Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra chat luong 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.67 KB, 2 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Thời gian : 1h 30’
I.PH ẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Trong ion
2
3
AB

có 32 proton.Trong nguyên tử A cũng như B có số nơtron bằng số proton. A,B là các
nguyên tố nào sau đây
A. Cacbon và Oxi B. Lưu huỳnh và Oxi C. Silic và Oxi D. Cacbon và Lưu huỳnh
Câu 2: Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo trong tự nhiên tồn tại hai đồng vị
35
17
Cl

37
17
Cl
.Tính
phần trăm khối lượng
37
17
Cl
trong muối Kali clorat KClO
3
có giá trị nào sau đây
A. 7,55% B. 8,5% C. 9,75% D. 7,95%
Câu 3: Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 4: Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. Mỗi khi có 94 nguyên tử


10
5
B
thì có bao nhiêu nguyên tử
11
5
B
A. 405 B. 403 C. 406 D. 404
Câu 5: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng:
A. Hút electron của nguyên tử B. Nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác
C. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu D. Nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác
Câu 6: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau lại được lặp lại giống như chu kì trước là do:
A. Sự lặp lại tính kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước
B. Sự lặp lại tính phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so vơi chu kì trước
C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước
D. Sự lặp lại tính chất hoá học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước
Câu 7:Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 là:
A. 8 và 18 B. 18 và 8 C. 8 và 8 D. 18 và 32
Câu 8:Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 2 và 5 D. 4 và 3
Câu 9:Nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d
5
4s
2
. Số Obitan nguyên tử của nguyên tố là:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 15
Câu10:Nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3d
3
. Số lớp electron của nguyên tử Y là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu11: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p
4
. Hãy chỉ ra câu sai :
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton
C. X nằm ở chu kì 3 D. X thuộc nhóm IVA
Câu12:Electron cuối cùng của nguyên tố là 3p
3
, xác định vị trí nguyên tố
A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm IVA D. Chu kì 3, nhóm VB
Câu13:Nguyên tố M thuộc nhóm A. Tổng số hạt trong M
3+
là 37 hạt. Vị trí của M trong BTH
A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm IIIA C. Chu kì 3, nhóm VA D. Chu kì 4, nhóm IIIA
Câu14:Cho dãy nguyên tố Cl,Na,Al,F,P. Sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử
A. F<Cl<P<Al<Na B. F<Cl<P<Na<Al C. F<Cl<Al<P<Na D. Cl<F<P<Na<Al
Câu15:Nguyên tố M thuộc chu kì 3,nhóm VIIA.Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro của M
A. M
2
O
3
và MH
3
B. MO
3
và MH
5
C. M
2
O

7
và MH
2
D. M
2
O
7
và MH
Câu 16:Hidroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO
4
. Hợp chất khí của R với Hidro chứa 2,74% hidro
theo khối lượng. Xác định R:
A. Br B. Cl C. I D. F
Câu17:Cho 6,9g một kim loại X nhóm IA tác dụng với nước, toàn bộ khí thu được cho tác dụng với CuO đun
nóng.Sau phản ứng thu được 9,6g Cu. X là: A. Na B. Li C. K D. Rb
Câu18:Hai nguyên tố M,X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A. Tổng số proton trong M và X bằng 28.
M,X tạo được hợp chất với hidro trong đó số nguyên tử H bằng nhau và nguyên tử khối M nhỏ hơn X. Công
thức MX là: A. KF B. NaCl C. CaO D. MgS
Câu19:X,Y,Z là ba kim loại liên tiếp nhau trong một chu kì.Tổng số khối của chúng là 74. X,Y,Z lần lượt là
A. K,Ca và Sr B. Li,Be và B C. Na,Mg và Al D. Cs,Ba và Ca
Câu20:Một nguyên tố R có hoá trị trong oxit bậc cao nhất bằng hoá trị trong hợp chất khí với hidro. Phân tử
khối oxit này 1,875 lần phân tử khối hợp chất khí với hidro. R là:
A. C B. Si C. S D. N
Câu 21:Nguyên tố R thuộc nhóm A. Trong oxit cao nhất R chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit là
A. SO
2
B. SO
3
C. CO
2

D. CO
Câu 22:Nguyên tố M thuộc phân nhóm IIA, 6g M tác dụng hết với nước thu được 6,16 lít khí H
2
đo ở
27,3
0
C,1atm. M là nguyên tố nào sau đây: A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu23:Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Trong một chu kì các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
B. Trong một chu kì các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng
C. Trong 1 chu kì, các nguyên tố đều có cùng số lớp electron
D. Trong 1 chu kì, độ âm điện tăng dần
Câu 24:Cấu hình Mn
2+
là cấu hình electron nào sau đây
A. [Ar]3d
5
4s
1
B. [Ar]3d
3
4s
2
C. [Ar]3d
5
D. [Ar]3d
4
Câu 25:Một nguyên tố có cấu hình electron [Xe]4f
14
5d

7
6s
2
thì nguyên tố đó là
A. Nguyên tố kiềm thổ B. Nguyên tố khí trơ C. Nguyên tố chuyển tiếp D. Nguyên tố đất hiếm
II.PH ẨN T Ự LUẬN :
Câu 1: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M
2+
và ion X
-
. Trong phân tử MX
2
có tổng số hạt (p,n,e) là 186
hạt,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số khối của ion M
2+
lớn hơn số khối
của ion X
-
là 21.Tổng số hạt trong ion M
2+
nhiều hơn trong ion X
-
là 27.Viết cấu hình electron của các ion M
2+
và X
-
. Xác định số thứ tự , chu kì , nhóm , phân nhóm của M và X trong BTH?
Câu 2: : Cho hai nguyên tố A và B cùng nằm trong một nhóm A của 2 chu kì liên tiếp . Tổng số điện tích hạt
nhân của A và B là 24. Hai nguyên tố C và D đứng kế tiếp nhau trong một chu kì , tổng số khối của chúng bằng
51 , số nơtron của D lớn hơn của C là 2,số electron của C bằng số nơtron của nó.

a) Xác định các nguyên tố trên và viết cấu hình electron của chúng.
b) Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng tính khử.
c) Hãy viết công thức các hợp chất giữa chúng (nếu có).
Câu 3: Một nguyên tố R mà oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi theo khối lượng. Hợp chất khí của R với Hidro
có tỉ khối hơi so với khí H
2
bằng 17.
a) Xác định R, công thức oxit của R và công thức hợp chất khí của R với Hidro.
b) Viết một phương trình phản ứng minh hoạ tính chất hoá học đặc trưng của loại oxit này?
Câu 4: Nguyên tố X có hoá trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất với hidro.Gọi A là công thức
hợp chất oxit cao nhất.B là công thức hợp chất khí với hidro của X.Tỉ khối hơi của A đối với B là 2,35.Hãy xác
định X?
…………Hết………….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×