Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

69TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt chuyen dh khoa hoc hue nam 2017 co loi giai chi tiet 10468 1494486184

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 25 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ĐẠI HỌC KHOA HỌC
KHỐI CHUYÊN THPT
Đề gồm có 6 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG NĂM 2017
Môn: Toán
Mã đề thi : 101
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

x  3 y z 1
x  3 y 1 z  2
 


và đường thẳng d :
.
1
2
3
3
1
2
Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua  và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất.
Câu 1. Trong không gian cho đường thẳng  :

A. 19 x  17 y  20 z  77  0
B. 19 x  17 y  20 z  34  0
C. 31x  8 y  5 z  91  0
D. 31x  8 y  5 z  98  0


Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M(-2 ; -2 ; 1), A(1 ; 2 ; -3) và đường thẳng

x 1 y  5 z

 . Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M, vuông góc với đường thẳng d
2
2
1
đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.
d:

A. u  4; 5; 2 
B. u 1;0; 2 
C. u 1;1; 4 
Câu 3. Số phức z được biểu diễn trên trên mặt phẳng như hình vẽ.

Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức w 

D. u  8; 7; 2 

i
z

x2 y 2
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip (E) có phương trình 2  2  1, a, b  0 và đường tròn
a b
2
2
(C) : x  y  7 . Để diện tích elip (E) gấp 7 lần diện tích hình tròn (C) khi đó
A. ab  7


B. ab  7 7

C. ab  7

D. ab  49

Câu 5. Tìm m để đồ thị hàm số y  x4  8m2 x2  1 có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ.

1
1
1
C. m 
D. m  
2
2
2
2
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường : y  x  4 x  3 ; y  x  3
A. m  1

B. m  

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


A.

107
6

B.

109
6

C.

109
7

D.

109
8

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) :  x  1   y  2    z  3  9 và mặt
2

2

3

phẳng (P) : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi M(a ; b ; c) là điểm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt
phẳng (P) là lớn nhất. Khi đó
A. a  b  c  5


B. a  b  c  6

Câu 8. Cho hàm số f  x  

a



C. a  b  c  7

D. a  b  c  8

 cos2 x . Tìm tất cả các giá trị của a để f  x  có nguyên hàm F  x  thỏa mãn

1   
F  0  , F    .
4 4 4


A.   2

B.   1

C. 2


2
D. 2


1

Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào không có tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang).
A. y 

x  22017
x  log 2 2017

B. y  2

C. y  log2 ( x  2017)

x 2017

D. y  sin( x  2017)

Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Đồ thị hàm số y  x4  3x2  1 có trục đối xứng là Ox.

x
có tiệm cận đứng y  1.
x 1
C. Đồ thị hàm số y  x3 có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
B. Đồ thị hàm số y 

D. Hàm số y  log2 x đồng biến trên 0; 
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x 1 y  1 z  3



. Trong các vectơ
2
1
2

sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u 1; 1; 3

B. u  2; 1; 2 

C. u  2;1; 2 

D. u  2;1; 2 

Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên 1;  ?
A. y 

x 1
x2  2

1
B. y   
2

x

D. y 

C. y  log3 x


x 3
x2

Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực trị ?
A. y  e x

B. y  log x

Câu 14. Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên

C. y 

x2
x 3

D. y  3x  1

\ 1 và có bảng biến thiên như sau

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hàm số không có đạo hàm tại x  1

B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

Câu 15. Tìm m để đồ thị hàm số y  ( x  m)(2x2  x  3m) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

m  0, m  1

C. 
1
m   24
1
D. m  
24

m  0
A. 
m  1
m  0, m  1

B. 
1
m  24

2x 1
(C ) . Tìm giá trị m để đường thẳng d : y  x  m cắt (C) tại hai điểm phân
x 1
biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại A hoặc B.
Câu 16. Cho hàm số y 


A. m  1  5

B. m  1  3

D. m  1  6
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD trong đó A(2 ; 3 ; 1), B(4 ; 1 ; -2), C(6 ; 3 ; 7) và
C. m  1  2

D(-5 ; -4 ; 8). Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện.

A.

86
19

B.

19
86

C.

19
2

D. 11

A.
Câu 18. Cho tứ diện ABCD. Có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện ?

A. 1

B. 4

C. 5

D. Vô số.

Câu 19. Trong không gian (Oxyz) cho điểm M(1 ; 2 ; 3), A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; 0 ; 3). Đường thẳng  đi qua M
và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B đến  lớn nhất có phương trình là :

x 1

6
x 1

B.  :
6
A.  :

y2

2
y2

3

z 3
.
3

z 3
.
2

x 1

3
x 1
:

2
D.
C.  :

y2

6
y2

3

z 3
.
2
z 3
.
6

Câu 20. Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  0 và z1  z2  z3  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng
?

A. z12  z22  z32  z1 z2  z2 z3  z3 z1
B. z12  z22  z32  z1 z2  z2 z3  z3 z1

C. z12  z22  z32  z1 z2  z2 z3  z3 z1
D.

z12  z22  z32  z1 z2  z2 z3  z3 z1

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21. Trong các số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 , gọi z0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó
A. Không tồn tại số phức z0

C. z0  7

B. z0  2

D. z0  3.
x

Câu 22. Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f '  x  , y   f  t  dt ở hình dưới. Hãy xác định xem
0

(C1 ),(C2 ),(C3 ) tương ứng là đồ thị của hàm số nào ?


x

x

A. y  f '  x  , y  f  x  , y   f  t  dt

C. y  f  x  , y  f '  x  , y   f  t  dt

0

0

x

B.

x

y  f  x  , y   f  t  dt , y  f '  x  .

D. y   f  t  dt , y  f '  x  , y  f  x  .

0

0

Câu 23. Cho 0  a  b  1 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B. loga b  0

A. logb a  loga b


D. loga b  1.

C. logb a  loga b
0

Câu 24. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên 0;1 , f  0  1, f 1  1 . Tính I   f ' ( x)dx.
1

A. I = 1.

B. I = 2.

C. I = -2.

D. I = 0.

C. 1;8

1 
D.  ;3 
8 

C. 2

D. 3

Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log3 (log 1 x)  1.
2


A.

 0;1

1 
B.  ;1
8 

Câu 26. Số tiệm cận ngang của hàm số y 
A. 0

2x
x2  1

B. 1

là.

Câu 27. Tìm m để phương trình m ln(1  x)  ln x  m có nghiệm x   0;1 .
A. m  0;  

B. m 1;e 

C. m  ;0

D. m  ; 1

1

Câu 28. Tính tích phân I   x 2017 x 2  2017dx.

1

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 0

B.2

1
D. 3

C.-2

Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AC  7a, SA  a 7 và SA  ( ABCD) . Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. R  a 56

R

B. R  a 14

C.

a 77

2

R
D.

7a
2

Câu 30. Trong không gian Oxyz , xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) :

 x 12   y 12   z 12  64 với mặt phẳng   : 2x  2 y  z  10  0.
 7 7 2
A.   ;  ;  
 3 3 3
B.

 2 7 7
C.   ;  ;  
 3 3 3
 7 2 7
D.   ;  ;  
 3 3 3

 2; 2; 2

Câu 31. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 3, chiều cao bằng 6 3 . Tính diện tích toàn phần của
hình trụ.
A. 9  36 3

B. 18  36 3


D. 6  36 3

C. 18  18 3

Câu 32. Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua A(3 ; 5 ; 7) và song song với đường
thẳng d :

x 1 y  2 z  3


2
3
4

 x  3  2t

A.  y  5  3t
 z  7  4t


 x  2  3t

B.  y  3  5t
 z  4  7t


C.

 x  1  3t


 y  2  5t
 z  3  7t


D. Không tồn tại.

Câu 33. Cho điểm A(0 ; 8 ; 2) và mặt cầu (S) có phương trình (S ) :  x  5   y  3   z  7   72 và
2

2

2

điểm B(1 ; 1 ; -9). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến (P)
là lớn nhất. Giả sử n  1; m; n  là véctơ pháp tuyến của (P). Lúc đó
A. mn 

276
49

B. mn  

276
49

Câu 34. Cho số phức z có phần thực dương và thỏa mãn z 
A. z  2

B. z  3.


C. mn  4

D. mn  4

5  3i  1  0 . Lúc đó
z

C. z  4.

D.

z  7.

Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x  10  x 2 .
A.

10

B. 2 10

C. 3 10

D. 3 10.

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


x2  x 
Câu 36. Giải bất phương trình log0,7  log6
0
x

4


A.

 4; 3  8; 

B.

 4; 3

C.

Câu 37. Giải phương trình log3  x  2   log9  x  2  
2

B. x  8 35  2
Câu 38. Phương trình sau đây có bao nhiêu nghệm
2

D.


8;

5
4

A. x  1

x

 4; 

C. x  4 35  2

4
D. x  3  2.

2
 4 log 2 x  log3 x  log 4 x  ...  log19 x  log 20
x  0

A. 1

B. 2

C. 3

4

Câu 39. Giải sử tích phân I   x ln  2 x  1


2017

0

A. b  c  127075

D. 4

b
b
dx  a  ln 3. Với phân số tối giản. Lúc đó :
c
c

B. b  c  127073

C. b  c  127072

D. b  c  127071

Câu 40. Giải sử số phức z  1  i  i 2  i 3  i 4  i 5  ...  i 99  i101 . Lúc đó tổng phần thực và phần ảo của z là
B. i

A. 1

D. i

C. 0

5


1
dx  a  b.ln 3  c.ln 5; a, b, c  . Lúc đó :
1 1  3x  1

Câu 41. Giải sử tích phân I  

4
5
7
8
abc  .
B. a  b  c 
C. a  b  c 
3
3
3
3
D.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho A(4 ; 0 ; 0), B(0 ; 2 ; 0), C(0 ; 0 ; 6). Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp K
của tam giác ABC.
A. a  b  c 

 80 13 135 
C. K  ; ;
D. K (1; 5;1)

 49 49 49 
Câu 43. Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB  3a, AC  4a . Hình chiều H của
A. K (2;1;3)


B. K (5;7;5)

S trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Biết SA  2a , bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC là
A. R 

118
4

B. R 

118
2

C. R 

118
8

D. R  118

Câu 44. Cho tứ diện S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB  a, BC  a 3 và SA  a 2, SB  a 2, và

SC  a 5 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.
A. R 

a 259
7


B. R 

a 259
14

C. R 

a 259
2

D. R 

a 37
.
14

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  xác định trên

và có đạo hàm f '  x    x  2  x  1 . Khẳng đinh nào sau
2

đây là khẳng định đúng ?

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  2;  

B. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  1.

C. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  2 .

D. Hàm số

y  f  x

nghịch biến trên

 2;1.

Câu 46. Diện tích hình phẳng giới hạn với đường cong y  4  x và trục hoành Ox là
A. 0.

B. 16.

C. 4.

D. 8.

Câu 47. Cho hàm số y  f  x  xác định trên nửa khoảng  2;1 và có lim f  x   2, lim f  x   .
x2

x1

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số y  f  x  có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 .

B. Đồ thị hàm số y  f  x  không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và một tiệm cận ngang là
đường thẳng y  2.
D. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có AB  3, BC  4, AC  5. Các mặt bên (SAB), (SAC), (SBC) đều cùng
với mặt đáy (ABC) một góc 60 và hình chiếu H của S lên (ABC) nằm khác phía với A đối với đường thẳng
BC. Thể tích khối chóp S.ABC
A. VS . ABC  2 3

B. VS . ABC  6 3

C. VS . ABC  4 3

D. VS . ABC  12 3

Câu 49. Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a . Gọi M, N là trung điểm của AD, BC. Biết VABCD 

d  AB; CD   a. Khi đó độ dài MN là
A. MN  a hoặc MN  a 3.

MN 
C.

a
a 3
MN 
.
2 hoặc
2


a3 3

12

B. MN  a 2 hoặc MN  a 3.

D. MN  a hoặc MN  a 2.

Câu 50. Trong không gian Oxyz cho điểm A(0 ; 0 ; 4), điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) và M  O . Gọi D
là hình chiếu của O lên AM và E là trung điểm của OM. Biết đường thẳng DE luôn luôn tiếp xúc với một
mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó.
A. R  2.

B. R  1.

C. R  4.

D. R  2.

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
1D


2A

3C

4D

5B

6B

7C

8D

9D

10C

11C

12C

13D

14D

15C

16A


17D

18C

19B

20A

21D

22D

23A

24B

25B

26C

27A

28A

29B

30A

31B


32A

33A

34D

35C

36A

37B

38C

39A

40B

41A

42C

43A

44B

45A

46B


47D

48B

49C

50A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

Câu 1:
-∆ đi qua M(3;0;-1) và có VTCP u1 =(1;2;3); d đi qua A(-3;1;-2) và có VTCP u2 =(3;1;2).
Gọi n   a; b; c  ;à vecto pháp tuyến của (P).
-Vì (P) đi qua ∆ nên M  (P) = > (P): a(x-3) + by + c(z+1)=0  ax  by  cz  3a  c  0 .
(P) chứa ∆  n.u1  0  a  2b  3c  0  a  2b  3c .
-Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng d và mp (P)

 sin  

| 3  2b  3c   b  2c |
| u2 .n |
| 3a  b  2c |


2
2
2
2

| u2 | .| n |
14. a  b  c
14.  2b  3c   b2  c 2

 5b  7c  .
1


.
2
2
14 5b  12bc  10c
14 5b2  12bc  10c 2
2

| 5b  7c |

TH1: Xét với c=0 ta có sin  

5
70

.
14 14
2

 5b

 7


1
 c

.
TH2: Xét với c  0 ta có: sin  
2
14
b
b
5    12.  10
c
c
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

b
 5t  7  . Xét hàm số: f t   5t  7  trên R ta có:
1
Đặt t  ta có: sin  
. 2
 2
5t  12t  10
c
14 5t  12t  10
2


2

f ' t  

50t 2  10t  112

5t 2  12t  10

2

 f ' t   0 

50t 2  10t  112

5t 2  12t  10

2

0

 8
 8  75
t  5  f  5   14
 
 50t 2  10t  112  0  

7
 7
t    f     0
5

 5

Lại có: lim f  t   lim
t 

t 

 5t  7 

2

5t 2  12t  10

5

Ta có bbt:

 max f  t  

75
8 b 8
khi t   
14
5
c 5

Chọn b  8  c  5  a  31   P  : 31x  8 y  5z  98  0.
=>Chọn D
Câu 2:
_d đi qua N(-1;5;0) và có VTCP u =(2;2;-1)

_Vì ∆ qua M(-2;-2;1) nên pt ∆ có dạng

x2
y2
z 1
=
=
b
c
a

_Vì ∆  d nên u ∆ . u d = 0 => 2a + 2b – c =0
_Vì AH  AM nên d(A,∆) max  H≡M => AM = n =(-3;-4;4) => n . u =0 => -3a-4b+4c=0

2a  2b  c  0
_Có 
3a  4b  4c  0
5
4

 Chọn a=1 => b   ; c  

1
 u  (4; 5; 2)
2

=>Chọn A
Câu 3:
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

_Giả sử z=a+bi với 0 < a, b < 1.
_Có w 

i
i
i (a  bi )
b
ai

 2 2  2 2 2 2
a b a b
z a  bi a  b

_Vì z thuộc góc phần tư thứ I nên w thuộc góc phần tư thứ IV.
=>Chọn C
Câu 4:
_Diện tích hình elip S=πab
_Diện tích hình tròn: S=7π
_Theo đề bài SE  7SC
πab=7.7π ab=49
=>Chọn D
Câu 5:
_y’= 4x 3  16m2 x = 0  4x( x 2  4m2 )=0  x=0 hoặc x= 2m hoặc x= -2m
_Với x=0: y= 0-0+1=1
_Với x=  2m: y= 16m4  8m2 .4m2 +1= 16m4 +1

Mặt khác 3 điểm cực trị đều nằm trên trục tọa độ nên x=0 hoặc y=0 => 16m4  1 =0  m= 

1
2

=>Chọn B
Câu 6:
_Ta có x2  4x  3 =0  x=1 hoặc x=3
_Ta có: x2  4x  3 =x+3  x 4  8x 3  22x 2  24x  9 = x 2  6x  9

x 4  8x  21x 2  30x  0  x=0 hoặc x=5
3

_Có



5

0

X 2  4X  3  X  3 =  x 2  4x  3  x  3 +   x 2  4x-3  x  3 +  x 2  4x  3  x  3 =
1

2

1

1


5

3

5

1

0

+   x +3x-6 + 
3

3

3

x3 5x 2
x3 3x 2
x3 5x 2
x  5x = 
 
 6x + 
3
2 0 3
2
3
2
1


3



1

0

x 2  5x

5

2

=
3

1 5 33 3.32
1 3
53 5.52 33 5.32 109
=
  
 6.3    6  
 
6
3 2 3
2
3 2
3
2

3
2
_Có S=



5

0

( x  3  x 2  4x  3 )dx

_Xét dấu f(x)= x2-4x+3 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

_Bảng xét dấu
x

0

f(x)

1
+


_Khi đó S=

3
0

 (x  3  x
1

0

2

-

0

5
+

 4x  3)dx   ( x  3  x 2  4x  3)dx   ( x  3  x 2  4x  3)dx
3

5

1

1

3


3

5

109
x3 5x 2
x 3 3x 2
x3 5x 2
= ( 
) ( 
 6x)  ( 
) =
6
3
2 0
3
2
3
2 3
1
=>Chọn B
Câu 7:
_Giả sử M(a;b;c) là điểm cần tìm
-Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) bán kính r=3

 x  1  2t

 :  y  2  2t
z  3  t



_Gọi Δ là đường thẳng qua I và vuông góc với mp(P). 
_Đường thẳng Δ cắt mặt cầu tại 2 điểm A, B. Toạ độ A, B là nghiệm của hệ:

 x  1  2t
 y  2  2t
 A  3;0;4 
t  1




t  1  B  1;4;2 
z  3  t
2
2
2
( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  9
d  A;  P   
_Ta có:

2.3  2.0  4  3
2  2 1
2

2



13

3 và d B; P  2.(1)  2.4  2  3  5
  
3
22  22  1

Do đó điểm cần tìm là điểm A≡M => a+b+c= 3+0+4= 7.
=>Chọn C
Câu 8:
f (x)=

a



 cos 2 x

a
a 1  cos(2 x)
a
x sin(2 x)
)dx  .x  
C
F(x) =  (  cos 2 x)dx =  ( 


2

2
4
F(0)=


a

0 sin(2.0)
1
1
.0  
C   C =

2
4
4
4



a  4 sin(2. 4 ) 1 

F( )=
.  
 
4
 4 2
4
4 4
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



a  1 1 
a  1

    a=  2
   
4 8 4 4 4
4 8 2
2

=>Chọn D
Câu 9:
_Hàm số dạng

ax  b
luôn có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
cx  d

_ lim 2x2017  
x

_ lim log 2 ( x  2017)  
x 

_ limsin( x  2017) không tồn tại
x 


=>Chọn D
Câu 10:
y’= 3x 2
y’’= 6x  0  x=0 => y=0
Vậy I(0;0) là tâm đối xứng của đồ thị
=>Chọn C
Câu 11:
d có VTCP u =(2;-1;2)= (-2;1;-2)
=>Chọn C
Câu 12:
y= log3 x
đkxđ: x>0
y’=

1
> 0 vì x > 0
x.ln 3

=>y đồng biến trong khoảng (0;+∞)
=>Chọn C
Câu 13:
_ Hàm số dạng

ax  b
không có cực trị
cx  d

_y’= e x  0  x 
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

_y’=

1
 0  x 
x.ln 

=>Chọn D
Câu 14:
_ lim f ( x) =2
x ( 1)

_ lim f ( x) = +∞
x ( 1)

 Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
=>Chọn D
Câu 15:
_Để đồ thị hàm số y= ( x  m)(2x 2  x  3m) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương trình y=0 phải có
3 nghiệm phân biệt

x  m
_Khi đó: ( x  m)(2x 2  x  3m)  0   2
2x  x  3m  0(*)
1
1



m  24
m  24
24m  1  0


 Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác m   2
 m  0   m  0
 2m  2 m  0  m  1
m  1




=>Chọn C
Câu 16:
_Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là:

2x  1
 x  m  ( x  1)( x  m)  2x  1  x 2  (m  3) x  m  1  0 (*)
x 1
_Để (C) cắt d thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác

(m  3)2  4(1  m)  0 m2  2m  5  0


1

(

m

3)

m

1

0

1  0
 Phương trình(*) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m

 x1  x2  m  3
(1)
_Theo định lý Vi-et có: 
 x1.x2  m  1
_Với mọi m thì (C) cắt d tại 2 điểm A,B nên giả sử A(x1;x1+m); B(x2;x2+m)

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 AB =(x2-x1; x2-x1)
 AB=

2( x2  x1 )2  2. x2  x1


 OA=

x12  ( x1  m)2  2x12  2mx1  m2

 OB=

x22  ( x2  m)2  2x22  2mx 2  m2

_Để ∆OAB vuông tại A hoặc B thì AB2+OA2=OB2
 2( x2  x1 )2  2 x12  2mx1  m2  2 x22  2mx2  m2

 ( x1  x2 )2  ( x1  x2 )( x1  x2 )  m( x1  x2 )  0
 ( x1  x2 )[( x1  x2 )  ( x1  x2 )  m]  0
 x  x2
  1
 2x1  m  0

_Với x1  x2 (1) x1  x2 =
_Với x1  



m  3
 m  1  m2  2m  5  0  m 
2

m
m
m

m
 x2  3  => x1.x2  m  1  ( )(3  )
2
2
2
2

m2 3
m2 1
 m  m  1 
 m 1  0  m  1  5
4 2
4 2

=>Chọn A
Câu 17:


 AB  (2; 2; 3)
_Có 
 nABC   AB, AC   (12; 24;8)  (3;6; 2)
AC

(4;0;6)


_Phương trình mặt phẳng (ABC): 3x+6y-2z-22=0
_Độ dài đường cao kẻ từ D là:
d=


3.(5)  6.(4)  2.8  22
32  62  22

 11

=>Chọn D
Câu 18:
Với mỗi tâm và đường kính khác nhau lại cho ta 1 mặt cầu mới vì thế nên có vô số mặt cầu tiếp xúc với tứ
diện
=>Chọn D
Câu 19:
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

_Có

MA  (0; 2; 3)
MB  (1; 2;0)

_Thay thử từng đáp án, áp dụng công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
d(A,∆)=

 MA, u 
 MB, u 





và d(B,∆)=
u
u

_Ví dụ: Xét phương án B:

u  (6; 3; 2)
  MA, u   (13; 18;12)
132  182  122

 d ( A, ) 

62  32  22

 13

  MB, u   (4;2;15)
42  22  152

 d ( B, ) 

62  32  22

 5

_Tương tự làm với các phương án khác
=>Chọn B
Câu 20:


z1  z2  z3  1  z12  z2 2  z32  1
2

z12  z2 2  z32  z14  z2 4  z34  2( z12 .z2 2  z2 2 .z32  z32 .z12 )  3  2.3  9
z1.z2  z2 .z3  z3 .z1  z12 .z2 2  z2 2 .z32  z32 .z12  2.z1.z2 .z3 ( z1  z2  z3 )  3
2

=>Chọn C
Câu 21:
_Gỉa sử z= a+bi
_Có z  3  4i  2  (a  3)  (b  4)i  2  (a  3)2  (b  4)2  4
 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I(-3;-4) và bán kính r=2
_ Do môđun của một số phức được biểu diễn bởi điểm M là khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O nên sô
phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn đề bài là số phức được biểu diễn bởi M∈ (C) và cách gốc O khoảng
ngắn nhất. Suy ra M là giao điểm gần gốc O nhất của (C) với đường thẳng d đi qua O và I.

 x  3t
 OI  (3; 4) =(3;4)  PTTS d: 
 M(3t;4t)
 y  4t

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 3

t  5
2
2
2
Mặt khác M∈ (C) nên: (3t+3) +(4t+4) =4  25t  50t  21  0  
t  7

5
9 12
21 28
M( ;
) hoặc M(
)
;
5 5
5
5
9 12
M( ;
) thuộc (C) và gần O nhất.
5 5
9 12
Z=
 i
5 5
z 3









=>Chọn D
Câu 22:
=>Chọn D
Câu 23:
_Vì logb a 

1
mà 0log a b

=>Chọn A
Câu 24:

I    f '( x)dx   f ( x) 0   f (1)  f (0)  1  1  2.
1

1

0

=>Chọn B
Câu 25:

log3 (log 1 x)  1 (*); ĐKXĐ: l og 1 x  0  x  1
2


2

1
1
1
(*)  l og 1 x  31  x  ( )3    x  1
8
2
8
2
=>Chọn B
Câu 26:

y

2x
x 1
2

 lim y  lim
x 

x 

2
1
1 2
x

 2


 Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
=>Chọn C
Câu 27:
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đkxđ: 0 < x < 1.

m.ln(1  x)  ln( x)  m  m(ln(1  x)  1)  ln( x)(*)
_Với ln(1-x)=1  x=e => (*)m.0=ln(e) =1 => m∈∅
_Với ln(1-x)-1≠0 => m 

ln( x)
ln(1  x)  1

Vì 0 < x < 1 => ln(x) <0 ; ln(1-x)<0 => m>0 => m∈(0;+∞)
=>Chọn A
Câu 28:
I=  x 2017 x 2  2017dx= 
1

1

1


1

1 2016 2
.x
x  2017dx 2 (*)
2

1 1008
.t . t  2017dt =0
1 2

_Đặt t= x 2 => I= 

1

=>Chọn A
Câu 29:
_Gọi 0 là tâm hình chữ nhật ABCD, d là đường thẳng qua O là song song SA => I=d∩SC là trung điểm SC
 I cách đều S,A,B,C,D
 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ABCD
 SI=

SC
SA2  AC 2
7a 2  49a 2


 a 14
2
2

2

=>Chọn B
Câu 30:
_(S) có tâm I(1;1;1) và bán kinh r=8
_Tâm đường tròn giao tuyến (C) là hình chiếu vuông góc H của I trên (P). Đường thẳng ∆ qua I và vuông
x 1 y 1 z 1


góc với (P) có phương trình là
.Do H∈∆ nên H(2t+1;2t+1;t+1)
2
2
1
_Ta có H∈(P) nên 2(2t+1)+2(2t+1)+t+1+10=0  9t+15=0  t= 

 H(

5
3

7 7 2
; ; ) =>Chọn A
3 3 3

Câu 31:
_Áp dụng công thức: A= 2 r (r  h)  2 .3(3  6 3)  18  36 3
=>Chọn B
17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 32:
_d đi qua M(1;2;3) và có VTCP u d  (2;3; 4)
_∆ đi qua A(3;5;7) và song song với d nên có VTCP u  (2;3; 4)
=>Chọn A
Câu 33:
_(S) có tâm I(5;-3;7) và bán kính r= 6 2
_Theo đề bài ta có phương trình (P) có dạng x+m(y-8)+n(z-2)=0
_Vì (P) tiếp xúc với (S) tại A nên d( I , ( P)) 

5  m(3  8)  n(7  2)
1 m  n
2

2



5  11m  5n
1  m2  n 2

6 2

 5  11m  5n  6 2. 1  m2  n2
 25  121m2  25n2  110m  50n  110mn  72(1  m2  n2 )
 49m2  110m  50n  110mn  47n2  47  0

 49m2  110m(n  1)  47n 2  50n  47  0(1)
'  3025(n  1)2  49(47n2  50n  47)  5328n2  3600n  5328  0
 Phương trình (*) luôn có nghiệm

d( B,( P)) 

1  m(1  8)  n(9  2)



1  7m  11n

1  m2  n 2
1  m2  n 2
1  7m  11n
1  7m  11n
 d ( B,( P)) max  AB 
 3 19  1  m2  n2 
2
2
3 19
1 m  n

Mặt khác



5  11m  5n
6 2


1  7m  11n
3 19

=

 1  m2  n 2

5  11m  5n
6 2

72(1  49m2  121n2  14m  22n  154mn)  171(25  121m2  25n2  110m  50n  110mn)
 8(1  49m2  121n2  14m  22n  154mn)  19(25  121m2  25n2  110m  50n  110mn)
 1907m2  493n2  1978m  1126n  3322mn  467  0(2)
_Từ (1) và (2) => m.n=

276
=>Chọn A
49

Câu 34:
_Gọi z=a+bi => z  a  bi

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

(5  3i)

 1  0  z.z  (5  3i)  z  0
z
 a 2  b2  5  3i  a  bi  0  (a 2  b2  a  5)  ( 3  b)i  0
z

b   3
a 2  b2  a  5  0 

  a  2
 a  1(ktm, a  0)
 3  b  0

 z  2  3i  z  7
=>Chọn D
Câu 35:
y= 3x  10  x2 . đkxđ:  10  x  10

y'  3

x  0
 0  x  3 10  x2   2
2
10  x2
 x  9(10  x )
x

x  0
x  0

 2

  x  3  x  3
10x  90  x  3


x  3  y  10
x  10  y  3 10
x   10  y  3 10
=>

min

x 10; 10 

y  3 10 khi x= - 10

=>Chọn C
Câu 36:


x2  x
log
 6 x  4  0  4  x  2
x2  x

(*)
log0,7 (log6
)  0 . Đkxđ:  2
x4
x  2
x  x  0

 x  4
x2  x
x2  x
x2  x
 0,70  1 
6
6  0
x4
x4
x4
4  x  3
x2  5x  24
( x  8)( x  3)

0
0
(tm(*))
x4
x4
x  8

log6

=>Chọn A
Câu 37:

log3 ( x  2)  log 9 ( x  2) 2 

5
(*)

4

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đkxđ: x>-2

(*)  log3 ( x  2)  log3 ( x  2) 

5
5
 log3 ( x  2) 
4
8

5

 x  2  38  x  8 35  2(tm)
=>Chọn B
Câu 38:
2
( x 2  4)(log 2 x  log3 x  log 4 x  ...  log19 x  log 20
x)  0(*)

Đkxđ: x>0


 x  2(tm)

(*)   x  2(ktm)
log x  log x  log x  ...  log x  log 2 x  0(**)
3
4
19
20
 2
2

log x log x log x
log x  log x 
(**) 


 ... 

 0
log 2 log 3 log 4
log19  log 20 
 log x(

1
1
1
1
log x



 ... 

)0
log 2 log 3 log 4
log19 log 2 20

log x  0
x  1

 1
  1
1
1
1
log x
1
1
1
log x




 ... 


0


 ... 


2
log19 log 20
log19 log 2 20
 log 2 log 3 log 4
 log 2 log 3 log 4
x  0
 x  1(tm)

1
1
1
1

 
2
( 1  1  1  ...  1 ) log 2 20  log x
 x  10( log 2  log3  log 4 ... log19 )log 20 (tm)

log19
 log 2 log 3 log 4
 Phương trình (*) có 3 nghiệm =>Chọn C
Câu 39:

I   x.ln(2x  1)2017 dx
4

0



2017.2.(2 x  1)2016
4034
du

dx 
dx
u  ln(2 x  1)2017

2017
(2 x  1)
2x 1



_Đặt dv  xdx
2
v  x


2
4

I  ln(2 x  1)

2017

2
2
4 x
4

x2
4034
x2
2017 4
.

.
dx  ln(2.4  1) .  0  2017 
dx
0 2x 1
2 0 0 2 2 x  1
2

1
4
1
1
2017 x2
2017 4 2017 4 1 1
2017
2017
4
 8ln 9  2017 ( x  
)dx  8ln 9 
.

x0 
.
d (2 x  1)
0 2

4 2x  1
2 2 0
4
4 0 2 2 x  1
4

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4
2017 2 2017
2017
2017
.4 
.4 
ln 2 x  1 0  8ln 92017  6051 
.(ln 9  ln1)
4
4
8
8
2017
127071
 8ln 92017  6051 
.ln 9 
.ln 3  6051

8
4

 8ln 92017 

=>b+c= 127075
=>Chọn A
Câu 40:

z  1  i  i 2  i 3  i 4  i 5  ...  i 99  i100  i101
z  1  i  (1)  (1)2 i  1  1.i  ...  1.i  1  (1)i
 1  i  1  i  1  i  ...  i  1  i
 i
=>Chọn B
Câu 41:
5

1
dx
1 1  3x  1

I 

2
_Đặt t  3x  1  t 2  3x  1  2tdt  3dx  dx  tdt
3
_Đổi cận:
x
t


1
2

5
4

4

4
1 2
24
1
2
2
I 
. tdt   (1 
)dt  (t  ln t  1) 2  (4  ln 5  2  ln 3)
1 t 3
32
t 1
3
3
2

2
4 2
2
 (2  ln 5  ln 3)   ln 5  ln 3
3
3 3

3
 abc 

4
3

=>Chọn A
Câu 42:
_Có : AB  (4; 2;0); AC  (4;0;6)   AB, AC   (12; 24;8)  (3;6; 2)
 Phương trình mặt phẳng (ABC) là: 3(x-4)+6y+2z=0  3x+6y+2z-12=0
_Gọi K(x;y;z) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

AK 2  ( x  4)2  y2  z 2 ; BK 2  x2  ( y  2)2  z 2 ; CK 2  x2  y 2  ( z  6)2
_Ta có: AK=BK=CK:

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

( x  4)2  y 2  z 2  x 2  ( y  2)2  z 2
 
2
2
2
2
2
2

( x  4)  y  z  x  y  ( z  6)
8x  16  2 y  4
8x+2y=-12
4x  y  6
 
 
 
8x  16  12z  36
-8x  12z  20
2x  3z  5
_mặt khác K∈(ABC) nên 3x+6y+2z-12=0

80

 x  49
4x  y  6

13
80 13 135


 2x  3z  5
  y 
 K ( ; ;
)
49
49 49 49
3x  6 y  2z  12  0



 135
 z  49

=>Chọn C
Câu 43:

Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp ABC  r 

 AH  a 2 và MH 

AB. AC
 a.
AB  AC  BC

a 5
.
2

Ta có: SAH vuông tại H  SH  SA2  AH 2  a 2.
Gọi M là trung điểm của BC và  là trục đường tròn ngoại tiếp  ABC.

OC 2  SO 2  OM 2  MC 2  SK 2  OK 2



25a 2 5a 2

 OM  a 2
4
4

Ta có:
3 2
 OM 
a.
4
a 118
 R  OC 
.
4
 OM 2 



2

Chọn A.
22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 44:
Xét SBC có: CB 2  SB 2  SC 2  SBC vuông tại B hay CB  SB .
Lại có BC  AB  BC   SAB  .
Có SA  SB  a 2 nên SAB cân tại S.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB , khi đó O  SN với N là trung
điểm của AB.
Dựng Ox là trục của đường tròn ngoại tiếp SAB .

Gọi M là trung điểm của BC. Trong  SB;O x  dựng đường trung trực của
BC cắt Ox tại I. Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.



Ta có: SN 

Lại có: SSAB



2

a 7
a
a 2   
.
2
2
2





2

SB.SA. AB 1
SB.SA a 2
2a 7


 SN . AB  r 


4r
2
2SN
7
a 7
2.
2
2

2

 a 3   2a 7 
a 259
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: R  SI  SO  OI  
.
  
 
14
 2   7 
2

2

Chọn B.
Câu 45:
_Vì (x-1)2 ≥0, ∀x

=>f’(x)>0 nếu x>-2

=>f’(x)<0 nếu x<-2

=>f(x) đồng biến khi x∈(-2;∞)

=>Chọn A
Câu 46:

x  4
_Có 4  x  0  
 x  4
_Diện tích hình cần tìm là:

S   4  x dx   (4  x )dx=  (4  x)dx   (4  x)dx
4

4

 4x 

2 0

x
2

4

 4x-


4

0

4

4

4

0

2 4

x
2

 0  16  8  16  8  16

0

=>Chọn B
Câu 47:
_Vì không tồn tại x=1 (x∈(-2;1)) mà lim f ( x)   nên f(x) có 1 tiệm cận đứng x=1
x 1

=>Chọn D
23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 48:
Gọi M, N, P là hình chiếu của H lên BC, BA và AC.
Ta có: SHM  SHPSHN  HM  HN  HP .
Theo bài ra ta có H là tâm đường tròn bầng tiếp ABC .
Ta có ABC vuông tại B  BMHN là hình vuông.
Gọi I là giao điểm của AH và BC.
BI 3
3
3
  BI  BC 
IC 5
8
2
BI NH 1

  B là trung điểm của AN
Ta có:
AB AN 2
 HN=AB=3.
 SH  HN.tan 60o  3 3
Có: S ABC 

1
1
AB.BC  6  VS . ABC  S ABC .SH  6 3.
2

3

Chọn B.
Câu 49:
Gọi P, Q, E lần lượt là trung điểm của AC, BD và CD.
a
Ta có tứ giác MNPQ là hình thoi cạnh .
2
1
a3 3
Ta chứng minh được: VCDMQNP  VABCD 
.
2
24
1
a3 3
Mặt khác: VC .PEN  VD.QME  VA.BCD 
8
96
3
3
3
a 3
a 3 a 3
 VE.MQNP 
2

.
24
96

48
Vì AB, CD chéo nhau và d  AB, CD   a nên d  CD;  MQNP   

a
.
2

a3 3
1
1 a
 VE.MQNP  d  CD,  MQNP   .SMQNP  . .SMQNP
Suy ra:
48
3
3 2
 SMQNP 

a2 3
a2 3
 MQ.NQ.sin NQP 
8
8

a

NQP  60o  MN 

3
2
 sin NQP 


 Chọn C.
2
a
3

o
 NQP  120  MN  2
Câu 50:

24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có OAM luôn vuông góc tại O.
Gọi I là trung điểm của OA (điểm I cố định).

1
Ta có ADO vuông tại D có ID là đường trung tuyến nên ID  OA  2 1
2
IE là đường trung bình của OAM nên IE//AM
Mà OD  AM  OD  IE .
Mặt khác, EOD cân tại E  IE là đường trung trực của OD.
DOE  ODE; DOI  IDE  IDE  IOE  90o

 ID  DE  2
OA

 2.
Vậy DE luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm I bán kính R 
2

25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×