Họvàtên:
Lớp:
Môn:
TRỊNH VĂN ĐỒNG
M0110
Thốngkêtrongkinhdoanh
BÀI TẬP CÁ NHÂN
I.
LÝ THUYẾT
1.
Diệntíchnằmdướiđườngmậtđộcủaphânphốichuẩnhoávàgiữahaiđiểm 0
và 1.75:
S = P(lower) tại 0 – P(lower) tại (-1.75) = 0.5 – 0.041 = 0.459
2.
Chỉsố IQ cóphânphốichuẩnvớitrungbìnhlà 100 vàđộlệchchuẩnlà 16.
Gọichỉsố IQ làmộtbiếnngẫunhiên X, tính P (68 < X < 132)
P (68 < X < 132) = 0.9772 – 0.0228 = 0.9544
3.
Nếuđộ tin cậy (1 – α) giảmđi, khoảng tin cậysẽhẹplại.
4.
Giảsửkhoảng tin cậychotrungbìnhtổngthểlàtừ 62.84 đến 69.46. Biếtσ =
6.50 vàkíchthướcmẫu n = 100. Tínhtrungbìnhmẫu.
Lấy (1) – (2) ta thuđược:
2
5. Giátrị P-value nàosauđâydẫnđếnviệcbácbỏgiảthiết H0nếu
a. 0.150
b. 0.100
c. 0.051
d. 0.025
Xétthấy: P-value = 0.025 < α = 0.05
Nếu α = 0.05 thìgiátrị P-value = 0.025 sẽdẫnđếnviệcbácbỏgiảthiết H0
II.
BÀI TẬP
Bài 1.
Descriptive statistics
count
mean
sample variance
sample standard deviation
minimum
maximum
range
#1
30
6.13
3.29
1.81
3
10
7
standard error of the mean
0.33
confidence interval 95.% lower
confidence interval 95.% upper
half-width
5.46
6.81
0.68
Từkếtquảchạymôhìnhtrêncóthểthấy,
sốngàytrungbìnhtheophươngphápmớivớiđộ tin cậy 95% là 6.13 ngày.
Cũngvớiđộ
tin
cậy
95%,
theophươngphápbán
mớithìsốngàytươngứngvớimứccaovàmứcthấptheothứtựlầnlượtlà6.81
ngày.
Bêncạnhđó,
sốngàytrungbìnhtínhtheophươngphápcũlà
Nhưvậylàphươngphápmớiđãrútngắnđượcthờigian
so
hang
và
7.5
vớiphươngphápcũ,
5.46
ngày.
hay
nóicáchkhác, phươngphápmớiđãđạthiệuquảcaohơn.
Bài 2.
Descriptive statistics
p/a A
p/a B
count
mean
sample variance
sample standard deviation
minimum
maximum
range
12
29.75
19.84
4.45
24
38
14
14
28.21
20.95
4.58
20
38
18
1st quartile
median
3rd quartile
interquartile range
mode
26.00
29.00
32.75
6.75
35.00
25.25
28.00
30.00
4.75
25.00
0
0
0
0
0
0
1
0
low extremes
low outliers
high outliers
high extremes
Ta giảsử:
Cặpgiảthiết:
= 29.75;
S1 = 4.45
= 28.21;
S2 = 4.58
Do độchênhlệchgiátrịgiữa S1và S2khônglớnnên ta sửdụngphươngsaihỗnhợp.
Hypothesis Test: Independent Groups (t-test, pooled variance)
p/a A
29.75
4.45
12
p/a B
28.21
4.58
14
24
1.536
20.442
4.521
1.779
0
Mean
std. dev.
N
Df
difference (p/a A - p/a B)
pooled variance
pooled std. dev.
standard error of difference
hypothesized difference
0.86 T
.3965 p-value (two-tailed)
Hypothesis Test: Independent Groups (t-test, unequal variance)
p/a A
29.75
4.45
12
p/a B
28.21
4.58
14
23
1.536
1.775
0
0.87
.3958
mean
std. dev.
n
df
difference (p/a A - p/a B)
standard error of difference
hypothesized difference
t
p-value (two-tailed)
Từcácphântíchtrên, cóthểrútramộtsốkếtluậnnhưsau:
- PhươngánA (12 quansát) có chi phítrungbìnhlớnhơnphươngán B (14
quansát).
- Cảhaiphươngánđềucóphânbốgầnvớiphânbốchuẩn,
mặcdùphươngánAcóxuhướnggầnvềphíadướitrongbiểuđồ Curve Plot vàlệch
sang phảitrongbiểuđồ Box Plot, khôngcógiátrịđộtxuất hay ngoạilai.
Phươngán B cóphânphốichuẩntươngđốihợplývàcó 1 giátrịngoạilai.
- Giảthiết chi phícủahaiphươngánlàphânphốichuẩnvớimức ý nghĩa 5%,
đồngthời,
trêncơsởsửdụngkiểmđịnhgiảthuyếtchotrườnghợpđộlệchchuẩncủahaiphươn
gáncoinhưbằngnhauvàkhácnhau, đềuchokếtquảgiátrị P-value tươngứngvới
t kiểmđịnhlà 0.86/0.87, mứcđộnàycóthểcoilàkhôngcósaikhác. Do đó,
chấpnhậngiảthiết H0cónghĩalà chi phítrungbìnhcủahaiphươngánlànhưnhau.
Bài 3.
Cặpgiảthiết:
Sốquansát: 60 cóthểsửdụng t hoặc Z.
Hypothesis Test: Mean vs. Hypothesized Value
247.00
250.00
hypothesized value
mean ppm
12.00
1.55
60
59
std. dev.
std. error
n
df
1.94 t
.0576 p-value (two-tailed)
P-value >α
Khôngbácbỏgiảthiết H0, tứclàkhôngbácbỏgiảthiếtmứcđộtậptrungcủalôhànglà
247 ppm.
Tươngtựvớiα = 0.01 P-value > α Khôngbácbỏgiảthiếtmứcđộtậptrungcủalô
hang là 247 ppm.
Do đó, nếulôhàngđảmbảomứcđộtậptrung247
ppmthìloạithuốctrênđượccoilàđạthiệuquảvàkhônggâyphảnứngphụnào,
vìthếcóthểtiếptụcsảnxuất.
Bài 4.
a. Ướclượngmốiquanhệhồiquytuyếntínhđơngiữathịphầnvàchấtlượngsảnph
ẩm.
Từkếtquảướclượngnhưtrên, ta cóthểrútramộtsốnhậnxétnhưsau:
Trướchết,
thịphầncủadoanhnghiệpvàchấtlượngsảnphẩmcómốiquanhệtỷlệthuậnvớinhau, hay
nóicáchkhác,
chấtlượngsảnphẩmđượccủngcốsẽkéotheosựtănglêncủathịphầnvàngượclại.
Cácđiểmthốngkêphânbốtrênhìnhkháđồngđềudọcđườnghồiquytuyếntínhchothấtcó
mốiquanhệtuyếntínhgiữachấtlượngsảnphẩmvàthịphần.Đồngthời, hệsố b1 = 0.187
chothấykhichấtlượngsảnphẩmtăng 1
đơnvịthìthịphầnđượcdựđoántăngtươngứngxấpxỉ 0.187 đơnvị.
b. Kiểmđịnhsựtồntạimốiliênhệtươngquantuyếntínhgiữa X và Y
Giảthiết:
Với: β1 = 0 Giữa X và Y khôngcómốiliênhệtươngquantuyếntính
Β1 # 0 Giữa X và Y cómốiliênhệtươngquantuyếntính
ChạychươngtrìnhdữliệuMegastatchokếtquảnhưsau:
Regression Analysis
r² 0.922
r 0.960
Std. Error
0.995
ANOVA table
Source
Regression
Residual
Total
n 13
k 1
Dep. Var. Y (Thịphần %)
SS
128.3321
10.8987
139.2308
df
1
11
12
MS
128.3321
0.9908
F
129.53
Regression output
variables
coefficients
std. error
t (df=11)
p-value
p-value
2.00E-07
confidence interval
95% lower 95% upper
Intercept
-3.0566
0.9710
-3.148
.0093
-5.1938
-0.9194
X (Chấtlượng)
0.1866
0.0164
11.381
2.00E-07
0.1505
0.2227
Do P-value < 5% nêngiảthiết H0bịbácbỏ, hay nóicáchkhác,
giữathịphầnvàchấtlượngsảnphẩmcótồntạimốiliênhệtươngquantuyếntính.
c. Cho biếthệsố R2và ý nghĩacủanó.
R2 = SSR / SST = 0.922 = 92.2%
Ý nghĩa: 92.2%
sựthayđổitrongthịphầnđượcgiảithíchbởisựthayđổichấtlượngsảnphẩm.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
ChươngtrìnhđàotạoThạcsỹQuảntrịkinhdoanhquốctế,
GiáotrìnhThốngkêtrongkinhdoanh, 12/2009.