Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Lý 36 giải _Ngày làm số 36_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.08 KB, 8 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ LẦN 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 36/80

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Ta có:  2

 2
C   12
 2

C1
C2



C C1  C2

  12   22
 2 C




1
2

Câu 2: Đáp án C
Bức xạ có tần số 1015 Hz thuộc vùng tử ngoại
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án A
Cơ thể người ở 370 C có thể phát ra tia hồng ngoại
Câu 5: Đáp án D
Ta có: L A  L B  10 log

IA
 IA  104 IB
IB

Câu 6: Đáp án C
Theo giả thuyết của bài toán ta có:

 U2 N2
 U2 N2
 240  N
 240  N


1
1

 N1  900


U

24
N

90
U
N
1
90
 2
 2   2
 2
 240
 240 10 N1 N1
N1
Câu 7: Đáp án A
+ Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của cos  theo tần số góc 

+ Từ đồ thị ta thấy, mạch có tính cảm kháng ứng với sườn phải của đồ thị, vậy khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số công suất trong mạch sẽ giảm.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


Câu 8: Đáp án D
Tổng trở của mạch Z 

U 120


 200 V
I 0, 6

Ta có P  UI cos   cos  
sin   1  cos 2  

P
43, 2

 0, 6
UI 120.0, 6

ZL
Z
 1  0, 62  L  ZL  160 
Z
200

Câu 9: Đáp án D
Dòng điện chạy trong mạch I 

P
2, 64.103

 15A
U cos  220.0,8

P
I2 R

152.2
Hiệu suất của động cơ H  1 
 1
 1
 0,83
P
P
2, 64.103
Câu 10: Đáp án B
Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng của điện áp
Câu 11: Đáp án C
Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng trong máy quang phổ
Câu 12: Đáp án D
Núm dò có tác dụng thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng
Câu 13: Đáp án A
Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động không phụ thuộc vào cách kích thích, do vậy
hai vật đều đi qua vị trí cân bằng cùng một lúc
Câu 14: Đáp án A
Khoảng cách giữa nút và vị trí cân bằng của bụng gần nhất là một phần tư bước sóng
Câu 15: Đáp án B
Laze không có công suất lớn
Câu 16: Đáp án B
Tần số của máy phát điện f  pn  số cặp cực gấp 3 lần thì tốc độ quay giảm 3 lần
Câu 17: Đáp án A
Năng lượng của ánh sáng kích thích

hc 6, 625.1034.3.108
5,52.1019
1eV 1,6.1019
19



 5,52.10 
 
 3, 45eV

0,36.106
1, 6.1019
Năng lượng của ánh sáng huỳnh quang phải nhỏ hơn năng lượng của ánh sáng kích thích
Câu 18: Đáp án D
Áp dụng tiên đề Bo, ta có:

E n  E m  hf  f 

E n  E m 1,5   3, 4 

.1, 6.1019  4,59.1014 Hz
34
h
6, 625.10

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2


Câu 19: Đáp án C
Biên độ dao động của vật
A1  A 2  A  A1  A 2 vậy biên độ tổng hợp không thể nhận giá trị 21cm


Câu 20: Đáp án B
Bước sóng của ánh sáng này trong nước

' 

 0, 6

 0, 45 m
4
n
3

Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án D
Gia tốc của vật
a  2 x    2f  x    2.2  2  3, 2 m / s 2
2

2

Câu 23: Đáp án C
Cơ năng của vật thì giảm còn động năng thì không giảm dần theo thời gian
Câu 24: Đáp án B
Ta có:

1 2

2E 2.20.103
E  kA
A


 2cm
2

Fmax
2

Fmax  kA
Câu 25: Đáp án B
Cơ năng của con lắc

E

1
1
 .6 
mgl 0  90.103.10.1
  0, 005 J
2
2
 180 

Câu 26: Đáp án A
Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 27: Đáp án C
+ Độ lệch pha dao động giữa hai điểm P và Q
 

2x
 7,5 rad



Tương ứng với 3T và 1,5T
+ Từ hình vẽ ta thấy u Q  0
Câu 28: Đáp án A
Tần số của sóng luôn không đổi, vận tốc truyền sóng giảm dần dấn đến bước sóng giảm
Câu 29: Đáp án A
+ Từ đồ thị ta thấy với hai giá trị 1 và 2 cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch thì
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


12 

1
 ZC2  ZL1
LC

Mặt khác:

I2 

Imax



5

U

R 2   ZL2  ZC2 

2



U
2
 R 2   ZL2  ZC2   5R
5R
ZL 2  ZL1

+ Từ giả thuyết của bài toán
3

2  1 

400 L 4

 ZL2  ZL1  300 


Thay vào biểu thức trên ta tìm được R  150 
Câu 30: Đáp án C
+ Phương pháp giản đồ vecto kép
Dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau, các vecto

hợp

thành hình chữ nhật, từ hình vẽ ta có:


 1

2
UM 2AM  
U AM   U AB
 U AM  100 2
2 2

Ghi chú:
Phương pháp giản đồ vecto kép với u làm chuẩn
GIẢN ĐỒ VECTO KÉP
Phương pháp này phù hợp để giải quyết
những bài toán liên quan đến độ lệch pha của
dòng điện trong hai trường hợp do sự thay đổi
thông số của mạch
+ Vẽ điện áp U nằm ngang
+ Vẽ các vecto I1 và I 2
+ Các vecto U R1 và U R 2 luôn cùng pha với I1
và I 2
+ Vẽ các vecto U LC1 và U LC2 sao cho các góc
tại M và N là vuông
Trong mạch RLC mối tiếp thì u R luôn
vuông pha với u LC , do đó khi thông số của
mạch thay đổi thì quỹ tích của điểm M và N là
một đường tròn nhận U là đường kính.

 Trường hợp đặc biệt:

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất


Trang 4


Nếu hai dòng điện lệch pha hau một góc


, khi đó các vecto điện áp hợp với nhau thành
2
một hình chữ nhật, mối liên hệ điện áp trong hai
trường hợp:

 U R1  U LC2

 U R 2  U LC1
Câu 31: Đáp án C
Từ đồ thị ta thấy rằng, ảnh bằng một nửa vật và ngược chiều với vật (khi x A có li độ dương thì x 'A có li
độ âm), do vậy thấu kính này phải là thấu kính hội tụ, áp dụng công thức thấu kính, ta có:

1 1 1
1 1 1
  
   f  10 cm
d d' f
30 15 f
Câu 32: Đáp án B
Vật M sẽ tách ra khỏi vật m tại vị trí cân bằng với vận tốc v  v0  A
+ Khi lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên ứng với chuyển động của m từ vị trí cân bằng đến vị trí biên,
với khoảng thời gian tương ứng là t 


A' 

T
2

và với biên độ
4
1,5

v0
A

1,5 1,5

Khoảng cachs giữa hai vật khi đó là:

s  v0

T
A
2
A

 A

 4,19 cm
4
1,5
4 1,5
1,5


Câu 33: Đáp án C
Biểu thức cường độ dòng điện khi đóng và mở K



i d  3cos  t  2  A

  hai dòng điện này vuông pha nhau

i  3 cos  t  A
m

Sử dụng phương pháp giản đồ vecto kép
Id  3I m  U R d  3U R m

Từ hình vẽ ta thấy rằng

 U LC  U R  3U R
d
m
U

 UR m 
 50 3

2
2
U  U 2R m  U LC



R

U 0R m
I0R m

 50 2 

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5


Câu 34: Đáp án D
+ Trong giao thoa với hai nguồn ngược pha thì trung trực của BA luôn là một cực tiểu, khoảng cách từ một
điểm trên AB gần trung điểm AB nhất dao động cực đại là


 0,5    2 cm
4

+ Số cực địa giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn


AB 1
AB 1
 k
  7, 75  k  76, 75
 2
 2


Vậy có 14 điểm  elip có 28 điểm
Câu 35: Đáp án D
Câu 36: Đáp án B
Phương trình truyền tải điện năng

P  P  P0
với P  I2R  để hao phí giảm 100 lần thì I giảm đi 10 lần

P
'


P
'

P
0

Với công suất nơi tiêu thụ là không đổi P0 thì khi I giảm đi 10 lần thì điện áp nơi tiêu thụ lại tăng lên 100
lần, ta có:

 U  U  U 0
 U  U  U 0
 U  1,15U 0
U

U 0,15U0
U  IR
 




 8, 7

U
U'
U' 
 10U 0
 U '  U ' 10U0
 U '  10,115U 0

10

Câu 37: Đáp án
Ta có:
x S
x
 s
h với D là khoảng cách từ A đến mặt phẳng chứa S1S2
D h
D

Trong 1s A đo được 15 lần sự thay đổi tuần hoàn của vân sáng, tức là trong khoảng thời gian này đã có 15
vân sáng đi qua A ứng với x  14i
Quãng đường S được tính trong 1s chính là v. Vậy ta có:
v

14ih
h

 14
 4, 2.103 m / s
D
a

Ghi chú:
Sự dịch chuyển của hệ vân khi nguồn sáng S dịch chuyển song song với S1S 2 một đoạn y :

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6


Gọi d '1 và d '2 lần lượt là qunag trình từ S’ đến S1 và S 2 . Phương trình dao động tại M’ là tổng hợp của
hai dao động thành phần:
d d 
 d '  d '1
u 'M  2a cos   2
  2 1  cos  t   

 


Gỉa sử tại M’ là vân sáng, ta có:

 d '2  d '1    d 2  d1   k  d 2  d1  k   d '2  d '1 
Mặt khác: d 2  d1 
 x 'M  ki 

ay

ax
và d '2  d '1 
D
d

D
y
d

Vậy hệ vân dịch chuyển theo hướng ngược lại một đoạn

D
y
d

x D

y d

Hay

Câu 38: Đáp án D
Bước sóng của sóng

  4AM  72cm
+ Biên độ dao động của điểm A:

a B  a M sin

2d d 1812 a M




2

Từ hình vẽ ta thấy khoảng thời gian tương ứng để vận tốc của M có độ lớn nhỏ hơn vận tốc cực đại của B

t 

T
 0,1  T  0,3s
3

Tốc độ truyền sóng

v

 72

 2, 4 m / s
T 0,3

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7


Câu 39: Đáp án A
Khi dịch chuyển màn thì chỉ có hai vị trí cho vân sáng, vậy ban đầu H nằm ở vân tối bậc 3:


x H  2,5

D
D.0, 4.106
 0, 4.103  2,5
 D  0,32 m
a
0,8.103

Theo giả thuyết bài toán, ta có:



D
 x H  2  D  D1  a
x H  2,5
D1  0, 25D
a



D 2  4D
 x  0,5  D  D  
H
2

a
Vậy khoảng cách giữa hai vị trí là

L  D2  D1  3,75D  1, 2m

Câu 40: Đáp án B
Khi bắt được tần số  , trong mạch xảy ra cộng hưởng

2 

1
 ZL  ZC0
LC0

Khi thay đổi C một lương nhỏ thì giá trị hiệu dụng trong mạch giảm đi n lần:
R 2   ZL  ZC   n 2 R 2 vì R rất nhỏ, ta có thể bỏ qua số hạng R 2 ở vế trái, phương trình trở thành:
2

 Z L  ZC 

2

ZL  ZC 0
 n 2 R 2 
 ZC0  ZC  nR 

1 1
C
  nR 
 nR
C0 C
C0 C

Vì lượng thay đổi C rất nhỏ, ta có thể lấy gần đúng C0C  C02
Vậy C  nRC02


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 8



×