Không gian véc-tơ
Bài 1: a) Biểu diễn tuyến tính véc-tơ (1;3;5 ) theo véc-tơ X1 (1; 2;3); X 2 (1; 2;1); X 3 (0;3; 2)
b) Với giá trị nào m nào thì véc-tơ X ( 2;1; 1; m) là tổ hợp tuyến tính của các véc-tơ
X (1;3; 2;1); X 2 (1; 2; 4;3); X 3 (2; 4; 7;9)
Bài 2: Tìm hạng và hệ độc lập tuyến tính tối đại của hệ véc-tơ. Biểu diễn các véc-tơ còn lại qua
các véc-tơ của hệ độc lập tuyến tính tối đại
X1 (2;3; 4; 1)
X (1; 2;1;3)
a) 2
X 3 (5; 3; 1;8)
X 4 (3;8; 9; 5)
X1 (1; 3; 0;1; 2)
X (2;1; 3; 2; 5)
b) 2
X 3 (4;3; 1;1; 1)
X 4 (1;5; 2; 2; 6)
X1 (1; 2;3; 4;1)
X (2; 3; 4; 1; 2)
Bài 3: a) Hệ véc-tơ sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính 2
X 3 (3; 5; 7; 5;3)
X 4 (4; 6;8; 2; 4)
X 1 (1; 2;3; 4)
X (2; 3; 4; 1)
4 2
b) Tìm m để hệ véc-tơ sau là cơ sở của không gian R
X 3 (3; 5; 7; 5)
X 4 (4; 6;8; m)
Bài 4: Tập hợp nào là không gian véc-tơ con
a) A {( x1; x2 ) | x2 2 x1}
b) B {( x1 ; x2 ) | x2 3x1 1}
c) C {( x1 ; x2 ; x3 ) | x3 x2 2 x1}
d) D {( x1 ; x2 ; x3 ) | x33 x1 x2 }
e) E là bao tuyến tính của (2;3;1) và (1; 4;5)
Hệ phương trình tuyến tính
Bài 1: Giải hệ phương trình
x1 2 x2 3x3 x4 8
2 x 3x x 5 x 19
2
3
4
a) 1
4 x1 x2 x3 x4 1
3 x1 2 x2 x3 2 x4 2
4 x1 2 x2 x3 7
x x x 2
b) 1 2 3
2 x1 3x2 3 x3 11
4 x1 x2 x3 7
x1 x2 x3 x4 1
x1 x2 2 x3 x4 0
c)
x1 x2 4 x3 3x4 2
x1 x2 7 x3 5 x4 3
x1 x2 x3 x4 x5 7
3 x 2 x x x 3 x 2
2
3
4
5
d) 1
x2 2 x3 2 x4 6 x5 23
5 x1 4 x2 3 x3 3x4 x5 12
14 x1 35 x2 7 x3 63 x4 0
e) 10 x1 25 x2 5 x3 45 x4 0
26 x 65 x 13 x 117 x 0
2
3
4
1
x1 2 x2 2 x3 x4 0
2 x 4 x 2 x x 0
2
3
4
f) 1
x1 2 x2 4 x3 2 x4 0
4 x1 8 x2 2 x3 x4 0
Bài 2: Biện luận số nghiệm của hệ phương trình theo m . Giải hệ khi hệ có nghiệm
x1 x2 x3 mx4
x x mx x
3
4
a) 1 2
x1 mx2 x3 x4
mx1 x2 x3 x4
1
1
0
0
mx1 x2 x3 1
c) x1 mx2 x3 m
2
x1 x2 mx3 m
x1 x2 2 x3 3x4 1
3 x x x 2 x 4
4
b) 1 2 3
2 x1 3x2 x3 x4 6
x1 2 x2 3x3 x4 m
x1 2 x2 3x3 1
d) 2 x1 2 x2 2 x3 3
5 x 6 x 7 x m
2
3
1