học sinh trả lời các câu
hỏi sách giáo khoa
GV chốt cách tính nhẩm
2


a5 = A25

; trong đó A = a(a + 1)

Số chục

Bình phương

5

0

25

15

1

225

25

2

625

35

3


1225

45

4

2025

E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Hoạt động của giáo viên
-Yêu cầu HS tính giá trị của
biểu thức 34-33 để biết cộng đồng
các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu
dân tộc.
-Giao nhiệm vụ về nhà cho HS:Ôn
lại lí thuyết, làm các bài tập 4,5
sgk/50, bài 2,3 sgk/51.

Hoạt động của học sinh
- HS tính:
34 - 33
= 81-27
= 54
-Dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
-Nhận nhiệm vụ về nhà.

III. Rút kinh nghiệm tiết dạy
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..



×