Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn hoá lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.32 KB, 9 trang )

Phũng GD& T Huyn B Trch
TrngTH v THCS Tõn Trch
Đề khảo sát chất lợng học kỳ I, năm học 2011-2012
Môn: hóa học 9
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao
đề)
Ma trận
Mc
Nhn bit
Ni dung
Chng I:
Cỏc loi hp
cht vụ c
Tớnh cht húa
hc m loi; (5
tớnh cht
Chng II
Kim loi
í ngha ca dóy
hot ng húa
hc ca kim loi.
Tng s

Thụng hiu

Vn dng
Cp
thp

S cõu: 1
S im:


2,5
T l: 25%

S cõu: 1
S im: 2
T l: 20%

S cõu: 1
S im: 3
T l: 30%

S cõu: 1
S cõu: 1
S im 2,5 S im: 2
T l: 25%
T l: 20%

S cõu: 1
S im: 3
T l: 30%

Cp cao

Cng

S cõu: 1
S im: 2,5
T l: 25%

S cõu: 2

S im:
5
T l: 50%

S cõu: 2
S im:
5
T l: 50%
S cõu: 1
S im: 2,5
T l: 25%

S cõu: 4
S im:
10
T l:
100%


Đề khảo sát chất lợng học kỳ I, năm học 2011-2012
Môn: hóa học 9
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao
đề)
Cõu 1 (2,5 im): Nờu tớnh cht húa hc ca axit. Vit phng trỡnh húa hc
minh ha.
Cõu 2 (2,5 im):
a. Hóy nờu ý ngha ca dóy hot ng húa hc ca kim loi ?
b. Hóy sp xp cỏc kim loi sau theo chiu hot ng húa hc gim
dn
K, Al, Pb, Fe, Zn, Ag, Cu.

Cõu 3 (2 im): Thc hin chui chuyn húa sau, ghi rừ iu kin phn ng
nu cú.
Fe

FeCl3

Fe(OH)3

Fe2O3

FeCl3

Cõu 4 (3 im)Cho 5,4 gam nhụm vo 100 ml dung dch H2SO4
a, Vit PTHH xy ra
b, Tớnh th tớch khớ H2 sinh ra ktc
c, Tớnh nng mol ca mui trong dung dch sau phn ng ( cho
rng th tớch ca dung dch sau phn ng thay i khụng ỏng k ).
(Al=27 ,S =32 , H =1 ,O =16 )
----------------------------HT.----------------------------


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲI 2011 – 2012
MÔN HOÁ HỌC 9
Câu
Câu 1

Nội dung
Tính chất hóa học của axit:
- Làm đổi màu chất chỉ thị màu: quỳ tím chuyển sang màu đỏ

- Tác dụng với oxit bazơ:2HCl + CaO → CaCl2 + H2O
- Tác dụng với dung dịch bazơ:Ca(OH)2 + 2HCl →CaCl2 +2H2O
- Tác dụng với kim loại: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- Tác dụng với dung dịch muối: H2SO4 + BaCl2→BaSO4 + 2HCl

Câu 2

Câu 3

a. Ý nghĩa dãy HĐHH của KL
- Dãy HĐHH của KL được sắp xếp theo chiều giảm dần
- KL trước Mg t/d với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm
và giải phóng H2
- KL đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4
loãng…) giải phóng khí H2
- KL đứng trước (trừ Na, K…) đẩy KL đứng sau ra khỏi dung
dịch muối.
b. Sắp xếp : Na, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag
Thực hiện chuổi chuyển hóa:
1.
2Fe +
3 Cl2

2FeCl3
2. FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
3.
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
4. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

Điểm

2,5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2,5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
O,5đ

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

Câu 4
nAl

= 5,4 : 27 = 0,2 mol
2Al +
3H2SO4 →
2(mol)
3(mol)
0,2(mol)
0,3(mol)

Al2(SO4)3

1 (mol)
0,1(mol)

VH2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lit

+

3H2 ↑
3(mol)
0,3(mol)

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


CM Al2(SO4)3

=n:V=
0,5 điểm

0,1 : 0,1 = 1 M
O,5đ
0,5đ
Giáo viên ra đề

Trần Chí Nhân



Phũng GD& T Huyn B Trch
TrngTH v THCS Tõn Trch
ề khảo sát chất lợng học kỳ I, năm học 2011-2012
Môn: hóa học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Ma trận

Mc

Vn dng
Nhn bit

Thụng hiu

Cp thp

Cp cao

Cng

Ni dung

Chng 1:
S cõu: 1
Cht
S im: 2,0
Nguyờn t T l: 20%
- Phõn t
Chng 2:

Phn ng
húa hc
Chng 3:
Mol Tớnh
toỏn húa
hc
Tng cng
S cõu: 1
S im 2,0
T l: 20%

S cõu: 1
S im: 2,0
T l: 20%
S cõu: 1
S im: 3
T l: 30%

S cõu: 1
S im: 3,0
T l: 30%

S cõu: 1
S im: 3
T l: 30%

S cõu: 1
S im: 2
T l: 20%


S cõu: 1
S im: 3,0
T l: 30%

S cõu: 2
S im: 5
T l: 50%

S cõu: 1
S im: 2
T l: 20%

S cõu: 1
S im: 3,0
T l: 30%

S cõu: 4
S im: 10
T l: 100%


Phũng GD& T Huyn B Trch
TrngTH v THCS Tõn Trch
ề khảo sát chất lợng học kỳ I, năm học 2011-2012
Môn: hóa học 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Cõu 1:(2 im) Em hóy cho bit: húa hc, nguyờn t, nguyờn t húa hc,
phõn t l gỡ?
Cõu 2: (2 im) Tớnh:

a. Khớ SO2 nng hay nh hn khụng khớ bao nhiờu ln.
b.Trong 1,5 mol SO2 cha bao nhiờu phõn t SO2.
Cõu 3:(3 im) Cõn bng cỏc phng trỡnh húa hc sau õy:
a/.
FeS +
HCl
H2S +
FeCl2
b/.
KClO3

KCl +
O2
c/.
SO2 +
O2

SO3
d/.
N2
+
H2

NH3
e/.
BaCl2 + AgNO3

AgCl +
Ba(NO3)2
f/.

NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3
+ Na2SO4
Cõu 4:(3 im) Cho khớ hirụ d i qua ng (II) oxit núng mu en, ngi
ta thu c 0,32 g kim loi ng mu v hi nc ngng t:
a/.Vit phng trỡnh húa hc xy ra.
b/.Tớnh khi lng ng (II) oxit tham gia phn ng.
c/.Tớnh th tớch khớ hi rụ ktc ó tham gia phn ng.
d/.Tớnh khi lng nc ngng t thu c sau phn ng
( Biêt: Cu = 64 ;
O = 16 ;
H =1)


P N BIU IM
KIM TRA K I: 2011 - 012
MễN HO HC 8

Cõu 1: (2 im)
Mi ý ỳng 0,5 im:
-Húa hc l khoa hc nghiờn cu cỏc cht, s bin i v ng dng
ca chỳng.
-Nguyờn t l ht vụ cựng nh trung hũa v in.
-Nguyờn t húa hc l tp hp nhng nguyờn t cựng loi, cú cựng s
proton trong ht nhõn.
-Phõn t l ht i din cho bit, gm mt s nguyờn t liờn kt vi
nhau v th hin y tớnh cht húa hc ca cht.
Cõu 2: (2 im)
a.Khi lng mol ca phõn t SO2 = 64 g
(1im)
b.Trong 1,5 mol SO2 cha bao nhiờu phõn t SO2.

S phõn t = 1,5.6.1023
(1im)
Cõu 3: (3im)
Mi PTHH ỳng 0,5 im:
a/.
FeS + 2HCl

H2S +
FeCl2
b/.
2KClO3 2KCl +
3O2
c/.
2SO2 + O2
2SO3
d/.
N2 +
3H2
2NH3
e/.
BaCl2 + 2AgNO3
2AgCl + Ba(NO3)2
f/.
6NaOH + Fe2(SO4)3
2Fe(OH)3 +
3Na2SO4
Cõu 4: (3 im)
t0
a/. PTHH: H2 + CuO Cu + H2O
(0,75 im)

b/.

nCu =

m
M

=

0,32
=
64

0,005 (mol)

(0,75 (im)

Theo phửụng trỡnh phaỷn ửựng ta coự:
nCuO = nCu = 0,005 (mol)
(0,25 im)
mCuO = n . M = 0,005 . 80
= 0,4 (g)
(0,25 ủieồm)
c/. Theo phửụng trỡnh phaỷn ửựng ta coự:
nH
= nCu
(0,25 im)
= 0,005 (mol)
2



VH 2

= n . 22,4 = 0,005 . 22,4 = 0,112 (l)
(0,25 điểm)
d/. Theo phöông trình phaûn öùng ta coù:
nH O
= nCu
(0,25 điểm)
= 0,005 (mol)
2

mH O =

n . M = 0,005 . 18 = 0,09 (g)
(0,25 điểm)
2

Giáo viên ra đề

Trần Chí Nhân




×