Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an tuan 29 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.97 KB, 22 trang )

THƯ
Ù

MÔN

Chào
cờ
2 TĐ
5/4 KC
Toán
Đạo
đức
Chính
tả
Toán
3
Tập
6/4
đọc
Thể
dục
TN – XH
LT&C
Toán
Thủ
4
công
7/4
Tập
viết
m


nhạc
Chính
tả
5 Toán
8/4 TN-XH

thuật
T LV
6 Toán
9/4 Thể
dục
SHTT

Tuần 29
TÊN BÀI DẠY
Chào cờ
Buổi học thể dục
Buổi học thẻ dục
Diện tích hình chữ nhật
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
N-V: Buổi học thể dục
Luyện tập
Lời kêu gọi toàn dân tập thểû dục
Ôn bài thể dục với cờ. TC: Nhảy đúng,
nhảy nhanh
Thực hành đi thăm thiên nhiên
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
Diện tích hình vuông
Làm đồng hồ để bàn
Ôn chữ hoa T (T)

Tập viết các nốt nhạc trên khuôn nhạc

N-V: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
Luyện tập
Thực hành đi thăm thiên nhiên
Vẽ tranh tónh vật
(GV chuyên)
Viết về một trận thi đấu thể thao
Phép cộng các số trong phạm vi 100000
Ôn bài thể dục với cờ
Hoạt động tập thể

Thứ 2/5/4
TËp ®äc-KĨ chun:
bi häc thĨ dơc .
I/ Mơc tiªu:
A.TËp ®äc :
- BiÕt ®äc ®óng giäng c¸c c©u c¶m, c©u cÇu khiÕn.
- HiĨu ®ỵc néi dung bµi: Ca ngỵi qut t©m vỵt khã cđa mét HS bÞ tËt ngun.
B. KĨ chun
Nguyễn Thị Mai

23

Giáo án lớp 3


- Bớc đầu kể lại đợc từng đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
II/ Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ truyện trong SGK.

III/ Các hoạt động dạy - học
Tập Đọc
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS đọc lại bài: Cùng vui chơi và - Học sinh đọc.
trả lời các câu hỏi trong SGK.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu chủ điểm và truyện
đọc :
- HS quan sát tranh minh họa.
- Y/C HS quan sát tranh minh hoạ nói về
những hình ảnh trong tranh. GV giới
thiệu bài
2/ Luyện đọc:
a/ GV đọc mẫu toàn bài, hớng dẫn cách - HS theo dõi SGK .
đọc từng đoạn.
b/ Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
*1/ Đọc từng câu:
- HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
- Luyện đọc từ khó
đến hết bài (2 lợt).
*2/ Đọc từng đoạn trớc lớp:
- GV nhắc các em ngắt nghỉ hơi đúng, - HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lợt).
đọc đoạn văn với giọng thích hợp. Đoạn
1: giọng sôi nổi. Đoạn 2: giọng đọc
chậm rãi. Đoạn 3: hân hoan, cảm động.
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ - HS đọc phần chú giải để hiểu
đợc chú giải sau bài.

các từ mới.
*3/ Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS luyện đọc theo nhóm đôi (3).
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1, 2 HS nối tiếp
nhau đọc đoạn 2, 3.Một HS đọc cả bài.
3/ Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và - HS đọc bài & trả lời câu hỏi :
TLCH:
* Đoạn 1:
. Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng
một cái cột cao, rồi đứng thẳng ngời trên chiếc xà ngang.
. Các bạn trong lớp thể hiện bài tập thể - Đê- rốt- xi và cô- rét- ti leo nh hai
dục nh thế nào?
con khỉ....một ngời nữa trên vai.
* Đoạn 2:
. Vì sao Nen- li đợc miễn tập thể dục?
- Vì cậu bị tật từ nhỏ- bị gù.
. Vì sao Nen- li cố xin thầy cho đợc tập - Vì cậu muốn vợt qua chính
nh mọi ngời?
mình, muốn làm những việc các
Nguyn Th Mai

24

Giỏo ỏn lp 3


* Đoạn 2, 3:
- Tìm những chi tiết nói lên quyết

tâm của Nen - li?

bạn làm đợc.
-Nen- li leo lên một cách chật vật,
mặt đỏ nh lửa....nắm chặt đợc cái
xà.....rạng rỡ vẻ chiến thắng.
- Em hãy tìm thêm một tên thích hợp
- Quyết tâm của Nen- li; Cậu bé
đặt cho câu chuyện?
can đảm..
Tiết 2
4/ Luyện đọc lại:
- 3 HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn - HS đọc
câu chuyện.GV nhắc HS nhấn giọng
một số từ ngữ.
-H - Luyện đọc phân vai theo nhóm
- Một vài nhóm HS, mỗi nhóm 5 em tự
phân các vai thi đọc lại câu chuyện.
- HS thi đọc
- Nhận xét và tuyên dơng HS đọc bài
tốt.
kể CHUYệN
1/ GV nêu nhiệm vụ: Kể lại toàn bộ - HS lắng nghe & theo dõi trong
câu chuyện bằng lời của một nhân SGK .
vật.
2/ H/dẫn HS kể chuyện
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập .
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS cách làm thế nào để
nhập vai kể lại theo lời nhân vật.

- Một HS kể mẫu, GV nhận xét
- HS nghe kể, nhận xét.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn - Từng cặp HS tập kể theo nhóm.
kể hay nhất.
- Một vài HS thi kể trớc lớp.
*Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà tập kể lại chuyện .
TON:
DIN TCH HèNH CH NHT.
I. Mc tiờu:
Giỳp hc sinh:
- Bit c quy tc tớnh din tớch hỡnh ch nht khi bit s o hai cnh ca nú.
- Vn dng quy tc tớnh din tớch hỡnh ch nht tớnh din tớch ca mt s hỡnh ch nht n
gin theo n v o din tớch xng ti một vuụng.
II. dựng dy hc
- Hỡnh minh ho trong phn bi hc SGK
- Phn mu
- Bng ph vit sn ni dung bi tp 1
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
A. Kim tra bi c: Sa bi 4/151
- 3 hc sinh lờn bng lm bi
- Chm 10 v bi tp nh
Nguyn Th Mai

25

Giỏo ỏn lp 3



* Giáo viên nhận xét cho điểm học sinh.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Xây dựng quy tắc diện tích hình chữ nhật.
- Học sinh mang 1 hình chữ nhật đã chuẩn bị như
phần bài học của SGK.
- Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông
?
* Giáo viên hỏi: Em làm thế nào để tìm được 12 ô
vuông ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tìm số ô
vuông trong hình chữ nhật ABCD:
+ Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD chia
làm mấy hàng ?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Vậy có tất cả
bao nhiêu ô vuông ?
* Giáo viên hỏi: Mỗi ô vuông có diện tích là bao
nhiêu ?
- Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao
nhiêu xăng – ti – mét vuông
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật ABCD.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện phép tính
nhân 4cm x 3cm.
* Giáo viên giới thiệu: 4cm x 3cm = 12cm 2,
12cm2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD.
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ?

* Giáo viên hỏi: Muốn tính diện tích của hình chữ
nhật ta làm thế nào ?
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

- Học sinh nhận đồ dùng
- Gồm 12 hình vuông
- Học sinh trả lời theo cách tìm của mình
( Có thể đếm, có thể thực hiện phép nhân
4 x 3, có thể thực hiện phép cộng 4 + 4 + 4
hoặc 3 + 3 + 3 + 3 )
- Được chia làm 3 hàng
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
- Hình chữ nhật ABCD có:
4 x 3 = 12 (ô vuông )
- Mỗi ô vuông là 1cm2
- Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2
- Học sinh dùng thước đo và báo cáo kết quả:
Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
- HS thực hiện 4 x 3 = 12 ( Học sinh có thể
ghi đơn vị của kết quả là cm )
- Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
( Cùng đơn vị đo )
- Học sinh nhắc lại kết luận

- Bài tập cho chiều rộng và chiều dài hình chữ
nhật, yêu cầu chúng ta tính diện tích và chu vi
của hình.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính - 1 học sinh nhắc lại trước lớp, học sinh cả lớp

chu vi hình chữ nhật.
theo dõi và nhận xét
- Yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp
làm bài vào SGK
* Giáo viên nhận xét và cho điểm
* Bài 2
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài
làm bài vào vở bài tập.
* Giáo viên nhận xét cho điểm
Tóm tắt
Nguyễn Thị Mai

26

Giáo án lớp 3


4. Củng cố - dặn dò
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc tính
diện tích hình chữ nhật.
- Giáo viên tổng kết giờ học, tuyên dương những
học sinh tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở
những học sinh còn chưa chú ý.
* Dặn: Học sinh về nhà làm bài 3/152
* Bài sau: Luyện tập

Chiều rộng: 5cm

Chiều dài: 14cm
Diện tích:….?cm2
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5 = 70 ( cm2 )
ĐS: 70 cm2

ĐẠO ĐỨC :
TIẾT KIỆM BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC ( TT ).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Giúp học sinh:
- Nước sạch rất cần thiết đối với cuộc sống của con người. Nước dùng trong sinh hoạt (ăn,
uống,…) dùng trong lao động sản xuất. Nhưng nguồn nước không phải là vô tận. Vì thế chúng ta cần
phải biết sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
2. Thái độ
- Quý trọng nguồn nước. Có ý thức sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Tán thành, học
tập những người biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Không đồng ý với những người lãng phí và
làm ô nhiễm nguồn nước.
3. Hành vi
- Thực hành tiết kiệm nước, vệ sinh nguồn nước.
- Tham gia vào các hoạt động, phong trào tiết kiệm nước ở địa phương.
II. Chuẩn bị
- 4 tranh ( ảnh ) chụp cảnh đang sử dụng nước (ở miền núi và đồng bằng hay miền biển . Ảnh
chụp dùng trong hoạt động 2 - Tiết 1
- Tranh, bảng phụ ( Hoạt động 3 - Tiết 1 )
- Giấy khổ to, bút dạ ( Hoạt động 1- Tiết 2 )
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Trình bày kết quả điều tra
- Yêu cầu học sinh chia nhóm. Yêu cầu các học - Chia nhóm, nhận 4 tờ báo cáo, học sinh lần
sinh căn cứ vào kết quả phiếu điều tra của mình để lượt viết lại kết quả từ phiếu điều tra của mình
điền vào bảng báo cáo của nhóm.
vào bảng báo cáo của nhóm (Ý nào trùng rồi
- Mỗi nhóm được phát 4 bảng báo cáo có nội dung: thì thôi không viết nữa )
+ Bảng 1: Những việc làm tiết kiệm nước ở nơi em
sống.
+ Bảng 2: Những việc làm gây lãng phí nước.
+ Bảng 3: Những việc làm bảo vệ nguồn nước nơi
em sống.
+ Bảng 4: Những việc làm gây ô nhiễm nguồn
nước.
- Yêu cầu các nhóm lên dán thành 4 nhóm ở trên
bảng và yêu cầu học sinh nộp các phiếu điều tra của - Dán kết quả của nhóm vào đúng nhóm trên
cá nhân.
bảng và nộp phiếu điều tra cho giáo viên.
Nguyễn Thị Mai

27

Giáo án lớp 3


+ Nhóm 1: Tiết kiệm nước.
( Là bảng liệt kê những việc làm tiết kiệm nước của
các nhóm )
+ Nhóm 2: Lãng phí nước
+ Nhóm 3: Bảo vệ nguồn nước
+ Nhóm 4: Gây ô nhiễm nguồn nước

- Giúp học sinh rút ra nhận xét chung về nguồn
nước nơi các em đang sống đã sử dụng tiết kiệm
hay còn lãng phí, nguồn nước được bảo vệ hay ô
nhiễm.
- Yêu cầu học sinh hãy nêu một vài việc các em có
thể làm để tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
* Kết luận: Chúng ta phải thực hiện tiết kiệm nước
và bảo vệ nguồn nước để bảo vệ và duy trì sức
khoẻ cuộc sống của chúng ta.
* Hoạt động 2: Sắm vai xử lý tình huống.
- Yêu cầu các nhóm học sinh thảo luận tìm cách xử
lý tình huống và sắm vai thể hiện.
* Tình huống 1: Em và Nam đang cùng nhau đi
dọc bờ suối. Bỗng Nam dừng lại, nhặt một vỏ hộp
thuốc trừ sâu quẳng xuống sông cho nó trôi bập
bềnh. Nam còn nói: “ Nước sạch ở đây chẳng bao
giờ bị bẩn đâu, chỗ này bị bẩn rồi sẽ trôi đi chỗ
khác, chẳng việc gì phải lo “. Trong trường hợp đó
em sẽ làm gì ? ( Hoặc nói gì ? )
* Tình huống 2: Mai và An đang đi trên đường
phố thì phát hiện một chỗ ống nước sạch bị rò rỉ.
Nước chảy ra khá nhiều và nhanh. Mai định dừng
lại xem xét thì An can lại: “Ôi dào, nước này chẳng
cạn được đâu. Cậu lo làm gì cho mệt “ Nếu em là
Mai em sẽ làm gì ?
- Yêu cầu học sinh trình bày cách xử lý.

- Dựa trên kết quả chung tự rút ra nhận xét.
- Một vài học sinh trả lời
- Một vài học sinh nhắc lại


- Các nhóm thảo luận tìm giải đáp cho từng
trường hợp.
* Chẳng hạn:
- Em sẽ giải thích cho Nam rằng làm như thế
sẽ làm cho những người ở phía dưới nguồn
phải dùng nước ô nhiễm. Như thế là không
tốt. Em sẽ cùng Nam vứt hộp đó lên và vứt
vào đống rác
( Nếu không em có thể làm
một mình và nhờ cô giáo nhắc nhở bạn Nam )
- Em sẽ dừng lại xem chỗ rò rĩ to hay nhỏ.
Nếu nhỏ tạm thời em nhờ người khác bịt lại
rồi đi báo cho người thợ sửa chữa hoặc em có
thể đi nhờ một người khác ngay. Em sẽ giải
thích cho An nghe về sự cần thiết phải tiết
kiệm nước sạch để bạn cùng thực hiện.
- Một vài nhóm lên sắm vai thể hiện tình
huống và cách giải quyết của nhóm.
- Các nhóm khác bổ sung nhận xét

* Nhận xét kết luận: Nước sạch có thể bị cạn và
hết. Nước bẩn có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ. Do
đó chúng ta phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
Phê phán hành vi tiêu cực, ủng hộ và thực hiện tiết
kiệm bảo vệ nguồn nước.
- Nước là một trong những nguồn sống của chúng
ta, vì thế tiết kiệm và bảo vệ nước tức là bảo vệ và
duy trì sự sống trên trái đất.
- Vì chúng ta cần phải sử dụng hợp lý, tiết

3. Củng cố - dặn dò:
kiệm và bảo vệ để nguồn nước không bị ô
- Vì sao phải tiết kiệm nguồn nước ?
nhiễm.
- Học sinh liên hệ
Nguyễn Thị Mai

28

Giáo án lớp 3


- Khụng dựng nc ba bói
- Em hóy k mt s vic lm th hin vic tit kim - Vũi nc chy xong vn li .
ngun nc.
* Bi sau: Chm súc cõy trng, vt nuụi.
Th 3/6/4
Tập đọc :
lời kêu gọi toàn dân tập thể dục .
I/ Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu các cụm từ
- Bớc đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn
dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ.
II/ Đồ dùng dạy học
- ảnh Bác hồ đang tập thể dục .
III/ Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ:
- 2,3 HS đọc thuộc lòng những khổ - 2,3 HS .

thơ mình thích trong bài Bé thành phi
công, trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Bác Hồ là tấm gơng sáng về tinh thần - HS quan sát tranh minh họa SGK.
luyện tập thể dục. Nhờ chăm chỉ và
kiên trì luyện tập, Bác luôn luôn khoẻ
mạnh và sáng suốt.
2/ Luyện đọc:
a/ GV đọc mẫu toàn bài.
- HS theo dõi SGK
b/ Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
*1/ Đọc từng câu:
- HS đọc nối tiếp mỗi em 2 câu.
- Luyện đọc từ HS phát âm sai.
(2lợt)
*2/ Đọc từng đoạn trớc lớp:
- GV hớng dẫn các em nghỉ hơi đúng, - HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lợt).
giọng rành mạch, dứt khoát.
- Y/C HS tìm hiểu nghĩa từ chú giải sau
bài.
*3/ Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS luyện đọc theo nhóm đôi
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
- HS đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
3/ Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm bài văn và TLCH:

. Sức khoẻ cần thiết nh thế nào trong - Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ,
việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc?
xây dựng nớc nhà, gây đời sống
mới. Việc gì cũng phải có sức khoẻ
Nguyn Th Mai

29

Giỏo ỏn lp 3


. Vì sao tập thể dục là bổn phận của
mỗi ngời yêu nớc?

mới làm thành công.
- Vì mỗi một ngời dân yếu ớt là cả
nớc yếu ớt, mỗi một ngời dân mạnh
khoẻ là cả nớc mạnh khoẻ..
- Bác Hồ là tấm gơng về rèn luyện
thân thể...
- Em sẽ siêng năng luyện tập thể
dục, thể thao...

. Em hiểu ra điều gì sau khi đọc" Lời
kêu gọi toàn dân tập thể dục" của Bác
Hồ?
.Em sẽ làm gì sau khi đọc" Lời kêu gọi
toàn dân tập thể dục" của Bác Hồ?
4/ Luyện đọc lại:
- 1 HS đọc lại toàn bài.

- 1 vài HS thi đọc.
- HS thi đọc .
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn
đọc rõ ràng, thuyết phục.
5/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhắc HS về nhà tập luyện thể dục
hằng ngày để có sức khoẻ.
- GV nhận xét tiết học.

TON:
LUYN TP .
I. Mc tiờu:
Giỳp hc sinh:
- Bit tớnh din tớch hỡnh ch nht cú kớch thc cho trc.
II. dựng dy hc
- Hỡnh v trong bi tp 2
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
A. Kim tra bi c:
- Giỏo viờn kim tra bi tp luyn tp thờm ca - 2 hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh c lp
tit 141
theo dừi v nhn xột
- Yờu cu hc sinh nờu cỏch tớnh din tớch v chu - 2 hc sinh nờu c lp theo dừi v nhn xột.
vi ca hỡnh ch nht.
* Giỏo viờn nhn xột cho im
B. Dy bi mi
- Nghe giỏo viờn gii thiu bi
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn luyn tp

* Bi 1
* Giỏo viờn hi: Bi cho kớch thc ca hỡnh ch - 1 hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh c lp
nht nh th no ?
lm bi vo v bi tp.
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
Bi gii
- Khi thc hin tớnh din tớch, chu vi ca hỡnh ch
i 4dm = 40cm
nht, chỳng ta phi chỳ ý n iu gỡ v n v
Din tớch ca hỡnh ch nht l:
ca s o cỏc cnh ?
40 x 8 = 320 ( cm2 )
- Yờu cu hc sinh lm bi
Chu vi ca hỡnh ch nht l:
( 40 + 8 ) x 2 = 96 ( cm )
Nguyn Th Mai

30

Giỏo ỏn lp 3


* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh.
S: 320cm2 ; 96cm
* Bi 2:
- Hc sinh quan sỏt hỡnh trong SGK
- Yờu cu hc sinh quan sỏt hỡnh H
- 1 hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh c lp
- Hỡnh H gm nhng hỡnh ch nht no ghộp li lm bi vo v bi tp.
vi nhau ?

a. Din tớch ca hỡnh ch nht ABCD l:
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
8 x 10 = 80 ( cm2 )
Din tớch ca hỡnh ch nht DMNP l:
20 x 8 = 160 ( cm2 )
- Din tớch hỡnh H nh th no so vi din tớch ca b. Din tớch hỡnh H l:
hai hỡnh ch nht ABCD v DMNP ?
80 + 160 = 240 ( cm2 )
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh lm bi
S: a. 80 cm2 ; 160 cm2
* Giỏo viờn nhn xột cho im
b. 240 cm2
* Bi 3
- 1 HS lờn bng lm bi, HSc lp lm bi vo
- Gi 1 hc sinh c bi toỏn
v bi tp.
- Bi toỏn cho bit nhng gỡ ?
- Bi toỏn yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
Bi gii
Chiu di hỡnh ch nht l:
- Mun tớnh din tớch hỡnh ch nht chỳng ta phi
5 x 2 = 10 ( cm )
bit c gỡ ?
Din tớch hỡnh ch nht l:
- ó bit s o chiu di cha ?
10 x 5 = 50 ( cm2 )
- Yờu cu HS lm bi
S: 50 cm2
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh
4. Cng c - dn dũ

* Giỏo viờn tng kt gi hc, tuyờn dng nhng
hc sinh tớch cc tham gia xõy dng bi, nhc nh
hc sinh cũn cha chỳ ý.
* Dn hc sinh v nh xem li bi
* Bi sau: Din tớch hỡnh vuụng

Buổi học thể dục .

chính tả :
I/ Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 trong truyện: Buổi học thể
dục
- Viết đúng các tên riêng ngời nớc ngoài trong truyện.
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm, vần dễ viết sai do phát âm: x/s;
in/ inh.
II/ Đồ dùng dạy - học:
-Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT 3a.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết: bóng ném, luyện -3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
võ, thể dục thể hình...
B/ dạy bài mới:
Nguyn Th Mai

31

Giỏo ỏn lp 3



1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của
tiết học.
2/ HD học sinh nghe viết:
a> GV đọc 1 lần bài chính tả, mời 2 HS
đọc lại.
. Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu
gì?
. Những chữ nào trong đoạn viết hoa?
- Y/C HS viết từ khó vào bảng con: Nenli, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ...
b> HS nghe GV đọc, viết bài vào vở.
c> Chấm, chữa bài.
GV chấm một số vở.
3/ HD làm bài tập:
Bài tập 2:
- HS làm bài, mời 2 HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét, GV nêu cách viết
tên riêng nớc ngoài: Viết hoa chữ cái đầu
tiên, đặt dấu gạch nối giữa các tiếng
trong tên riêng ấy.
Bài tập 3:s hay x?
- HS tự làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Nhắc HS ghi nhớ tên
các môn thể thao trong bài tập.

- Nghe giới thiệu.
- Cả lớp đọc thầm.
- Dấu hai chấm, trong ngoặc kép.

- HS phát biểu.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài
- Chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
- HS đọc Y/C.
- HS viết tên riêng nớc ngoài vào
bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài.

TNXH:
THC HNH: I THM THIấN NHIấN .
I. Mc tiờu:
Giỳp hc sinh:
- Quan sỏt v ch c cỏc b phn ca cõy c, con vt trong thiờn nhiờn.
II. Chun b
- Giỏo viờn chn a im t chc tham quan (vn trng, vn thỳ, vn bỏch tho) l
ni cú th quan sỏt c ng vt v thc vt.
- Hc sinh chun b giy, bỳt v .
- Phiu tho lun s 1, 2 cho cỏc nhúm
- dựng phc v trũ chi
III. Cỏc hot ng dy hc
* Tin hnh:
* Hot ng 1, 2: Bi 56
* Hot ng 3, 4, 5: Bi 57
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
* Hot ng khi ng
- Giỏo viờn gii thiu mc ớch
- Mi hc sinh nhn giy v. Lng nghe hng

dn ca giỏo viờn.
- Phỏt giy v cho hc sinh. Yờu cu cỏc hc sinh
Nguyn Th Mai

32

Giỏo ỏn lp 3


khi đi tham quan tự vẽ 1 loài cây hoặc 1 con vật
đã quan sát, trong đó chú thích các bộ phận.
* Dặn dò học sinh khi đi tham quan:
+ Không bẻ cành, hái hoa, làm hại cây.
+ Không trêu chọc, làm hại các con vật.
+ Trang phục gọn gàng, không đùa nghịch
* Hoạt động 1: Thực hành tham quan.
- Giáo viên đưa học sinh đi thăm quan. Giáo viên
hướng dẫn giới thiệu cho học sinh nghe về các
loài cây, con vật được quan sát.
- GV quản lý HS, nhắc nhở nhóm HS quản lý
nhau, cùng tìm hiểu các loài cây, con vật.
- Dặn dò học sinh về nhà vẽ tranh, vẽ một loài
cây, một con vật đã quan sát được.
* Hoạt động 2: Giới thiệu tranh vẽ.
- Yêu cầu các HS đưa tranh của mình lên lớp.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: Trong mỗi
nhóm học sinh lần lượt giới thiệu cho các bạn
nghe về tranh vẽ của mình.
- Yêu cầu HS giới thiệu trước lớp.


- Học sinh tham quan: quan sát, ghi chép

- Học sinh đưa tranh của mình ra.
- Học sinh làm việc theo nhóm: Lần lượt từng
học sinh giới thiệu về tranh vẽ của mình. Vẽ
cây/con gì ? Chúng sống ở đâu ? Các bộ phận
chính của cơ thể là gì ? Chúng có đặc điểm gì
đặc biệt ?
- Các nhóm bình chọn và cử đại diện nhóm HS
lên giới thiệu trước lớp.

* Hoạt động 3: Bạn biết gì về động vật, thực vật
- GV chia HS thành 2 nhóm, nhóm động vật và
nhóm thực vật, căn cứ theo bài vẽ của các em.
- Yêu cầu các HS ở đội vẽ tranh động vật chia - Học sinh thực hiện theo yêu cầu
thành các nhóm nhỏ, phát cho các nhóm phiếu
thảo luận số 1. Yêu cầu các HS ở đội vẽ tranh
thực vật cũng chia các nhóm nhỏ, phát phiếu thảo - Học sinh chia thành nhóm, nhận phiếu thảo
luận số 2.
luận.

PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 1
- Hãy dán tranh đã vẽ về con vật mà em biết đã
quan sát được và kể thêm tên 1 loài động vật
khác. Nêu đặc điểm của chúng để hoàn thành
PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 2
bảng số
- Hãy dán tranh vẽ về loài cây mà em đã quan
sát được khi đi thăm quan và hoàn thành bảng
Đặc điểm

Con
Cơ quan
Điểm
dưới đây:
vật
Đầu Mình
di chuyển

đặc biệt

Đặc điểm
Cây

Thân

Rễ



Hoa

Quả

- Cho các nhóm thảo luận 10 phút. Sauđó yêu
Nguyễn Thị Mai

33

Giáo án lớp 3


Điểm
đặc
biệt


cầu các nhóm dán các kết quả lên bảng.
- Yêu cầu các nhóm trình bày
- Yêu cầu học sinh nhận xét, bổ sung
* Hỏi học sinh: Em thấy thực vật và động vật
khác nhau ở điểm gì ?
* Giáo viên kết luận: Động vật và thực vật khác
nhau ở các bộ phận cơ thể. Động vật có thể di
chuyển được còn thực vật thì không. Thực vật có
thể quang hợp còn động vật thì không.
* Hoạt động 4: Trò chơi ghép đôi
- GV chuẩn bị 2 bộ đồ dùng chơi trò chơi
* Bộ 1: Gồm các tấm bìa ghi các chữ:
Tôm



Chim

Hạt

Hoa

* BỘ 2:- Gồm các tầm bìa:
Thân cây
Thú


Cua

Rễ

Quả

Ong

Dơi

Bộ 1 : Các mẫu giấy nhỏ, mỗi mẫu giấy ghi nội dung sau:
+ Chúng tôi không có xương sống, biết bơi, có lớp vở cứng bao bọc, tôi nhảy được.
+ Tôi có khả năng quang hợp, hô hấp và thoát hơi nước.
+ Cơ thể tôi có lông vũ bao phủ, tôi hót được .
+ Nhờ có tôi mà các loài cây duy trì được giống nòi.
+ Tôi luôn mặc những bộ quần áo đẹp và người tôi luôn toả hương thơm.
Bộ 2 : Các mẫu giấy nhỏ, mỗi mẫu giấy nhỏ ghi nội dung như sau:
+ Cơ thể của chúng tôi có lông mao bao phủ .
+ Tôi làm nhiệm vụ vận chuyển nhựa đi nuôi cây.
+ Tôi sinh ra từ hoa cho hạt để tạo cây mới.
+ Tôi không có xương sống, biết bay và mang mật ngọt cho đời.
+ Tôi không có xương sống nhưng vỏ cơ thể thì rất cứng, tôi có tám cẳng và hai càng
+ Tôi biết bay kiếm mồi về đêm nhưng không phải là chim.
* Giáo viên phổ biến cách chơi: Trò chơi dành cho hai đội, mỗi đội có 12 thành viên trong đó
6 thành viên cầm 6 tấm bìa, 6 thành viên có mẫu giấy nhỏ. Khi chơi các bạn cầm giấy lần lượt đọc
nội dung ghi trong giấy, các bạn cầm bìa theo dõi nếu thấy nội dung bạn đọc là đặc điểm của mình
thì nhanh chóng chạy về phía bạn đó.
+ Đội thắng cuộc là đội ghép đúng ít thời gian hơn
+ Học sinh cả lớp làm cổ động viên.

+ Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương đội thắng cuộc.
+ Nhắc nhở HS luôn cố gắng bảo vệ thiên nhiên môi trường vì đó là bảo vệ cuộc sống của
chính mình.
• Tổng kết giờ học, dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Nguyễn Thị Mai

34

Giáo án lớp 3


----------------------–——–—---------------------Thứ 4/7/4
TOÁN:
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG .
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết được quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuông.
II. Đồ dùng dạy học
- Học sinh chuẩn bị một hình vuông kích thước 3cm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế - 2 em trả lời
nào ?
- Áp dụng giải bài 3 .
* Giáo viên nhận xét
B. Dạy học bài mới
- Nghe giáo viên giới thiệu bài

1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới: GV phát cho mỗi học sinh 1 hình - Học sinh nhận đồ dùng
vuông đã chuẩn bị như phần bài học của SGK.
- Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
- Gồm 9 ô vuông
* Giáo viên hỏi: Em làm thế nào để tìm được 9 ô - Học sinh trả lời theo cách tìm của mình
vuông ?
(Có thể đếm, có thể thực hiện phép nhân 3 x
3, có thể thực hiện phép cộng 3+ 3 + 3 )
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tìm số ô
vuông trong hình vuông ABCD:
+ Các ô vuông trong hình vuông ABCD được chia - Được chia làm 3 hàng
làm mấy hàng ?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 3 ô vuông
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông, vậy có tất cả - Hình vuông ABCD có:
bao nhiêu ô vuông ?
3 x 3 = 9 (ô vuong )
* GV hỏi: Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ?
- Mỗi ô vuông là 1cm2
- Vậy hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu
xăng – ti – mét vuông.
- Hình vuông ABCD có diện tích là 9cm2
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo cạnh của hình - HS dùng thước đo và báo cáo kết quả: Hình
vuông ABCD.
vuông ABCD có cạnh dài 3cm
* Giáo viên giới thiệu: 3cm x 3cm = 9cm2 , 9cm2 là - HS thực hiện: 3 x 3 = 9 ( cm2 )
diện tích của hình vuông ABCD. Muốn tính diện - Ta lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó.
tích hình vuông ta có thể làm thế nào ?
- HS nhắc lại kết luận SGK

* Giáo viên hỏi lại: Muốn tính diện tích hình vuông
ta làm thế nào ?
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1
- Bài tập yêu cầu tính diện tích và chu vi .
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- 1 HS nhắc lại trước lớp, HS cả lớp theo dõi
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi của hình và nhận xét.
vuông.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
Nguyễn Thị Mai

35

Giáo án lớp 3


- Yờu cu hc sinh lm bi.
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh.
* Bi 2
- Giỏo viờn gi 1 hc sinh c bi toỏn.
- Bi toỏn yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
-S o cnh t giy ang tớnh theo n v no?
- Vy mun tớnh DT t giy theo xng ti một
vuụng, trc ht chỳng ta phi lm gỡ ?
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh lm bi.
* Giỏo viờn nhn xột v cho im
* Bi 3:
- Giỏo viờn gi 1 hc sinh c yờu cu ca bi.
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?

- Hóy nờu quy tc tớnh DT ca hỡnh vuụng ?
- Nh vy, tớnh din tớch hỡnh vuụng chỳng ta
phi bit gỡ ?
* Giỏo viờn nhn xột v cho im
4. Cng c - dn dũ
* Giỏo viờn tng kt gi hc, tuyờn dng
* Dn: Hc sinh v nh lm bi tp luyn tp thờm.
* Bi sau: Luyn tp
LUYệN Từ Và CÂU

vo SGK.
- 1 hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh c lp
lm bi vo v bi tp.
Bi gii
i: 80mm = 8cm
Din tớch ca t giy hỡnh vuụng l:
8 x 8 = 64 ( cm2 )
S: 64 cm2
- 1HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v bi tp
Túm tt : Chu vi: 20cm
Din tớch:cm2 ?
Bi gii
S o cnh hỡnh vuụng l:
20 : 4 = 5 ( cm )
Din tớch ca hỡnh vuụng l:
5 x 5 = 25( cm2 )
S: 25cm2

Từ ngữ về thể thao - Dấu


phẩy.

I/ Mục tiêu:
- Kể đợc một số môn thể thao
- Nêu đợc một số từ ngữ về chủ điểm thể thao.
- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (bt 3a/b)
II/ Đồ dùng dạy - học:
-2 băng giấy viết nội dung BT1. Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT3.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS làm lại BT2,3( tiết LTVC tuần 28)
-2HS
- GV nhận xét .
B/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC
2/ HD làm bài tập:
Bài tập 1:
-GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, sau đó - 1 HS đọc YC, lớp theo dõi SGK
trao đổi theo nhóm.
- HS làm bài.
- GV mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức.
- HS nhận xét, đọc lại kết quả:
- Cả lớp và GV nhận xét.
a)bóng chuyền, bóng rổ, bóng
- Cả lớp đọc ĐT bảng từ đầy đủ, viết các ném,...
Nguyn Th Mai


36

Giỏo ỏn lp 3


từ đó vào vở.
Bài tập 2:
- Gọi 1 HS đọcYC của bài và truyện vui:
Cao cờ.
- Y/C HS làm bài cá nhân.
- HS phát biểu, GV chốt lại: đợc, ăn, thua,
thắng, hoà.
- Gọi một HS đọc lại truyện vui, TLCH:
.Anh chàng trong truyện có cao cờ
không?
.Anh ta có thắng ván nào trong cuộc
chơi không?Truyện đáng cời ở điểm
nào?
Bài tập 3:
- Gọi 1 HS đọc YC .
- GV giúp HS nhận ra điểm giống nhau
giữa các câu: mỗi câu đều bắt đầu
bằng bộ phận chỉ nguyên nhân.
- GV mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, sửa chữa.
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài
Th cụng :


b)chạy vợt rào, việt dã, vũ trang,..
c) nhảy cao, xa, sào, ngựa, dù..
- Cả lớp đọc thầm bài tập trong
SGK.
- Cả lớp làm bài vào vở.

- HS phát biểu.

- HS đọc thầm các câu văn.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- HS đọc lại các câu khi đã điền
đúng dấu câu.

LM Mễ HèNH NG H BN ( Tit 2 )
( ó son bi tun 28 )
--------------------------------------------

Th 5/8/4
chính tả :

Lời kêu gọi toàn dân tập thể

dục .

I/ Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Lời kêu gọi toàn
dân tập thể dục.
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm, vần dễ viết sai do phát âm: x/s;
in/ inh.
II/ Đồ dùng dạy - học:

-Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT2a.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết: nhảy sào, sới -3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
Nguyn Th Mai

37

Giỏo ỏn lp 3


vật, xiếc, đua xe, duyệt binh...
B/ dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của
tiết học.
2/ HD học sinh nghe viết:
a> GV đọc 1 lần bài chính tả, mời 2
HS đọc lại.
* Vì sao mỗi ngời dân phải luyện tập
thể dục?

- Nghe giới thiệu.
- Cả lớp đọc thầm.

- HS phát biểu :
Vì luyện tập TD giúp tăng cờng sức
khoẻ ,
- Y/C HS luyện viết từ khó vào bảng - HS viết bảng con.

con
Yếu ớt, khí huyết, lu thông, luyện
tập,bổn phận ,
b> HS nghe GV đọc, viết bài vào vở.
- HS viết bài
c> Chấm, chữa bài : GV chấm một số - Chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
vở.
3/ HD làm bài tập:
Bài tập 2:
- HS đọc Y/C.
- HS làm bài, mời 3 nhóm HS lên bảng - Nhận xét, chữa bài.
thi tiếp sức
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải - HS đọc lại truyện.
đúng: Bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh,
thị xã, ra sao, sút
- Gọi 2 HS đọc lại truyện vui, hỏi:
- Truyện gây cời ở chỗ, đáng lẻ ngời
Truyện vui gây cời ở điểm nào?
mập phải chạy, tập luyện hàng ngaỳ
- HS tự làm bài vào vở
cho giảm cân ngời ấy lại leo lên ngựa
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.
cho ngựa chạy, cuối cùng ngựa sút 20
4/ Củng cố, dặn dò:
kg, còn ngời mập vẫn mập .
- Nhận xét tiết học. Nhắc HS nhớ và
- HS làm bài.
tập kể lại truyện vui.
TON:
LUYN TP.

I. Mc tiờu: Giỳp hc sinh:
- Bit tớnh din tớch hỡnh vuụng.
II. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
A. Kim tra bi c:
- Giỏo viờn kim tra bi tp luyn tp thờm ca - 2 hc sinh lờn bng lm bi, mi hc sinh lm
tit 143
1 bi.
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh.
B. Dy hc bi mi
1. Gii thiu bi: Bi hc hụm nay s giỳp cỏc
em cng c v cỏch tớnh din tớch hỡnh ch nht - Nghe giỏo viờn gii thiu
v hỡnh vuụng
2. Hng dn luyn tp
Nguyn Th Mai

38

Giỏo ỏn lp 3


* Bi 1:
- Giỏo viờn gi 1 hc sinh c yờu cu ca bi.
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh t lm bi

- 1 hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh c lp
lm bi vo v bi tp.
a. Din tớch ca hỡnh vuụng l:
7 x 7 = 49 ( cm2 )

b. Din tớch ca hỡnh vuụng l:
5 x 5 = 25 ( cm2 )

* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh.
* Bi 2
- Giỏo viờn gi 1 hc sinh c bi
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh t lm bi.

- 1 hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh c lp
lm bi vo v bi tp
Bi gii
Din tớch ca 1 viờn gch men l:
10 x 10 = 100 ( cm2 )
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh.
Din tớch ca mng tng c p thờm l:
100 x 9 = 900 ( cm2 )
* Bi 3
S: 900 cm
- Hỡnh ch nht cú kớch thc nh th no ?
- 1 hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh c lp
- Hỡnh vuụng cú kớch thc nh th no ?
lm bi vo v bi tp.
- Hóy tớnh chu vi v din tớch mi hỡnh, sau ú so a. Chu vi ca hỡnh ch nht ABCD l:
sỏnh chu vi v din tớch ca hỡnh ch nht ABCD
( 5 + 3) x 2 = 16 ( cm )
vi chu vi v din tớch hỡnh vuụng EGHI
Din tớch ca hỡnh ch nht ABCD l:
- Theo dừi hc sinh lm bi v hng dn nhng
5 x 3 = 15 ( cm2 )
hc sinh cha hiu cỏch lm.

Chu vi ca hỡnh vuụng EGHI l:
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh
4 x 4 = 16 ( cm )
4. Cng c - dn dũ
Din tớch ca hỡnh vuụng EGHI l:
* Giỏo viờn tng kt gi hc.
4 x 4 = 16 ( cm2 )
* Dn: Hc sinh v nh xem li bi
* Bi sau: Phộp cng cỏc s trong phm vi
100.000
Tập viết
I/ Mục đích, yêu cầu:

Ôn chữ hoa T .

T (Tr) thông qua BT ứng dụng:
- Viết đúng đẹp tên riêng Trờng Sơn và câu ứng dụng theo cỡ chữ

- Củng cố cách viết chữ hoa
nhỏ

Trẻ em nh búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.

II/ Đồ dùng dạy học:

T (Tr)

- Mẫu chữ viết hoa
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.

III/ Các hoạt động dạy - học:
Nguyn Th Mai

39

Giỏo ỏn lp 3


Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Thu vở của 1 số HS để chấm bài về - 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
nhà.
đã học ở tiết trớc.
- 2 HS viết bảng, HS dới lớp viết vào
- HS lên bảng viết từ:
bảng

Thăng

Long

- Nhận xét.
2/ bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
GV nêu MĐ, YC của tiết học
2.2. Hớng dẫn viết chữ hoa:
- Trong bài có những chữ hoa nào?

con.

- 1 HS đọc nội dung bài viết.

Tr , S, B

- Các chữ hoa
- GV viết mẫu chữ hoa cho HS quan sát, - HS theo dõi, quan sát
vừa
viết vừa nhắc lại qui trình viết từng - 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào
chữ.
bảng con.
- YC HS viết lần lợt các chữ hoa. GV đi
chỉnh sửa , uốn nắn HS
2.3. Hớng dẫn viết từ ứng dụng:
- 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu từ ứng dụng:
- HS tập viết bảng con:

Trờng

Sơn

- GVgiới thiệu: Trờng Sơn là tên dãy núi
kéo dài suốt miền Trung nớc ta (dài gần
1000 km). Trong kháng chiến chống
Mĩ, đờng mòn HCM chạy dọc theo dãy
Trờng Sơn...
- GV viết mẫu.

Trờng


Sơn

-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con.

2.4. Hớng dẫn viết câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng:
-HS đọc câu ứng dụng:
Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thơng
của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ em
là lứa tuổi măng non nh búp trên cành.
Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm
học.

Trẻ em nh búp trên
cành
Biết ăn ngủ, biết học
hành là ngoan.

- Trong câu ứng dụng chữ nào viết - HS phát biểu
hoa?
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng
- Hớng dẫn HS viết chữ
vào
con .
bảng con.
GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.

Trẻ em


Nguyn Th Mai

40

Giỏo ỏn lp 3


2.5. Hớng dẫn viết vào vở tập viết:
- GV theo dõi và uốn nắn t thế ngồi, - HS viết theo YC:
cầm bút cho HS.
+ 1 dòng chữ
cỡ nhỏ.

Tr
+ 1 dòng chữ S, B cỡ nhỏ.
+ 1 dòng Trờng Sơn cỡ nhỏ.

- Thu và chấm 5-7 bài.

+ 1 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành tiếp bài
viết trong vở và luyện viết thêm mẫu
chữ nghiêng.
TNXH:

THC HNH: I THM THIấN NHIấN .
( ó son bi th ba tun 29 )
--------------------------------------------


Th 6/9/4
TON:
PHẫP CNG CC S TRONG PHM VI 100.000 .
I. Mc tiờu:
Giỳp hc sinh:
- Bit thc hin phộp cng cỏc s trong phm vi 100.000 ( c t tớnh v thc hin phộp tớnh )
- Cng c v gii bi toỏn cú li vn bng hai phộp tớnh
II. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
A. Kim tra bi c:
- Giỏo viờn ra mt s bi tp tớnh din tớch hỡnh - 2 hc sinh lờn bng lm bi, mi hc sinh lm
vuụng cho hc sinh lm.
1 bi
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh.
B. Dy hc bi mi
1. Gii thiu bi:
- Nghe giỏo viờn gii thiu
2. Hng dn cỏch thc hin phộp cng 45732
+ 36194
a. Hỡnh thnh phộp cng 45732 + 36194
* Giỏo viờn nờu bi toỏn: Tỡm tng ca hai s: - Hc sinh nghe giỏo viờn nờu yờu cu
45732 + 36194
* Giỏo viờn hi: Mun tỡm tng ca hai s 45732 - Thc hin phộp cng 45732 + 36194
+ 36194 chỳng ta phi lm th no ?
- Hc sinh tớnh v bỏo cỏo kt qu
- Da vo cỏch thc hin phộp cng cỏc s cú 4 * Hc sinh nờu: Vit 45732 ri vit 36194
ch s, em hóy thc hin phộp cng 45732 + xung di sao cho cỏc ch s cựng mt
36194

hng thng ct vi nhau, hng n v thng
b. t tớnh v tớnh: 45732 + 36194
hng n v, hng chc thng vi hng chc,
- Hóy nờu cỏch t tớnh v thc hin: 45732 + hng trm thng vi hng trm, hng nghỡn
36194
thng vi hng nghỡn, hng chc nghỡn thng
hng chc nghỡn.
Nguyn Th Mai

41

Giỏo ỏn lp 3


- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu ?

- Bắt đầu cộng từ phải sang trái (Từ hàng đơn
vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghình,
hàng chục nghìn )
- Hãy nêu từng bước tính cộng:
- HS lần lượt nêu các bước tính cộng từ hàng
45732 + 36194
đơn vị, đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn,
hàng chục nghìn, của phép cộng 45732 +
36194 như SGK để có kết quả như sau:* 2
cộng với 4 bằng 6, viết 6
45 732
* 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1
36 194
* 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.

81 926
* 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1
Vậy: 45732 + 36194 = 81926
* 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8
c. Nêu quy tắc tính
Vậy: 45732 + 36194 = 81926
* GV hỏi: Muốn thực hiện tính cộng các số có - Muốn cộng các số có năm chữ số với nhau ta
năm chữ số với nhau ta làm thế nào ?
làm như sau:
+ Đặt tính: Viết các số hạng sao cho các chữ
3. Luyện tập thực hành
số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau
* Bài 1:
+ Thực hiện tính từ phải sang trái.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện tính cộng
các số.
- Yêu cầu học sinh tự làm
- 4 học sinh làm bài trên bảng, học sinh cả lớp
làm bài vào vở bài tập.

* Bài 2 (giảm tải cột phần b)
* Giáo viên hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách thực hiện tính
cộng các số có đến năm chữ số.
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, nhận xét cả cách đặt tính và kết quả tính.
* Bài 3 ( GT )


64827
+ 21954
86781
37092
+ 35864
72956

86149
+ 12735
98884
72468
+ 6829
79297

- 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính và tính.
- 1 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp
làm bài vào vở bài tập.

18257
+ 64439
82696
35046
+ 26734
61780

52819
+ 6546
59365

2475
+ 6820
9295

* Bài 4 :
- Giáo viên gọi học sinh đọc đề toán
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, giảng lại về - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
những dữ kiện đề bài đã cho trên hình vẽ, sau đó vở bài tập
yêu cầu học sinh làm bài.
Bài giải
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
Đoạn đường AC dài là:
Nguyễn Thị Mai

42

Giáo án lớp 3


trờn bng, sa li nu bn lm sai v cho hc sinh
nờu cỏc cỏch gii khỏc vi cỏch gii ca bn trờn
bng.
* GV cha bi v cho im HS .
4. Cng c - dn dũ
* Giỏo viờn tng kt gi hc
* Dn: Hc sinh v nh lm bi tp 3/155 (phn
b gim ti)
* Bi sau: Luyn tp.
tập làm văn


thể thao.

2350 350 = 2000 ( m )
i: 2000m = 2km
on ng AD di l:
2 + 3 = 5 ( km )
S: 5km
- on ng AD cú th tớnh theo cỏc cỏch:
AD = AC + CD
AD = AB + BD
AD = AC + CB + BD

Viết về một trận thi đấu

I/ Mục tiêu:
- Dựa vào bài làm miệng ở tuần trớc, HS viết lại đợc một đoạn văn ngắn từ 5
đến 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem.
II/ Đồ dùng dạy - học:
-Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi gợi ý.
-Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS kể lại một trận thi đấu mà em - 2 HS.
đã có dịp xem.
- Nhận xét.
B/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ,YC tiết học.
- Nghe giới thiệu.

2/ HD học sinh viết bài:
GV nhắc HS:
-Trớc khi viết cần xem lại các câu hỏi gợi ý.
- HS theo dõi SGK.
- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu,
giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
- Nên viết vào giấy nháp những ý chính trớc
khi viết vào vở.
- HS viết bài.
- Một vài HS tiếp nối nhau đọc bài viết. GV - HS viết bài vào vở.
chấm, chữa nhanh một số bài.
- HS đọc bài viết của mình,
nhận xét.
3/ Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dơng những HS
học tốt.
-Dặn HS viết cha xong, tiếp tục hoàn
chỉnh.
-Chuẩn bị nội dung viết th cho một bạn nớc
ngoài.
Nguyn Th Mai

43

Giỏo ỏn lp 3


Nguyễn Thị Mai

44


Giáo án lớp 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×