Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA l2 t13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.82 KB, 25 trang )

GV: Huúnh

Trường TH Hoàng Hoa Thám

ThÞ

T©y

BÁO GIẢNG

TUẦN 13
(Từ 23/ 11-27/11/2009)
Thứ

Môn học
CC

Hai

23/11/2009
T
ĐĐ
TD
T
Ba
KC
24/11/20
TC
09
TN-XH


25/11/2009

Năm
26/11/2009

Sáu
27/11/2009


T
CT
ÂN
TD
LTVC
T
TV
MT
CT
T
TLV
HĐTT

Tên bài giảng
Bông hoa Niềm Vui
Bông hoa Niềm Vui
14 trừ đi một số:14-8
Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2)
GV chuyên
34-8
Bông hoa Niềm Vui

Gấp, cắt, dán hình tròn
Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở
Quà của bố
54-18
Tập chép: Bông hoa Niềm Vui
GV chuyên
GV chuyên
Từ ngữ về công việc gia đình.Câu kiểu Ai là gì?
Luyện tập
Chữ hoa L
Vẽ đề tài : Vườn hoa hoặc công viên
Nghe-viết: Quà của bố
15,16, 17, 18 trừ đi một số
Kể về gia đình
Sinh hoạt lớp

Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y

Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
Tập đọc:


BƠNG HOA NIỀM VUI
I.u cầu cần đạt:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng đọc rõ lời nhân vật trong bài
-Cảm nhận được tấm lòng thiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời
được các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn
các câu cần luyện đọc.
III. Lên lớp:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ:
- Đọc và trả lời câu hỏi - 2 HS đọc và trả lời.
bài: Mẹ
-GV nhận xét ghi điểm
- HS đọc nối tiếp câu
2. Bài mới
- lộng lẫy, hiếu thảo, đẹp mê hồn, khỏi
- GV đọc mẫu.
bệnh, cánh cửa kẹt mở
- Đọc từng câu
- Những bơng hoa màu xanh/ lộng lẫy
- Luyện phát âm từ khó
dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
- Hướng dẫn ngắt giọng
- Em hãy hái thêm hai bơng nữa, / Chi ạ! //
- Đọc theo đoạn.
Một bơng cho em, / vì trái tim nhận hậu
- Thi đọc giữa các nhóm.
của em. // Một bơng hoa cho mẹ, / vì cả

- Cả lớp đọc đồng thanh.
bố và mẹ / đã dạy dỗ em thành một cơ
bé hiếu thảo.//
* Tìm hiểu bài:
- Mới sáng tinh mơ, Chi đã
vào vườn hoa để làm gì?
- Vì sao Chi khơng dám tự ý hái
bơng hoa Niềm Vui ?
- Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa, cơ
giáo nói thế nào?
- Theo em, bạn Chi có những đức
tính gì đáng q?
* Luyện đọc lại:
- Các nhóm HS tự phân vai (người dẫn
chuyện, Chi, cơ giáo) thi đọc tồn
chuyện.

- Tìm bông hoa Niềm Vui để đem
vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của
bố.
- Vì theo nội qui của trường,
không ai được ngắt hoa trong
vườn.
- HS nhắc lại lời của cơ giáo: Em hãy hái
thêm hai bơng nữa …
- Thương bố, tơn trọng nội quy, thật thà.
- Các nhóm thi đọc tồn chuyện
- Nhận xét, bổ sung.

Giáo án lớp 2



GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
3. Củng cố:
Câu chuyện này nói lên điều gì?
* Chi hiếu thảo, tơn trọng quy định chung,
thật thà. Cơ giáo thơng cảm với HS, biết
khuyến khích HS làm việc tốt. Bố rất chu
4. Dặn dò
đáo, khi khỏi ốm đã khơng qn đến cảm
- Về nhà đọc lại truyện, nhớ nội dung để ơn cơ giáo và nhà trường.
chuẩn bị bài tốt giờ kể chuyện
Toán:

14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I. u cầu cần đạt:
-Biết thực hiện phép trừ dạng 14 – 8 ; lập được bảng 14 trừ đi
một số.
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8.
II. Đồ dùng:
- GV: Que tính, bảng phụ, trò chơi.
- HS: bảng con, que tính.
III.Các hoạt động dạy học :
HĐ của GV

HĐ của HS
1. Bài cũ:
- 2 HS lên bảng tính : 63 - 35 ;
93 - 46 -HS thực hiện u cầu
1HS giải bài 4 trang 60
-GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới
- GV giới thiệu: Phép trừ 14 – 8
-Thực hiện phép trừ 14
Bài toán: Có 14 que tính (cầm – 8.
que tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi - Thao tác trên que tính.
còn lại bao nhiêu que tính?
Trả lời:
+ Để biết còn lại bao nhiêu que - Còn 6 que tính.
tính ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy - HS nêu cách đặt tính
nghó và sau đó yêu cầu trả và cách thực hiện tính
lời xem còn lại bao nhiêu que?
Yêu cầu HS nêu cách tính. Vậy 14
- 8 bằng mấy?
- Đặt tính và thực hiện phép -14 - 8 = 6
tính.
- Lập bảng trừ 14
- 1 HS lên bảng đặt
- Luyện tập – thực hành
tính.
Bài 1:Tính nhẩm (Cột 1và 2)
- HS học thuộc bảng
công thức
Bài 2: Tính u cầu HS nêu đề bài HS nêu u cầu bài tập

Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
14
14
6
8

14
9

14
-

14 -HS dựa vào cơng thức nêu
- kết quả
HS tự nhẩm và ghi kết
7
5 quả
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở
Bài 3:Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và
số trừ lần lượt là: Cột a)và b)

- HS làm BC, 2 HS lên bảng
a) 14 và 5 ;
b) 14 và 7
a) 14 và 5
14
5
9

Bài 4:Tóm tắt

: 14 quạt điện
Đã bán : 6 quạt điện
Còn lại : ….quạt điện?

;

b) 14 và 7
14
7
7

-HS làm bài vào vở, 1em lên
bảng
Giải:
3. Củng cố:
Số quạt điện cửa hàng còn lại là:
4. Dặn dò: Về làm lại những bài tập còn lại
14 - 6 = 8 (quạt điện)
ĐS: 8 quạt điện
trong tiết học hơm nay.

- 1 số HS đọc lại bảng trừ
Đạo đức:

QUAN TÂM GIÚP ĐỢ BẠN (TT).
I.u cầu cần đạt: (Đã soạn ở tiết 1)
II. Đồ dùng :
- GV: Giấy khổ to, bút viết. Tranh vẽ, phiếu ghi nội dung
thảo luận.
- HS: Vở bài tập

Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Quan tâm giúp đỡ
bạn.
3. Bài mới : 35’
Giới thiệu bài: (1’)
 Hoạt động 1: Trò chơi: Đúng
hay sai
- GV yêu cầu mỗi dãy là

một đội chơi.
Phần chuẩn bò của GV.
1/ Nam cho bạn chép bài trong
giờ kiểm tra.
2/ Học cùng với bạn để giảng
bài cho bạn.
3/ Góp tiền mua tặng bạn
sách vở.
4/ Tham gia tích cực vào phong
trào ủng hộ các bạn HS vùng
lũ.
5/ Rủ bạn đi chơi.
6/ Nặng lời phê bình bạn trước
lớp vì bạn luôn đi học muộn.
7/ Cho bạn mượn truyện đọc
trong lớp.
 Hoạt động 2: Liên hệ thực
tế
-Yêu cầu: Một vài cá nhân HS
lên kể trước lớp câu chuyện
về quan tâm, giúp đỡ bạn bè
mà mình đã chuẩn bò ở nhà.
- Yêu cầu HS dưới lớp nghe
và nhận xét
- Nhắc nhở những HS còn
chưa biết quan tâm, giúp đỡ
bạn.
 Hoạt động 3: Tiểu phẩm.
Một vài HS trong lớp đóng
tiểu phẩm có nội dung như

sau:
- Giờ ra chơi, cả lớp ùa ra
sân chơi vui vẻ. Nhóm Tuấn
đang chơi thì bạn Việt xin vào
Giáo án lớp 2

HĐ của HS
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận
xét.
Hoạt động lớp
- Mỗi dãy sẽ cử ra một
bạn làm nhóm trưởng
để điều khiển

Hoạt động lớp
- Một vài cá nhân HS
lên bảng kể lại câu
chuyện
được
chứng
kiến, sưu tầm được
hoặc là việc em đã
làm.
- HS dưới lớp chú ý nghe,
nhận xét.
Hoạt động lớp
- Cả lớp quan sát theo
dõi.


-

Các nhóm HS thảo
luận, đưa ra ý kiến.


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
chơi cùng. Tuấn không đồng
Chẳng hạn:
ý cho Việt chơi vì nhà Việt
1/ Em tán thành cách cư
nghèo, bố mẹ Việt chỉ đi
xử của bạn Nam, không
quét rác. Nam ở trong nhóm
tán thành cách cư xử
chơi nghe Tuấn nói vậy liền
của bạn Tuấn. Vì tất cả
phản đối, vẫn kéo Việt
các HS trong lớp đều
vào chơi cùng.
có quyền được chơi với
nhau, không phân biệt
- Yêu cầu HS thảo luận
đối xử.

nhóm:
1/ Em tán thành cách cư xử 2/ Điều mà tiểu phẩm
muốn nói là: Ai cũng
của bạn nào? Không tán
cần được quan tâm,
thành cách cư xử của bạn
giúp đỡ.
nào? Vì sao?
- HS nghe, ghi nhớ.
2/ Tiểu phẩm trên muốn nói
lên điều gì?
- Nhận xét các câu trả lời
của các nhóm.
Kết luận:
- Cần cư xử tốt với bạn bè,
không nên phân biệt đối
xử với các bạn nghèo, gặp
hoàn cảnh khó khăn… Đó
cũng chính là thực hiện
quyền không bò phân biệt
đối xử của trẻ em.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Giữ gìn trường lớp
em sạch đẹp.
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
Tốn:

34 - 8
I. u cầu cần đạt:

-Giúp HS:Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
dạng 34 – 8.
-Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
-Biết giải bài toán về ít hơn.
II.Chuẩn bị:
- GV: Que tính, bảng gài.
- HS:Vở, bảng con, que tính.
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
1. Bài cũ:
- 2 HS đọc bảng trừ
- 2 HS lên bảng làm: 14 - 7 ; 14 - 9
54 - 28 ; 64 – 3
-GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu phép trừ: 34 – 8
- Đề toán: Có 34 que tính,
bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại
bao nhiêu que tính?

- Muốn biết còn lại bao
nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Viết lên bảng 34 – 8.
- Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu?
- Yêâu cầu 1 HS lên bảng
đặt tính và nêu cách tính
* Luyện tập- thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS làm vào
bảng con.

HĐ của HS
-HS thực hiện u cầu

- Nghe. Nhắc lại bài toán và
tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 34 – 8.

- HS thực hiện đặt tính và
nêu cách tính
- Nêu yêu cầu bài tập và làm bài
a) 94
64
44
7
5
9
b) 72
9

53

8

74
6

- HS đọc yêu cầu bài.
Bài 3:Yêu cầu HS tự tóm - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
tắt và trình bày bài
Giải:
Số con gà nhà bạn Ly ni là:
34 - 9 = 25 (con)
ĐS: 25 con gà
- 2 HS lên bảng, Lớp làm bảng con
Bài 4:u cầu HS nêu cách tìm a) x + 7 = 34
b) x -14 = 36
số hạng chưa biết trong một
x = 34 - 7
x = 36
tổng, cách tìm số bò trừ + 14
trong một hiệu và làm bài
x = 27
x=
tập.
50
3. Củng cố – Dặn dò:
-Làm phần còn lại của bài 1và làm bài 2
trang 62.
Giáo án lớp 2



GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

T©y

ThÞ

Kể chuyện:

BÔNG HOA NIỀM VUI
I. u cầu cần đạt:
- Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
- Theo đúng trình tự câu chuyện
- Thay đổi trình tự câu chuyện mà vẫn đảm bảo nội dung,
ý nghóa.
- Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được nội dung đoạn 2, 3,kể được
đoạn cuối của câu chuyện
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh hoạ đoạn 2, 3 trong SGK.
- HS: SGK. Mỗi HS chuẩn bò 1 tờ giấy nhỏ.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ
Sự tích cây vú sữa.
- HS kể. Nhận xét.
GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới
- GV giới thiệu:

- Kể đoạn mở đầu theo 2 - HS kể ; Nhận xét về nội
dung, cách kể.
cách.
- Gọi 1 HS kể theo đúng trình - HS kể theo cách của mình.
tự.
- Bạn nào còn cách kể - Vì bố của Chi đang ốm
nặng.
khác không?
- Vì sao Chi lại vào vườn hái
hoa?
-HS tự nêu
- Đó là lí do Chi vào vườn
từ sáng sớm. Các em hãy - 2 đến 3 HS kể
nêu hoàn cảnh của Chi
trước khi Chi vào vườn.
- Chi đang ở trong vườn hoa.
- Dựa vào tranh, kể lại - Chần chừ không dám hái.
đoạn 2, 3 bằng lời của - Hoa của trường, mọi người
mình.
cùng vun trồng và chỉ vào
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
vườn để ngắm vẻ đẹp của
- Thái độ của Chi ra sao?
hoa.
- Chi không dám hái vì điều - Cô giáo và bạn Chi
gì?
- Bông hoa cúc.
- Xin cô cho em … ốm nặng.
- Bức tranh có những ai?
- Em hãy hái … hiếu thảo.

- Cô giáo trao cho Chi cái gì? - 3 đến 5 HS kể lại. HS nhận
- Chi nói gì với cô giáo mà xét.
cô lại cho Chi ngắt hoa?
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
- Cô giáo nói gì với Chi ?
- HS kể lại nội dung chính.
- Kể đoạn cuối, tưởng
tượng lời cảm ơn của
bố Chi.
-Nếu em là bố bạn Chi em
sẽ nói như thế nào để cảm ơn
cô giáo?

- Cảm ơn cô đã cho cháu Chi
hái hoa.
Gia đình tôi xin tặng nhà
trường khóm hoa làm kỷ
niệm./ Gia đình tôi rất biết
ơn cô đã vì sức khoẻ của
tôi. Tôi xin trồng tặng khóm
hoa này để làm đẹp cho

trường.
- 3 đến 5 HS kể.
- Đứa con hiếu thảo. ….

3. Củng cố – Dặn dò
- Ai có thể đặt tên khác
cho truyện?
- Chuẩn bò: Câu chuyện bó
đũa
Thủ cơng:
GẤP , CẮT , DÁN , HÌNH TRỊN ( Tiết 1)
I.u cầu cần đạt:
-Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
-Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tùy
thích. Đường cắt có thể mấp mơ.
-Với HS khéo tay: Gấp , cắt, dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp
mơ. Hình dán phẳng.
-Có thể gấp, cắt, dán thêm hình tròn có kích thước khác.
II.Đồ dùng:
-Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vng.
-Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn có hình vẽ minh họa cho từng bước.
-Giấy thủ cơng hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC:
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
Nhận xét
2.Bài mới: -Giới thiệu bài
1.GV hướng dẫn HS quan sát và

nhận xét.
-Giới thiệu hình tròn mẫu được dán trên
nền hình vng. Đây là hình tròn được -HS quan sát và lắng nghe
cắt bằng cách gấp giấy.(Hình mẫu như
hình trong SGV).
-GV nối điểm O với các điểm M, N , P
nằm trên đường tròn rồi hỏi:
-Hãy so sánh về độ dài các đoạn thẳng -Đoạn thẳng OM, ON, OP bằng nhau
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
OM, ON, OP
-Cho HS so sánh về độ dài MN với -Cạnh của hình vng bằng độ dài MN của
cạnh của hình vng.
hình tròn. Nếu cắt bỏ những phần gạch
chéo của hình vng như hình mẫu ta sẽ
được hình tròn.
2. GV hướng dẫn mẫu:
-GV treo quy trình lên bảng
-Để gấp, cắt, dán được hình tròn ta thực
hiện theo mấy bước? Đó là những bước
nào?
-Khi dán hình tròn ta cần lưu ý điều gì

-Hướng dẫn HS thực hành:-GV chia -HS thực hành và trình bày sản phẩm theo
lớp thành 6 nhóm và hướng dẫn các em nhóm
thực hành
3.Củng cố:
-Nêu lại các bước gấp, cắt, dán hình
tròn
4. Dặn dò:
- Chuẩn bị giấy màu, kéo, hồ dán để tiết
sau thực hành và trưng bày sản phẩm
TN&XH:

GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I. u cầu cần đạt:
-Nêu được một số việc cần làm để giữ sạch vệ sinh môi trường
xung quang nha øở.
- Biết tham gia làm vệ sinh mơi trường xung quanh khu nhà ở (như
sân nhà, vườn nhà, khu vệ sinh, nhà tắm…)
-Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh mơi trường.
II.Đồ dùng:
- GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập, phần thưởng,
các câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy và học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ
- Kể các đồ dùng trong nhà em?
-HS trả lời câu hỏi
- Muốn đồ dùng bền và đẹp em phải làm gì?
-GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:

 Hoạt động 1:Làm việc
với SGK.
- Yêu cầu:Thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm
để chỉ ra trong các bức tranh - Đại diện nhóm nhanh
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
từ 1- 5, mọi người đang làm gì? nhất sẽ lên trình bày kết
Làm thế nhằm mục đích gì?
quả theo lần lượt 5 hình.
- Hãy cho cô biết, mọi người
- HS nêu
trong bức tranh sống ở vùng
hoặc nơi nào ?
- 1, 2 HS nhắc lại
- GV: Như vậy, mọi người dân
dù sống ở đâu cũng đều
phải biết giữ gìn môi trường - HS thảo luận
xung quanh sạch sẽ.
-HS cử trình bày kết quả
 Hoạt động 2: Thảo luận
thảo luận .
nhóm đơi

- HS nghe và ghi nhớ .
- Để môi trường xung quanh
nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm
gì?
- GV chốt kiến thức: Để giữ
sạch môi trường xung quanh,
các em có thể làm rất nhiều
việc như…(GV nhắc lại một số
công việc của HS). Nhưng các - Các nhóm nghe tình
em cần nhớ rằng: cần phải huống .
làm các công việc đó tùy - Thảo luận, đưa ra cách
theo sức của mình và phụ giải quyết. (Hình thức trả
thuộc vào điều kiện sống cụ lời: Đóng vai, trả lời trực
tiếp …)
thể của mình.
 Hoạt động 3: Thi ai ứng - HS cả lớp sẽ nhận xét
xem cách trả lời của
xử nhanh
- GV đưa ra 1, 2 tình huống. Yêu nhóm nào hay nhất .
cầu các nhóm thảo luận, đưa - Nhận xét, tun dương
ra cách giải quyết .
Tình huống đưa ra :
- Bạn Hà vừa quét rác xong,
bác hàng xóm lại vứt rác
ngay trước cửa nhà. Bạn góp
ý kiến thì bác nói: “Bác vứt
rác ra trước cửa nhà bác,
chứ có vứt ra cửa nhà cháu
đâu”. Nếu em là Hà thì em
sẽ nói hoặc làm gì khi đó?

3. Củng cố – Dặn
do ø:
Chuẩn bị bài : Phòng tránh ngộ độc khi ở
nhà.
Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009

Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
Tập đọc:
QUÀ CỦA BỐ
I.u cầu cần đạt:
Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
-Hiểu nội dung : Tình cảm u thương của người bố qua những món q đơn sơ dành
cho con .( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. nh về 1 số con vật
trong bài. Bảng phụ ghi sẵn các từ cần luyện phát âm,
các câu cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ : HS đọc bài" Bơng hoa - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi

Niềm Vui"
2. Bài mới :
- GV đ ọc mẫu.
-HS đọc nối tiếp từng câu
- Luyện phát âm từ khó, - niềng niễng, quẫy tóe nước, thao láo,
dễ lẫn.
mốc thếch, ngó ngốy, lạo xạo, con
muỗm, cánh xoăn,
- Mở thúng câu ra /là cả một thế giới
- Hướng dẫn ngắt giọng
dưới nước: //cà cuống, /niềng niễng
- Đọc theo đoạn.
đực, /niềng niễng cái /bò nhộn nhạo. //
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế giới
- Cả lớp đọc đồng thanh.
mặt đất: // con xập xành, / con muỗm to
xù, / mốc thếch, / ngó ngốy. //
- HD tìm hiểu bài.
- Bố đi đâu về các con có - Đi câu, đi cắt tóc dạo.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa
quà?
sen đỏ, cá sộp, cá chuối.
- Quà của bố đi câu về có
- Vì q gồm rất nhiều con vật
những gì?
sống dưới nước.
- Vì sao có thể gọi đó là - Tất cả đều sống động, bò
“Một thế giới dưới nước?”. nhộn nhạo, tỏa hương thơm
lừng, quẫy toé nước, mắt

- Các món quà ở dưới thao láo.
nước của bố có đặc điểm - Con xập xành, con muỗm,de
áđực cánh xoăn
gì?
- Nhiều con vật sống ở mặt
đất.
- Bố đi cắt tóc về có quà
gì?
- Con xập xành, con muỗm to
xù, mốc thếch, ngó ngoáy.
- Con hiểu thế nào là “Một
Con dế đực cánh xoăn, chọi
thế giới mặt đất”?
nhau.
- Những món quà đó có gì
- Hấp dẫn nhất là…Q của bố làm
hấp dẫn?
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
anh em tơi giàu q .
- Vì nó thể hiện tình yêu
- Từ ngữ nào cho thấy các của bố đối với các con./ Vì

con rất thích những món đó là những món quà mà
quà của bố?
trẻ em rất thích./ Vì các con
- Theo em, vì sao các con lại rất yêu bố.
cảm thấy giàu quá trước
những món quà đơn sơ?
- Kết luận: Bố mang về cho
các con cả một thế giới
mặt đất, cả một thế giới
dưới nước. Những món
quà đó thể hiện tình yêu
thương của bố với các con.
3. Củng cố – Dặn dò
- Chuẩn bò bài : Câu chuyện
bó đũa
Toán:

54 - 18
I. u cầu cần đạt:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhơ ùtrong phạm vi 100 dạng
54 – 18.
-Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
-Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
II. Chuẩn bị:
- GV: Que tính, bảng phụ.
- HS: bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ :

-HS làm bài trên bảng
- 1 HS lên bảng: 74 - 6 ;
34 – 8
-1 HS giải bài 3 trang 62
-GV nhận xét ghi điểm
õ 2. Bài mới :
- GV giới thiệu phép trừ 54 –
- HS nhắc lại bài toán. Tự
18
- Bài toán: Có 54 que tính, phân tích bài toán.
bớt 18 que tính. Hỏi còn lại - Thực hiện phép trừ 54 – 18
bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao - HS thực hiện
54
nhiêu que tính ta phải làm
thế nào?
18
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính
và thực hiện tính.
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
Luyện tập – thực hành.

Bài 1:Tính (câu a) - Yêu cầu HS tự
làm, nêu cách tính của một
số phép tính.
Bài 2: HS đọc đề
- Muốn tìm hiệu ta làm thế
nào?

Bài 3: 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán
gì?
Yêu cầu HS tự tóm tắt và
trình bày bài giải,

-HS ghi đề bài vào vở rồi làm bài
- 5 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- HS nêu yêu cầu. Gọi 3 HS
lên bảng làm, nêu rõ
cách đặt tính và thực hiện
tính
- Lấy số bò trừ trừ đi số
trừ.
74
64
44
47
28
19
27
36
25

- Đọc và tự phân tích đề
bài.
- Bài toán về ít hơn.
- Vì ngắn hơn cũng có nghóa
là ít hơn.
Giải:
Mảnh vải màu tím dài là:
34 - 15 = 19 (dm)
ĐS: 19 dm
- Hình tam giác

Bài 4:
- Vẽ màu lên bảng và hỏi:
- Nối 3 điểm với nhau.
Màu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ được hình tam giác
chúng ta phải nối mấy điểm - Vẽ hình.
với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình.
3. Củng cố – Dặn dò:
-GV nhận xét tiết học
-Dặn về làm các bài tập còn lại.
Chính tả:
Tập chép: BÔNG HOA NIỀM VUI.

I. u cầu cần đạt:
-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
-Làm được bài tập 2 ; bài tập 3a) / b)
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập 2,

3.
- HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ:
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
- GV đọc cho HS viết: lặng n, tiếng nói,
đêm khuya, ngọn gió, lời ru
2. Bài mới:
- GV giới thiệu bài:
- GV hướng dẫn tập chép.
- Đoạn văn là lời của ai?
- Cô giáo nói gì với Chi?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài
được viết hoa?
- Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi
lại viết hoa?
- Đoạn văn có những dấu gì?


- 2 HS lên bảng, lớp viết BC

- Lời cô giáo của Chi.
- Em hãy hái thêm … hiếu
thảo.
- 3 câu.
- Em, Chi, Một.
- Chi là tên riêng

-Dấu gạch ngang, dấu chấm than,dấu
phẩy, dấu chấm.
- HS viết các từ khó.
- HS viết bảng con
- HS nhìn bảng và chép vào - HS viết bài vào vở
vở
- GV hướng dẫn làm bài a) Trái nghĩa với khoẻ. (yếu)
tập
b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn,
Bài 2: HS đọc đề, nêu u cầu
rất chăm chỉ. (kiến)
c) Cùng nghĩa với bảo ban. (khun)
* Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi
cặp:
b) mỡ - mở; nữa - nửa
Bài 3: HS nêu u cầu của bài:
- Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi - Bát canh có nhiều mỡ.
bên đặt 1 câu theo yêu cầu. - Bé mở cửa đón mẹ về.
- Bé ăn thêm hai muỗng bột nữa.
Gọi HS đặt câu nối tiếp.
- Bệnh của bố em đã giảm đi một nửa.

3. Củng cố – Dặn dò
-GV nhận xét tiết học, tun dương những
HS viết đúng đẹp.
-Về nhà xem lại bài sốt sửa hết lỗi .

Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
LTVC:
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
I. u cầu cần đạt:
-Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc trong gia đình( BT1).
-Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai làm gì? ( BT2) ; biết chọn các từ
cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì? (BT3).
-HS khá giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo u cầu của BT3.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ . Giấy, bút dạ. 3 bộ thẻ .
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ:

- 1 HS trả lời: u thương, thương u,
- Tìm từ ngữ nói về tình cảm gia đình
kính u, u kính, u q, q
u, thương mến, mến thương, q
mến, kính mến, …
- Đặt dấu phẩy vào các câu sau:
Chăn màn quần áo được xết đặt gọn
gàng.
- 2 HS lên bảng làm
Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu bài
Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở -HS thảo luận nhóm 4
nhà giúp đỡ cha mẹ.
Đại diện nhóm lên trình
bày.
VD: qt nhà, trơng em, nấu cơm, nhặt
rau, rửa rau, dọn dẹp nhà cửa, rửa
Bài 2: Yêu cầu HS gạch 1 gạch
bát, rửa cốc, cho gà ăn, tưới cây, …
trước bộ phận trả lời cho - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch b) Cây xồ cành ơm cậu bé.
trước bộ phận trả lời cho c) Em học thuộc đoạn thơ.
câu hỏi Làm gì?
d) Em làm ba bài tập tốn.
- HS nêu yêu cầu bài
Bài 3: (Trò chơi: Ai nhanh hơn)
- Cho HS thi đua ghép các từ - Mỗi dãy cử 3 HS lên
bảng thi đua.
thành câu cho thích hợp

Ai
làm gì?
Em
qt dọn nhà cửa ( rửa
bátđũa).
Chị em
giặt quần áo.
Linh
rửa bát đũa (xếp quần
áo).
Cậu bé
xếp sách vở.
3.Củng cố:
-Hơm nay các em học bài gì?
- HS nhận xét,
-GV nhận xét tiết học, tun dương những -Từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu
HS học tốt
kiểu Ai làm gì?
4. Dặn dò:
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
- Chuẩn bò: Từ ngữ về tình

cảm gia đình. Câu kiểu Ai
làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Toán:
LUYỆN TẬP
I. u cầu cần đạt :
-Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
-Thực hiện được phép trừ dạng 54-18.
-Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54-18.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ
- 1HS thực hiện: 74 - 36
; - HS lên bảng làm bài
94 – 39
-1HS làm bài 3 trang 63.
-GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới
- GV hướng dẫn HS thực hành
Bài 1: Tính nhẩm:
-GV ghi kết quả
-u cầu HS đọc bài đã sửa

- Nêu yêu cầu bài, HS làm
miệng nối tiếp
14 -5=
14 – 7=
14 – 9=
14 – 6=

14 – 8=
13 – 9=

Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Khi đặt tính phải chú ý
- 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở
điều gì?
a) 84 - 47
74 - 49
b) 62 - 28
60 - 12
- Chú ý đặt tính sao cho đơn
vò thẳng với cột đơn vò, chục
Bài 3:HS đọc đề bài.
Nêu lại cách tìm số hạng, thẳng với cột chục.
- 3 HS lên bảng, lớp làm BC
số bò trừ và tự làm bài.
a) x - 24 = 34
b) x + 18 = 60
x = 34 + 24
x
= 60 - 18
x = 58
x
Bài 4: HS đọc đề, mạn đàm
- Hướng dẫn HS tìm hiểu = 42
c) 25 + x = 84
bài và làm bài
x = 84 - 25
x = 59

Bài 5: (Dành cho HS khá giỏi) HS - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
đọc đề
- Yêu cầu HS cho biết mẫu vẽ
hình gì?
- Yêu cầu HS tự vẽ.
- Hỏi: Hình vuông có mấy
đỉnh?
3. Củng cố – Dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn về làm các bài tập còn lại

Giải:
Số máy bay cửa hàng đó có là:
84 - 45 = 39 ( máy bay)
ĐS: 39 máy bay
-

Thực hành làm bài
Vẽ hình vuông.
HS thực hành vẽ.

Có 4 đỉnh.

Tập viết:
Chữ hoa L
I. u cầu cần đạt:
-Viết đúng chữ hoa L ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Lá ( 1
dòng) , Lá lành đùm lá rách (3 lần ).
II. Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu L . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động dạy và học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ
- HS viết: K, K ề
- 2 HS lên bảng
- HS viết bảng con.
-GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới
GV giới thiệu:
- Hướng dẫn viết chữ cái
hoa: L
- 5 li
- Chữ L cao mấy li?
- 6 đường kẻ ngang.
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- 3 nét cơ bản ; cong dưới, lượn
- Viết bởi mấy nét?
dọc và lượn ngang
- HS quan sát

- GV chỉ vào chữ L và miêu - HS quan sát.
tả
- HS viết trên bảng con, 2
- GV hướng dẫn cách viết
HS lên bảng
- HS viết bảng con.
- Hướng dẫn viết câu ứng - HS đọc câu
dụng.
- L :5 ơ li ; - h, l : 2,5 ơ li ; - đ: 2 ơ li;
- Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá - r : 1,25 ơ li ; - a, n, u, m, c : 1 ơ li
- Dấu(/) trên a. Dấu (\ )
rách
trên a và u
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Khoảng chữ cái o
- Cách đặt dấu thanh ở các
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
chữ.
- Các chữ viết cách nhau - HS viết bảng con, 2 HS lên
khoảng chừng nào?
bảng

- HS viết vở.
- HS viết bảng con
- HS Viết vở
-GV nêu yêu cầu viết.
3. Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học, tun dương những
em viết chữ đẹp
- Dặn : Về nhà luyện viết tiếp trong vở tập
viết.
-Chuẩn bị bài : Chữ hoa M

Mĩ thuật:
VẼ TRANH : ĐỀ TÀI VƯỜN HOA HOẶC CƠNG VIÊN
I. u cầu cần đạt :
-Hiểu đề tài vườn hoa và cơng viên.
-Biết cách vẽ tranhđề tài Vườn hoa hay Cơng viên.
-Vẽ được tranh đề tài Vườn hoa hay Cơng viên theo ý thích.
-HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối,rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp.
II. Chuẩn bị:
*GV: Sưu tầm ảnh phong cảnh về vườn hoa hay cơng viên.
-Sưu tầm tranh của họa sĩ hoặc thiếu nhi.
-Hình hướng dẫn minh họa cách vẽ.
*HS: - Giấy vẽ hoặc vỡ tập vẽ
-Bút chì, màu vẽ
III.Các hoạt động dạy học :
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ:
-GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS

-Kiểm tra bài vẽ của một số HS tuần
trước chưa xong
Hỏi :Tuần trước chúng ta học bài gì?
-Tuần trước học bài lá cờ
Hỏi : Em hãy kể một số lá cờ mà em
-Cờ Tổ quốc hoặc cờ lễ hội
được biết?
Hỏi:Nêu một số đặc điểm của lá cờ mà + Cờ Tổ quốc hình chữ nhật nền đỏ ngơi
em được biết?
sao vàng ở giữa
+ Cờ lễ hội có nhiều hình dạng và màu sắc
khác nhau
2.Bài mới:
-Giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng
Hoạt động 1. Tìm chọn nội dung đề tài
-GV giới thiệu tranh ảnh và gợi ý để
-HS tìm hiểu nội dung
Giáo án lớp 2


GV: Huúnh

Trường TH Hoàng Hoa Thám

ThÞ

T©y
HS nhận biết
Hỏi : Vẽ vườn hoa hay công viên thì
thuộc đề tài gì?

-Tranh này có những hình ảnh và màu
sắc ra sao?
-Vườn hoa chúng ta thường thấy ở đâu?
-Theo em thì em sẽ vẽ gì trong công
viên?
-GV gợi ý thêm và cho HS kể tên một
vài vườn hoa , công viên mà em biết
-GV cho HS quan sát tranh: Vườn hoa
nhà em .Tranh màu nước của Ánh Ngọc
-GV gợi ý để HS tìm hiểu thêm các
hình ảnh khác ở vườn hoa, công viên :
chuồng nuôi chim,thú quý hiếm đu
quay, cầu trượt, tượng ,đài phun nước,..
Hoạt động 2. Cách vẽ tranh vườn hoa
hoặc công viên
-GV đặt câu hỏi gợi mở để HS nhớ lại
H: Tranh vẽ vườn hoa hay công viên thì
hình ảnh nào là chính hình ảnh nào là
phụ?
-GV hướng dẫn HS cách vẽ trên bảng
-Tìm hình ảnh lớn rõ nỗi bật và chi tiết
-Vẽ thêm hình ảnh phụ cho tranh thêm
sinh động
-Tìm màu theo ý thích có màu nóng
màu lạnh , màu sắc phù hợp với nội
dung
-GV HD cho HS xem một số hình ảnh
sinh động có màu sắc đẹp, bố cục cân
đối và một bài vẽ chưa đẹp để HS so
sánh

Hoạt động 3. Thực hành
-GV cho HS nhớ lại và tìm hình vẽ vào
vỡ
-Tìm hình ảnh chính hình ảnh phụ cân
đối hợp lý
-Tìm hình ảnh phụ cho tranh thêm sinh
động
-Tìm màu sắc tươi sáng có đậm có nhạt
-GV theo giỏi hướng dẫn HS làm bài
-Gợi ý để HS yếu tìm được hình cân

-Tranh phong cảnh
-Hình ảnh cây hoa và các trò chơi trong
công viên
-Vườn hoa có ở công viên trường học hay
ở nhà
-Các trò chơi vẽ nhà cửa và vẽ cả vườn hoa
-Công viên Lê-nin,Thủ Lệ,Tây Hồ ở Hà
Nội,công viên Đầm Sen, Suối Tiên ở
Thành phố Hồ Chí Minh
HS quan sát tranh để nhận ra và hình dung
được công viên và vườn hoa

-HS tìm hiểu cách vẽ
-Hình ảnh phong cảnh như cây cối nhà cửa
là chính còn người và con vật là phụ
-HS quan sát
-Tìm hình ảnh chính
-Tìm hình ảnh phụ
-Chọn màu

-HS xem tranh

-HS vẽ bài vào vỡ
-Tìm hình ảnh chính
-Tìm hình phụ trong vỡ
-Tìm màu

Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
đối
Hoạt động 4. Nhận xét đánh giá
-GV cho HS chọn bài HS nhận xét
-HS nhận xét bài
H: Bạn vẽ hình đã cân đối trong giấy
-Hình trong tranh cân đối
chưa?
H: Em có nhận xét gì về màu vẽ trong
-Màu sắc tươi sánh rõ nội dung
tranh của bạn?
-Trong các bài này em thích bài nào
-HS chọn bài vẽ đẹp
nhất ?

-GV nhận xét bài vẽ của HS và xếp loại HS nghe
bài vẽ
* Dặn dò: Về nhà nên vẽ thêm tranh
theo ý thích, vẽ vào khổ giấy to hơn
-Sưu tầm tranh của thiếu nhi
Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
Chính tả:
Nghe-viết: QUÀ CỦA BỐ
I. u cầu cần đạt:
- Nghe và viết đúng đoạn 1 trong bài Quà của bố, trình bày
đúng đọan văn xi có nhiều dấu câu
-Làm được BT2 ; BT 3a / b .
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ
- HS viết: yếu ớt, kiến đen, khun bảo, - HS viết vào bảng con.
nói dối
2. Bài mới :
- GV giới thiệu
Hướng dẫn viết chính tả
- GV đọc đoạn đầu bài Q của bố
- 2 HS đọc bài
- Đoạn trích nói về những gì? - Những món quà của bố
- Quà của bố khi đi câu về
khi đi câu về.
có những gì?

- Cà cuống, niềng niễng,
hoa sen đỏ, cá sộp, cá
- Đoạn trích có mấy câu?
chuối.
- Chữ đầu câu viết thế - 4 câu
nào?
- Viết hoa.
- Trong đoạn trích có những - Dấu phẩy, dấu chấm,
loại dấu nào?
dấu 2 chấm, dấu 3 chấm.
- Đọc câu văn thứ 2.
- Mở sách đọc câu văn thứ
- HS đọc các từ khó.
2.
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
- HS viết các từ khó.

- HS nêu và viết bảng con : cà cuống,
niềng niễng, nhộn nhạo, t nước,
- Viết chính tả.
quẫy, thơm lừng, toả hương

- GV nhận xét bài viết của HS và sửa lỗi - HS viết bài vào vở
chính tả HS viết sai
-HS sửa lỗi chính tả vào vở
Hướng dẫn làm bài
tập
Bài 2: HS đọc đề
- HS nêu YC, 2 HS lên bảng,
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
HS dưới lớp làm vào vở
- Điền vào chỗ trống:
Bài 3: HS đọc đề
câu chuyện, n lặng, viên gạch, luyện
tập
b) Dấu hỏi hay dấu ngã
- Nêu u cầu, 1 HS lên bảng, lớp làm
bảng con
Làng tơi có luỹ tre xanh
Có sơng Tơ Lịch chảy quanh xóm làng
3. Củng cố – Dặn dò
Trên bờ vải, nhãn hai hàng
- GV nhận xét tiết học
Dưới sơng cá lội từng đàn tung tăng.
-Về nhà xem lại bài sốt lại hết lỗi
- Chuẩn bò: Câu chuyện bó
đũa
Toán:

15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. u cầu cần đạt:
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17,

18 trừ đi một số.
II.Chuẩn bị:
- GV: Que tính.
- HS: bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ
- HS thực hiện: x + 25 = 84
- 2 HS lên bảng
X - 18 = 60
2. Bài mới
- GV giới thiệu 15 trừ đi một
số
- Nêu bài toán: Có 15 que - Nghe và phân tích bài toán.
tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi
- Thực hiện phép trừ 15 – 6
còn lại bao nhiêu que tính?
- Làm thế nào để tìm được
- Lập bảng trừ 15
số que tính còn lại?
- Yêu cầu HS tự lập bảng
trừ 15
- GV giới thiệu 16 trừ đi một - Thao tác trên que tính và
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám


ThÞ

T©y
số
- Nêu: Có 16 que tính, bớt đi
9 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?
- Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy?
- Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
- Yêu cầu HS lập bảng trừ
16
- GV giới thiệu 17, 18 trừ đi
một số
- HS thảo luận nhóm để tìm
kết quả của các phép tính:
17 – 8 ; 17 – 9 ;
18 – 9
- Gọi 1 HS lên bảng điền
kết quả các phép tính trên
bảng các công thức.
- Luyện tập, thực hành.
Bài 1: HS đọc đề
- HS nhớ lại bảng trừ và ghi
nhanh kết quả vào vở

trả lời
- 16 bớt 9 còn 7
- 16 trừ 9 bằng 7
- HS lập bảng trừ 16

- Thảo luận theo cặp và sử
dụng que tính để tìm kết quả.
- HS thực hiện
- Đọc bài và ghi nhớ.
- Nêu yêu cầu. HS làm vào vở, 5
HS lên bảng
15
15
15
15
8
9
7
6
15
16
16
16
5
9
7
8
17
-

17

18

8


9

12
-

9

7

14
-

8

13

20
-

6

8

Bài 2: Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép
tính nào? ( Dành cho HS khá giỏi)
4. Củng cố – Dặn dò
-GV nhận xét tiết học
-Dặn về nhà làm thêm BT số 2 trang 65.
Tập làm văn:


KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I. u cầu cần đạt :
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước ( BT1).
-Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
Giáo án lớp 2


GV: Hnh

Trường TH Hồng Hoa Thám

ThÞ

T©y
II. Đồ dùng :
- GV: Tranh vẽ cảnh gia đình. Bảng phụ
- HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ
- 2 HS nhắc lại thứ tự các việc làm khi gọi
điện
- 2 HS đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện
thoại
2. Bài mới
- GV giới thiệu
- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: HS đọc đề

- HS đọc yêu cầu.
- Nhắc HS kể về gia đình theo - Chia lớp thành nhóm nhỏ.
gợi ý chứ không phải trả - Gọi HS nói về gia đình mình
lời từng câu hỏi. Như nói rõ
trước lớp.
nghề nghiệp của bố, mẹ, - HS tập nói trong nhóm
anh (chò) học lớp mấy, trong 5 phút.
trường nào. Em làm gì để
thể hiện tình cảm đối với
những người thân trong gia - HS chỉnh sửa cho nhau.
đình.
- GV chỉnh sửa từng HS.
- Hướng dẫn làm bài viết.
- HS nêu u cầu bài.
HS viết được đọan văn ngắn về gia đình
VD: Gia đình em gồm có 4 người.
Bài 2: HS đọc đề
Bố mẹ em đều là cán bộ. Anh của em
- u cầu HS làm bài vào vở .
học Trường Trung học cơ sở Kim
Đồng. Còn em đang học lớp 2/1
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản. Mọi
người trong gia đình em rất thương
u nhau. Em rất tự hào về gia đình
em.
- HS làm bài
- 3 đến 5 HS đọc.
- GV chỉnh sửa cho từng em
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố – Dặn dò

- Chuẩn bò: Quan sát tranh,
trả lời câu hỏi. Viết nhắn
tin

SINH HOẠT LỚP
NỘI DUNG:
Giáo án lớp 2


GV: Huúnh

Trường TH Hoàng Hoa Thám

ThÞ

T©y
1. Nhận xét đánh giá trong tuần:

* Ưu điểm:
-Nhìn chung các em đi học đầy đủ ,ổn định sĩ số.
-Đồng phục gọn gàng sạch sẽ, đi học đúng giờ, có truy bài đầu buổi, tổ trực quét lớp
sạch sẽ, kê bàn ghế ngay ngắn
-HS nắm được chủ điểm và các bài múa hát trong tháng
-Phụ đạo được HS yếu, rèn đọc và rèn chính tả cho HS yếu
-Có thực hiện và đã tổng kết phong trào bông hoa điểm 10
-HS học bài và làm bài đầy đủ, trong tiết Toán rất sôi nỗi phát biểu xây dựng bài .
* Tồn tại:
-Còn vài em hay quên dụng cụ học tập, nói chuyện riêng trong giờ học.
-Một số em sách vở chưa bao nhãn (Đông ,Vũ , Nhung).
-Phần đông các em viết chính tả còn yếu ( Quốc, Thiện, Phương).

2. Kế hoạch đến :
-Duy trì sĩ số và nề nếp
-Đồng phục đúng quy định
-Đi học đúng giờ, học và làm bài trước khi đến lớp.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
-Rèn đọc và rèn chính tả nhiều hơn
-Sách vở bao nhãn cẩn thận
-Phụ đạo HS yếu ,bồi dưỡng HS giỏi
-Truy bài đầu giờ, đầu buổi
-Tiếp tục nộp các khoản tiền quy định.

Giáo án lớp 2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×