Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

giáo án số học 6 tiết 24 đến 27 chương trình vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.32 KB, 6 trang )

Tuần 10

Ngày soạn: 20/10

Ngày dạy: 27/10/2016

Tiết 24,25 ƯỚC VÀ BỘI
I. Chuẩn bị của GV và HS
1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập.
2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học.
II. Tiến trình tổ chức các hoạt động
A.B, Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV cho hs hoạt động cặp đôi nội
HS thực hiện 1a)
dung 1a)
45 = 15 x 3 = 9 x 5
GV hỏi cả lớp:
54 = 18 x 3 = 27 x 2 = 9 x 6
Căn cứ vào phép nhân cho biết số
45 chia hết cho số tự nhiên nào?
Số 54 chia hết cho số nào?
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân 1b) Hs hoạt động cá nhân 1b
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi 1c); 1c)
1d); 1e)
1d) 72 là bội của 6; 12 là ước của 72; 72 là
bội(ước) của 72, 0 là bội của 73
1e) Bội của 49 là 49, 98
Ước 108 là 1; 2
Yêu cầu hđ nhóm 2a)


2a) hs hoạt động nhóm
Gv yêu cầu hđ cá nhân nội dung
2b) hs đọc 2b
2b)
Tập hợp các ước của số a là Ư(a)
GV chốt lại kí hiệu ước, bội và
Tập hợp các bội của a là B(a)
cách tìm ước, bội
Tìm ước của số a > 1 ta lấy a chia cho các số tự
nhiên từ 1 đến a, a chia hết cho số nào thì số đó là
ước.
Tìm bội của a khác 0 ta lấy a nhân lần lượt với
các số 0,1,2,3,4 …
Chú y bội b có dạng b.k với k là số tự nhiên
Yêu cầu hs hđ cặp đôi nội dung 2c) 2c)
Ư(12) =
B(5) =
C. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội
dung bài 1,2,3

{ 1;2;3;4;6;12}

{ 0;5;10;15;...}

Hoạt động của học sinh
-Hoạt động cá nhân làm các bài tập 1,2,3-SGK.
Bài 1:



GV đi quan sát học sinh và sửa
cho hs

a) S

b)S

c) S

Bài 2.
a) Bội nhỏ hơn 40 của 7 là {0;7;14;21;28;35}
b)
Ư(120)={1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;30;40;60;120
}
Bài 3:
a) x ∈{20;30;40;50}
b) x ∈{10;20}

D. Hoạt động vận dụng
Hoạt động của giáo viên
-Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 1.

Hoạt động của học sinh
-Vì 18 : 6 = 6 nên bạn nào đi 6 lần mỗi lần 3
ô là nhanh nhất.
- Nếu nhiều nhất 1 lần đi là 4 thì:
Vì 18: 4 thương là 4 dư 2 nên đi 5 lần, 4
lần mỗi lần 4 ô, 1 lần đi 2 ô ( 3 lần đi 4 ô, 2
lần đi 3 ô))


E. Tìm tòi mở rộng
Hoạt động của giáo viên
-Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 1, 2.

Hoạt động của học sinh
a)
Cách chia

Số nhóm

Thứ nhất
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư

b) Chia số nhóm là: 1;2;3;18
loại vì 1 người không là nhóm)

(36 nhóm

III. Rút kinh nghiệm tiết dạy
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………

Tuần 11


Ngày soạn: 12/10

Ngày dạy: 21/10/2016

Tiết 26 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
I. Chuẩn bị của GV và HS
1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập.
2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học.
II. Tiến trình tổ chức các hoạt động
A, Hoạt động khởi động
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Chủ tịch HĐTQ lên cho lớp khởi động.
-Quan sát HS, hỗ trợ các em đánh -Thảo luận nhóm mục a,b.
giá kết quả theo yêu cầu.
HS thực hiện phép chia để biết số nào chia hết
cho 9, số nào không chia hết cho 9.
a chia hết cho 9, b không chia hết cho 9.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên
-Đọc kĩ nội dung mục 1 sau đó
nhận xét.

-Thảo luận nhóm mục 2a.

-Đọc kĩ và ghi nhớ nội dung mục
2b.


Hoạt động của học sinh
- Hướng dẫn học sinh hoạt động chung cả
lớp đọc kỹ nội dung 1, đồng thời phân tích kĩ ví
dụ để học sinh hiểu rõ hơn nhằm củng cố nội
dung kiến thức 1.
-Hướng dẫn học sinh hoạt động theo
nhóm: đọc và làm theo mục 2a nhằm cho học
sinh tiếp thu từ trực quan đến tổng quát.
-Yêu cầu học sinh phát biểu lại "dấu hiệu
chia hết cho 9.
-Cho HS thi thảo luận cặp đôi để tìm ra cặp
đôi hoạt động nhanh nhất trong nhóm.


-Thảo luận cặp đôi mục 2c.
Số 621 có: 6+2+1=9⋮9 nên 621⋮9
Số 1205 có 1+2+0+5=8 không ⋮9
nên 1205 không ⋮ 9

-Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho
3.

-Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả hoạt
động, hình thành kiến thức chung cho cả lớp.
chia hết cho 9 nên 1327 không chia
(GV bổ sung số tự nhiên khác nếu học sinh
hoàn thành tốt hoặc trợ giúp nếu HS chưa tiếp thu
hết cho 9.
được)

Số 6354 có 6+3+5+4=18⋮9 nên
GV: hoạt động tương tự với kiến thức mục
3a,b,c
6354⋮9
-Hướng dẫn học sinh làm mục 3c.
Số 2351 có 2+3+5+1=11 không ⋮9
Số 1327 có 1+3+2+7=13 không

nên 2351 không ⋮9
-Đọc kĩ nội dung mục 3a sau đó rút
ra nhận xét.
-Đọc nội dung mục 3b và ghi nhớ.

-Thảo luận cặp đôi làm mục 3c.
157*  3;
Có: 1+5+7+* = 13+
*
Để 157*  3 thì ( 13 + *)  3
Mà * là chữ số hàng đơn vị hay
* ∈ {0;1;2;…;9}
Nên * nhận giá trị là 2; 5 hoặc 8
Khi đó, ta có các số: 1572; 1575;
1578
C. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của giáo viên
- GV quan sát HS thực hiện,
trợ giúp nếu cần.

Hoạt động của học sinh
Hs hoạt động cá nhân bài 1,2,3

Bài 1
a) A={1347; 4515; 6534; 93258}
b) B= { 6534;93258}


c) C= { 1347; 4515}
d) B ⊂ A
Bài 2
a) 1251+5316 M3, 1251+5316

9

b)5436 -1324 3; 5436 -1324 9
c) 1.2.3.4.5.6+27 M3; 1.2.3.4.5.6+27 M9
Bài 3
a) * ∈ {2;5;8}
c) * =5;

b) * ∈ {0;9}
d) 9810

D&E. Hoạt động vận dụng và Tìm tòi mở rộng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1.
1, 2,3.
81 M9; 127 chia cho 9 dư 1; 134 chia cho 9 dư 8
⇒ tổng số vịt chia hết cho 9 ( chia hết cho 3)
Bài 2
Số chia hết cho 2 và cho 5 tận cùng là 0. Số đó

chia hết cho 9 nên tổng các chữ số chia hết cho 9.
Số đó là 90.
Bài 3.
Dùng 3 trong bốn chữ 4;5;3;0 ghép lại
a) Số chia hết cho 9 là 450; 405; 504; 540.
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là
453; 435; 543;534; 345;354.
III. Rút kinh nghiệm tiết dạy
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………………………………



×