Ngày soạn: / / Tiết số (theo PPCT): 19,20
Tiết Lớp Sĩ số Vắng
Ôn tập chơng 1
I. Mục tiêu
* Kiến Thức.
- Củng cố các kiến thức trong chơng:các hàm số lợng giác,các phơng trình
lợng giác và phơng pháp giải các phơng trình đó.
* Kĩ năng.
-Biết làm thành thạo các bài tập về hàm số:tìm tập xác định ,tính chẵn lẻ,
GTLN, GTNN của hàm số LG
-Biết giải thành thạo các phơng trình lợng giác và áp dụng các công thức l-
ợng giác vào việc giải phơng trình lợng giác
* T duy và thái độ
- Biết quy lạ thành quen .Bit h thng kin thc ó hc
- Rốn luyn tớnh toỏn nhanh nhn, cn thn v chớnh xỏc khi gii mt bi toỏn
v lng giỏc.
- Tích cực học tập, hăng hái phát biểu. - Biết đánh giá nhận xét bài của bạn
II. Chuẩn bị của GV và HS
* GV: - Giỏo viờn: Son bi tp ụn tp.
* HS: Ôn lại kiến thức lợng giáctrong chơng, MTĐT bỏ túi.
III. Phơng pháp
- Nêu vấn đề gợi mở, thuyết trình , đan xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động 1. Ôn kiến thức cũ
GV: - Nờu cụng thc gii cỏc phng trỡnh lng giỏc c bn.
- Nờu cỏch gii phng trỡnh bc nht i vi sin v cos.
- Nờu cỏch gii phng trỡnh thun nht bc hai i vi sin v cos.
HS: trả lời
Hoạt động 2. giải bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: cho Hs thảo luận và nêu
phơng án trả lời
Bài 6/t41 7/t41 8/t41 9/t41 10/t41
Chọn A A C B C
HS: thảo luận và trả lời
Hoạt động 3. giải bài tập tự luận
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV:- Gi hc sinh lên bng
trình b y
- Gi mt hc sinh nhc li
cosin ca cung (góc) c bit.
- Gi hc sinh nhc li tang ca
của cung (góc) c bit.
HS1: lên bảng làm bài tập và
một học sinh khác nhận xét
HS2:Học sinh trả lời
GV: sửa chữa ho n ch nh v
cho im.
Bi 1: Gii cỏc phng trỡnh sau:
a. 2 cosx +
03
=
(1)
b.
+=
3
sin
6
3sin
xx
(2)
c.
32tan3
=
x
(3)
Gii:
(2)
+
+=
++=
2
36
3
2
36
3
kxx
kxx
(k z)
+=
+=
224
5
4
k
x
kx
3
tan2tan32tan)3(
==
xx
263
2
k
xkx
+=+=
(k z)
GVHi: Hóy nờu dng ca
phng trỡnh (1), (2) v nờu
cỏch gii:
- Gi 2 hc sinh lờn trỡnh by.
C lp cựng tham gia gii,
thy sa hon chnh.
+ Lu ý cho hc sinh l khi
t
t = cosx hay t = sinx thỡ luụn
cú iu kin 1 t 1
HS: trả lời theo sự hớng dẫn
của GV
Bi 2: Gii cỏc phng trỡnh sau:
a.
02sin3sin2
2
=+
xx
(1)
b.
2
3cot x 5cot 2x 2 0 + =
(2)
Gii:
a. t t = sinx
)1(
t
Pt (1) thnh: 2t
2
+ 3t 2 = 0
1
t
2
t 2 (loai)
=
=
x 2k
1 1
6
t sin x
5
2 2
x 2k
6
= +
= =
= +
(k z)
Vy phng trỡnh cú cỏc nghim l:
5
x 2k , x 2k
6 6
= + = +
b. t t = cot2x
Pt (2) thành: 3t
2
– 5t + 2 = 0
=
=
⇔
3
2
1
t
t
Với
π
π
kxxgt +=⇔=⇒=
4
212cot1
28
ππ
k
x
+=⇔
(k ∈ z)
Với
2 2 2
t cot 2x 2x arccot k
3 3 3
= ⇒ = ⇔ = + π
23
2
cot
2
1
π
k
arcx
+=⇔
Vậy phương trình có nghiệm là:
23
2
cot
2
1
,
28
πππ
k
arcx
k
x
+=+=
GVHỏi: Nêu dạng của
phương trình và cách giải gọi
1 học sinh lên trình bày.
HS: Cả lớp cùng tham gia giải
GV: sửa hoàn chỉnh.
Bài 3: Giải phương trình sau:
14cos34sin
=−
xx
(1)
Giải:
(1)
2
1
4cos
2
3
4sin
2
1
=−⇔
xx
2
1
4cos.
3
sin
3
cos.4sin =−⇔ xx
ππ
+=
+=
⇔
+=−
+=−
⇔
==−⇔
224
7
28
2
6
5
3
4
2
63
4
6
sin
2
1
)
3
4sin(
ππ
ππ
π
ππ
π
ππ
ππ
k
x
k
x
kx
kx
x
(k ∈ z)
Vậy phương trình có nghiệm là:
28
ππ
k
x
+=
,
224
7
ππ
k
x
+=
GV: Nờu dng ca pt (1) v
cỏch gii:
- a v pt bc hai theo tanx.
- Hoc dựng cụng thc h bc
a v pt bc nht theo sin2x
v cos2x.
GV: Phng trỡnh cú cỏc
nghim x tho món cosx = 0 ?
Ti sao ?
- Gii thiu bc bin i tip
theo ? chia 2 v cho cos
2
x.
Bi 4: Gii phng trỡnh sau:
( )
0cos3cossin13sin
22
=++
xxxx
(1)
Gii:
Nu cosx = 0 thỡ sinx = 1 nờn pt khụng cú
nghim x tho món cosx = 0
Chia 2 v ca (1) cho cos
2
x ta cú pt tng
ng:
( )
03tan13tan
2
=++
xx
t t = tanx. Phng trỡnh thnh
( )
0313
2
=++
tt
=
=
3
1
t
t
kxxt
+===
4
1tan1
(k z)
kxxt
+===
3
3tan3
Vy phng trỡnh cú nghim:
kxkx
+=+=
3
,
4
V.Củng cố- dặn dò:
Củng cố: Giáo viên nhấn mạnh lại các kiến thức cần khắc sâu cho học sinh
H ớng dẫn về nhà:- Làm các bài tập trong SBT
-Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết