Trường THCS Nhơn Mỹ
Ngày soạn 6.9.2009.
Tiết 8.
Đại số 7
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU
TỶ(tt)
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Giúp HS nắm vững công thức luỹ thừa của một
tích , luỹ thừa của một thương của số hữu tỷ.
2. Kỷ năng : Rèn kó năng vận dụng công thức luỹ thừa đã học
để giải toán về luỹ thừa
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác trong vận dụng các công thức
đã học.
II.CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bò của giáo viên : Thước thẳng có chia khoảng , bảng
phụ
2. Chuẩn bò của học sinh : Học thuộc bài cũ , bảng nhóm
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn đònh tình hình lớp (1 ph) : Kiểm tra só số học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ : (5ph) :
Nêu đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ và các công thức
luỹ thừa đã được học ?
p dụng tính :
2
3
( −3) . ( −3)
( − 2 ) : ( −2 )
7
4
3.Giảng bài mới : ( 37 ph)
- Giới thiệu bài (1 ph) : Hôm nay các em lại tiếp tục tìm hiểu hai
công thức còn lại.
-Tiến trình bài dạy
THƠ
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
ØI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GIAN
12ph Hoạt động 1 :
H s thực hiện…
1. Luỹ thừa của
một tích:
?1 Tính và so sánh : Hs nhận xét kết
n
quả…
2
( x.y ) = x n .yn
a. ( 2.5 ) ; 22 .52
Hs rút ra công
Luỹ thừa của một
3
3
3
thức :
1 3 1 3
tích bằng tich các
n
b. . ÷ ; ÷ . ÷
( x.y ) = x n .y n
2 4 2 4
luỹ thừa.
Từ đó em nào có
H s thực hiện…
Ví dụ:
2
thể suy ra công
Hs nhận xét kết
a. ( 2.5 ) = 22 .52 = 4.25 =100
thức tổng quát
quả…
5
5
n
1
1
5
( x.y ) = ?
b. ÷ .3 = .3 ÷ = 15 = 1
3
3
Các em hãy làm
3
3
c. ( 1,5 ) .8 = ( 1,5 ) .23 =
?2
= ( 1,5.2 ) = 33 = 27
3
12ph
Hoạt động 2 :
?3 Tính và so sánh :
Đặng Đình Phương
HS tính và so sánh
Cho hs nhận xét …
HS rút ra công
2) Luỹ thừa của
một thương:
Trang 1
Trường THCS Nhơn Mỹ
THƠ
HOẠT ĐỘNG CỦA
ØI
GIÁO VIÊN
GIAN
( −2 )
−2
÷ ;
3
3
( 3)
3
3
5
105 10
; ÷
25
2
Từ đó em nào có
thể rút ra được
công thức tổng
quát :
n
12ph
x
÷ =?
y
Theo em có điều
kiện gì đối với y ?
Vì sao y phải khác 0
?
Vận dụng công
thức trên hãy tính
các kết quả bên
?4
Hoạt động 3 :
Bài 35 :
Tìm m biết :
m
1
1
a. ÷ = ⇒ m = 5
2 32
n
343 7
b.
= ÷ ⇒n =3
125 5
Đại số 7
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
thức tổng quát như
sgk
HS giải trên bảng
nhóm GV thu và cho
hs nhận xét từng
bảng và rút ra kết
quả
72 2
=
242
153
=
27
( −7,5)3
=
2,53
x
xn
=
( y ≠ 0) .
÷
yn
y
Luỹ thừa của một
thương bằng thương
các luỹ thừa
Ví dụ :
( 0,125 )
Củng cố
?5 Tính :
3
.83 = ( 0,125.8 ) =
3
= 13 = 1
a ≠ 0 , a ≠ ±1 , a m = a n
⇒ m=n
n
2
722 72
= ÷ = 32 = 9
2
24 24
3
(−7,5)3 −7,5
3
=
÷ = 3 = 27
2,53
2,5
153 153
=
27 33
3
15
= ÷ = 53 = 125
3
3
1
a. ( 0,125 ) .8 = ÷ .83 =
8
3
3
3
1
= .8 ÷ = 13 = 1
8
4
4
−39
b. ( −39 ) :134 =
÷ =
13
= 34 = 81
Bài 35 :
Tìm m ; n biết :
m
1
1
a. ÷ =
2 32
n
343 7
b.
= ÷ .
125 5
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo ( 2 ph).
- Ra bài tập về nhà : Học thuộc các công thức về luỹ thừa,
Vận dụng các bài tập giải mẫu, để giải các bài tập còn lại,
- Chuẩn bò để tiết sau luyện tập
Đặng Đình Phương
Trang 2
Trường THCS Nhơn Mỹ
IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG :
Đặng Đình Phương
Đại số 7
Trang 3