Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thống kê khoa học ra quyết định kinh doanh số (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.54 KB, 4 trang )

BÀI TẬP CÁ NHÂN MÔN THỐNG KÊ KINH DOANH

MÔN THỐNG KẾ KINH DOANH

PHÙNG ANH TUẤN
BÀI TẬP CÁ NHÂN

Bài giải
Câu 1
A
1. Đúng. Chỉ tiêu thống kê là thuộc tính nghiên cứu
2. Sai. Tần số là số tuyệt đối
3. Sai: Hệ số biến thiên là số tương đối đo lường mức độ biến thiên tương đối của đại
lượng và được đo bằng độ lệch chuẩn chia cho trung bình
4. Đúng: Khoảng tin cậy = Uớc lượng điểm ± sai số chuẩn
B
1. b
2.f
3.c
4.b
5.c
Câu 2
Số công nhân cần điều tra là n = (Z 0.95 *δ/e)^2 = (1.96*6/1)^2 = 138.2976. Như vậy
phải chọn mẫu 139 công nhân
Uơc lượng khoảng = ước lượng điểm ± sai số chuẩn = 35±(5.5/căn bặc hai của 139) =
35±0.4665 = (34.5335; 35.4665)
Câu 3
Kiểm định giả thiết về hiệu hai tỷ lệ tổng thể


p 1 = 200/800 = 0.25




p 2 = 0.285




Giả thiết ban đầu H0: p 1 - p 2 ≥0 là công thức mới không làm tăng tỷ người ưa thích và




giả thiết thay thế là H1: p 1 - p 2 < 0 là công thức mới làm tăng tỷ người ưa thích


z=



( p 1 − p 2 ) − ( p1 − p 2 )





n1 p 1 + n2 p 2


Tiêu chuẩn kiểm định là
= 0.269

1
1 trong đó p =
p(1 − p)( + )
n1 + n2
n1 n2
Thay số vào chúng ta tính được z = -1.664
Phùng Anh Tuấn M05-




BÀI TẬP CÁ NHÂN MÔN THỐNG KÊ KINH DOANH
Công thức mới có làm tăng tỷ lệ người ưa thích với mức ý nghĩa α = 0.048 tức là mức ý
nghĩa 4.8%.

Câu 4
Chỉ số thời vụ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tổng

2004
49
51
50
43
47
40
34
31
28
31
46
35
485

2005
45
58
52
45
54
42
46
42
33
32
26
30

505

2006
47
54
56
50
47
40
42
39
35
35
28
35
508

2007
48
57
55
52
50
42
32
37
33
34
30
38

508

2008
49
51
50
43
47
40
34
31
28
31
46
35
485

Trung
bình
47.6
54.2
52.6
46.6
49
40.8
37.6
36
31.4
32.6
35.2

34.6
41.51667

Chỉ số
thời vụ
1.146527
1.3055
1.266961
1.122441
1.180249
0.982738
0.90566
0.867122
0.756323
0.785227
0.847852
0.8334

Hàm xu thế
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
0.039163
R Square
0.001534
Adjusted R
Square
-0.33129
Standard
Error

13.97498
Observations
5
ANOVA
df
Regression
Residual
Total

SS
1
3
4

Coefficient

0.9
585.9
586.8
Standard

MS
0.9
195.3

t Stat

Phùng Anh Tuấn M05-

F

0.00460
8

P-value

Significanc
eF
0.950149

Lower

Upper


BÀI TẬP CÁ NHÂN MÔN THỐNG KÊ KINH DOANH
s
Intercept

Error

497.3

14.65708

0.3

4.419276

X Variable 1


95%
33.9289
9
0.06788
4

5.63E05
0.95014
9

450.6546
-13.7641

Dự báo theo tháng cho năm 2009 với độ tin cậy 95%
Dự báo 2009
Trung
Cận dưới
Cận trên
bình
95%
95%
47.68599 43.22936392 52.1426152
54.29791 49.22335136 59.3724736
52.69502 47.7702635 57.6197807
46.68418 42.32118401 51.0471821
49.08852 44.5008158 53.6762215
40.87371 37.05374051 44.6936702
37.66792 34.14756478 41.1882843
36.06503 32.69447692 39.4355913
31.45672 28.51684931 34.3965991

32.65889 29.60666521 35.7111188
35.26359 31.96793299 38.5592449
34.66251 31.42302504 37.901985
499.1 452.4552333 545.744767
Câu 5
1.Phương trình hồi quy: y = 1.686 + 0.52*x
Y: % tăng doanh thu
X: % tăng quảng cáo
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
0.966308
R Square
0.933752
Adjusted R
Square
0.911669
Standard
Error
0.285842
Observations
5
ANOVA
df
Regression
Residual

SS
1
3


3.454883
0.245117

MS
3.45488
3
0.08170

Phùng Anh Tuấn M05-

F
42.2844
6

Significanc
eF
0.007386

95%
543.945
4
14.3641
1


BÀI TẬP CÁ NHÂN MÔN THỐNG KÊ KINH DOANH
6
Total


4
Coefficient
s

3.7
Standard
Error

Intercept

1.685547

0.29301

t Stat
5.75252
4

X Variable 1

0.519531

0.079895

6.50265

P-value
0.01043
7
0.00738

6

Lower
95%
0.753058
0.265269

Upper
95%
2.61803
5
0.77379
4

2. Có mối quan hệ tuyến tính vì giá trị P-value = 0.007386 rất nhỏ
3. Hai đại lượng có mối tương quan tuyến tính thuận chiều rất mạnh vì hệ số tương quan r
= 0.966308 và hệ số xác định R 2 =0.933752
4. Khi tỷ lệ tăng quảng cáo là 5% thì tỷ lệ doanh thu tẳng khoảng từ 3.69 % đến 4.87%
với độ tin cậy 95%.

Phùng Anh Tuấn M05-



×