Tuần 18: Thứ 2 ngày 28 Tháng 12 năm
2009
Tập Đọc: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I(TIẾT 1)
I: Mục đích yêu cầu.
- §äc rµnh m¹ch, tr«i ch¶y c¸c bµi tËp ®äc ®· häc ( tèc ®é ®äc kho¶ng 80 tiÕng/
phót) ; bíc ®Çu biÕt ®äc diƠn c¶m ®o¹n v¨n, ®o¹n th¬ phï hỵp víi néi dung. Thc
®ỵc 3 ®o¹n th¬, ®o¹n v¨n ®É häc ë HKI
- HiĨu néi dung chÝnh cđa tõng ®o¹n, néi dung c¶ bµi ; nhËn biÕt ®ỵc c¸c nh©n vËt
trong bµi tËp ®äc lµ trun kĨ thc hai chđ ®iĨm Cã chÝ th× nªn , TiÕng s¸o diỊu.
- HS kh¸, giái : §äc t¬ng ®èi lu lo¸t, diƠn c¶m ®ỵc ®o¹n v¨n, ®o¹n th¬ ( tèc ®é ®äc
trªn 80 tiÕng/ phót).
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ ghi sắn các bài tập.
HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC HỌAT ĐỘNG HỌC
HĐ 1: Giới thiệu bài
Để kiểm tra cuối học kì I đạt kết quả tốt,
hôm nay các em sẽ đọc bài Về thăm bà
và trả lời câu hỏi.
HĐ 2:Đọc thầm.
-Nêu yêu cầu: Các em đọc thầm đến
những chi tiết, hình ảnh miêu tả về
ngoại hình, tình cảm của bà, chú ý đến
-Cho HS đọc yêu cầu câu 1.
Giao việc: Nhiệm vụ của các em là tìm
trong 3 ý a, b, c ý nào là đúng với yêu
cầu của đề bài.
HĐ 3: Làm câu 1:
-Cho HS làm bài, đưa bảng phụ chép
sẵn câu 1.
-Cho HS trình bày kết quả.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
HĐ 4: Làm câu 4:
Cho HS đọc yêu cầu câu 4.
-Nghe.
-Nghe.
-1HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi trong
SGK.
-1HS lên bảng làm bài vào bảng phụ.
-HS còn lại làm bài vào giấy nháp hoạc
dùng viết chì đánh dấu câu đúng trong
SGK.
-HS làm bài phải nêu ý kiến của mình
chon ý nào.
-Lớp nhận xét.
Câu 1: ý c: Tóc bạc phơ, chống gậy trúc,
lưng đã còng.
Giao việc: Nhiệm vụ của các em là tìm
trong 3 ý a, b, c ý nào là đúng với yêu
cầu của đề bài.
-Cho HS làm bài, đưa bảng phụ chép
sẵn câu 4.
-Cho HS trình bày kết quả.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
*Củng cố dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà ôn lại và bài tập
-1HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi trong
SGK.
-1HS lên bảng làm bài vào bảng phụ.
-HS còn lại làm bài vào giấy nháp hoạc
dùng viết chì đánh dấu câu đúng trong
SGK.
-HS làm bài phải nêu ý kiến của mình
chon ý nào.
-Lớp nhận xét.
b: Sự yên lặng.
TOÁN: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
I/Mục tiêu:
- BiÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 9.
- Bíc ®Çu vËn dơng dÊu hiƯu chia hÕt cho 9 trong mét sè t×nh hng ®¬n gi¶n.
II/ Đồ dùng dạy – học
- Bảng phụ ghi BT 4
III/ Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên Học sinh
HĐ1:Bài cũ
Kiểm tra BT số 4,5 trang 96
- Nhận xét, ghi điểm
HĐ2: bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học. Ghi đề bài
2.HD HS phát hiện ra dấu hiệu chia
hết cho 9
* Ví dụ
Nêu ví dụ SGK
- HD để HS nhận xét được các số
chia hết cho 9 là các số có tổng các
chữ số chia hết cho 9
- Các số chia hết cho 9 có đặc điểm
gì?
- Các số không chia hết cho 9 có đặc
- 2 HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp cùng nhận xét
- HS nhắc lại đề bài
- HS thực hiện phép tính, nêu các số chia hết
cho 9 và các số không chia hết cho 9
- HS rút ra kết luận dấu hiệu chia hết cho
9.nhiều HS nhắc lại
điểm gì?
=> Muốn biết số đó có chia hết cho 9
hay không ta căn cứ vào tổng các chữ
số của số đó
3. Thực hành
Bài 1: Trong các số sau số nào chia
hết cho 9
Yêu cầu HS vận dụng các dấu hiệu
vừa học để tìm các số chi hết cho 9
Nhận xét chung bài của HS
Bài 2:Trong các số sau, số nào không
chia hết cho 9
- Yêu cầu một số HS nêu ý kiến, và
giải thích sự lựa chọn của mình
Bài 3:Viết hai số có 3 chữ số chia hết
cho 9
- Yêu cầu HS nêu cơ sở lựa chọn của
mình.
- Nhận xét bài của HS
Bài 4: Nêu yêu cầu BT
- Nhận xét, chữa bài cho HS
315, 135, 225.
HĐ3: Củng cố, dặn dò
Nêu các dấu hiệu chia hết cho 9
- Hệ thống lại nội dung bài học.yêu
cầu HS thực hành BT ở nhà
- HS nêu yêu cầu và các số
- HS thực hiện BT theo N2.
- HS trình bày trước lớp và giải thích cách
lựa chọn của mình.
- Cả lớp cùng nhận xét và rút ra lời giải đúng
+ 99, 108,5643,29385
- Nêu yêu cầu BT.
- Căn cứ vào dấu hiệu để tìm các số không
chia hết cho 9.
- Trả lời miêng trước lớp.
- Cả lớp cùng nhận xét, tìm kết quả đúng
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào bảng con
- Một HS lên bảng thực hiện
- HS nêu yêu cầu
- Thực hiện BT theo N4
- Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình
và nêu cách làm bài của nhóm
-HS nêu
LÞch sư: KiĨm tra ®Þnh kú
ĐẠO ĐỨC:
ÔÂN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I
I/ Mục tiêu:
- Cđng cè néi dung c¸c bµi ®· häc tõ tn 1 ®Õn tn 17. Th«ng qua 5 ND nh: BiÕt
trung thùc vµ vỵt khã trong häc tËp; tiÕt kiƯm tiỊn cđa vµ thêi giê; hiÕu th¶o víi
«ng bµ, cha mĐ; biÕt ¬n thÇy c« gi¸o; yªu lao ®éng vµ q träng lao ®éng.
II/ Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động - Giáo viên Hoạt động - Học sinh
Hoạt dộng 1:
Giới thiệu bài:
* Nêu yêu cầu tiết học
Ghi bảng .
Hoạt động 2: Thực hành
* Yêu cầu HS nêu lại các bài đạo đức đã
học ở HKI.
- GV kết hợp ghi bảng .
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận theo ND và
nhận xét của mình về các hành vi đạo đức
đó. Các nhóm chọn 1 bài tập thực hành
sắm vai về hành vi đạo đức
- N1: Thảo luận các hành vi đạo đức đã
học ở bài 1,2
- N2: Thảo luận các hành vi đạo đức đã
học ở bài 3,4
-N3: Thảo luận các hành vi đạo đức đã
học ở bài 5,6
N4: Thảo luận các hành vi đạo đức đã học
ở bài 7,8
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả và
tự nêu bài học .
- Nhận xét , bổ sung .
=> Giúp HS hệ thống lại các hành vi đạo
đức sau mỗi lần các nhóm trình bày.
- Yêu cầu các nhóm nêu lại phần ghi nhớ
của bài mình thảo luận
Hoạt động 3:
Củng cố, dặn dò
* Nhắc lại .
* HS hệ thống lại các bài đạo đức đã
học.
- Các nhóm tự thảo luận các hành vi
đạo đức theo sự phân công và nêu nhận
xét .
- Các nhóm tự rút ra bài học cho bản
thân mình sau khi đã thảo luận. Chọn
một BT để thực hành sắm vai về hành
vi đạo đức.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
của nhóm mình trước lớp
- Cả lớp cùng nhận xét , bổ sung hoàn
thiện .
- Nghe , nhớ và hệ thống lại .
* Yêu cầu HS thực hiện tốt các hành vi
đạo đức đã học
- Nhận xét tiết học .
- Đại diện các nhóm nêu .( Mỗi nhóm /1
bài )
- Về thực hiện .
Thứ 3 ngày 29 tháng 12 năm
2009
CHÍNH TẢ: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( Tiết 2)
I: Mục tiêu:
- Møc ®é yªu cÇu vỊ kÜ n¨ng ®äc nh ë TiÕt 1.
- BiÕt ®Ỉt c©u cã ý nhËn xÐt vỊ nh©n vËt trong bµi tËp ®äc ®· häc ; bíc ®Çu biÕt
dïng thµnh ng÷, tơc ng÷ ®· häc phï hỵp víi t×nh hng cho tríc.
II: Đồ dùng: - Phiếu thăm.
-Một số tờ giấy khổ to, kẻ sẵn bảng bài tập 3 để HS điền vào chỗ trống.
III: Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên Học sinh
HĐ1.Giới thiệu bài.
HĐ 2: Kiểm tra tập đọc &HTL
a) Kiểm tra 1/6 HS trong lớp.
b)Tổ chức kiểm tra.
-Gọi từng HS lên bốc thăm.
-Cho HS chuẩn bò bài.
-Cho HS trả lời.
-GV cho điểm (theo HD)
HĐ 3: Luyện tập.
-Cho HS đọc yêu cầu.
* GV giao việc:
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày bài làm.
-Nhận xét + chốt lại những câu đặt đúng,
đặt hay.
HĐ 4: Làm bài tập 3
* Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3:
Giao việc: Bài t ập đưa ra 3 trường hợp
a,b, c các em có nhiệm vụ phải chọn câu
thành ngữ, tục ngữ để khuyến khích và
khuyên nhủ bạn trong đúng từng trường
-Nghe.
-Lần lượt lên bốc thăm.
-Mỗi em chuẩn bò trong 2 phút
-HS đọc bài theo yêu cầu theo phiếu
thăm.
* 1HS đọc – lớp đọc thầm.
-Nhận việc:
-Thực hiện làm bài theo yêu cầu làm
bài vào vở BT.
-Một số HS lần lượt đọc các câu văn đã
đặt về các nhân vật.
-Lớp nhận xét.
VD:a)Nhờ thông minh, ham học và có
chí Nguyễn Hiền đã trở thành trạng
nguyên trẻ nhất nước ta.
* 1HS đọc – lớp theo dõi SGK.
-Nhận việc.
-HS xem lại bài: Có chí thì nên, nhớ lại
các câu thành ngữ, tục ngữ đã học, đã
biết +chọn câu phù hợp cho từng trường
hợp.
-Cho HS làm bài.
-Phát bút + và giấy kẻ sẵn.
-Cho HS trình bày kết quả.
-Nhận xét chốt lại ý đúng.
3/Củng cố dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà luyện đọc.
hợp.
a) Cần khuyết khích bạn bằng các câu:
Có chí thì nên
-Có công mài sắt có ngày nên kim.
-Người có chí thì nên.
Nhà có nề thì vững.
TOÁN:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
I/Mục tiêu :
- BiÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 3.
- Bíc ®Çu vËn dơng dÊu hiƯu chia hÕt cho 3 trong mét sè t×nh hng ®¬n gi¶n.
II/ Đồ dùng dạy – học:
- Bảng phụ
I II/ Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên Học sinh
HĐ1: Bài cũ
Nêu dấu hiệu chia hết cho 9, thực
hiện BT 1,2 trang 97
- Nhận xét, ghi điểm
HĐ2: Bài mới
1. HD HS tìm ra dấu hiệu chia hết
cho 3
- Nêu các số chia hết cho 3 và các số
không chia hết cho 3
- GV ghi thành 2 cột
- Ghi bảng cách xét tổng các chữ số
của một vài số.
- Các số không chia hết cho 3 có đặc
điểm gì?
2. Thực hành
Bài 1:Trong các số sau, số nào chia
hết cho 3?
Yêu cầu HS vận dụng kiến thức vừa
học để tìm
- 2 HS lên bảng nêu và thực hiện bài tập.
- Cả lớp chữa bài cho bạn
- HS nêu.
- Nêu đặc điểm của các số chia hết cho 3
- HS rút ra nhận xét: Các số chia hết cho 3
đều có tổng các chữ số chia hết cho 3
-Đều có tổng các chữ số không chia hết cho
3
- HS nêu yêu cầu
- Thực hiện bài tập theo N2
- HS nêu kết quả, Nêu cách làm
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 2: Trong các số sau, số nào
không chia hết cho 3?
- Nhận xét chung bài làm của các em
Bài 3:Viết 3 số có ba chữ số và chia
hết cho 3
- Nhận xét bài của HS
Bài 4:Nêu yêu cầu BT
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
=> Có thể viết 1 hoặc 4 vào ô trống
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS nêu lại dấu hiệu chia
hết cho 3.
- Nhận xét chung giờ học
Các số chia hết cho 3 là: 1872,92313,231
- HS nêu các số
* Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 để tìm
các số không chia hết cho 3
- HS làm bài cá nhân
- Một số HS nêu kết quả
- Lớp nhận xét, chữa bài cho bạn
- HS làm bài bảng con.
- Một HS lên bảng viết
- Một HS nêu yêu cầu
- Thực hiện bài tập theo N4
- Các nhóm trình bày kết quả
- 2 HS nêu
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( Tiết 3)
I/Mục tiêu:
- Møc ®é yªu cÇu vỊ kÜ n¨ng ®äc nh ë TiÕt 1.
- N¾m ®ỵc c¸c kiĨu më bµi, kÕt bµi trong bµi v¨n kĨ chun ; bíc ®Çu viÕt ®ỵc më
bµi gi¸n tiÕp, kÕt bµi më réng cho bµi v¨n kĨ chun «ng Ngun HiỊn.
II/ Đồ dùng dạy – học:
- Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên Học sinh
HĐ1:Giới thiệu bài
Tiết học hôm nay các em sẽ ôn LTVC,
CT, TLV.
HĐ2: Bài mới
a) HD chính tả.
-GV đọc 1 lần đoạn chính tả.
-Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết
sai: nhất, sánh, ro, ro, rút
GV nhắc lại nội dung bài chính tả.
b)Gv đọc cho HS viết.
-Đọc từng câu hoặc cụm từ.
-Nghe.
-Nghe.
-Viết bảng con, 2HS lên bảng viết.
-2HS nêu lại nội dung bài tập.
-Viết bài chính tả vào vở.
-GV đoạn lại cả đoạn chính tả một lần.
c) Chấm chữa bài.
HĐ 3 Làm bài tập B
Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
Làm câu 2
Giao việc:
-Cho HS làm bài.
Cho HS đọc yêu cầu câu 2 đọc 3 ý a, b,
c.
làm câu 3
-Giao việc.
-Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
-Chốt lại lời giải đúng.
Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
Làm câu 4.
Giao việc:
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài tập.
HĐ 4: Làm câu 1: Giao việc:
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
Câu 2:Giao việc:
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
-Đổi vở soát lỗi.
-1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm SGK.
-Nhận việc.
-HS làm bài cá nhân.
-1HS đọc lớp đọc thầm SGK.
-1HS đọc 3 ý a, b, c.
-Nhận việc
-HS làm bài và trình bày kết quả.
Câu 2 ý a: Nhìn cháu bằng ánh mắt âu
yến, mến thương, giục cháu vào nhà cho
khỏi nắng, giục cháu rửa mặt rồi đi ăn
cơm.
1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm SGK.
-Nhận việc.
-HS làm bài cá nhân.
-ý c: Có cảm giác thong thả, bình yên,
được bà che chở.
-1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm SGK.
-Nhận việc.
-HS làm bài cá nhân.
Ý c: Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn
yêu mến, tin cậy bà và được bà săn sóc
yêu thương.
1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm SGK.
-Nhận việc.
-HS làm bài cá nhân.
-HS tìm kết quả đúng nhất trong 3 ý.
-2HS trình bày kết quả.
Ý b: Cùng nghóa với hiền là hiền từ, hiền
lành.
1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm SGK.
-Nhận việc.
-HS làm bài cá nhân.
b: Hai động từ: Trở về, thấy
Hai tính từ: bình yên, thong thả.
Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
Câu 3:
Giao việc:
-Cho HS làm bài.
Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
Giao việc:
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét những HS có mở bài hay.
-Nhận xét một số HS viết thân bài hay.
HĐ3: Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà ôn tập chuẩn bò kiểm
tra cuối HKI.
1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm SGK.
-Nhận việc.
-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS đọc mở bài.
-Lớp nhận xét.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.
-Nghe.
Khoa học: KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY
I. MỤC TIÊU:
- Lµm thÝ nghiƯm ®Ĩ chøng tá.
+ Cµng cã nhiỊu kh«ng khÝ th× cµng cã nhỊu «- xi ®Ĩ duy tr× sù ch¸y ®ỵc l©u h¬n.
+ Mn sù ch¸y diƠn ra liªn tơc th× kh«ng khÝ ph¶i ®ỵc lu th«ng.
- Nªu øng dơng thùc tÕ liªn quan ®Õn vai trß cđa kh«ng khÝ ®èi víi sù ch¸y : thỉi
bÕp lưa cho lưa ch¸y to h¬n, d©p t¾t lưa khi cã háa ho¹n,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình trang 70, 71 SGK.
• Chuẩn bò các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 3 HS lên trả lời câu hỏi của bài ôn tập. - 3 HS lên trả lời câu
hỏi .
+ Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học bài không khí cần cho sự cháy.
- GV chia nhóm và đề nghò các nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bò các đồ
dùng để làm thí nghiệm.
GV HS
HĐ1: Tìm hiểu vai trò cuả ô-xi đối
với
- GV yêu cầu HS đọc mục thực hành
- Lắng nghe.
trang 70 để biết cách làm.
-Các nhóm làm thí nghiệm như sự chỉ
dẫn trong SGK và quan sát sự cháy
cuả các ngọn nến.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc cuả nhóm mình.
GV giúp HS rút ra kết luận chung sau
khi thí nghiệm.
-GV giảng về vai trò cuả khí ni-tơ :
Giúp cho sự cháy trong không khí xảy
ra không quá nhanh, quá mạnh.
* Kết luận : Càng có nhiều không khí
thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự
cháy lâu hơn.
Hay : Không khí có ô-xi nên cần
không khí để duy trì sự cháy.sự cháy.
HĐ2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy
và ứng dụng trong cuộc sống.
- GV chia nhóm và đề nghò các nhóm
trưởng báo cáo về việc chuẩn bò các
đồ dùng để làm thí nghiệm.
- GV yêu cầu HS đọc mục thực hành
trang 70 để biết cách làm.
-Các nhóm làm thí nghiệm như sự chỉ
dẫn trong SGK và quan sát sự cháy
cuả các ngọn nến.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc cuả nhóm mình.
GV giúp HS rút ra kết luận chung sau
khi thí nghiệm.
-GV giảng về vai trò cuả khí ni-tơ :
Giúp cho sự cháy trong không khí xảy
ra không quá nhanh, quá mạnh.
* Kết luận : Càng có nhiều không khí
thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự
cháy lâu hơn.
Hay : Không khí có ô-xi nên cần
- Hoạt động trong nhóm.
- HS đọc SGK
- HS làm thí nghiệm ở mục I trang 70
SGK và nhận xét kết quả.
- HS tiếp tục làm thí nghiệm và thảo
luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc cuả nhóm mình.
- 2 đến 3 HS đọc.
không khí để duy trì sự cha
- Muốn sự cháy diễn ra liên tục,
không khí phải được lưu thông.
- GV chia nhóm , các nhóm trưởng
báo cáo về việc chuẩn bò các đồ dùng
để làm thí nghiệm.
- GV yêu cầu các em đọc các mục
thực hành, thí nghiệm trang 70, 71
SGK để biết cách làm.
GV kết luận : Để duy trì sự cháy, cần
liên tục cung cấp không khí. Nói cách
khác, không khí cần được lưu thông.
- HS đọc mục Bạn cần biết.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu vai trò của ô-xi đối với sự cháy?
- Muốn duy trì sự cháy chúng ta cần
làm gì?
- Nhận xét chung giờ học.
- Chuẩn bò giờ sau: Không khí cần cho
sự sống.
Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm
2009
Kể chuyện: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I(TIẾT 4)
I: MỤC TIÊU.
- Møc ®é yªu cÇu vỊ kÜ n¨ng ®äc nh ë TiÕt 1.
- Nghe - viÕt ®óng bµi CT ( tèc ®é viÕt kho¶ng 80 ch÷/ 15 phót), kh«ng m¾c qu¸ 5
lçi trong
bµi ; tr×nh bµy ®óng bµi th¬ 4 ch÷ ( §«i que ®an ).
- HS kh¸, giái : ViÕt ®óng vµ t¬ng ®èi ®Đp bµi CT ( tèc ®é viÕt trªn 80 ch÷/ 15
phót ) ; hiĨu néi dung bµi.
III: Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
HĐ1.Giới thiệu bài
Từ tuần 11 đến hết tuần 17, các em đã học
rất nhiều bài tập đọc. Có bài là thơ, có bài
là văn xuôi, có bài thuộc thể loại kòch.
HĐ 2: Kiểm tra tập đọc &HTL
-Nghe.