Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

đề cương môn học biên phiên dịch pháp lý 1 (dành cho sinh viên ngành ngôn ngữ anh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.91 KB, 16 trang )

TR ƯỜ
N G ĐẠ
I HỌ
C LU Ậ
T HÀ N Ộ
I
B Ộ MÔN NGO Ạ
I NG Ữ
T Ổ ANH V Ă
N

ĐỀ C ƯƠ
N G MÔN H Ọ
C
BIÊN PHIÊN D ỊCH PHÁP LÝ 1
(Dành cho sinh viên ngành Ngôn ng ữ Anh)

1


HÀ NỘI - 2017

BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT

Bài tập

LITP1

Legal Interpreting and Translating Practice 1


Trans.

Translating

Inter.
KTĐG
P

Interpreting
Kiểm tra đánh giá
Phần

Sec.
SV
U

Section
Sinh viên
Unit

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Loại môn học:


Chính quy - Cử nhân Ngôn ngữ Anh
Biên phiên dịch pháp lý 1
03
Bắt buộc

1. THÔNG TIN V Ề GI ẢNG VIÊN
1. ThS. Lã Nguyễn Bình Mình - GV, Phó trưởng Bộ môn, phụ trách Tổ Anh văn
Email:
2. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, Tổ phó Tổ Anh văn
Email:
3. ThS. Lê Thị Mai Hương - GVC
Điện thoại: 0904.264.450
Email:
4. ThS. Vũ Thị Thanh Vân - GVC
Điện thoại: 0912.016.556
Email:
5. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Điện thoại: 0912.563.638
Email:
6. ThS. Đào Thị Tâm - GV
Điện thoại: 0983161817
Email:
7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Điện thoại: 0985.055.036
Email:
Văn phòng Tổ Anh văn
Tổ Anh văn – Bộ môn ngoại ngữ - Phòng 406, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469

Email:
2. MÔN H ỌC TIÊN QUY ẾT: Ti ếng Anh pháp lí c ơ s ở 2 + Lí thuy ết d ịch
3. TÓM TẮT N ỘI DUNG MÔN H ỌC
Biên phiên dịch pháp lý 1 là môn học bắt buộc trong ch ương trình Đào tạo h ệ chính quy
Trình độ Đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Chương trình nhằm mục đích hình thành và
bước đầu rèn luyện cho sinh viên ngôn ngữ Anh kĩ năng BIÊN VÀ PHIÊN D ỊCH liên
quan đến pháp lý. Cụ thể:
Nội dung: Môn học tập trung vào các lĩnh vực luật mà sinh viên ngành ngôn ngữ Anh đã
3


có kiến thức nền, từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành khi đã học tiếng Anh pháp
lý cơ sở 1,2 như hệ thống pháp luật, nguồn luật, luật hiến pháp, luật hình sự, luật công ty,
luật hợp đồng.
Kĩ năng: Môn học cung cấp cho sinh viên
-

Kĩ năng Biên dịch qua các vấn dề ngữ pháp điển hình thường được sử dụng trong
dịch thuật, gồm có: câu sử dụng đại từ quan hệ; cụm từ hay đi với nhau
(collocations); mệnh đề danh ngữ; cấu trúc bị động; mệnh đề phân từ; câu điều
kiện; các từ vựng, cấu trúc hay gặp trong văn bản pháp lý, đặc biệt văn b ản h ợp
đồng. Từ đó, sinh viên vận dụng cấu trúc để dịch từ ngôn ngữ nguồn sang ngôn
ngữ đích: Anh- Việt; Việt - Anh

-

Bước đầu hình thành kĩ năng Phiên dịch qua việc phân biệt các loại hình phiên
dịch; các hoạt động để rèn luyện kĩ năng nghe hiểu; kĩ năng ghi nhớ; k ĩ n ăng t ốc
ký/ ghi chú (ghi chép vắn tắt)- những kĩ năng cần thiết cho công tác phiên dịch.


4. N ỘI DUNG CHI TI ẾT C ỦA MÔN H ỌC
1. Nội dung 1: Hệ thống pháp luật
1.1 Biên dịch: Câu sử dụng đại từ quan hệ
1.2 Phiên dịch: Giới thiệu các loại hình phiên dịch
2. Nội dung 2: Nguồn của pháp luật
2.1 Biên dịch: Các cụm từ đi kèm với nhau
2.2 Phiên dịch: Nghe hiểu trong phiên dịch
3. Nội dung 3: Luật hiến pháp
3.1 Biên dịch: Câu sử dụng mệnh đề danh ngữ
3.2 Phiên dịch: Ghi nhớ trong phiên dịch
4. Nội dung 4: Luật hình sự
4.1 Biên dịch: Câu sử dụng cấu trúc bị động
4.2 Phiên dịch: Ghi nhớ (tiếp theo)
5. Nội dung 5: Luật công ty
5.1 Biên dịch: Câu sử dụng mệnh đề phân từ
5.2 Phiên dịch: Kĩ năng ghi chú/ ghi tốc ký
6. Nôi dung 6: Luật hợp đồng
6.1 Biên dịch: Sử dụng từ cổ trong soạn thảo hợp đồng
6.2 Phiên dịch: Kĩ năng tốc ký (tiếp theo)
7. Nội dung 7: Luật hợp đồng (tiếp)
4


7.1 Biên dịch: Sử dụng câu điều kiện trong hợp đồng và các văn bản luật
7.2 Phiên dịch: Kĩ năng tốc ký (tiếp theo)

5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu chung
Môn học nhằm giúp sinh viên củng cố vốn từ vựng cơ bản, rèn luyện cách sử dụng ngôn
ngữ, cấu trúc về các chủ đề khác nhau như hệ thống pháp luật, nguồn luật, luật hiến

pháp, luật hình sự, luật công ty, luật hợp đồng thông qua các bài tập thực hành biên d ịch
Anh- Việt; Việt- Anh. Đồng thời môn hình giúp sinh viên hiểu được công tác c ủa phiên
dịch viên và bước đầu hình thành, làm quen kĩ năng biên dịch thông qua các hoạt động
rèn luyện kĩ năng nghe hiểu, ghi nhớ, và tốc ký, từ đó trang bị cho sinh viên k ĩ n ăng s ử
dụng tiếng Anh pháp lý một cách tương đối thành thạo trong môi trường làm vi ệc qu ốc
tế liên quan đến lĩnh vực pháp luật.
5.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết
5.2.1. Về kiến thức
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
+ Nắm vững một số kiến thức nền của chuyên ngành luật như hệ thống pháp lu ật,
nguồn luật, luật hiến pháp, luật hình sự, luật công ty và luật hợp đồng.
+ Nắm vững hệ thống từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành đã được học;
+ Biết cách sử dụng các cấu trúc câu đặc biệt được sử dụng trong dịch thuật
+ Nắm được các loại hình phiên dịch và kĩ năng liên quan đến loại hình dịch nối đoạn
5.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng biên dịch:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
+ Chuyển ngữ đúng và đủ ý các cụm từ, câu, đoạn từ đơn giản đến ph ức t ạp t ừ ngôn
ngữ nguồn sang ngôn ngữ đích
+ Biên tập văn bản nguồn và đích có cấu trúc và ngôn ngữ phức tạp ví dụ câu dài, nhiều
cấu trúc đa dạng,v..
+ Đánh giá được mức độ chính xác của bản dịch cá nhân và bạn học
+ Dịch với tốc độ 40-60 từ trong 10 phút về các chủ dề đã được học
- Kĩ năng phiên dịch:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể thực hành và phát triển các kĩ năng cơ bản trong
phiên dịch nối đoạn ở mức độ nhập môn, gồm
+ Ghi nhớ chi tiết lượng thông tin được nói trong vòng 30s
5



+ Tổng hợp và tóm tắt ý của bài nói đơn giản trong vòng 1-2phút
+ Phối hợp hiệu quả giữa kĩ năng ghi nhớ và ghi chép để hiểu đúng và đủ nội dung bài
nói
5.2.3 Mục tiêu nhận thức cụ thể
Mục
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Trình bày hoặc phân tích
Vận dụng các kiến thức về
tiêu Nêu hoặc kể tên được
được
ngôn ngữ và kĩ năng biên
Vấn
phiên dịch để
đề
1. Hệ 1A1. Định nghĩa hệ thống
thống pháp luật
pháp 1A2. Các hệ thống pháp
luật luật chính trên thế giới
1A3. Các nguồn của hệ
thống pháp luật civil và
common
1A4. Sự khác nhau của
hệ thống pháp luật civil
và common

1B1. Câu sử dụng đại từ
quan hệ để nói về hệ thống
pháp luật trong biên dịch

1B2. Nối câu sử dụng đại từ
quan hệ
1B3. Phân biệt được cách
dùng đại từ quan hệ trong
câu phức, ghép trong biên
dịch và phân biệt các loại
hình phiên dịch

1C1. Thực hành dịch các
câu/đoạn về hệ thống pháp
luật có sử dụng đại từ quan
hệ

2A1. Nêu được các
Nguồ nguồn của hệ thống pháp
n của luật khác nhau
pháp 2A2. Các cụm từ/ thuật
luật ngữ được dùng khi nói về
nguồn của pháp luật.
2A3. Các cụm từ khi nói
về nguồn của hệ thống
pháp luật của một số
quốc gia cụ thể

2B1. Lấy ví dụ về nguồn của
pháp luật
2B2. Nhận diện được các
cụm từ hữu ích diễn đạt
nguồn của pháp luật
2B3. Nhận diện được nguồn

của pháp luật của các nước
hệ thống pháp luật common
như Anh, Mỹ và hệ thống
pháp luật civil như Việt Nam

2C1. Thực hành để vận
dụng các cụm từ cố định
khi nói về nguồn của pháp
luật trong biên dịch
- Luyện tập kĩ năng nghe
hiểu để vận dụng trong
phiên dịch.

3A1. Một số vấn đề điều
Luật chỉnh của luật hiến pháp
Hiến 3A2. Cách sử dụng của
pháp mệnh đề danh ngữ trong
dịch thuật
3A3. Tầm quan trọng của
kĩ năng ghi nhớ trong
phiên dịch
3A4. Quyền con người

3B1. Quyền con người trong
phạm vi điều chỉnh của Luật
hiến pháp Việt Nam
3B2. Cấu trúc/ từ ngữ được
dùng trong dịch thuật khi nói
về quyền con người.
3B3. Phân biệt được cách sử

dụng các cụm từ và mệnh đề
danh ngữ trong các bài dịch

3C1. Thực hành dịch sử
dụng mệnh đề danh ngữ
3C2. Luyện tập kĩ năng ghi
nhớ trong phiên dịch

2.

3.

6


trong phạm vi điều chỉnh về quyền con người
của Luật hiến pháp
4A1. Nhận biết được cấu
trúc câu bị động
4A2. Nhận biết được cấu
trúc câu bị động đặc biệt
4A3. Các cụm từ tiếng
anh pháp lý trong luật
hình sự
4A4. Nắm được kĩ năng
ghi nhớ trong phiên dịch

4B1. Viết câu sử dụng cấu
trúc bị động
4B2. Viết câu sử dụng cấu

trúc bị động đặc biệt
4B3. Đọc và lựa chọn các
cách diễn đạt phù hợp sử
dụng cấu trúc bị động câu/
ngữ cảnh cho sẵn
4B4. Phân tích được câu sử
dụng cấu trúc bi động

4C1. Sử dụng cấu trúc bị
động trong biên dịch văn bản
liên quan tới luật hình sự.
4C2. Luyện tập kĩ năng ghi
nhớ trong phiên dịch

5A1. Nhận biết được cấu
trúc mệnh đề phân từ
5A2. Sử dụng đúng mệnh
đề phân từ trong câu.
5A3. Các cụm từ cố định
tiếng Anh pháp lý theo
chủ đề luật công ty
5A4. Hiểu biết về các loại
hình công ty ở Việt Nam

5B1. Phân biệt được cấu trúc
và sử dụng mệnh đề phân từ
hiện tại và quá khứ
5B2. Lựa chọn đúng mệnh
đề phân từ trong ngữ cảnh
cho sẵn.

5B3. Nói được các đặc điểm
về loại hình công ty ở Việt
Nam và trên thế giới

5C1. Sử dụng mệnh đề
phân từ trong biên dịch
5C2. Hình thành được kĩ
năng tốc ký trong phiên
dịch

6A1. Nhận biết được các
Luật từ cổ trong soạn thảo văn
hợp bản hợp đồng.
đồng 6A2. Hiểu được ý nghĩa
của các cụm từ cổ
6A3. Hiểu được ý nghĩa
của các cụm từ cổ trong
văn bản hợp đồng cụ thể
6A4. Nắm được kĩ năng
tốc ký trong phiên dịch

6B1. Câu sử dụng từ cổ trong
hợp đồng.
6B2. Vị trí của từ cổ trong
câu
6B3. Các cách thức tốc ký
trong phiên dịch

6.C1. Thực hành dịch văn
bản sử dụng từ cổ.

6.C2. Thực hành các cách
tốc ký

7A1. Cấu trúc các loại
câu điều kiện
7A2. Cách sử dụng các
loại câu điều kiện

7B1. Cách sử dụng câu điều
kiện trong hợp đồng
7B2. Cách sử dụng các cụm
từ/ cấu trúc có ý nghĩa giống

7C1. Thực hành biên dịch
hợp đồng sử dụng câu điều
kiện
7C2. Luyện kĩ năng tốc kí

4.
Luật
hình
sự

5.
Luật
công
ty

6.


7.
Luật
hợp

7


trong phiên dịch.
đồng 7A3. Các cụm từ/ cấu câu điều kiện
trúc khác có ý nghĩa như 7B3. Các cách thức, loại
câu điều kiện.
hình tốc ký

TỔNG HỢP MỤC TIÊU
Mục tiêu/ Bậc 1
vấn đề
1.
4
2.
3
3.
4
4.
4
5.
4
6.
4
7.
3

Tổng
26

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

3
3
3
4
3
3
3
22

1
1
2
2
2
2
2
12

8
7
9

10
9
9
8
59

5.2.4. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi h ọc trên l ớp và các bài
tập tuần, bài tập học kì;
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên c ứu đọc thêm các tài
liệu, văn bản pháp luật; và tài liệu biên phiên dịch khác
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
6. HỌC LIỆU
• Học liệu chính
+ Tập bài giảng Legal Translating and Interpreting Practice 1, Tổ tiếng Anh- Bộ
môn Ngoại ngữ - Đại học Luật Hà Nội (2016)- Lưu hành nội bộ
• Giáo trình tham khảo
+ Translation 1, 2 (2013). Diplomatic Academy of Vietnam
+ Translation 2 (2006). Hanoi University

7. HÌNH TH ỨC T Ổ CH ỨC D ẠY H ỌC
7.1. Lịch trình chung
8


Tuần Nội dung
1.


1

Thảo
luận
2

2.

2

3.

Hình thức tổ chức dạy-học
Lên lớp
Tự học
Thực hành
Bài tập
2

2

12

2

2

2

12


3

2

2

2

12

4.

4

2

2

2

12

5.

5

2

2


2

12

6.

6

2

2

2

12

7.

7

2

2

2

12

8.


8

1

1

1

6

15

15

15

90

Tổng

KTĐG

Kiểm tra BT cá nhân số
1

Kiểm tra BT cá nhân số
2

BT học kì


7.2. Lịch trình chi tiết
TUẦN 1
Hình thức Số giờ
tổ chức

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

TC

dạy-học

2 giờ TC Nội dung của câu/ đoạn/ bài dịch về chủ để U1: Legal systems,
thuyết

hệ thống pháp luật.

p.1, sec1: E-V trans.-

+ Thực

Hiện tượng ngôn ngữ: Đại từ quan hệ

LITP1

hành
Thực

hành

Biên dịch Anh- Việt sử dụng đại từ quan
hệ
2 giờ TC Biên dịch Anh- Việt sử dụng đại từ quan U1: Legal systems,
hệ

p.1, sec2: V-E trans.LITP1

9




2 giờ TC Lí thuyết: Các loại hình phiên dịch

Xem

trước

thuyết

Thực hành: Hoạt động mô phỏng phỏng p2.Inter- LITP1

+ thực

vấn

U1,


hành

TUẦN 2
Hình thức Số giờ
tổ chức

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

TC

dạy-học

2 giờ TC Nội dung của câu/ đoạn/ bài dịch về nguồn U2: Sources of law,
thuyết

của pháp luật

p.1, sec1: E-V trans.-

+ Thực

Hiện tượng ngôn ngữ: Collocations

LITP1

hành


Biên dịch Anh- Việt sử dụng collocations

Thực

2 giờ TC Biên dịch Anh- Việt sử dụng collocations

hành


U2: Sources of law,
p.1, sec2: V-E trans.-

2 giờ TC Lí thuyết: Nghe và hiểu

LITP1
Xem

trước

thuyết

Thực hành: Hoạt động Nghe và ghi nhớ ý p2.Inter- LITP1

+ thực

chính

U2,

hành


TUẦN 3
Hình thức Số giờ
tổ chức

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

TC

dạy-học

2 giờ TC Nội dung của câu/ đoạn/ bài dịch về luật U3: Constitutional
thuyết

hiến pháp như quyền con người, quyền law, p.1, sec1: E-V

+ Thực

phụ nữ

hành

trans.- LITP1

Hiện tượng ngôn ngữ: Mệnh đề danh ngữ
Biên dịch Anh- Việt sử dụng mệnh đề


Thực
hành

danh ngữ
2 giờ TC Biên dịch Anh- Việt sử dụng mệnh đề U3: Constitutional
danh ngữ

law p.1, sec2: V-E
trans.- LITP1
10




2 giờ TC Lí thuyết: Ghi nhớ và loại hình ghi nhớ

Xem

trước

thuyết

Thực hành: Hoạt động: Luyện kĩ năng ghi p2.Inter- LITP1

+ thực

nhớ và kể lại bằng ngôn ngữ nguồn

U3,


hành

TUẦN 4
Hình thức Số giờ
tổ chức

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

TC

dạy-học

2 giờ TC Nội dung của câu/ đoạn/ bài dịch về chủ để U4: Criminal law, p.1,
thuyết

luật hình sự.

sec1: E-V trans.-

+ Thực

Hiện tượng ngôn ngữ: Câú trúc bị động

LITP1

Biên dịch Anh- Việt sử dụng cấu trúc bị


hành
Thực

động
2 giờ TC Biên dịch Anh- Việt sử dụng cấu trúc bị U4: Criminal law, p.1,
động

hành


sec2: V-E trans.-

LITP1
2 giờ TC Lí thuyết: Cách rèn luyện kĩ năng ghi Xem trước U4, p2.

thuyết

nhớ

+ thực

Thực hành: Hoạt động: Luyện kĩ năng ghi

hành

nhớ bằng phương pháp liệt kê và nhắc lại

Inter- LITP1

bằng ngôn ngữ nguồn

TUẦN 5
Hình thức Số giờ
tổ chức

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

TC

dạy-học

2 giờ TC Nội dung của câu/ đoạn/ bài dịch về chủ để U5: Company law,
thuyết

luật công ty

p.1, sec1: E-V trans.-

+ Thực

Hiện tượng ngôn ngữ: Mệnh đề phân từ

LITP1

hành
Thực
hành


Biên dịch Anh- Việt sử dụng mệnh đề
phân từ
2 giờ TC Biên dịch Anh- Việt sử dụng mệnh đề U5: Company law
phân từ

p.1, sec2: V-E trans.LITP1

11




2 giờ TC Lí thuyết: Kĩ năng tốc ký

Xem

trước

thuyết

Thực hành: Hoạt động: Luyện kĩ năng tốc p2.Inter- LITP1

+ thực

ký từ khoá (Key words)

U5,

hành


TUẦN 6
Hình thức Số giờ
tổ chức

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

TC

dạy-học

2 giờ TC Nội dung của câu/ đoạn/ bài dịch về chủ để U6: Contract law, p.1,
thuyết

luật hợp đồng, dịch hợp đồng.

+ Thực

Hiện tượng ngôn ngữ: Từ cổ trong văn bản LITP1

sec1: E-V trans.-

hợp đồng và các văn bản pháp luật khác

hành

Biên dịch hợp đồng Anh- Việt có sử dụng
Thực


các ngôn ngữ, cụm từ cổ
2 giờ TC Biên dịch Anh- Việt có sử dụng ngôn ngữ, U6: Contract law, p.1,
cụm từ cổ

hành


sec2: V-E trans.-

2 giờ TC Lí thuyết: Kỹ năng tốc ký (tiếp theo)

LITP1
Xem

trước

thuyết

Thực hành: Hoạt động: Luyện kĩ năng tốc p2.Inter- LITP1

+ thực

ký sử dụng kí tự, viết tắt.

U6,

hành

TUẦN 7

Hình thức Số giờ
tổ chức

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

TC

dạy-học

2 giờ TC Nội dung của câu/ đoạn/ bài dịch về chủ để U7: Contract law, p.1,
thuyết

dịch hợp đồng, chú trọng đến hợp đồng sec1: E-V trans.-

+ Thực

thương mại

hành
Thực
hành

LITP1

Hiện tượng ngôn ngữ: Câu điều kiện
Biên dịch Anh- Việt sử dụng câu điều kiện
2 giờ TC Biên dịch Anh- Việt sử dụng đại từ quan U7: Contract law, p.1,

hệ

sec2: V-E trans.LITP1
12




2 giờ TC Lí thuyết: Kĩ năng tốc ký

Xem

trước

thuyết

Thực hành: Hoạt động: Luyện kĩ năng tốc p2.Inter- LITP1

+ thực



U7,

hành

TUẦN 8
Hình thức Số giờ
tổ chức


Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

TC

dạy-học
Ôn tập+ 3 giờ TC Ôn tập và thực hành dịch

Theo yêu cầu của GV

thực
hành

8. CHÍNH SÁCH ĐỐI V ỚI MÔN H ỌC
- Theo Quy chế đào tạo hiện hành;
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
9. PH ƯƠ
N G PHÁP, HÌNH TH Ứ
C KI Ể
M TRA ĐÁNH GIÁ.
9.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện
- Qua bài kiểm tra cá nhân.
9.2. Đánh giá định kì
Hình
thức

Bài kiểm

tra cá
nhân số 1

Bài kiểm
tra cá
nhân số 2

Nội dung
GV chọn 1 trong 2 hình th ức,
nội dung:
Mỗi buổi học sinh viên sẽ
được gọi lên trình bày bài
dịch và giải thích m ột s ố thu ật
ngữ.
Hoặc: 1 bài kiểm tra biên d ịch
gồm 2 phần Anh- Việt; Vi ệtAnh trong vòng 30 phút
Bài kiểm tra gồm 2 ph ần d ịch
Anh- Việt; Việt Anh, th ời
gian 30 phút

Mục đích kiểm tra

Tỉ
lệ

Kiểm tra sự chủ động và tích
cực của sinh viên trong vi ệc
chuẩn bị bài dịch và tham gia
trên lớp
10%

Kiểm tra các kiến th ức và k ĩ
năng đã học trong các tu ần tr ước
đó
Kiểm tra các kiến th ức và k ĩ
năng đã học trong các tu ần tr ước 10%
đó
13


Bài tập kiểm tra kĩ năng nghe, Đánh giá khả năng vận dụng
dịch
những kiến thức đã học vào kĩ 10%
năng nghe dịch
Bài thi kết Bài thi thực hành dịch cu ối kì Đánh giá khả năng sử d ụng ngôn
thúc học
ngữ (tiếng Anh và ti ếng Vi ệt)
70%
cũng như kĩ năng thực hành biên
phần
phiên dịch.
Bài tập
học kỳ

* Ghi chú:
- Điều kiện dự thi của sinh viên:
Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải:
+ Tham gia từ 80% tổng số giờ lên lớp trở lên.
+ Có đủ bài kiểm tra
9.3. Tiêu chí đánh giá
9.3.1. Bài kiểm tra cá nhân 1

Giáo viên chọn 1 trong 2 hình thức
• Hình thức: Kiểm tra tại lớp. Mỗi buổi học sinh viên được gọi lên trình bày bài d ịch
và giải thích một số thuật ngữ trong bài
• Nội dung: Bám sát vào nội dung bài học.
• Thang điểm đánh giá bài dịch tại lớp của sinh viên
Hoặc
• Hình thức: Kiểm tra tại lớp. Bài kiểm tra gồm 2 phần: Dịch Anh- Việt và Việt- Anh
• Nội dung: Bám sát vào nội dung bài học.
• Thời gian: 30 phút
• Thang điểm đánh giá thể hiện sự chính xác trong ngôn ngữ, cấu trúc và chuy ển t ải
nội dung
9.3.2. Kiểm tra cá nhân số 2
• Hình thức: Kiểm tra tại lớp. Bài kiểm tra gồm 2 phần: Dịch Anh- Việt và Việt- Anh
• Nội dung: Bám sát vào nội dung bài học.
• Thời gian: 30 phút
• Thang điểm đánh giá thể hiện sự chính xác trong ngôn ngữ, cấu trúc và chuy ển t ải
nội dung
9.3.2. Bài tập học kỳ
• Hình thức: sinh viên được yêu cầu
 Nghe 1 đoạn thu âm dài khoảng 4-5 phút bằng tiếng Anh,
 Ghi tốc ký nội dung đoạn thu âm
 Chép thành lời nội dung đoạn thu âm
 Sau đó dịch sang tiếng Việt và nộp cho giáo viên cả b ản chép l ời và b ản
dịch lời đó
• Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.
9.3.3. Thi kết thúc học phần
 Hình thức: Tự luận. Bài thi kiểm tra được kĩ năng thực hành dịch của sinh viên
 Nội dung: Gồm 2 phần
Phần 1: Biên dịch: Dịch câu/ đoạn Anh- Việt; Việt- Anh
14



Phần 2: Phiên dịch: Nghe 1 đoạn 2 phút, ghi chép vắn tăt và tóm t ắt n ội dung
đoạn nghe bằng ngôn ngữ nguồn.
 Thời gian: 90 phút.
 Thang điểm: Thể hiện trong bài kiểm tra.

15


MỤC LỤC
Trang

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN..........................................................................3
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT: Tiếng Anh pháp lí cơ sở 2 + Lí thuyết dịch.............3
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC....................................................................3
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC............................................................4
5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC..............................................................................5
5.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết....................................................................5
5.2.3 Mục tiêu nhận thức cụ thể...................................................................6
6. HỌC LIỆU............................................................................................................8
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC...................................................................8
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC................................................................13
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ................................13

16




×