Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giáo án tổng hợp ngữ văn 8 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.73 KB, 34 trang )

TRNG THCS VNH TUY
Kè 2

Tit 73 74: Vn bn

GIO N NG VN 6

Bi hc ng i u tiờn

( Trớch D Mốn phiờu lu kớ Tụ Hoi)

A - Mc tiờu cn t :
1, Hiu c ni dung, ý ngha ca bi hc ng i u tiờn, i
vi D Mốn trong bi vn, nhng c sc trong ngh thut miờu
t, k truyn v s dng t ng
2, Nm vng mc ghi nh (sgk)
3, Tớch hp vi phõn mụn Ting Vit mt s khỏi nim: Nhõn
hoỏ, so sỏnh, cu to v tỏc dng ca cõu lun, cõu t, cõu k,
vi phõn mụn tp lm vn k nng chn ngụi k th nht, tỡm
hiu chung v vn miờu t.
4,Rốn cỏc k nng c truyn ng thoi, c li i thoi, c li
i thoi phự hp vi tớnh cỏch cỏc nhõn vt, t vt.
B- Chuẩn bị : Chân dung nhà văn Tô Hoài, Tác phẩm " Dế Mèn
phiêu lu kí " ,tranh minh hoạ cho bài học, bảng phụ.
C- Tíên trình lên lớp:
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
III. Giới thiệu bài mới:
A. HOT NG KHI NG
Cho hc sinh xem chõn dung Tụ Hoi ,cun D Mốn phiờu lu kớ
(1941) ó ang c hàng triu ngi c mi la tui yờu


thớch, n mc cỏc bn nh gi ụng l D Mốn. Nhng D Mốn l
ai? Chõn dung v tớnh nt nhõn vt c ỏo nh thế nào, "bi hc
đờng i u tiờn" m anh ta nm tri ra sao ? bi hc hụm nay
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.
B. HOT NG HèNH THNH KIN
THC MI
Hot ng 1:
* Mc tiờu: HDHS Tỡm hiu chung .
* Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, ng nóo.
* Hỡnh thc t chc dy hc: - HS tr li cỏ nhõn, c lp.
* Thi gian:5p
HOT NG CA
HOT NG
NI DUNG CN T Hỡnh
thnh
GIO VIấN
CA HC
v phỏt
SINH
trin
nng
lc
I.C TèM HIU
Nng
1


TRƯỜNG THCS VĨNH TUY
KÌ 2


GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6
CHUNG:
1. Tác giả:
- Tên thật là Nguyễn
Sen (1920) quê ở
làng Nghĩa Đô phủ
Hoài Đức, Hà Đông
nay thuộc quận Cầu
Giấy Hà Nội
- Bút danh : Tô Hoài
=> kỉ niệm và ghi
nhớ quê hương :
Sông Tô Lịch, huyện
Hoài Đức.

?Em hiểu gì về Tô Hoài
?

* Sự nghiệp văn
chương : Tác phẩm"
Dế Mèn phiêu lưu
kí", "Võ sĩ bọ
ngựa" .... => viết
nhiều chuyện cho
thiếu nhi và các đề tài
về miền núi, Hà Nội :
Vợ chồng APhủ,
Miền T©y, Người
ven thành, C¸t bụi
ch©n ai, Chiều

chiều.
+ Là nhà văn hiện đại
VN có số lượng tác
phẩm nhiều nhất :
hơn 150 cuốn
? Em hãy nêu sự hiểu
biết của em về tác
phẩm.

+ Thể loại là kí
nhưng thực
chất là truyện,
1 tiểu thuyÕt
đồng thoại
+ Nghệ thuật :
Tưởng tượng
và nhân hoá,
tác phẩm được
các lứa tuổi
trong và ngoài
nước yêu
thích .

2.Tác phẩm:
+ Là tác phẩm nổi
tiÕng đầu tiên của
Tô Hoài
+ Được sáng tác
năm 21 tuổi


3. Đoạn trích:
“Bài học ®êng
2

l ực
giao
tiếp TV

Năng
l ực
hợp
tác, tư
duy.


TRNG THCS VNH TUY
Kè 2

GIO N NG VN 6
đời đầu tiờn
trớch t chng 1
ca truyn

? Em hãy nêu vị trí
của đoạn trích

* K túm tt : L 1
chng D thanh
niờn cung trỏng.
D Mốn rt t ho

vi kiu cỏch con
nh vừ ca mỡnh.
Anh ta c kha vi
tt c mi ngi
hàng xúm
Mốn rt kinh mit
mi ngi bn
gần hang, gi anh
ta l D Chot bi
anh ta rt m yu.
Mốn ó trêu trc ch
Cc ri li vo hang
sõu. Ch Cc tng
Chot chờu mỡnh
nờn ó m anh ta
trng thng. Trc
lỳc cht Chot
khuyờn Mốn nờn
cha thúi hung
hng v lm gỡ cng
phi bit suy ngh.
ú l bi hc ng
i u tiờn ca chỳ
? Theo em văn bản
chia làm mấy phần.
Nội dung của từng
phần.

4. Bố cục:2 phần
- on 1 : D Mốn

t t chõn dung
mỡnh
- on 2 :
+ Trờu ch Cc
+ D Mốn hi hn

? Truyn c k bng
li ca nhõn vt no ?
Tỏc dng ca nú ?

* Truyn c k
bng li ca D Mốn
- Ngụi k th nht
=> lm tng tỏc
3


TRNG THCS VNH TUY
Kè 2

? Th loi vn ch yu
của tác phẩm này là


GIO N NG VN 6
dng ca bin phỏp
nhõn hoỏ
=> cõu truyn th
nờn thân mt, gn
gũi ỏng tin cy vi

ngi c
5.Th loi :
Truyện đồng thoại

Hot ng 2:
* Mc tiờu: HDHS Tỡm hiu chi tit.
* Phng phỏp: Vn ỏp, ging bỡnh, ng nóo, nhúm.
* Hỡnh thc t chc dy hc: - HS tr li cỏ nhõn, c lp.
* Thi gian:30p
HOT NG CA
HOT NG
NI DUNG CN T
GIO VIấN
CA HC
SINH

? Hóy nờu cỏc chi tit
miờu t ngoi hỡnh v -Càng : mm
hnh ng ca D
búng
Mốn?
-Vut : Cng,
nhn hot
-p : Phnh
phch
-Cỏnh : ỏo di
chm uụi
-u to : Ni
tng tng
-Rng : en

nhỏnh, nhai
ngoàm ngop
-Rõu : Di, un
cong
* Hnh ng :
-Đạp phanh
phách
-Nhai ngoàm
ngoạp
4

II, Đọc -Hiểu Văn
bản
1, Bc chõn dung
t ho ca D
Mốn :
* Ngoại hình:
* Hnh ng :

Hỡnh
thnh
v phỏt
trin
nng
lc
Nng
lc
giao
tip
TV


Nng
lc
hp
tỏc,
t
duy,

Nng
lc
cm
th


TRNG THCS VNH TUY
Kè 2
-i ng oai v,
lm iu, nhỳn
chõn rung rõu.
? Em có nhận xét gì -Tn lm, c
kha vi tt c
về cách dùng từ của
tác giả khi tả Dé Mèn? mi ngi trong
xúm
? Cách dùng từ nh vậy -Quỏt Co Co,
ỏ gho anh
có tác dụng gì
Gng Vú
? Em có nhận xét gì
về tính cách của Dế

Mèn

? Nhn xột v trỡnh t
v cỏch miờu t trong
on vn.
? Cỏch miờu t nh
vy cú tỏc dng gỡ

*Tính cách:
- Yêu đời, tự
tin
- Kiêu căng tự
phụ, không coi
ai ra gì, hợm
hĩnh, thích ra
oai với kẻ yếu.

GIO N NG VN 6
thm
m

->Sử dụng nhiều
động từ, tính từ.
-Tạo nên sự khoẻ
mạnh cờng tráng
của Dế Mèn.

->Miêu tả từng bộ
phận cơ thể gắn
liền với miêu tả

hình dáng với hành
động của Dế Mèn
=> Mèn là một
chàng dế thanh
niên cờng tráng
đẹp khoẻ và hấp
dẫn nhng tính cách
quỏ kiờu cng, hm
hnh, ỏng bc mỡnh
* Nột p trong hỡnh
dỏng : Kho mnh,
cng trỏng, y
sc sng thanh niờn
th hin trong tng
b phn ca c th,
dỏng i, hoạt ộng
p trong tớnh nt :
yờu i t tin.

Gv tiu kt : õy l

* Nột cha p
5


TRƯỜNG THCS VĨNH TUY
KÌ 2
một đoạn văn rất độc
đáo, đặc sắc về nghÖ
thuËt tả vật ,bằng

cách nhân hoá, dùng
nhiều tính từ, động từ,
từ láy, so sánh rất
chọn lọc, chính xác, Tô
Hoài đã để cho Dế
Mèn tự hoạ bức chân
dung của mình vô
cùng sống động, phù
hợp với thực tế, hính
dáng, tập tính của loài
dế, cũng như một số
thanh thiếu niên và
nhiều thời. Dế Mèn
cường tráng, khoẻ
mạnh, kiêu căng, hợm
hÜnh mà không tự
biết .§iểm đáng khen
cũng như điểm đáng
chê trách của chàng
Dế mới lớn này là ở
đó.
? Nhận xét về thái độ
trên của Mèn đối với
Choắt (lời lẽ, cách
xưng hô, giọng
điệu…)
- Đối với
Choắt : có thái
độ coi thường,
tàn nhẫn: tôi

bảo chỉ nói
sướng miệng,
hếch răng…
? Nêu diễn biến tâm lý khinh khỉnh,…
và thái độ của Mèn
mắng, không
trong việc trªu trọc chị chút bận tâm .
Cèc dẫn đến cái chết
của Choắt?
- Nghịch ranh,
6

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6
trong tính nết của
Mèn : Kiêu căng, tự
phụ, không coi ai ra
gì, hợm hĩnh, thích
ra oai với kẻ yếu

2, Về bài học
đường đời đầu
tiên


TRƯỜNG THCS VĨNH TUY
KÌ 2
nghĩ mưu trªu
chị Cốc
- Hể hả vì trò
đùa tai quái

của mình
+ Chui tọt vào
hang, nằm
khểnh, bụng
nghĩ thú vị…
- Sợ hãi khi
nghe tiếng chị
Cốc mổ Dế
Choắt : khiếp
nằm im thin
thít
- Hốt hoảng, lo
sợ, bất ngờ vì
cái chết và lời
khuyên của
? Em có nhận xét gì
Choắt
về nghệ thuật miêu tả - Ân hận, sám
được sử dụng ở đoạn
hối chân thành,
truyện này?
đứng lặng 1 giê
lâu trước mộ
? Bài học đầu tiên mà Choắt, nghĩ về
Mèn phải chịu hậu
bài học đường
quả là gì ?
đời đầu tiên
phải trả giá


GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6

=> Tâm lý của Mèn
được miêu tả rất
tinh tế hợp lý.
* Bài học : Tác hại
của tính nghịch
ranh, Mèn đã gây
nên cái chết đáng
thươngcủa Choắt :
Hối hận thì đã quá
muộn
- Bµi học của sự ngu
suẩn của tính kiêu
ngạo đã dẫn đến tội
ác.
- Tội lỗi của Mèn rất
đáng phê phán,
Nhưng dù sao Mèn
cũng đã nhận ra và
hối hận chân thành.

C. HOẠT ĐỘNG TỔNG KẾT - THỰC HÀNH
Hoạt động 3:
7


TRNG THCS VNH TUY
GIO N NG VN 6
Kè 2

* Mc tiờu: HDHS tng kt bi hc, ỏp dng kin thc vo thc tin cuc sng.
* Phng phỏp: Vn ỏp, ng nóo, nhúm.
* Hỡnh thc t chc dy hc: - HS tr li cỏ nhõn, c lp.
* Thi gian: 5p
HOT NG CA
GIO VIấN

HOT NG
CA HC SINH

? Em hãy nhận xét
nét đặc sắc về
nghệ thuật và nội
dung.

Hng dn luyn tp

NI DUNG CN T

Hỡnh
thnh
v phỏt
trin
nng
lc

III. Tng kt :
1, Ni dung:
- Vẻ đẹp của Dế
Mèn.

- Sự ân hận của Dế
Mèn và bài học ghi
nhớ
2, Ngh thut:
- Nghệ thuệt miêu
tả loài vật.
- Cách kể chuyện
theo ngôi thứ nhất.
- Ngôn ngữ chính
xác.
- Th loi truyn
ng thoi rt phự
hp vi la tui
thiu nhi .
IV. Luyn tp :
1, Vit on vn
ngn núi v cm
nhn ca em qua
nhõn vt D Chot
v cõu núi cui i,
cỏi cht thm
thng ca y.

Nng
lc
giao
tip
TV,
sỏng
to.

Nng
lc
hp
tỏc.

IV. HOT NG B SUNG ( tip ni ) :

- Cảm nhận của em về tâm trạng của Dế mèn khi đứng ttrớc nấm
mộ Dế Choắt.
- Chuẩn bị bài mới: Phó từ.
V. RT KINH NGHIM

8


TRƯỜNG THCS VĨNH TUY
KÌ 2

Tiết 75:

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6

Phó từ

A. Mục tiêu cần đạt:
1, Giúp học sinh :
- Nắm được khái niệm phó từ :
- Hiểu và nhớ được các loại ý nghĩa chính của phó từ
- Biết đặt câu có chứa phó từ để thể hiện các ý nghĩa khác nhau.
2, Tích hợp với phần văn của văn bản “Bài học… đầu tiên” với tập

làm văn ở quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong văn
miêu tả
3, Kĩ năng:
- Phân biệt tác dụng của phó từ trong cụm từ, trong câu
- Có ý thức vận dụng phó từ trong nói và viết
B. ChuÈn bÞ: B¶ng phô
C. Thiết kế bài dạy học
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Giới thiệu bài: Trong bài động từ mà các em đã tìm hiểu ở học kì I ta thấy động từ
thường kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, hãy ,đừng, chớ, vẫn…những từ vừa kể trên
được gọi là từ loại gì, chức năng của chúng trong câu ntn bài học hôm nay cô sẽ
giúp các em hiểu rõ điều này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

MỚI
Hoạt động 1:
* Mục tiêu: HDHS Tìm hiểu chung .
* Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, động não.
* Hình thức tổ chức dạy học: - HS trả lời cá nhân, cả lớp.
* Thời gian:20p
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
GIÁO VIÊN
CỦA HỌC SINH

I. Phó từ là gì.
1, Ví dụ :


? Các từ : đã, cũng,
vẫn, chưa, thật,
được, rất , ra… bổ
sung ý nghĩa cho
những từ nào?

Hình
thành
và phát
triển
năng
lực
Năng
lực giao
tiếp TV

Bổ sung ý nghĩa cho
các từ :
- Đi, ra, thấy, lỗi lạc,
Năng
soi gương, ưa nhìn,
lực
to, bướng.
hợp

? Nh÷ng từ được bổ
xung ý nghĩa thuộc từ

- Động từ : Đi, ra,
9


tác, tư
duy.


TRƯỜNG THCS VĨNH TUY
KÌ 2
lo¹i nào?

? Tõ sù ph©n tÝch vÝ
dô trªn em h·y cho
biÕt phó từ là gì ?

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6
thấy, soi…
- Tính từ : Lỗi lạc,
ưa, to, bướng…
2, Ghi nhớ :

Ghi nhớ : Phã
tõ lµ nh÷ng tõ
chuyªn ®i kÌm
®éng tõ, tÝnh
tõ ®Ó bæ sung
ý nghÜa cho
®éng tõ, tÝnh
tõ.
II. Các loại phó từ

? Hãy tìm các phó từ bổ

sung ý nghĩa cho động từ,
tính từ trong bài tập 1?

-lắm BN chóng
-đừng BN trêu
-không BN trông thấy
- đã BN trông thấy
-đang BN loay hoay.
GV cho hs điền những phó
từ đã tìm được ở phần I và
II vào bảng phân loại.

CÁC LOẠI PHÓ TỪ
Chỉ quan hệ thời gian
Chỉ mức độ
Chỉ sự tiếp diễn tương
tự
Chỉ sự phủ định
Chỉ sự cầu khiến
Chỉ kết quả và hướng
Chỉ khả năng

10

Phó từ đứng tr
đã, đang
thật, rất
cũng, vẫn
không, chưa
đừng



TRƯỜNG THCS VĨNH TUY
KÌ 2

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6

Có hai loại phó
từ lớn:
+Phó từ đứng
trước ĐT, TT
+Phó từ đứng
sau ĐT, TT
Ghi nhớ: Sgk/14.

? Hãy kể thêm những phó
từ mà em biết thuộc loại
nói trên?

? Dựa vào bảng
phân loại, cho
biết có mấy
loại phó từ ?

- Chỉ quan hệ thời
gian: từng , mỗi,
sắp, sẽ…
- Chỉ mức độ: q,
cực kì, hơi, khá…
- Chỉ sự tiếp diễn

tương tự: đều , cứ,
còn, nữa, cùng…
- Chỉ sự khẳng
định, phủ định: có
chẳng,…
- Phó từ tình thái,
đánh giá: vụt,
bỗng, chợt, đột
nhiên, thoắt…

C. HOẠT ĐỘNG TỔNG KẾT - THỰC HÀNH
Hoạt động 2:
* Mục tiêu: HDHS tổng kết bài học, áp dụng kiến thức vào thực tiễn cuộc sống.
* Phương pháp: Vấn đáp, động não, nhóm.
* Hình thức tổ chức dạy học: - HS trả lời cá nhân, cả lớp.
* Thời gian: 5p
11


TRƯỜNG THCS VĨNH TUY
KÌ 2
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6

HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH

NỘI DUNG CẦN ĐẠT


III. Luyện tập :
Bài 1 :
a, Phó từ :
- Đã : chỉ quan hệ
thời gian
- Khơng : Chỉ sự phủ
định
- Còn : Chỉ sự tiếp
diễn tương tự
- Đã : phó từ chỉ thời
gian
- Đều : Chỉ sự tiếp
diễn
- Đương, sắp : Chỉ
thời gian
- Lại : Phó từ chỉ sự
tiếp diễn
- Ra : Chỉ kết quả,
hướng.
- Cũng, Sắp : Chỉ sự
tiếp diễn, thời gian
- Đã : chỉ thời gian
- Cũng : Tiếp diễn
- Sắp : Thời gian
b, Trong câu có phó
từ : Đã chỉ thời
gian.
Được : Chỉ kết quả


Bài tập 2. Một
hôm, thấy chò Cốc
đang kiếm mồi,
Dế Mèn tìm cách
trêu chò Cốc rồi
chui tọt vào hang.
Chò Cốc rất bực
mình, tìm đứa ghẹo
mìn. Không thấy
Dế Mèn, nhưng chò
Cốc thấy Dế
Choắt đang loay
hoay trước cửa
hang. Chò trút cơn
giận lên đầu Dế
Choắt
Bài tập 3: Chính tả ( ngheviết) Bài học đường đời đầu
tiên.
“ Những gã xốc nổi…ngu
dại của mình thơi.

IV. HOẠT ĐỘNG BỔ SUNG ( tiếp nối ) :

- Hoµn thµnh c¸c bµi tËp cßn l¹i
- ViÕt ®o¹n v¨n t¶ c¶nh mïa xu©n trong ®ã cã sư dơng phã tõ.
Nãi râ t¸c dơng cđa viƯc dïng phã tõ trong ®o¹n v¨n.
V. RÚT KINH NGHIỆM

12


Hình
thành
và phát
triển
năng
lực

Năng
l ực
giao
tiếp
TV,
sáng
tạo.
Năng
l ực
hợp
tác


TRNG THCS VNH TUY
Kè 2

GIO N NG VN 6

Tit 76 - Tp lm vn: Tỡm hiu chung v

vn miờu t
A. Mục tiêu cn t:
1, Giỳp h/s nm vng nhng hiu bit chung nht v vn miờu t.

(Th no l vn miờu t ? Trong tỡnh hung no thỡ dung vn miờu
t)
2, Nhn din on, bi vn miờu t.
B. Chuẩn bị : Đoạn văn mẫu , Bảng phụ
C.Thit k bi day hc :
I. ổn định tổ chức:
II.Gii thiu bi .
A. HOT NG KHI NG

tiu hc em ó hc v vn miờu t. Cỏc em ó vit 1 bi vn
miờu t : Ngi, vt, phong cnh thiờn nhiờn Vy em no cú th
nh trỡnh by th no l vn miờu t.
B. HOT NG HèNH THNH KIN THC

MI
Hot ng 1:
* Mc tiờu: HDHS Tỡm hiu chung .
* Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, ng nóo.
* Hỡnh thc t chc dy hc: - HS tr li cỏ nhõn, c lp.
* Thi gian:20p
HOT NG CA
HOT NG
NI DUNG CN T
GIO VIấN
CA HC SINH

I . Th no l vn
miờu t ?
1, Bi tp .


? tỡnh hung no
cn th hin vn miờu
t ? vỡ sao?

* C 3 tỡnh hung
u cn s dng
vn miờu t vỡ cn
c vo hon cnh
v mc ớch giỏn
tip.

? Em nhn xột gỡ v
vic s dng vn miờu
t trong cuc sng.
13

Hỡnh
thnh
v phỏt
trin
nng
lc
Nng
lc giao
tip TV

Nng
lc
hp
tỏc, t

duy.


TRƯỜNG THCS VĨNH TUY
KÌ 2

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6
=> Rõ rµng việc sử
dụng văn miêu tả ở
đây là rất cần thiết

? Hai đoạn văn có
giúp em hình dung
được đặc điểm g× nổi
bật của 2 chú Dế?

* Đoạn văn tả :
- Dế Mèn : “Bởi tôi…
vuốt râu”
- Dế Choắt : “Cái
anh chàng…”
=> Hình dung được
đặc điểm cảu 2 chú
Dế rất dễ dàng :

? Nội dung chi tiết và
hình ảnh nào đã giúp
em hình dung được
điều đó?


+ Dế Mèn : Càng,
chân… răng sâu,
những động tác ra
oai, khoe sức khoẻ.
+ Dế Choắt : Dáng
người gầy gò, lêu
nghêu…=> So
sánh; tính từ

? Qua đó em hiểu thế
nào là văn miêu tả?
Tác dụng ?

2, Ghi nhớ : sgk

C. HOẠT ĐỘNG TỔNG KẾT - THỰC HÀNH
Hoạt động 3:
* Mục tiêu: HDHS tổng kết bài học, áp dụng kiến thức vào thực tiễn cuộc sống.
* Phương pháp: Vấn đáp, động não, nhóm.
* Hình thức tổ chức dạy học: - HS trả lời cá nhân, cả lớp.
* Thời gian: 20p
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH

? Hãy nêu một số tình
huống tương tự như
sgk, em phải dùng

văn miêu tả.
14

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

Hình
thành
và phát
triển
năng
lực

II. Luyện tập:
Bài 1 :
VD: Trên đường đi
học về em bị đánh
rơi mất chiếc cặp
đựng sách vở và đồ

Năng
lực
giao
tiếp
TV,
sáng


TRNG THCS VNH TUY
Kè 2


GIO N NG VN 6
dùng hc tp. Em
quay li tỡm khụng
thy, nh nh cỏc
chỳ cụng an tỡm
giỳp. Cỏc chỳ hi
em v mu sc,
hỡnh dỏng chic
cp

H/sc cỏc on th
vn ở bài tập 1
HS làm bài tập theo
nhóm
? mi on miờu t
trờn ó tỏi hin li
iu gỡ
? Ch ra nhng c
im ni bt ca s
vt, con ngi, quang
cnh ó c miờu t
trong cỏc on vn,
th trờn.

Bi tp 1 :
- on 1 : Chõn
dung chỳ D mốn
c nhõn hoỏ:
Kho, p, tr
trung.

- on 2 : Hỡnh nh
chỳ Lm gy,
nhanh, vui, hot
bỏt, nhớ nhnh.
- on 3 : Cnh h
ao, b bói sau trn
ma ln. Th gii
loi vt n o, nỏo
ng kim n.
Bi 2 :
nh hng : S
thay i ca tri
mõy, cõy c, mt
t, vn giú,ma,
khụng khớ, con
ngi.

? Nu phi vit mt
bi vn miờu t cnh
mựa ụng n quờ
hng em nờu lờn
nhng c im ni
bt no

III.Hng dn lm
bi tp nh.
1, Hc sinh c k
Lỏ rng (Khi
Hng)
- Cnh lỏ rng mựa

ụng c miờu t
k lng ntn ?
- Nhng bin phỏp
k thut no c
s dng rt thnh
15

to.
Nng
lc
hp
tỏc.


TRNG THCS VNH TUY
Kè 2

GIO N NG VN 6
cụng õy.
- Cm nhn ca em
v on vn y.
2, Khi cn hỡnh
dung li khuụn mt
ngi m ỏng yờu,
em s chỳ ý n
nhng c im ni
bt no ?

IV. HOT NG B SUNG ( tip ni ) :


- Hc thuc lũng phn ghi nh.
- Lm bi tp sgk/ 17.
- c bi c thờm Lỏ rng
V. RT KINH NGHIM

Tit 77 - Vn bn :

Sụng nc C Mau
on

Gii

A. Mục tiêu cn t :
1, Cm nhn s phong phỳ v c ỏo ca thiờn nhiờn sông
nc vựng C Mau
Nm c ngh thut t cnh sông nc của tỏc gi
2, Tớch hp vi Ting Vit phn So sỏnh
3, Tớch hp vi Tp lm vn vic ụn luyn k nng quan sỏt
tng tng, liên tng, so sỏnh, nhn xột trong vn miờu t.
4, Cng c thêm v kiu bi t cnh thiờn nhiờn.
B. Chuẩn bị : Đọc các tài liệu có liên quan, chân dung nhà văn
ĐoànGiỏi,
tác phẩm " Đất rừng phơng Nam"
C - Thit k bi dy hc :
I. ổn định tổ chức:
II.Kim tra bi c (
III.Gii thiu bi :
16



TRNG THCS VNH TUY
Kè 2

GIO N NG VN 6

A. HOT NG KHI NG

Gv cho hs xem chõn dung nh vn on Gii v gii thiu. õy l chõn dung nh
vn on Gii. Nh vn ny s rt l i vi cỏc em cha mt ln nghe nhng
cng rt quen nu cỏc em ó xem b phim ỏt phng Nam. on Gii l ngi
ntn, mi liờn quan gia ụng v t rng phng Nam ra sao chỳng ta cựng tỡm hiu
qua vn bn Sụng nc C Mau.
B. HOT NG HèNH THNH KIN THC MI
Hot ng 1:
* Mc tiờu: HDHS Tỡm hiu chung .
* Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, ng nóo.
* Hỡnh thc t chc dy hc: - HS tr li cỏ nhõn, c lp.
* Thi gian:5p
HOT NG CA
HOT NG
NI DUNG CN T
GIO VIấN
CA HC SINH

? Em hãy nêu một vài
nét về tác giả '' Đoàn
Giỏi''
? Em hãy nêu hiểu
biết của em về ''đất
rừng phơng Nam''


? Em hãy nêu vị trí
của đoạn trích ''
Sông nớc Cà Mau''

- t rng
Phng Nam
ca on Gii
vit 1957 l 1
tỏc phm ni
ting vit v
thiờn nhiờn,
con ngi
vựng t y.

I. Tìm hiểu
chung
1, Tỏc gi :
- on Gii (1925 1989) quờ tnh
Tin Giang.
- ti : Vit v
cuc sng thiờn
nhiờn, con ngi
nam B

2, Tỏc phm
- on trớch Sụng
nc C Mau trớch
t chng 18 ca
t rng Phng

Nam

Th loi:
- T cnh thiờn nhiờn
vi thuyt minh gii
thiu cnh quan 1

3. B cc.

17

Hỡnh
thnh
v phỏt
trin
nng
lc
Nng
lc giao
tip TV

Nng
lc
hp
tỏc, t
duy.


TRƯỜNG THCS VĨNH TUY
KÌ 2

vùng đất nước

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6

? §o¹n trÝch cã bè côc
mÊy phÇn. Nªu néi
dung cña tõng phÇn.

? §o¹n trÝch ®Ò cËp
®Õn vÊn ®Ò g×

* Đại ý :
Cảnh sông
nước Cà Mau
có vẻ đẹp rộng
lớn, hùng vĩ,
đầy sức sống
hoang dã, chợ
Năm Căn là
hình ảnh cuộc
sống tấp nập,
trù phú độc
đáo ở vùng đất
ở tận cùng phía
Nam tổ quốc.

4 đoạn:
+ Cảnh bao quát
vùng Sông nước Cà
Mau

+ Cảnh kênh rạch
sông ngòi
+ Đặc tả dòng sông
Năm Căn
+ Cảnh chợ Năm
Căn

Hoạt động 2:
* Mục tiêu: HDHS Tìm hiểu chi tiết.
* Phương pháp: Vấn đáp, giảng bình, động não, nhóm.
* Hình thức tổ chức dạy học: - HS trả lời cá nhân, cả lớp.
* Thời gian:30p
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH

? Cảnh Cà Mau được
miêu tả ở đây có ấn
tượng nổi bật gì ?
? Những từ ngữ, hình
ảnh nào làm nổi rõ
màu sắc riêng biệt
18

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

Hình
thành

và phát
triển
năng
lực

II. Đọc – HiÓu V¨n
b¶n
1, Cảnh bao quát :
- Một vùng sông
ngòi… chằng chịt
như màng nhện – so
sánh

Năng
lực
giao
tiếp
TV


TRNG THCS VNH TUY
Kè 2
ca vựng t y.

? Em có nhận xét gì
về cảnh thiên nhiên ở
đây

GIO N NG VN 6


Cnh sụng
ngũi, kờnh,
rch, c
miờu t, gii
thiu thuyt
minh chi tit,
c th.

? Ti sao ngi min
ny li t tờn nh
vy

? Hóy xỏc nh th
- T cnh kt
loi vn c s dng hp vi thuyt
on ny
minh, gii
thiu c th,
chi tit cnh
quan, tp
quỏn, phong
tc mt vựng
t nc.
? Tỡm nhng chi tit
th hin s rộng ln,
hựng v ca dũng
sông, rng c.

- Mu xanh ca tri,
c mt sc

xanh khụng phong
phỳ, vui mt.
- m thanh rỡ ro
ca ca rng,
song u u ru
v trin miên.

=> Cm giỏc lng
l, bun, n
iu=> ấn tng
chung, ni bt.
2, Cnh kờnh,
rch, sụng ngũi.
- T a phng :
Chà l, cỏi keo, by
thỏp => c gii
thớch cn k, t m
=> rt Nam B =>
t nhin hoang dó
=> con ngi õy
rt gn vi thiờn
nhiờn.

3. c t dũng
sông và rừng đớc:
*Dòng sông: Rộng
lớn ngàn thớc.
- Nớc ầm ầm đổ ra
biển ngày đêm nh
thác.


19

Nng
lc
hp
tỏc,
t
duy,

Nng
lc
cm
th
thm
m


TRNG THCS VNH TUY
Kè 2

? Có thể thay đổi
trật tự những động
từ ấy trong câu thì
có ảnh hờng gì đến
nội dung diễn đạt
không?

GIO N NG VN 6


- Cỏ bi tng n
* Cõy c cao
ngt trng
thnh.
- Mu xanh t non
=> gi k tip nhau
- Cỏc ng t : Chốo
=> Khụng th thoỏt, ra din
thay i trt t t hot ng ca
c vỡ nú din ngi trốo thuyn
t quỏ trỡnh
xuụi theo dũng
chy ca con
thuyn.

4. c t cnh
ch Nm Cn:
- S trự phỳ : Khung
cnh rộng ln, tp
np,hàng hoỏ phỏt
trin.
- c ỏo : Ch hp
ngay trờn sông nc
- S a dng v
mu sc, trang phc
ting núi

? Những chi tiết hình
ảnh nào miêu tả chợ
Năm Căn thể hiện sự

tấp nập đông vui và
trù phú.
- NT : Tỏc gi
quan sỏt k
? Em có nhận xét gì
lng, tng
về nghệ thuật miêu
tn cú s hiu
tả, kể ở đoạn này
bit phong
phú. Cách miêu
tả nh vẽ ra từng
nét mà không
rối,lăp.
-> tả cảnh
sinh hoạt mang
đặc điểm
riêng , độc
đáo của con
ngời miền Nam
bộ - Cà Mau.
C. HOT NG TNG KT - THC HNH
Hot ng 3:
* Mc tiờu: HDHS tng kt bi hc, ỏp dng kin thc vo thc tin cuc sng.
* Phng phỏp: Vn ỏp, ng nóo, nhúm.
20


TRNG THCS VNH TUY
GIO N NG VN 6

Kè 2
* Hỡnh thc t chc dy hc: - HS tr li cỏ nhõn, c lp.
* Thi gian: 5p
HOT NG CA
GIO VIấN

HOT NG
CA HC SINH

ghi nh (sgk tr.23)

NI DUNG CN T

Hỡnh
thnh
v phỏt
trin
nng
lc

- Nột ặc sc, c
ỏo cu cnh vt C
mau
+ Cnh sụng nc,
kờnh rch, rng
c, ch trờn sụng
ln, hựng v, giu
cú, y sc sng
hoang dó
- Tỡnh yờu t nc

sõu sc v vn hiu
bit phng phỏp
ó giỳp tỏc gi miờu
t, gii thiu sông
nc C Mau tng
tn, hp dn .

Nng
lc
giao
tip
TV,
sỏng
to.

IV. HOT NG B SUNG ( tip ni ) :

-Sau khi học xong văn bản em có suy nghĩ gì về Tổ quốc ta.
-Tỡm c truyn t rng phng Nam
-Chuẩn bị bài mới: So sánh.
V. RT KINH NGHIM

21

Nng
lc
hp
tỏc.



TRNG THCS VNH TUY
Kè 2

GIO N NG VN 6

So sỏnh

Tit 78 :

A - Mc tiờu cn t :
1, Giỳp hc sinh :
- Nm c khỏi nim v cu to của so sỏnh
- Bit cỏch quan sỏt s ging nhau gia cỏc s vt to ra
nhng so sỏnh ỳng, tin n to nhng so sỏnh hay.
2, Tớch hp vi phn vn vn bn Sụng nc C Mau,
phn tập làm văn v phn phng phỏp t cnh
3, Luyn k nng :
- Nhn bit v phõn tớch hiu qu ngh thut ca phộp so
sỏnh trong vn
- Cú ý thc vn dng phộp so sỏnh trong vn núi v vn vit
ca bn thân.
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C - Thit k bi dy hc :
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Phó từ là gì? có mấy loại phó từ.
III. Bài mới:
A. HOT NG KHI NG
Trong li n ting núi hng ngy v trong cỏc tỏc phm vn chng ngh thut so
sỏnh c dựng rt thụng dng. So sỏnh l gỡ? Tớnh hiu qu ca nú ntn bi hc

hụm nay s giỳp chỳng ta hiu rừ iu ny.

B. HOT NG HèNH THNH KIN THC

MI
Hot ng 1:
* Mc tiờu: HDHS Tỡm hiu chung .
* Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, ng nóo.
* Hỡnh thc t chc dy hc: - HS tr li cỏ nhõn, c lp.
* Thi gian:5p
HOT NG CA
HOT NG
NI DUNG CN T
GIO VIấN
CA HC SINH

I. So sỏnh l gỡ
* Hỡnh nh so sỏnh
- Tr em nh bỳp
trờn cnh
- Rng c nh
hai dóy trng thnh
vụ tn

? Tỡm cỏc cm t cha
hỡnh nh so sỏnh

22

Hỡnh

thnh
v phỏt
trin
nng
lc
Nng
lc
giao
tip TV


TRNG THCS VNH TUY
Kè 2

GIO N NG VN 6

? Vỡ sao cú th so
sỏnh nh vy?
* Gia cỏc s vt
c so sỏnh vi
nhau có những
điểm giống nhau

? Tỏc dng của vic s
dng so sỏnh ?
? Em hiu so sỏnh l
gỡ ?

Hot ng 2 :
Tỡm hiu cu to

ca so sỏnh
-GV treo bng cu to
ca phộp so sỏnh, h/s
in cỏc so sỏnh tỡm
c phn I vo
bng

* Tỏc dng : Lm ni
* Ghi nh : Là bt cm nhn ca
đối chiếu sự ngi vit v những
s vt c núi n,
vật ,sự việc
này với sự vật làm cõu th, cõu
,sự việc khác vn cú tớnh hỡnh
nh, gi cm.
có nét tơng
* Ghi nh
đồng để
làm tăng sức
gợi hình ,gợi
cảm cho sự
diễn đạt .
II. Cu to ca
phộp so sỏnh
V A
(S vt
c so
sỏnh)
Tr em
Rng

c

? Cho h/s nhn xột v
cỏc yu t ca phộp
so sỏnh
H/s Lm bi tp 3 :

Phong
Diện
(So
sánh)

Bi 3 :
a, Vng mt t
ng ch phõn
din so sỏnh,
t so sỏnh
b, T so sỏnh
v v B c
o lờn trc
v A
23

T
(So
sỏn
h)
Nh

Dng

lờn
cao
ngt

Nh

V B
(S
vt
dựng
so
sỏnh)
Bỳp
trờnc
nh
Hai
dãy
tr
ng
thn
h vụ
tn

* Phộp so sỏnh cú
cu to y gm
4 yu t nhng khi
sdng cú th lc
b 1 yu t no ú

Nng

lc
hp
tỏc, t
duy.


TRNG THCS VNH TUY
Kè 2

GIO N NG VN 6
* Ghi nh : sgk

C. HOT NG TNG KT - THC HNH
Hot ng 2:
* Mc tiờu: HDHS tng kt bi hc, ỏp dng kin thc vo thc tin cuc sng.
* Phng phỏp: Vn ỏp, ng nóo, nhúm.
* Hỡnh thc t chc dy hc: - HS tr li cỏ nhõn, c lp.
* Thi gian: 20p
HOT NG CA
GIO VIấN

HOT NG
CA HC SINH

Nắm lại ni dung bi
hc. H/s t cõu cú s
dng so sỏnh
Bi tp 2:
- Kho nh trõu.
- en nh ct nh chỏy.

- Trng nh tuyt.
- Cao nh cõy so.

NI DUNG CN T

Hỡnh
thnh
v phỏt
trin
nng
lc

III. Luyn tp :
Bi 1:
- Thy thuc nh
m hin
- ng vụ x
Ngh ho
- Lũng ta vui nh
hi
Nh c bay, giú
reo!
- S nghip ca
chỳng ta ging nh
rng cõy ng lờn
y nha sng v
ngy cng ln mnh
nhanh chúng.

Nng

lc
giao
tip
TV,
sỏng
to.

IV. HOT NG B SUNG ( tip ni ) :

- Nắm vứng khái niệm
- Làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị baì mới: Quan sát, tởng tợng, so sánh trong văn miêu
tả.
V. RT KINH NGHIM

24

Nng
lc
hp
tỏc.


TRƯỜNG THCS VĨNH TUY
KÌ 2

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6

Tiết 79 + 80 :


Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận
xét trong văn miêu tả
A - Môc tiªu cần đạt :
1, Vai trò, tác dụng của quan sát, tưởng tượng so sánh và nhận
xét trong văn miêu tả.
2, Hình thành các kĩ năng trên khi nhận diện các đoạn bài văn
miêu tả và khi viết kiểu bài này.
3, Tích hợp với phần văn của văn bản sông nước Cà Mau, với phần
tiếng việt ở so sánh.
Dự kiến về phương pháp, hình thức giờ học
+ Phân tích đoạn mẫu : Chủ yếu luyện tập bằng những bài tập
nhận diện, định hướng viết. Học theo 3 – 4 nhóm.
B. ChuÈn bÞ : B¶ng phô
C - Thiết kế bài dạy học :
I. æn ®Þnh tæ chøc;
II. KiÓm tra bµi cò;
III. Bµi míi:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Để có thể viết một bài miêu tả hay, nhất thiết người viết phải có một năng lực quan
trọng.Đó là các năng lực quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét. Để hiểu rõ
các khái niệm ấy chúng ta cùng tìm hiểu tiết học hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1:
* Mục tiêu: HDHS Tìm hiểu chung .
* Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, động não.

25



×