Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

giao an lop 1 tuan 9 (da sua)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.47 KB, 10 trang )

Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009

HỌC VẦN
BÀI35:uôi,ươi

I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Đọc được:uôi,ươi,nải chuối ,múi bưởi ,từ và câu ứng dụng
-Viết được :uôi ,ươi nải chuối ,múi bưởi
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên: Vật thật: nải chuối, múi bưởi.
b/ Của học sinh: Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc, viết các từ ở bảng con
- HS đọc cá nhân
vui vẻ, gửi q, ngửi mùi
- Nhận xét, ghi điểm
2tổ lên viếtmỗi tổ 2từ
Hoạt động 2: Bài mới
- HS đồng thanh một lần
1/ Giới thiệu: vần i, ươi.
- Phát âm mẫu.
- HS đọc (5 em)
2/ Dạy vần i:
- HS: vần i bắt đầu bằng u ơ và kết
- Ghi vần i lên bảng
thúc bằng chữ i
- Phát âm mẫu: i
- HS đánh vần ( 5 em)


- Nêu cấu tạo vần i
- HS cài vần i
- So sánh vần i với ơi
- HS: thêm chữ ch
- Đánh vần: u - ơ - i - i
- Cho HS ghép vần i
- Hỏi: Có vần i muốn có tiếng chuối phải - HS: âm ch đứng trước, vần i sau,
thêm âm gì trước vần i.
trên i có dấu sắc.
- Viết từ chuối
- HS đánh vần (4 em)
- Nêu cấu tạo tiếng chuối
- Cho đánh vần tiếng chuối
- HS đọc trơn từ: (5 em)
- Cho HS cài tiếng chuối
- Giới thiệu nải chuối.
- HS viết bảng con: i, ươi, nải
3/ Dạy vần ươi: (tương tự như vần i)
chuối, múi bưởi.
4/ Viết bảng con
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- HS đọc (cá nhân , tổ, lớp) 5 em
- Ghi từ
- Đọc theo tổ, lớp
- Tìm tiếng chứa vần i, ươi.
- Giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từ
6/ Trò chơi



HỌC VẦN
BÀI 35:uôi,ươi (tt)
I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng.
-Kỹ năng: Biết trả lời đủ câu, đọc trơn.
-Luyện nói từ2-3cau theo chủ đề:Chuối,bưởi ,vú sưã
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Tranh: Chị em chơi đố chữ
b/ Của học sinh: Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết
1: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
- Hướng dẫn xem tranh và thảo luận:
+ Tranh vẽ gì ?
- HS quan sát, nhận xét
+ Giới thiệu câu ứng dụng
+ Tiếng nào trong câu chứa vần i, - HS phát biểu: tiếng bưởi
ươi?
- HS đọc 5 em: ( tổ, lớp) 1 lần
+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng - Đại diện tổ đọc lại. (4 em)
dụng
+ Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
- HS viết vào vở Tập Viết.
- Ổn định tư thế ngồi viết.
- Hướng dẫn lại cách viết: nối giữa các

con chữ, khoảng cách giữa các tiếng,
từ.
Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
Họat động 3: Luyện nói
Giảm tải nhẹ phần luyện nói
1/ Giới thiệu tranh cho HS xem
Trả lời
+ Tranh vẽ những quả gì ?
+ Em thích loại quả nào nhất ?
- HS đem SGK
+ Vườn em có trồng cây gì ?
- HS đọc cả 2 tiết
+ Chuối chín có màu gì ?
- 2tổ đều chơi
+ Vú sữa có màu gì ?
Họat động 4: Củng cố
- Hướng dẫn đọc SGK
- Gọi HS đọc tiếng có vần i, ươi
trong bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
HỌC VẦN


BÀI 36:ay,â,ây
I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Đọc được :ay,a,ây mây bay,nhảy dây ,từ và câu ứng dụng
-Viết được:ay,ây,mây bay ,nhảy dây
II/ ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên: Tranh: máy bay, nhảy dây

b/ Của học sinh: Bảng cài, bảng con, sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌCCHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc, viết
- HS 1 đọc, viết: tuổi thơ
- HS 2 đọc, viết: túi lưới
- HS 3 đọc, viết: buổi tối
- Gọi 1 em đọc SGK
- HS 4 đọc, viết: tươi cười
Hoạt động 2: Bài mới
- Đọc SGK ( 1 em)
1/ Giới thiệu: Vần ay, ây.
- Giới thiệu con chữ â trong bảng chữ
cái.
- HS đọc vần ay, ây (đồng thanh cả lớp)
2/ Dạy vần ay:
- HS phát âm đồng thanh một lần
- Phát âm mẫu
- HS: chữ a trước, chữ y sau
- Cho HS: Nêu cấu tạo vần ay
- HS: a - y - ây, vần ay
Đánh vần, đọc trơn
(cá nhân, đồng thanh)
- So sánh vần ay, với vần ai
- HS cài vần ay
- HS: thêm âm b
- Cho HS ghép vần ay
- HS: nêu cấu tạo

- Hỏi: Có vần ay muốn có tiếng bay - HS: âm b đứng trước, vần ay sau.
phải thêm âm gì trước vần ay.
- HS đọc đánh vần: bờ ay bay
- Cấu tạo, đánh vần, đọc trơn tiếng bay - HS đọc trơn từ: máy bay (4 em)
- Giới thiệu: đây là chiếc máy bay, ghi - HS đánh vần, đọc trơn: ây, dây, nhảy
từ “máy bay”
dây.
3/ Dạy vần ây: (Quy trình như vần ay)
4/ Viết bảng con:
HS chú ý viết bảng con
- Viết mẫu và giảng cách viết.
- HS phát biểu
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Thi dua đọc từ
- Ghi từ
(cá nhân, tổ, lớp)

HỌC VẦN
BÀI 36:ay,â,ây(tt)


I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên.
- Kỹ năng: Biết trả lời câu hỏi.
-Luyện nói từ2-3câu theo chủ đề :Chạy, bay,đi bộ ,đi xe
II/ ĐỒDÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên: Tranh: Giờ ra chơi
b/ Của học sinh: Vở tập viết, sách giáo khoa
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- HS 1 đọc: ay, ây
- Gọi 4 HS đọc, viết
- HS 2: cối xay
- HS 3: ngày hội
- HS 1: nhảy dây
- Cho 4 HS lên viết 4 từ
4 em viết 4 từ trên
- Gọi 1 HS đọc SGK
- Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu - HS xem tranh, thảo luận.
câu ứng dụng.
- HS phát biểu
- Hướng dẫn tìm tiếng có vần ay, ây
- HS đọc (cá nhân, lớp)
+ Hướng dẫn HS luyện đọc
Họat động 2: Luyện viết
- HS viết vào vở Tập Viết: ay, ây, máy bay,
- Viết vào vở Tập VIết
nhảy dây.
- Nhắc lại cách viết.
Họat động 3: Luyện nói
- HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
Giảm tải nhẹ phần luyện nói
- Phát biểu
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- Phát biểu
- Hướng dẫn trả lời:
Họat động 4: Củng cố
HS lấy SGK

- Hướng dẫn đọc SGK
HSđọc
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng
- Dặn dò cần thiết.

HỌCVẦN
BÀI 37:ƠN TẬP
I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:


-Đọc được các vần kết thúc bằng i,ytừ ngữ và câu ứng
dụng từ bài 32đến bài 37Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 32đến bài 37
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên: Bảng ơn vần. Tranh giới thiệu bài
b/ Của học sinh: Bảng cài, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên đọc
- HS 1 đọc từ: máy bay, nhảy dây, cối xay,
ngày hội.
- Gọi 2 HS viết
- HS viết: ay, ây, cối xay
- Gọi 1 em đọc SG
- Đọc SGK (1 em)
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài Ơn tập
2/ Hướng dẫn HS ơn tập:
- Hỏi: Em hãy kể các vần đã học trong - HS phát biểu: ai, oi, ơi ,ơi, ui, ưi, i,

tuần kết thúc bằng chữ i, y.
ươi, ay, ây
- Viết các vần được HS nêu về phía bên - HS quan sát, nhận xét, đối chiếu và bổ
phải bảng lớp.
sung thêm.
- Giới thiệu bảng ơn và hỏi trong bảng
ơn đã đủ các vần được nêu chưa.
- HS đọc
- Cho HS ơn tập:
- HS đọc vần bắt đầu bằng chữ a, rồi đọc
+ Hãy đọc các âm, vần ở cột ngang, cột lần lượt các vần bắt đầu bằng chữ o, ơ, ơ,
dọc.
u, ư, , ươ
+ Hướng dẫn ghép chữ thành vần.
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: đơi đũa, tuổi thơ, máy - HS đọc phân tích tiếng đũa, đơi, tuổi,
bay.
mây, bay
- Hướng dẫn HS luyện đọc từ
- HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp)
- Giải nghĩa: tuổi thơ
4/ Viết bảng con: tuổi thơ
- Chữ viết bảng đúng 1 ơ, độ cao nét - HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay
khuyết 2,5 ơ

HỌC VẦN
BÀI 37:ƠN TẬP (tt)


I/YÊU CẦU CẦN DẠT:

-/ Kiến thức: Đọc được bài ứng dụng., nhận biết tiếng chứa vần được ơn tập.
-Kỹ năng: Biết kể chuyện.
-Nghe hiểu và kể đượcmột đoạn truyện theo tranh truyện
kể:Cây khế
II/ĐỒDÙNG DẠY HỌC:À
a/ Của giáo viên: Tranh luyện tập, kể chuyện.
b/ Của học sinh: Vở Tập Viết, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc lại bài tiết 1 ở - HS đọc cá nhân (8 em)
bảng lớp
- HS đọc từ ngữ (nhóm, tổ, cá nhân, lớp)
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
- HS quan sát tranh và nắm nội dung tranh
+ Cho nhận xét tranh
- HS: tiếng tay, thay, trời, oi.
+ Giới thiệu bài thơ: Tình mẹ đối với - HS đọc (cá nhân 5 em), tổ, lớp đồng
con trẻ.
thanh
+ Hỏi: Tiếng nào có vần kết thúc bằng - 2 em lần lượt đọc
i, y
+ Hướng dẫn đọc và phân tích các - HS viết vở tập viết: tuổi thơ, mây bay
tiếng: thay, trời...
+ Đọc mẫu và gọi 2 HS giỏi đọc lại.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết theo đúng dòng li
trong vở.

Hoạt động 3: Kể chuyện: Cây khế
- HS kể nối tiếp câu chuyện
Giảm tải nhẹ phần kể chuyện
- Hướng dẫn kể chuyện theo tranh
- Tạo lối kể sinh động: lời người em,
lời chim đại bàng
Hoạt đđông 4: Củng cố
HS đọc lại bài ôn
Trò chơi: Tìm tiếng mới

HỌCVẦN
BÀI38:eo ao
I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Đọc được:eo,ao,chú mèo,ngôi sao,từ và đoạn thơ ứng dụng


-Viết được :eo,ao,chú mèo ,ngôi sao.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên: Tranh: ngơi sao, chú mèo
b/ Của học sinh: Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài đọc, viết
- HS 1 đọc: đơi đũa
- HS 2 đọc: tuổi thơ
- HS 3 đọc: mây bay
- HS đọc SGK
- Gọi 1 em viết t

- HS 5 viết: tuổi thơ, mây bay
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao
- HS đọc đồng thanh cả lớp: ao, eo
- Phát âm mẫu
- Đọc đồng thanh 1 lần : eo
2/ Dạy vần eo:
- HS thực hành (cá nhân, tổ, lớp)
- Giới thiệu vần
- Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép - Thêm âm “m” trước vần eo, trên vần eo
vần eo
có dấu huyền
- Có vần eo muốn có tiếng mèo phải làm - HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn.
gì ?
- HS đọc trơn từ ( 4 em)
- Giới thiệu tranh: con mèo và từ chú mèo HS thực hành ( 4 em)
3/ Dạy vần ao:
- Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với
eo.
- Ghép vần
HS ghép vần ao
- Tạo tiếng “ngơi”, đọc từ “ ngơi sao”
4/ Viết bảng con:
- HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngơi
- Viết mẫu, Hướng dẫn HS cách viết.
sao.
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Ghi từ
- cái kéo

- Hướng dẫn HS tìm tiếng có vần ao, eo - trái đào
và luyện đọc từ
- leo trèo

HỌC VẦN
BÀI38:eo,ao(tt)
I/YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Kiến thức: Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.


-Kỹ năng: Đọc thơng, viết thạo, trả lời đủ câu
-Luyện nói từ 2-3câu theo chủ đềGió,mây,mưa ,bão ,lũ.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên: Tranh luyện đọc, luyện nói.
b/ Của học sinh: Vở tập viết, sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1
- HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu - HS quan sát tranh và nhận biết nội dung
đoạn thơ ứng dụng.
tranh.
+ Tìm tiếng chứa vần đang học
- HS phát biểu
+ Cho HS luyện đọc
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
+ Đọc mẫu và cho 2 HS khá, giỏi đọc - Nghe, 2 em đọc lại bài ứng dụng

lại
Hoạt động 2: Luyện viết
- HS viết vào vở Tập Viết
- Ổn định HS ngồi viết
- Nhắc lại cách viết.
Họat động 3: Luyện nói
Chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ
Giảm tải nhẹ phần luyện nói
- Cho HS xem tranh và nêu chủ đề
-HS: gió, mây, mưa, bão, lũ
- Nêu câu hỏi trả lời:
+ Nêu từng cảnh trong tranh?
- Trả
+ Em phải làm gì khi đi học về gặp
mưa ?
- HS đọc SGK
+ Khi nào em thích có gió ?
+ Trước khi mưa to thì bầu trời như thế
nào ?
Họat động 4: Củng cố
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm vần eo, ao trong câu văn
- Phát biểu
- Dặn dò về nhà đọc lại bài.

TẬP VIẾT
TUẦN 7:Xưa kia, mùa dưa, ngà voi,....
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Viết đúng các chữ :xưa kia,mùa dưa,,ngà voi ,gà mái ,kiểu
chủ thường ,cỡ chữ vừa theo vở Tập viết ,tập một



II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên: Bài viết mẫu
b/ Của học sinh: Vở tập viết, bảng con
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
/
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập
- GV chấm một số vở tiết tuần trước HS - HS nộp vở TV (5 em)
chưa viết xong.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: xưa kia, mùa - Lắng nghe, chú ý
dưa....
2/ Hướng dẫn tập viết:
- Cho HS xem chữ mẫu
- Quan sát
- Hỏi: những con chữ nào có độ cao bằng - HS trả lời
nhau?
HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà
- Độ cao chữ h, k, g mấy dòng li ?
voi,....
+ Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết
bảng con.
+ Nhận xét, chữa sai cho HS kém
+ Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết. - HS lắng nghe và viết vào vở Tập Viết.
- Ổn định cách ngồi cầm bút.
- Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ.

- Chấm một số bài.
- Tun dương bài viết sạch, đẹp.
Họat động 3: Tổng kết
- Nghe
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với
HS nào viết chậm, xấu)

TẬP VIẾT
TUẦN 8:Đồ chơi, tươi cười, ngày hội ....
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Viết đươc cácchữ :đồ chơi ,tươi cười ,ngày hội ,vui vẻ ...kiểu
chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết


II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên: Bài viết mẫu
b/ Của học sinh: Vở tập viết, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập
- Nhận xét bài tập viết tuần trước, nhắc - HS lắng nghe, chú ý
nhở HS cần cố gắng viết chữ đúng mẫu
và giữ vở sạch
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: bài tập viết tuần trước gồm - Lắng nghe
những từ có chứa vần kết thúc bằng chữ i,
y.
- HS nhận xét, quan sát:

2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét bài mẫu: + Đọc từ ứng dụng: đồ chơi, tươi cười,
- Từ ứng dụng, cấu tạo tiếng có chứa vần ngày hội
âm cuối i, y, các nét nối chữ và vần, độ + Nêu cấu tạo: chơi, tươi, cười, ngày,
cao các nét khuyết.
hội.
3/ Hướng dẫn cách viết.
- Cho tập viết vào bảng con
- HS viết bảng con để nắm cấu tạo chữ
- Cho HS viết vào vở tập viêt: Nhắc HS - HS viết vào vở Tập Viết.
ổn định cách ngồi, cầm bút, xem chữ mẫu
đầu dòng để viết đúng mẫu.
- Chữa sai kịp thời cho HS.
- HS nộp vở đã viết xong
4/ Đánh giá, ghi điểm:
- Chấm một số bài viết đã hồn thành.
-Cho lớp nhận xét bài viết của bạn
Họat động 3: Tổng kết ,tuyên
- Nghe
- Tun dương HS viết đúng, đẹp
- Dặn dò một số HS viết xấu cần viết lại
các từ đó vào vở ơ li.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×