Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Lý 37 giải _Ngày làm số 37_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.52 KB, 8 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
THPT LÊ THÁNH TÔNG – QUẢNG NAM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 37/80

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Dưới góc độ vật lý, độ cao của âm do dây đàn phát ra phụ thuộc vào lực căng của dây và phụ thuộc vào
khối lượng của một đơn vị chiều dài dây. Khi lên dây đàn làm cho dây căng thêm, lực kéo của các phần tử
dây đàn tăng làm tần số dao động của dây đàn tăng. Kết quả là độ cao của âm do nó phát ra cũng tăng.
Câu 2: Đáp án B
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý dựa vào đặc trưng vật lý tần số của âm.
Câu 3: Đáp án C
Chu kì dao động của con lắc: T  2

m
k

Tại vị trí cân bằng P  Fdh  mg  k 

 T  2

m 


k
g


g

Câu 4: Đáp án D
Quang phổ của đèn huỳnh quang là quang phổ vạch.

Câu 5: Đáp án B
Nguyên nhân hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện tượng tự cảm xảy ra ở
cuộn dây.
Câu 6: Đáp án B
Cách 1:
Từ đồ thị ta thấy rằng trong khoảng thời gian 2s dao động (1) thực hiện được 1 chu kỳ, dao động (2) thực
hiện được nửa chu kì.
T  2s
   s
T
T1  2  2s   1
 1
2
T2  4s 2  0,5 s
Tại thời điểm ban đầu, hai dao động đều qua vị trí cân bằng

theo chiều dương  0  
2





 x1  6 cos  t  2 
 





t  2s


    2     2.0,5    
2 
2

 x  6 cos  0,5t   
2



2

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


Cách 2: Nhìn đồ thị tại thời điểm t = 2s ta thấy:
 Vật (1) qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
 Vật (2) qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

 Độ lệch pha của hai dao động ở thời điểm t = 2s là    rad.
Câu 7: Đáp án C
Dung kháng của tụ điện: ZC 

Z
1
f '  4f

 ZC'  C
C2f
4

Câu 8: Đáp án C
 U 0  U 2
U I
U I
 

  2;
  0  A và D đúng.
U
I
U
I0
I

I
2
0
0

0
 0
 Đối với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì điện áp hai đầu mạch luôn vuông pha với dòng điện
2

2

 u   i 
trong mạch, với hai đại lượng vuông pha ta có: 
     1 : B đúng.
U
 0   I0 
Câu 9: Đáp án C
Công thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc  của vật
2

v
dao động điều hòa là A  x    .
 
Câu 10: Đáp án A
A. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu
U
cos   R  U R  U cos   R tăng thì UR tăng.
U
B. Hệ số công suất của mạch:
R
1
cos  

2

2
R 2   Z L  ZC 
Z L  ZC 

1
R2
2

2

biến

trở

y

Ta thấy rằng khi R tăng thì y giảm thì cos  tăng.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn không đổi (theo giả
thiết bài toán U 0 không đổi).
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P 

U2R
R 2   Z L  ZC 

2

.

Câu 11: Đáp án A
Âm cơ bản do dây đàn phát ra ứng với sóng dừng trên dây với một bó sóng

v
v
L
 f0 
2f 0
2L
Họa âm bậc 3 với tần số 3f 0 : f  3f 0 

v
v
2L
3
 3 
3
2L
3

Câu 12: Đáp án C
Ta có thể tham khảo bảng:

Sóng dài

PHẦN LOẠI SÓNG VÔ TUYẾN
TẦN SỐ (kHz)
BƯỚC SÓNG (m)
SỬ DỤNG
Không bị nước hấp thụ
3 - 300
> 3000
 Thông tin dưới nước


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2


Sóng trung

300 - 3000

200 - 3000

Sóng ngắn

3000 - 30000

10 - 200

30000 - 3000000

0,01 - 10

Sóng cực ngắn

Bị tầng điện liên hấp thụ vào
ban ngày, phản xạ vào ban
đêm  Thông tin trên bề mặt
Trái Đất trong phạm vi hẹp
Bị tầng điện li phản xạ nhiều
lần

 Thông tin trên Trái Đất
Không bị tầng điện li hấp thụ
và phản xạ
 Vô tuyến truyền hình,
điện thoại di động, thông tin
vệ tinh.

Câu 13: Đáp án A
Công suất hao phí trên đường dây truyền tải: P 

P2R
P2R
cos 1



P

.
U 2 cos 2 
U2

Câu 14: Đáp án C
Tần số f của máy phát điện xoay chiều phụ thuộc vào tốc độ quay n vòng/phút của roto và số cặp cực p theo
công thức f  np.
Câu 15: Đáp án D
Thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là t 

T 
 .

2 2v

Câu 16: Đáp án C
Suất điện động cực đại được xác định bởi E 0   0 .
Câu 17: Đáp án B
Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại.
Câu 18: Đáp án D
Ta có thể tham khảo bảng:
Định nghĩa
Nguồn phát
Là các bức xạ điện Mỗi khi có chùm
Tia X
tử mà mắt ta tia catôt, tức là
không nhìn thấy một
chùm
được (còn gọi là electron có năng
các bức xạ ở ngoài lượng lớn đập vào
vùng kiến) có một vật rắn thì vật
bước sóng rất nhỏ đó phát ra tia X.
từ 1011 m đến
10 8 m

Đặc điểm
+ Có tính đâm xuyên
mạnh.
+ Có tác dụng lên
phim ảnh.
+ Làm phát quang
một số chất.
+ Làm ion hóa không

khí.
+ Có tác dụng sinh lý,
làm hủy diệt tế bào.

Ứng dụng
+ Chẩn đoán và
chữa trị một số
bệnh trong y học.
+ Dò vết nứt bên
trong các vật
phẩm.
+ Kiểm tra hành lý
trên máy bay.
+ Nghiên cứu cấu
trúc mạng tinh thể.

Câu 19: Đáp án A

UI
U2
U2
R 2 R
cos 2 .
Các công thức tính công suất của mạch bao gồm: P  UI cos  
Z
Z
R
Câu 20: Đáp án D
Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản:
(1) Micro

(2) Mạch phát sóng điện tử cao tần
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


(3) Mạch biến điện
(4) Mạch khuếch đại
(5) Anten phát
Câu 21: Đáp án A
Phương trình sóng tại một điểm M cách nguồn O một khoảng x:


2x M 

u M  a cos  t    x  x  
2x  

 M N 2

u M  a cos  t 


  
2x N 


u  a cos  t 

 N

 

hai dao động cùng pha.
Câu 22: Đáp án A
Vì biên độ dao động A lớn hơn độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng, do đó trong quá trình dao động
sẽ có thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, lúc này Fdh  0.
Câu 23: Đáp án D
Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

g

trong đó:

+ là chiều dài của con lắc.
+ g là gia tốc trọng trường phụ thuộc vào vị trí địa lý của con lắc.
Câu 24: Đáp án A
Lò xo giảm xóc trên ô tô có tác dụng giảm cường độ gây xóc và làm dao động tắt dần.
Câu 25: Đáp án B
Biểu thức cường độ dòng điện khi đóng và mở K



i d  3cos  t  2   A 


 hai dòng điện này vuông pha nhau.

i  3 cos  t   A 
m


Sử dụng phương pháp giản đồ vectơ kép.
Id  3I m  U R d  3U R m .

Từ hình vẽ ta thấy rằng:
URd

2
2


UC  URm 
 URd 
3
2
3  100
  U R d  



2
 3 
2
2


U  U  U
Rd
C

 U R d  75 2


UR
75 2
3


U
2
3
100
2
Ghi chú: Phương pháp giản đồ vectơ kép với u làm chuẩn
GIẢN ĐỒ VECTƠ KÉP
Hệ số công suất của mạch khi đó cos  

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


Phương pháp này phù hợp để giải quyết những
bài toán liên quan đến độ lệch pha của dòng
điện trong hai trường hợp do sự thay đổi thông
số của mạch.
Vẽ điện áp U nằm ngang.
Vẽ các vectơ I1 và I 2 .
Vẽ các vectơ U LC1 và U LC2 sao cho các góc
tại M và N là vuông.
Trong mạch RLC nối tiếp thì u R luôn vuông
pha với u LC do đó khi thông số của mạch thay

đổi thì quỹ tích của các điểm M và N là một
đường tròn nhận U làm đường kính.
Trường hợp đặc biệt:

Nếu hai dòng điện lệch pha nhau một góc
2
khi đó các vectơ điện áp hợp với nhau thành
một hình chữ nhật, mối liên hệ điện áp trong

 U R  U LC1
hai trường hợp:  1
 U R 2  U LC2
Câu 26: Đáp án B
Cường độ âm là năng lượng âm truyền đến trên một đơn vị diện tích nên có tính cộng được.
Cường độ âm tại M do thu được trực tiếp từ M và do phản xạ là:
I1

5
50  10 log I

I1  10 I0
0

 I M  104,5  105  I0

4,5
I
I 2  10 I0
45  10 log 2


I0
Mức cường độ âm tại M:

104,5  105  I0

IM
L M  10 log
 10 log
 51, 2dB
I0
I0

Câu 27: Đáp án D
Từ giả thiết của bài toán: UR  UC  60V; UL  120V ta suy được ZL  2ZC .
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch:
U  U 2R   U L  U C   602  120  60   60 2V.
2

2

 Khi U 'C  40V  U 'L  80V.
 Với điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi, ta có:
U  U '2R   U 'L  U C'   U '2R   80  40   60 2  U '2R   80  40   U 'R  74,8V
2

2

2

Câu 28: Đáp án A

Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 (ứng với k  1 )

x 

D  D 
D
2.0, 6.106


2

2.
 4,8 mm.

a  a 
a
0,5.103

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5


Câu 29: Đáp án C
Với con lắc đơn dao động điều hòa ta có:
1

2

E  mgl0 Ed 3Et

   0  0, 0875
2

2

E  E d  E t
Chiều dài cung:
s  l.  2.0,0875  0,175m.
Câu 30: Đáp án B
Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì luôn là 2A.
Vậy ta chỉ cần tính thêm thời gian để vật đi được thêm 5s nữa.
T
Từ hình vẽ ta thấy, quãng đường đi được 5cm ứng với t 5s  .
12
T T 7
Vậy tổng thời gian sẽ là T    s.
2 12 6
Câu 31: Đáp án C
Áp dụng kết quả của tổng hợp dao động:
 2 
A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos  
 3 
Thay các giá trị đã biết vào biểu thức:
A 2  A 22  10 A 2  100
f x

x2

x


Tam thức bậc hai trên nhỏ nhất khi:
 10 
A 2       5cm.
 2
Khi đó: A min  52  10.5  100  5 3cm.
Áp dụng định lý cos trong tam giác: cos  

 

2

102  5 3  52
2.10.5 3



3

 .
2
6

Câu 32: Đáp án A
Dung kháng của tụ điện: ZC 

1
1
 3
 10
C 10

.100


Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch: I0 

U 0 50 2

 5 2  A.
ZC
10

Dòng điện trong mạch luôn sớm pha so với điện áp hai đầu tụ điện một góc

nên ta có:
2


i  5 2 cos 100t    A 
4

Câu 33: Đáp án C
Bước sóng điện từ mà máy thu được:   2c LC  2.3.108 2,5.10 3.2.10 12  133, 2m.
Câu 34: Đáp án D
M, N là hai điểm đối xứng nhau qua bụng và dao động với biên độ a (với 2a là biên độ của bụng).
Biên độ dao động của một diểm cách nút một khoảng d được xác định bởi:
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6



a M  2a sin
MN 

2d a

 d

2
12

   
      20    60cm
2  12 12  3

 Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là


 30cm.
2

Câu 35: Đáp án D
Tần số góc của dao động:  

k
100

 10 rad / s.
m
100.103


Vận tốc của vật tại vị trí vật có li độ x  1cm : v   A 2  x 2  10 32  12  20 2 cm / s.
Áp dụng định lý động năng: Độ biến thiên động năng bằng tổng công của ngoại lực (gồm lực đàn hồi và
trọng lực)
1
0  mv   mg  x 2  x 1   A dh
2
2
1
1
 A dh   mv 2  mg  x 2  x1    .100.103 20 2.102  100.103.10  3  1 .102  60mJ.
2
2
Câu 36: Đáp án A
Công suất tiêu thụ của mạch:





P
5 6

 1  mạch cộng hưởng vậy Y chỉ có thể là tụ điện C.
UI 5 6.1
Công suất tiêu thụ trên toàn mạch đúng bằng công suất tiêu thụ trên X:
P  UI cos   cos  

U2
U2
R

 5 6  12, 2.
R
P
Câu 37: Đáp án A
Giả sử số vòng dây của cuộn sơ cấp là N, số vòng dây nhỏ nhất của cuộn thứ cấp ứng với mức 01 là N' và
công sai của cấp số cộng là d.
P

U50 N '  4d
N'

3 d 
U10
N'
2
'

N
d
U30 N '  2d
N'
2

 25 
  12,5
U
N
N
'


N
d
N '  3d
N'  d
2
U 40  U 20  U
U
 4V 
U  200V.
N'
12,5
N
N
N

Câu 38: Đáp án B
2
A  l0  A  2l0
2

Lực phục hồi có công suất cực đại tại vị trí x 


mg  kl0
Mặt khác 
 Fdmax  2  1 kl0  3, 6N
F

k
A



l



dmax
0

Ghi chú:
Bài toán công suất tức thời cực đại của lực phục hồi.





Ta có: P  Fv  kxv  kA 2 cos  t    .sin  t     

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

kA 2
sin  t   
2

Trang 7


Để Pmax thì sin  2t  2   1   t     



2
x
A.
4
2

Câu 39: Đáp án D
2
2
 30
 6cm.

10
Phương trình dao động của một điểm trên bề mặt chất lỏng được xác định bởi:
d d 
 d d 

u M  4 cos   1 2  cos  t   1 2 
 
 



Bước sóng của sóng:   v

 M A  M2B 
A1  4 cos   1
  2cm.




M1 và M2 là hai điểm cùng nằm trên một elip do vậy M1A  M1B  M 2A  M 2B .

Xét tỉ số:

v M2
v M1



u
u

'
M2
'
M1

 M A  M2B 
cos   2



 2

M
A

M
B


1 
cos   1





Mặt khác tại thời điểm M1 có li độ
v1   22 

 2

2

1

2cm thì tốc độ của nó là:

 10 2cm / s.

Thay vào (1) ta thu được: v M 2  2 v M1  20 2cm / s.
Câu 40: Đáp án B
Khoảng cách giữa ahi vân sáng liên tiếp trùng màu vân trung tâm là i12 .
i12  3i 2  4i1.

Vậy ta có: 4i1  4

D1
2,56.103.1,5.103

 2,56mm  1 
 0, 48m.
a
4.2.102

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 8



×