Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án ngữ văn lớp 6 vnen tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.47 KB, 4 trang )

Tuần 28 (Tiết 105->108)
Ngày soạn: 11 - 3 - 2017

Bài 25: CÂY TRE VIỆT NAM
Tên hoạt động

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Kết quả sản phẩm

A. Hoạt động - HS hoạt động nhóm: - Cho HS hoạt động 1. Hoa sen, cây tre, cây
khởi động:
Thực hiện yêu cầu tr nhóm.
dừa,…
* Mục tiêu:
97.
- Thời gian: 20 phút
2.Tre là một nhóm thực
- HS biết chọn - HS thực hiện.
- GV nhận xét, dẫn vật thânxanh nên thân
loài cây hoặc loài
dắt vào hoạt động gỗ, thân tre thẳng, bên
hoa biểu tưởng
hình thành kiến thức. trong rỗng, phân thành
cho VN và giải
nhiều đốt, trên thân tre
thích lí do.
có các mấu mắt.
- Nêu hiểu biết về


cây tre.
Tre được sử dụng làm các đồ vật gia dụng, nhà, (cột, kèo), làm đũa, làm máng nước, làm rổ
rá, vật dụng nông nghiệp (gầu, cán cuốc, cán xẻng). Tre non làm thức ăn (măng). Tre khô kể
cả rễ làm củi đun. Trong chiến tranh, tre được sử dụng làm vũ khí rất lợi hại (chông tre, gậy,
cung tên).
B. Hoạt động - HS hoạt động chung - Cho HS hoạt động 1. Đọc văn bản:
hình thành kiến cả lớp: Đọc văn bản và chung cả lớp.
=> Cây tre Việt Nam.
thức:
chú thích (tr 97 tr 100). - Thời gian: 30 phút.
* Mục tiêu:
- Nhiều HS đọc.
- GV theo dõi, nhận
- Nhận biết và
xét.
phân tích được - HS hoạt động cá - Cho HS hoạt động 2. Tìm hiểu văn bản:
nghệ thuật miêu nhân: Thực hiện yêu cá nhân.
a. Chọn A
tả kết hợp với cầu mục 2 (tr 101 - tr - Thời gian: 40 phút
b. Đoạn 1- d
bình luận; lời văn 103).
- GV nhận xét, kết
Đoạn 2 - c
giàu hình ảnh và - HS trả lời, nhận xét.
luận.
Đoạn 3 - a
nhịp điệu của
Đoạn 4 - b
Thép Mới trong c. (1) Giới thiệu cây tre bằng cách thuyết minh, miêu tả, phép tu từ liệt kê
bài Cây tre Việt

(2) Cho biết tre là người bạn thân của người VN, tre có mặt khắp nơi,
Nam; xác định tre có loại, phẩm chất của tre.
được giá trị nhiều
(3) Tre có phẩm chất: cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị,
mặt của cây tre chí khí như người.
và sự gắn bó giữa
(4) Dùng nhiều tính từ.
cây tre với cuộc d. Tre gắn bó, sát cánh với con người:
sống của người - Trong cuộc sống hằng ngày và trong lao động:
dân Việt Nam; từ + Trong lao động: giúp người làm ăn, khai hoang, dựng nhà, là cánh tay của
đó hiểu được tình người nông dân Việt Nam.
cảm của tác giả + Niềm vui: chẻ lạt, buộc khít những mối tình, tuổi thơ đánh chắt, chuyền, tuổi
già với chiếc điếu cày ...
đối với cây tre.
- Nhận diện được → Nhân hóa xen thơ vào lời văn, tạo nhịp điệu → tạo cảm giác tre gần gũi thân
đặc điểm của câu thuộc đối với người Việt Nam.
+ Nỗi buồn: lọt lòng, trong nôi → đến khi nhắm mắt xuôi tay trên chõng tre.
trần thuật đơn;
- Trong chiến đấu: Tre là vũ khí chống lại sắt thép của quân thù, tre xung phong
hiểu được tác giết giặc → dùng điệp từ tre, nhân hóa khảng định sức mạnh và công lao của tre
Kế hoạch bài học Ngữ văn 6

55


dụng của câu trần
thuật đơn trong
khi nói và viết.
- Xác định được
đặc điểm và u

cầu của thể thơ
năm chữ. Tập
làm thơ theo thể
thơ này.

trong cuộc giữ nước của dân tộc Việt Nam.
=> Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!
e. - Âm thanh rung lên: nhạc tre, trúc tre là khúc nhạc của đồng q, là nét văn
hóa độc đáo.
- Các giá trị văn hóa lịch sử của tre còn mãi mãi là người bạn đồng hành, chung
thuỷ, gắn bó, tượng trưng cao q cho dân tộc Việt Nam.
- Vị trí của tre: Măng non là phù hiệu của đội viên → mối quan hệ giữa thế hệ
sau với tre.
g. - Kết hợp giữa chính luận và trữ tình.
- Xây dựng hình ảnh phong phú, chọn lọc, vừa cụ thể vừa mang tính biểu
tượng.
- Lựa chọn lời văn giàu nhạc điệu và có tình biểu cảm cao.
- Sử dụng thành cơng các phép so sánh, nhân hóa, điệp ngữ.
h. Văn bản cho thấy vẻ đẹp và sự gắn bó của cây tre với đời sống dân tộc ta.
Qua đó cho thấy tác giả là người có hiểu biết về cây tre, có tình cảm sâu nặng,
có niềm tin và tự hào chính đáng về cây tre Việt Nam.

i. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín…
- HS hoạt động nhóm - Cho HS hoạt động 3. Tìm hiểu về câu
đơi: Thực hiện u cầu nhóm đơi.
trần thuật đơn:
mục 3 (tr 103).
- Thời gian: 20 phút. a. Đoạn văn gồm 9 câu:
- HS trình bày, nhận - Nhận xét.
xét.

- Mục đích nói :
+ Câu kể : Câu 1,2 6, 9.
+ Câu nghi vấn : câu 4.
+ Câu cảm : câu 3, 5, 8.
+ Câu cầu khiến : câu 7.
Câu 1: Tơi / đã hếch răng lên, xì một hơi rõ dài.
Câu 2: Tơi / mắng.
Câu 9: Tơi /về, khơng một chút bận tâm.
→ Các câu này có một cụm chủ vị tạo thành → Là câu trần thuật đơn.
Câu 6: Chú mày / hơi như cú mèo thế này, ta / nào chịu được.
→ Câu này có hai cụm chủ vị → Khơng phải là câu trần thuật đơn → câu trần
thuật ghép.
→ Các câu 1,2, 9 dùng để giới thiệu, tả, kể, nêu ý kiến.

b. Các câu trần thuật đơn: 1, 3, 4, 5 ,6
-> Bóng tre / trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thơn.
-> …….
- HS hoạt động nhóm - Cho HS hoạt động 4. Tìm hiểu thể thơ
đơi: Thực hiện u cầu nhóm đơi.
năm chữ:
mục 3 (tr 103).
- Thời gian: 20 phút. a. (1) Đoạn 1: Nhịp 3/2
- HS trình bày, nhận - Nhận xét.
Đoạn 2, 3: Nhịp 2/3
xét.
(2) * Đoạn 1: Vần chân, liền: mộng - lộng - hồng
* Đoạn 2: Vần chân, cách: đấy - giấy; hay - bay
* Đoạn 3: Vần chân, cách: hết - biếc
b.
Ý XUÂN

(I)
( II )
Bồng bềnh ô cửa nhỏ
Ai chở mùa xuân đi ?
Kế hoạch bài học Ngữ văn 6

56


Chập chùng xuân chợt
về
Rộn ràng trong cánh
én
Để bao người đam mê !
C. Hoạt động
luyện tập:
* Mục tiêu:
- Xác định và
phân tích cấu tạo
của chủ ngữ, vị
ngữ.
- Đặt câu theo
u cầu, xác định
và phân tích chủ
ngữ.
- Viết đoạn văn tả
người, có sử
dụng so sánh.
- Lập dàn ý và
viết bài văn tả

người.

- HS hoạt động cá nhân:
Thực hiện u cầu mục 1
(tr 105).
- HS trình bày, nhận xét.

Để cho tôi tìm kiếm
Cánh én nào chao
liệng ?
Ôm ấp bao nỗi niềm !
Hồng Văn

- Cho HS hoạt động 1. Thực hiện các u
cá nhân.
cầu sau:
- Thời gian: 20
phút.
- Nhận xét.

a. Là những câu trần thuật đơn dùng để giới thiệu nhân vật.
b. Ngồi giới thiệu nhân vật, các câu trong bài tập còn miêu tả hoạt động của
nhân vật.
c. Đặt câu trần thuật đơn:
- Cái bàn vừa dài, vừa rộng.
- Hơm qua, lớp 6A trồng hoa ở sân trường.
- ...

- HS hoạt động cá nhân: - Cho HS hoạt động
Tập làm thơ năm chữ.

cá nhân.
- HS trình bày, nhận xét. - Thời gian: 30
phút.
- Nhận xét.

2. Tập làm thơ năm
chữ:
* u cầu: Làm một bài
thơ theo thể thơ 5 chữ,
đọc cho lớp nghe.

HƯƠNG XUÂN
Thoang thoảng trong gió
Hương xuân lấp đêm đen
mới
Mang bình minh trở lại
Náo nức cả tấm lòng
Đã bao qua thời đại
Ngỡ như là cơn mộng
Mùa xuân là ban mai
Ô kìa ! Mùa xuân sang
Tay nắm lấy bàn tay
Thoáng một chút ngỡ
Đan kết tình thân ái
ngàng
Xây đời đơm hoa trái
Bởi bao nhiêu hương lạ
Bát ngát tình hương xuân.
Tỏa ra từ hoa lá
Cứ quyện vào hồn ta

Hồng Văn
Hương xuân ở đâu xa
Gieo biết bao vương vấn
Như xóa bao cay đắng
Của cuộc đời bon chen

D. Hoạt động vận dụng:
* Mục tiêu:
- Cùng người thân tìm hiểu kĩ thuật tre đan.
- Lập dàn ý giới thiệu cây tre cho người nước ngồi.
- Tập làm đoạn thơ / bài thơ theo thể thơ năm chữ.
- HS thực hiện ở nhà.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
* Mục tiêu:
- Đọc thêm SHD.
Kế hoạch bài học Ngữ văn 6

1. Cùng người thân tìm hiểu kĩ thuật
tre đan.
2. Lập dàn ý giới thiệu cây tre cho
người nước ngồi.
3. Tập làm đoạn thơ hoặc bài thơ
theo thể thơ năm chữ.
* Đọc thêm SHD.
57


- HS thực hiện ở nhà.

Kế hoạch bài học Ngữ văn 6


58



×