Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Ôn thi vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.91 KB, 13 trang )

ƠN THI VÀO LỚP 10
ĐẠI SỐ.
VẤN ĐỀ I: CĂN THỨC BẬC HAI.
I/ LÝ THUYẾT:
1/ Định nghĩa:
a

, x =
Û
x 0
2
x = a
³
ì
ï
ï
í
ï
ï

2/ So sánh:
a 0, b 0, a > b a > b³ ³ Û
3/ Điều kiện tồn tại:
A
tồn tại
Û
A
³
0
4/ Hằng đẳng thức
2


A A=
5/ Các định lý:
+
A.B = A. B (A 0, B 0)³ ³
+
A A
= (A 0, B > 0)
B
B
³
6/ Các phép biến đổi đơn giản:
+
2
A .B = A . B (B 0)³
+
2
A . B = A .B (B 0)³
+
A 1
= . A.B (A.B 0; B 0)
B B
³ ¹
+
1 A B
=
A - B
A ± B
m
7/ Căn bậc ba:
+ Đ/n:

3
3
x = a x =
+ Tính chất:
3 3 3
a.b = a. b


3
a a
3
= (b 0)
3
b
b
¹
II/ BÀI TẬP:
1/ Rút gọn các biểu thức sau:
a/
2 5 125 80 605- - +
; b/
10 2 10 8
5 5 1 5
+
+
+ -
;
c/
15 216 33 12 6- + -
; d/

2 18 12 5 27
18 48 30 162
- +
-
- +
e/
2 3 2 3
2 3 2 3
- +
+
+ -
; f/
16 1 4
2 3 6
3 27 75
- -
g/
3 5 3 5- + +
; h/
4 10 2 5 4 10 2 5+ + + - +
i/
3 2 2 6 4 2; N = 2 3 2 3M = - - + - - -
(Hướng dẫn (g, h i): Bình phương mỗi biểu thức rồi khai phương)
2/ Rút gọn các biểu thức sau:
Tổ: Toán – Lý Trường THCS Nguyễn Huệ TP Tam Kỳ
1
Người soạn: Nguyễn Tha
a/
( )
2

x - 4
4
.
2
2
x - 4x + 4
với
x 2¹
b/
a a + b b a b - b a a - b
- :
a + b a - b a + b
ỉ ưỉ ư
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è øè ø
(với a; b ≥ 0; a ≠ b)
c/
2 + x x - 2 x x + x - x - 1
- .
x - 1
x + 2 x + 1 x
ỉ ư
÷
ç
÷

ç
÷
ç
è ø
3/ Chứng minh đẳng thức:
a/
a a 4 a - 1 1
- + : = -1
a - 4 a - 4
a + 2 a - 2
ỉ ư
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
với a ≥ 0, a ≠ 4
b/
a a - 1 1 a + 1 a
. - =
a
a - 1 a a + a + 1
ỉ ư
÷
ç
÷
ç
÷

ç
è ø
với a > 0 và a ≠ 1
4/ Tính giá trị biểu thức:
a/
( )
a - 1 3
A =
2
a - a + 1
khi
a 2 3= +
; b/
2
B = 15a - 8a 15 + 16
khi
3 5
a
5 3
= +
.
b/
( )
( )
1
4x + 4 +
x
M = khi x = 10 6 4 15
2
x 2x - x - 1

- +
4/ 4.1/ Cho A =
x - 2 x + 1 x - 5 x - 12
+ +
9 - x
x - 3 x + 3
a / Tìm điều kiện xác định của A.
b / Chứng minh
x + 1
A =
x - 3
c/ Tìm các giá trị ngun của x để A nhận giá trị ngun.
4.2/ Cho biểu thức:
3 3
a - b a - b
A = -
a - b a + b + ab
.
a/ Tìm điều kiện của a, b để A xác định.
b/ Rút gọn A.
c/ Tìm điều kiện của a, b để A = 0.
4.3/ Cho biểu thức:
1 1 a + 1 a + 2
B = - : -
a - 1 a a - 2 a - 1
ỉ ư
ỉ ư
÷
ç
÷

ç
÷
֍
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
è ø
.
a/ Tìm điều kiện xác định của B.
b/ Chứng minh
a - 2
B =
3 a
.
c/ Tìm a để B < 0.
4.4/ Cho biểu thức:
x 2 1 10 - x
C = + + : x - 2 +
x - 4
2 - x x + 2 x + 2
ỉ ư
ỉ ư
÷
ç
÷
ç
÷

֍
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
è ø
.
a/ Rút gọn C.
b/ Tìm giá trị của x để C > 0
Tổ: Toán – Lý Trường THCS Nguyễn Huệ TP Tam Kỳ
2
Người soạn: Nguyễn Tha
4.5/ Cho biểu thức
a a b
Q = - 1 + :
2 2 2 2 2 2
a - b a - b a - a - b
ỉ ư
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
với a > b > 0.
a/ Rút gọn Q.
b/ Xác định giá trị của Q khi a = 3b.

VẤN ĐỀ II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ.
I/ LÝ THUYẾT:
1/ + Tập xác định D của hàm số y = f(x): D = {x

R/ f(x) có nghĩa}
+ Đồ thị (C) của hàm số y = f(x): Tập hợp các điểm (x, y = f(x)) trên mặt phẳng tọa độ Oxy
+ Tính chất biến thiên của hàm số y = f(x) có tập xác định D
* Hàm số y = f(x) đồng biến trên D
Û
"
x
1
; x
2


D: x
1
< x
2

Û
f(x
1
) < f(x
2
)
* Hàm số y = f(x) nghịch biến trên D
Û
"

x
1
; x
2


D: x
1
< x
2

Û
f(x
1
) > f(x
2
)
2/ Hàm số bậc nhất y = ax + b ( a ≠ 0)
+ Tập xác định: R
+ Tính chất biến thiên:
* a > 0: Hàm số đồng biến
* a < 0: Hàm số nghịch biến
+ Đồ thị của hàm số là đường thẳng:
* Qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm (1; a) nếu b = 0.
* Qua hai diểm (0; b) và (
-b
a
; 0) nếu b ≠ 0
+ Tương giao của hai đường thẳng: (d
1

) y = a
1
x + b
1
và (d
2
) y = a
2
x + b
2
.(a
1;
a
2
là hệ số góc của hai
đường thẳng, b
1
, b
2
là tung độ gốc của hai đường thẳng)
* (d
1
) // (d
2
)
Û
a
1
= a
2

; b
1
≠ b
2
* (d
1
) cắt (d
2
)
Û
a
1
≠ a
2
. Nếu b
1
= b
2
= b thì (d
1
) cắt (d
2
) tại điểm (0; b)
* (d
1
)
º
(d
2
)

Û
a
1
= a
2
, b
1
= b
2
3/ Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
+ Tập xác đinh: R
+ Tính chất biến thiên:
* a > 0: Hàm số nghịch biến trên R
_
và đồng biển trên R
+.

* a < 0: Hàm số đồng biến trên R
_
và nghịch biển trên R
+.

+ Đồ thị là một đường cong Parabol:
* Đi qua gốc tọa độ O (0; 0), nhận O làm đỉnh.
* Nhận Oy làm trục đối xứng.
* Nằm phía trên trục Ox nếu a > 0, nằm dưới trục Ox nếu a < 0.
4/ 4.1/ Tương giao giữa đường thẳng (d) y = a
1

x + b và Parabol (P) y = ax
2
+ Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P):
ax
2
= a
1
x + b hay ax
2
– a
1
x – b = 0 (1)
+* (d) cắt (P) tại hai điểm khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
* (d) tiếp xúc (P) khi phương trình (1) có nghiệm kép.
* (d) khơng cắt (P) khi phương trình (1) vơ nghiệm.
4.2/ Tương giao của đường thẳng (d) y = m (m là hằng số) và Parabol (P):
* Nếu m = 0: (d) tiếp xúc (P) tại điểm O(0; 0)
* Nếu m > 0 và a > 0 (hoặc m < 0 và a < 0): (d) cắt (P) tai hai điểm đối xứng qua Oy.
* Nếu m > 0 và a < 0 (hoặc m < 0 và a > 0): (d) khơng cắt (P).
4.3/ Tương giao của đường thẳng (d) x = n (n là hằng số) và Parabol (P)
(d) ln cắt (P) tại một điểm duy nhất có tọa độ (n; an
2
)
II/ BÀI TẬP:
1/ Cho hai đường thẳng: (d
1
) y = (m +1)x + 5 và (d
2
) y = 2x + n. Với giá trị nào của m và n thì:
Tổ: Toán – Lý Trường THCS Nguyễn Huệ TP Tam Kỳ

3
Người soạn: Nguyễn Tha
a/ d
1
trùng với d
2
? b/ d
1
cắt d
2
? c/ d
1
song song với d
2
?
2/ Cho hàm số y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị của hàm số đã cho thỏa mãn một trong các
điều kiện sau:
a/ Đi qua hai điểm A(1; 3) và B(-1; -1)
b/ Song song với đường thẳng y = x + 5 và đi qua điểm C(1; 2)
3/ Chứng minh rằng khi k thay đổi, các đường thẳng (k + 1)x – 2y = 1 ln đi qua một điểm cố
định. Tìm điểm cố định đó.
4/ Xác định hàm số y = ax
2
, biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(-2; 1). Vẽ đồ thị của hàm số vừa
xác định.
5/ Cho Parabol (P) y = x
2
và đường thẳng (D) y = -x + 2
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm A, B của (P) và (D) bằng phép tính.

c/ Tính diện tích ∆AOB (đơn vị trên hai trục là cm).
6/ Cho (P)
2
-x
y =
2
và (D) y = 2x
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
c/ Viết ph/trình đường thẳng (D’) biết (D’) // (D) và (D’) tiếp xúc với (P).
7/ Cho (P)
2
x
y =
4
và (D) y = -x – 1
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Chứng tỏ (D) tiếp xúc (P), tìm tọa độ tiếp điểm bằng phép tốn.
8/ Cho parabol (P)
2
x
y =
2
và đường thẳng (D):
1
y = - x + m
2
(m là tham số)
a/ Vẽ (P).
b/ Tìm điều kiện của m để (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B.

c/ Cho m = 1. Tính diện tích của ∆AOB (đơn vị trên hai trục là cm).
9/ Cho Parabol (P)y = ax
2
(a ≠ 0) và điểm A(4; 4).
a/ Tìm a, biết (P) đi qua A. Vẽ (P) với a vừa tìm được.
b/ Biện luận số điểm chung của (P) y = ax
2
với đường thẳng (D) y = x + 1 theo a.
10/ Cho parabol (P)
2
2
y = - x
3
và điểm A(-1; 2).
a/ Vẽ (P). Điểm A có thuộc (P) khơng?
b/ Tìm đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)đi qua A và tiếp xúc với (P)
11/ Trên mặt phẳng tọa độ cho Parabol (P)
2
1
y = - x
4
và đường thẳng (D)y = mx–2m–1 (m ≠ 0).
a/ Vẽ (P)
b/ Tìm m sao cho (D) tiếp xúc (P).
c/ Chứng tỏ (D) ln đi qua một điểm cố định thuộc (P)
12/ Cho Parabol (P)
2
1
y = - x
4

và hai điểm A, B thuộc (P) có hồnh độ lần lượt là -4; 2.
a/ Vẽ parabol (P).
b/ Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A và B.
13/ Cho hàm số y = ax
2
(a ≠ 0) có đồ thị là Parabol (P) và hàm số y = - x + 1 có đồ thị là đường
thẳng (D).
a/ Tìm a biết (D) tiếp xúc với (P). Vẽ (P) với a vừa tìm được
b/ Viết phương trình đường thẳng (D’), biết (D’)//(D) và cắt (P) tại điểm có tung độ là-4
VẤN ĐỀ III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I/ LÝ THUYẾT:
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn:
Tổ: Toán – Lý Trường THCS Nguyễn Huệ TP Tam Kỳ
4
Người soạn: Nguyễn Tha
a. Định nghĩa: Có dạng ax + by = c, trong đó x, y là ẩn; a, b, c là các số cho trước, a và b
khơng đồng thời bằng 0.
b. Nghiệm và số nghiệm: Có vơ số nghiệm
+ P/ trình ax + by = c (a, b ≠ 0) có tập nghiệm S = {(x; y)/ x

R,
-a c
y = x +
b b
}
Biểu diễn tập nghiệm lên mặt phẳng tọa độ là đồ thị hàm số
-a c
y = x +
b b
+ Phương trình by = c ( a = 0; b ≠ 0 ) có tập nghiệm S = {(x; y)/ x


R,
c
y =
b
}
Biểu diễn tập nghiệm lên mặt phẳng tọa độ là đường thẳng
c
y =
b
.
+ Phương trình ax = c (a ≠ 0; b = 0) có tập nghiệm S = {(x; y)/
c
x =
a
, y

R}
Biểu diễn tập nghiệm lên mặt phẳng tọa độ là đường thẳng
c
x =
a
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
a. Định nghĩa: (I)
{
1 1 1
2 2 2
(1)
(2)
a x + b y = c

a x + b y = c
b. Nghiệm và số nghiệm:
+ Nghiệm của hệ (I) là nghiệm chung của hai phương trình (1) và (2)
+ * Hệ (I) có duy nhất một nghiệm
a b
1 1
a b
2 2
Û ¹
* Hệ (I) vơ nghiệm
1 1 1
2 2 2
a b
a b
c
c
= ¹Û
* Hệ (I) có vơ số nghiệm
1 1 1
2 2 2
a b
a b
c
c
= =Û
c. Giải hệ phương trình: Có ba phương pháp:
+ Phương pháp hình học: Tọa độ điểm chung (nếu có) của hai đường thẳng có
phương trình là hai phương trình thuộc hệ là nghiệm của hệ.
+ Phương pháp đại số: - Phương pháp thế (Dùng quy tắc thế)
- Phương pháp cộng đại số (Dùng quy tắc cộng )

+ Phương pháp dùng MTBT Casio FX (570MS; …)
Ấn MODE MODE MODE 1 2 rồi nhập các hệ số của hai phương trình.
3. Phương trình bậc hai một ẩn:
3.1/ a/ Định nghĩa: Dạng ax
2
+ bx + c = 0, trong đó a, b, c là số cho trước; a ≠ 0
b/ Giải phương trình bậc hai đủ ax
2
+ bx + c = 0 (1) (a ≠ 0):
+ Nhẩm nghiệm:- Nếu a + b + c = 0 thì x
1
= 1; x
2
=
c
a
- Nếu a – b + c = 0 thì x
1
= - 1; x
2
= -
c
a
+ Cơng thức nghiệm:
- Tổng qt: ∆ = b
2
– 4ac
* Nếu ∆ > 0: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
-b + Δ -b - Δ
x = ; x =

1 2
2a 2a
Tổ: Toán – Lý Trường THCS Nguyễn Huệ TP Tam Kỳ
5
Người soạn: Nguyễn Tha

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×