Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Dai7 tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.5 KB, 8 trang )

Tuần 8 Soạn ngày 8 tháng 10 năm 2008
Tiết 15: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn.
- Rèn luyện kĩ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
và ngợc lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì có từ 1 đến 2 chữ số)
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ ghi nhận xét (Tr31 Sgk) và các bài tập, bài giải mẫu.
HS: Học bài cũ làm các bài tập. Máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hs1: - Nêu điều kiện để một phân số tối giản
với mẫu dơng viết đợc dới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
- Chữa bài tập 68 (a) (trang 34 Sgk)
Hs2: - Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số
hữu tỉ và số thập phân.
Chữa tiếp bài tập 68 (b) (Tr34 Sgk)
Hs:Trả lời câu hỏi nh Nhận xét trang
33 Sgk
- Chữa bài tập 68 (a) Sgk
a) Các phân số:
5 3 14 2
; ;
8 20 35 5

=
viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn.
4 15 7


; ;
11 22 12

viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
Hs: Phát biểu kết luận trang 34 Sgk
Chữa bài tập 68(b) Sgk
5 3
0,265 : 0,15
8 20
4 15
0,(36) : 0,6(81)
11 22
7 14
0,58(3) : 0,4
12 35
= =
= =

= =
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Viết phân số hoặc một thơng dới
dạng số thập phân.
Bài 69 Tr34 _Sgk
Viết các thơng sau dới dạng số thập phân vô
hạn tuần hoàn (dạng viết gọn)
a) 8,5:3
b) 18,8:6
Dạng 1: Viết phân số hoặc một thơng
dới dạng số thập phân.

Bài 69 Tr34_ Sgk
a) 8,5: = 2,8(3)
b) 18,7:6 = 3,11(6)
c) 58:11=5,(27)
c) 58:11
d) 14,2:3,33
Bài 71 Tr35 _Sgk: Viết phân số hoặc một
thơng dới dạng số thập phân.
Viết phân số hoặc một thơng dới dạng số
thập phân.
Viết các phân số
1 1
;
99 999
dới dạng số thập
phân.
Bài 85, 87 Tr15_ Sbt
Gv yêu cầu Hs hoạt động nhóm.
Bài 85 Sbt: Giải tích tại sao các phân số sau
viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn rồi
viết chúng dới dạng đó:
7 2 11 14
; ; ;
16 125 40 25

Bài 87 Sbt: Giải thích tại sao các phân số sau
viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn rồi viết chúng dới dạng đó:
5 5 7 3
; ; ;

6 3 15 11

Gv: nhận xét, có thể cho điểm một số nhóm.
Dạng 2: Viết số thập phân dới dạng phân
số
Bài 70 Tr35_ Sgk: Mời đại diện hai nhóm
lên bảng trình bày hai bài (mỗi nhóm 1 bài)
Kiểm tra thêm vài nhóm khác.
Gv: Hớng dẫn Hs làm phần a, b:
Phần c, d Hs tự làm.
Viết các số thập phân hữu hạn sau dới dạng
phân số tối giản.
a) 0,32
b) 0,124
c) 1,28
d) 3,12
d) 14,2:3,33=4,(264)
Kết quả:
e)
1 1
0,(01); 0,(001)
99 999
= =
Bài 71 Tr35 Sgk
Hoạt động theo nhóm
Bài 85: Các phân số này đều ở dạng tối
giản, mẫu không chứa thừa số nguyên
tố nào khác 2 và 5.
16 = 2
4

40 = 2
3
.5
125 = 5
3
25 = 5
2
7 2
0,4375; 0,016
16 125
11 14
0,275; 0,56
40 25

= =

= =
Bài 87: Các phân số này đều ở dạng tối
giản, mẫu có chứa số nguyên tố khác
2và5
6 = 2,3; 3
15 = 3.5; 11
5 5
0,8(3) : 1.(6)
6 3
7 3
0,4(6);
15 11

= =


=

Dạng 2: Viết số thập phân dới dạng
phân số
Bài 70 Tr35_ Sgk:
Bài 88 Tr15_ Sbt
Viết các số thập phân sau dới dạng phân số.
a) 0,(5)
Gv: Hớng dẫn HS làm phần a. Các phần b, c
HS tự làm
b) 0,(34)
c) 0,(123)
Bài 89 Tr 15 _Sbt
Viết các số thập phân sau dới dạng phân số
0,0(8): 0,1(2); 0,1(23)
Gv: Đây là các số thập phân mà chu kì không
bắt đầu ngay sau dấu phẩy. Ta phải biến đổi
để đợc số thập phân có chu kì bắt đầu ngay
sau dấu phẩy rồi làm tơng tự bài 88
a) 0,0(8) =
1 1
.0,(8) .0,(1).8
10 10
=
1 1 4
. .8
10 9 45
= =
b) 0,1(2) phải biến đổi thế nào để viết đợc dới

dạng phân số?
c) 0,1(23)
Dạng 3: Bài tập về thứ tự
Bài 72 Tr35_ Sgk
Bài 90 Tr15_ Sbt
Tìm số hữu tỉ a sao cho x<a<y biết rằng:
a) x = 313.9543.....; y = 314,1762....
a) 0,32 =
32 8
100 25
=
b) 0,124=
124 31
1000 250

=
c) 1,28=
128 32
100 25
=
d) 3,12=
312 78
100 25

=
Bài 88 Tr15 Sbt
a) 0,(5)=0,(1).5 =
1 5
.5
9 9

=
b)0,(34) = 0,(01).34 =
1 34
.34
99 99
=
0,(001).123=
1 41
.123
999 333
=
Bài 89 Tr15_ Sbt
b)0,1(2) =
[ ]
1 1
.1,(2) . 1 0,(1).2
10 10
= +
=
1 2 11
. 1
10 9 90

+ =


0,1(23) =
1
.1,(23)
10

[ ]
1
. 1 0,(01).23
10
= +
1 23 1 122 61
. 1 .
10 99 10 99 495

= + = =


0,(31) = 0,3131313....
0,3(13) = 0,3131313....
Vậy 02,(31) = 0,3(13)
Dạng 3: Bài tập về thứ tự
Có bao nhiêu số a? Ví dụ
b) x = -35,2475.....; y = - 34,9628....
Gợi ý: Hs lấy ví dụ số hữu tỉ a là số nguyên,
là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại: Số hữu tỉ là số viết
đợc dới dạng số thập phân nh thế nào?
Bài 72 Tr35 _Sgk
Bài 90 Tr15 _Sbt
a) Có vô số số a
Ví dụ: a = 313,96; a = 314
a = 313,(97)
b) Ví dụ: a = - 35:
a = -35,2: a =-35,(12)
IV: Hớng dẫn về nhà

- Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và
ngợc lại.
- Bài tập về nhà số 86, 91, 92 Tr15_ Sbt.
- Xem trớc bài Làm tròn số
Tiết 16:
Làm tròn số
i. Mục tiêu
Hs: Có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
Nắm vững biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng thuật ngữ nêu trong bài.
Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Gv: Bảng phụ ghi một số ví dụ trong thực tế, sách báo.... mà các số liệu đã đợc làm tròn số,
hai quy ớc làm tròn số và các bài tập.
Máy tính bỏ túi.
Hs : Làm bài tập , đọc tìm hiểu bài mới.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv: Nêu câu hỏi kiểm tra:
-Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ số
thập phân.
- Chữa bài tập 91 Tr15 _Sbt
Chứng tỏ rằng:
a) 0,(37)+0,(62) = 1
b) 0,(33).3 = 1
Một trờng học có 425 Hs, số Hs khá giỏi có 302
em. Tính tỉ số phần trăm Hs khá giỏi của trờng
đó.
Trong bài toán này, ta thấy tỉ số phần trăm của

số HS khá gỏi của nhà trờng là một số thập phân
vô hạn. Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán ngời ta
thờng làm tròn số. Vậy làm tròn số nh thế nào,
đó là nội dung bài hôm nay.
Một Hs lên bảng kiểm tra:
- Phát biểu kết luận Tr 34 _Sgk
- Chữa bài tập 91 _Sbt
a) 0,(37) = 0,(01).37 =
37
99
62
0,(62) 0,(01).62
99
37 62 99
0,(37) 0,(62) 1
99 99 99
= =
+ = + = =
b)0,(33) =
33
99
.3=1
Bài toán: Tỉ số phần trăm số Hs khá
gỏi của trờng đó là:
302.100%
71,058823...%
425
=
Hoạt động 2: 1. Ví dụ
Gv :Đa ra 1 số ví dụ về làm tròn số.

Gv yêu cầu Hs nêu thêm một số ví dụ về làm
tròn số mà các em tìm hiểu đợc.
Gv: Nh vậy qua thực tế, ta thấy việc làm tròn số
đợc dùng rất nhiều trong đời sống, nó giúp ta ớc
Hs:
4,5 5; 5,8 6
4,5 4; 4,5 5
72900 73000 vì 72900 gần 73000
hơn là 72000

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×