Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Thiết kế hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học phần sinh sản sinh học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (961.92 KB, 85 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA SINH – KTNN

======

PHẠM THẢO TRANG

THI T

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

S NG TẠO TRONG DẠ HỌC
PHẦN SINH SẢN SINH HỌC
HÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Phương pháp dạy học Sinh học

Người hướng dẫn khoa học
TS. Hà Văn Dũng
ThS. Hoàng Thị im Huyền

HÀ NỘI - 2017


LỜI CẢM



rất nhiề

N



Hà Văn Dũng

Kim Huyền (



Nộ 2)






S Hoàng Thị




-

NN





Nộ 2






























!
t n
N


n m


Phạm Thảo Trang

7


LỜI CAM ĐOAN





TNST trong dạy học phần Sinh sản -Sinh học


“Thiết kế hoạt động




ă D

ThS

Hoàng Thị Kim Huyền .



N




t n
N

n m


Phạm Thảo Trang

7


DANH MỤC VI T TẮT

Viết tắt

: Viết đầy đủ

PPDH

:

GD

:


ục

:

o

: Ho

ộng

y học

SGK

:

PT

: Phổ

GV

:

HS

: Học sinh

TNST


: Tr i nghiệ

khoa

o


MỤC LỤC
PHẦN I. MỞ ẦU ........................................................................................... 1
1 Lí





............................................................................................ 1

1.1. Xuấ



1.2. Xuấ

th c tiễn d

ọc m

ủa ho

1.3.Xuấ

í

2. Mụ

ổi m i của GDPT ................................................... 1
ọc ....................................... 2

ộng tr i nghiệ

o ............................ 3

ứu ..................................................................................... 4

3. Gi thuy t khoa học ...................................................................................... 4
4

ứu .............................................................. 4

41

ứu................................................................................. 4

42

ứu................................................................................. 5
ứu ....................................................................................... 5

5. Ph

ứu .................................................................................... 5


6. Nhiệm vụ
61N
ho





ở th c tiễn của việc thi t k

ộng TNST trong d y học Sinh họ

ộng TNSTphần Sinh S n - Sinh họ 11
62

ều tra th c tr ng của việc thi t k

ổ chức ho t

........................................... 5
ổ chức ho

ộng TNST cho HS

ộng TNST trong d y học Sinh học.............................................. 5

THPT, ho
63


tk

ổ chức

í

thi t k

ội dung ki n thức, chuẩn ki n thức kỹ ă

ở cho việc

ổ chức cho HS TNST trong phần Sinh S n – Sinh học 11. ........... 5
ổ chức ho t ộ

6.4.Thi t k

N

d y phần Sinh S n – Sinh Học 11.

........................................................................................................................... 5
65



d y sinh học ở

ng b n k ho ch tổ chức ho
ng phổ


7

ề chấ

ộng TNST trong gi ng

ng của b n k ho ch. .................. 5

ứu............................................................................... 5

71



t ............................................................. 5

72

ều tra .................................................................................. 5

73

............................................................................. 6

8






....................................................................................... 6


PHẦN 2. NỘI DUNG ....................................................................................... 7
ƯƠN 1

Ơ Ở LÝ LUẬN À


1.1. Tổ



ỰC TIỄN CỦA Ề ÀI ................. 7





ộng tr i nghiệ

1.1.1. Ho
của một s

............................. 7
ục phổ

gi i ............................................................................ 7
ộng tr i nghiệ


1.1.2. Ho

ục phổ

m i của Việt Nam ............................................................................................. 8
12

ở í

n ............................................................................................. 12

121

ệm ho

13

ộng TNST .................................................................. 12

ở th c tiễn ......................................................................................... 35
í

1.3.1. Mụ

ều tra .................................................................................. 35
ều tra ................................................................................... 35

1.3.2. Nộ
133


ều tra ................................................................................. 35

134

ều tra ............................................................................ 36
2

I

À Ổ CHỨC HOẠ

ỘNG TNST ....................... 40

TRONG DẠY HỌC PHẦN SINH SẢN - SINH HỌC 11 - THPT ................ 40
21

ị í

22

ần Sinh s
í

23 Q

ọ 11-THPT .................................................. 40

ội dung phần Sinh S
h chung thi t k


ổ chức ho

ức tổ chứ

2.4.Một s

ọ 11 -THPT ........................... 40

2.5. Một s k ho ch tổ chức ho

N

ộngTNST .............................. 44
ần Sinh s n – Sinh học 11 49

ộng TNST trongcphần Sinh s n – Sinh

học 11 .............................................................................................................. 50
2.5.1 K ho ch 1.............................................................................................. 51
2.5.2.K ho ch 2.............................................................................................. 56
3

ÁN
N

TỔ CHỨ
3.1. Mụ
3.2. Nộ
33




í

Ấ LƯỢNG K HOẠCH .................................. 70

..................................................................................... 70
.................................................................................... 70
.................................................................................... 70
.............................................................................. 71


3.3.1. Th c nghiệm ......................................................................................... 71
332 X

........................................................................... 71

3.4. K t qu

....................................................................................... 71

3.4.2. K t qu nh

é ủ

PHẦN 3:

.......................................................... 71


LUẬN À Ề NGHỊ ............................................................. 73

1. K t lu n ....................................................................................................... 73
2. Ki

ị ..................................................................................................... 73

ÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 74
PHỤ LỤC 1 ..................................................................................................... 75
PHỤ LỤC 2 ..................................................................................................... 76
PHI U IỀU TRA ......................................................................................... 76
( phi

ọc sinh ) ............................................................................. 76


PHẦN I. MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
1.1. Xuất phát từ yêu cầu đổi mới của GDPT














í








í


ă


sinh; coi trọng th

n dụng ki n thứ

D




í




, mỹ của

í ứa tuổi học
c tiễ ;







D




ă
ĩ

í





pv






ă


í


í

ă

học sinh v i nộ







ẩm chấ

ức, l i s



D


ù



ủ ộ


ă

dụ

Mộ


















ệ ẻ

ă














í

ă

ă

M





ấ ầ












ủ N




N ị








õ: “



8


;



í
1




XI ề ổ

í

ă


ủ ộ



í






ỹ ă



ọ ;











ă




















ỹ ă









ọ ”.
2011-2020

13/6/2012 ủ

è



í



í



í




D

í








711/Q -

ĩ













è


ủ ộ



õ:


ă





ọ ” [13]
ă





















ă



HS.
1.2. Xuất phát từ thực tiễn dạy và học môn Sinh học
ọc thụ ộ

Hầu h t HS v n gi
i, t họ

í

ổ chứ

y GV ph i thi t k

c chủ ộ

N

ội

t chủ ộ


tham gia tr i nghiệm t
Mặ



u về

n thức cho b n

ĩ ă

ng.

GV hiện nay d

ng ti p c n nội
ộng d y

ng d n, hỗ tr cho GV t
họ

ĩ ă

n c về ki n thứ
n c về ki n thứ

ă

ục củ


Hiện nay, khi nề
ổi m

ĩ ă

c

c.
c ta

N
i tất c

ă

nc i


ều bi
2


N

ng

ỉ một bộ ph n


ổ chứ


nh

N

ĩ
ức tổ chứ

c ti p gi ng d
ch

c tổ chứ

n

c hứ

o học sinh tham gia .
1.3.Xuất phát từ vai trò của hoạt động trải nghiệm sáng tạo
ộng tr i nghiệ

Ho

ệc tổ chứ

ộng th c tiễn của HS về ho



ội, ho




ọc kỹ thu

ộng
cs

ục ở

ộng tr i nghiệ

ù

ục. Ho t



n cho học

ă

o, h

tr i nghiệ

; í

p, t qu


í



è

nứ

í

5





;

n





ở;

o k oa

o dục




ă
TNST


c

3



TNST

cho HS
Nộ dung ủ

ủa trẻ

c trong giao ti p;...

:“

ỹ ă

n l p 12.
í




Đề n đổ mớ c ươn trìn v s c

p ổ t ôn sau n m

1



ộng ở l p, ở

ọng, l



ộng

ng nh

ă



l p, t tin, t

ọc sinh t l


thức t

Theo D


ng t
2

o thuộc lo

Ở cấp Ti u học, nhằ

ệm v i b

c chung, nhấ


ă

ộng d y họ

i ho

ng nhất nhằm th c hiện mụ
o nhằ

sinh nh ng phẩm chấ


ủa hệ th ng ho t

ng phổ

mộ


chủ;

ột bộ ph n h

ộng tr i nghiệ

Ho






;



ă

í

tri

cộ

t




thu t, thẩm mỹ, th dục th
í





D


í

ủ con
theo

trong
í




ĩ




gian,






mang í

phong



gian, quy




linh



HS




ở ề
n ề



ệ ”
Khi dạy v học Phần Sinh Sản: Sinh Sản Sinh học 11, tổ chức hoạt đ ng
cho HS TNST có thể p t huy n n lực c n ân n óm v c c n óm tìm hiểu

về sinh sản, giới tín cũn n ư những kiến thức rất cần thiết trang bị tuổi vị
t n n ên.
T nh ng vấn ề



i mụ



liền v
chấ



N


học


ng d y họ


n kỹ ă

c tiễn cuộc s

í


n

n dụng ki n thức


y,



“Thiết kế HĐ TNST trong dạy học phần Sinh Sản -Sinh học 11 ”.
2. Mục đích nghiên cứu
ổ chức HS TNST phần Sinh s n – Sinh học 11- THPT

Thi t k
í

nhằm p

ọc t

o, hứ

tri n ă

c của học

sinh.
3. Giả thuyết khoa học

ă


N u thi t k

ổ chứ



ẽp

ầu

N

trong phần Sinh s n – Sinh học 11

í

o, hứ

ọc t

tri n

c của học sinh.

4. Đối tượng và khách thể nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Nội dung ki n thức phần Sinh s n - Sinh học 11
K ho ch tổ chức ho


ộng cho HS TNST, tổ chức th c hiện k ho ch.

4


4.2. Khách thể nghiên cứu
Q

ổ chức d y học phần Sinh s n – Sinh Họ 11
ổ chức ho

thi t k

ộng.

Học sinh l p 11.
5. Phạm vi nghiên cứu


t p trung thi t k ho

ộng TNST ở phần Sinh s n – Sinh học 11-

THPT.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu


6.1.N
ho




ở th c tiễn của việc thi t k

ộng TNST trong d y học Sinh họ

ổ chức
ổ chức ho t

tk

ộng TNSTphần Sinh S n - Sinh học 11
6.2. ều tra th c tr ng của việc thi t k

ộng TNST cho HS

ộng TNST trong d y học Sinh học.

THPT, ho
í

6.3.

ổ chức ho

ội dung ki n thức, chuẩn ki n thức kỹ ă

ở cho việc

ổ chức cho HS TNST trong phần Sinh S n – Sinh học 11.


thi t k
6.4.Thi t k

ổ chức ho

6.5.



ộng TNST

d y phần Sinh S n – Sinh Học 11.

ng b n k ho ch tổ chức ho

d y sinh học ở

ề chấ

ng phổ

ộng TNST trong gi ng

ng của b n k ho ch.

7. Phương pháp nghiên cứu
7.1 Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
N








ổ chứ

n thi t k

N



7.2 Phương pháp điều tra
ều tra về hi u bi t củ
tổ chứ
Lấ
d

ề tổ chức d y họ

ộng tr i nghiệ
n củ
ổ chức ho

ức

o.


ề việc v n dụ

ức ho

ộng

ộng TNST trong d y học phần Sinh s n – Sinh học 11.
5


7.3 Phương pháp chuyên gia
X

n nh n xé

gi ng d y ở

ng phổ

ủa một s thầ
ề k ho ch tổ chức ho

ệm trong
ộng TNST.

8. Đóng góp của đề tài
ần hệ th
cho SH ở
Thi t k


n cho việc thi t k

ổ chứ

TNST

ng PT
c 02 k ho

TNST

11 – THPT.

6

d yphần Sinh s n – Sinh học


PHẦN 2. NỘI DUNG
CHƯ NG . C

SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI

1.1. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu liên quan đến đề tài
1.1.1. Hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong chương trình giáo dục phổ
thông của một số nước trên thế giới
Ho

ộng tr i nghiệ




c hầu h

n quan

c ti p c
ă

;



ĩ ă

phẩm chấ

ng



ục

ă


ồng nghệ thu t qu

a) Singapore: Hộ
nghệ thu t, cung cấ


ục


ng phổ

ệ thu t, nh ng kinh nghiệ

củ

ục phổ

o nghệ thu …

b)Netherlands: Thi t l p trang m ng nhằm tr
nh

ng họ

i nghề nghiệp. Học sinh g i hồ

) ủ

;

ng hi u bi t t

học sinh nh

c kho n tiền nh


ng, b i c






;




họ



ĩ
ấn m

ĩ ă

ộc l ;


ở v ng m
7

ĩ ă
n kh


ă

í

cứ
khuy



ấp cho

n vị í ủ

o cho trẻ;

ng cho trẻ ă

i quy t vấ



ọc t kinh nghiệm củ

e) Nhật: N

ĩ ă

;


t k t qu t

ổi m

d) Đức: T cấp Ti u họ
biệ

ng,

n, ứng dụng nhiều tri thứ
é

ỗi



th c hiện d

c) Vươn quốc Anh: Cung cấ

hộ

o (d

ổi củ

is
í




o.

ọc


)

n Quốc: Mụ

ộng tr i nghiệ



ức kh

ộc l



N





o.

í :


ộng t chủ ( í

ộc l …);

t chủ, tổ chức s kiệ
ă

o, cấp Trung học phổ

ĩ

4



ệ thu t, th thao, th c t






ng); Ho


(


ù
ều kiệ


học, kh i l

i xung



ub
th c hiện mộ

ứng,

c bộ (hội thanh
ă …);

nguyện (chia sẻ
quanh, b o vệ

ấp

o. Cấp Ti u họ

ở nhấn m nh c

Trung họ

n con

ổ chức


l a chọ


pv
ội củ



m của học sinh, cấp



[15]

1.1.2. Hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong chương trình giáo dục phổ
thông mới của Việt Nam
Hiện nay v i s

ổi m i c

N

trọ



N





NST củ


t
Ho

ục ở

ọc sinh trở

h nghiệm s ng cho họ

ng phổ

N

Phần l

ộng, quan niệ

t
ện nay v n

ng phổ
ặng về ho


ổ chứ


ă
i k t qu cao.

ộng TNST ở

về ngo

ng chỉ

ọng trong việc bổ tr ki n thức,
ện. Th

ấp d

)

í

ỹ ă

ộng TNST ở

ệ ,th thao
(



ộng TNST gi mộ

bổ


ă




bộ

N

ộng nộ
ột ho

ức mộ
8

ă

ộng gi


í

ệ, thi u nhất


ề chủ ề í

ề mặt nội dung học t p bộ m


ộng ngo

, kinh nghiệm tổ chức ho


ổi sinh ho t ngo

í

ệu qu

ộng ngo

ng phổ

u th n, diệ

ù

í

ấp thi t, học sinh rấ

í

ng cầ

c bộ, nhấ

ủa t ng tổ


l c bộ
ă

í

ọc sinh. D u bi t rằng nhu cầu ho t

Th c tiễ



Q



cb

ọc sinh

ĩ

nhiề

í

chọ
D(

ĩ




hoặ




)

ng ho


ng củ

ù

niệ

ủ í

ho ch

ục t

ng
i học nhằm th c

ục.


)
ho



c th c hiệ

chuy n t i nộ

hiện mụ

ục phổ
ục bao gồ
D(

chỉ

D(

ĩ

ĩ
ĩ

ẹ )

c tổ chứ

ộng) bao gồm c ho


ẹp) gồm: ho

ội Thi

ộng d y

ủ ề

íM

ụ ;
)

ộng t p th (sinh ho t l p, sinh

ền phong Hồ

ộng s n Hồ

cấp trung học phổ

D

ĩ

ẹp).

D(
ng, sinh ho


ủa Việt Nam, k
D(

ẹ ) ù


D(




ĩ

d y họ

chứ

ộng ngo

ộng ngo

i ho

ho

ặp l i, họ

ứng nhu cầu ngo

hẹ


họ

ứ lặ

ổi ho

ở v t chất của một s

n ch , nội dung

D


);

D

t
c tổ

ng nghiệp (cấp trung họ


9

íM


ng ti p tục học





t

ng nghề nghiệ ;

)

ọc sinh hi

D

ột s kỹ ă
n phẩ

)

n dụng nh ng ki n
ụ, th

dụ


ộng d y họ

N

:


D(

ộng tr i nghiệ

N

D

ộng th c tiễ

c tr c ti p





N

ỗi ho

TNST t



is

ng d




ỹ ă



ọ ; ồng th i trong k ho

trong t

c coi trọng


í

ộng)

o.



ỹ kinh nghiệ

ĩ

ng họ

ng hoặ

tổ chức củ


ỹ thu t

n.

ục phổ

bao gồm ho

í

i v i một s
n kỹ ă

c tiễ ;

thứ

ụ, kỹ thu t,

n về

ộng, vệ

ọ ;

nghề phổ

( ấp trung học phổ

c một s ki n thứ




ho

ề phổ

í

ổng h p của nhiề

ĩ

c

ục, ki n thức, kỹ ă
N










1




ỹ ă

12









ù

: Nă
ă



th )

N










ất mở

Nộ

ă

ổ chức

í



ộ (

ă
ồm c

í
í

ă




í




c t nh n thứ



Nộ

o.

N



ộc s
l


ẩm chấ

củ
ă










ộng t p




N
ộc l p v
10

ủ ề
ĩ






n xuất, khoa họ






ù




ù


p, hiệu qu .
N

ệc

ẩm chấ

ỹ ă

ộng tr i nghiệm họ

ộc s

ọc t



ộng thiện nguyện, ho
ằng ho

c bộ
ỗi học sinh v
í

c



ộng,


ộng tr i nghiệm của b n

i tham gia, v





học si



qua ho

í



ng l a chọn, tổ chức th c hiện mộ


ă

ổ chức

i ki n thi




í

ng bi

c

ều chỉnh b
chức ho

ộng, tổ chức cuộc s
ặc biệt, ở

nhiệ
ă




ho


, mỗi họ
ẩn bị một s

c, sở



ă


c
ộng

ệm.






ặt chẽ

c tổ chức g n v i nghề nghiệ
bộ nghề nghiệ

ọc sinh sẽ

nm


hứ

N

ng nghề nghiệ

l a chọ




í
N

ề ă

c,

chọn cao.Học si

c tr i









c

ng nghề nghiệp. Ở giai



nghiệm v







ộ/



:








ă






N

í

ộ;


11





lu




N

N

tổ chứ



ng t
N

ng d

ù



pv

ọng việc



ọc

ều kiện d y học
1.2. Cơ sở lí luận
1.2.1. Khái niệm hoạt động TNST
Hoạt đ ng trải nghiệm tron n
đ ng cơ có đố tượn để chiếm lĩn
của học s n
của n

trường cần được hiểu l

oạt đ n có

được tổ chức bằn c c v ệc l m cụ thể

được thực hiện trong thực tế được sự địn

ướn

ướng dẫn

trườn . Đố tượn để trải nghiệm nằm trong thực tiễn. Qua trải

nghiệm thực tiễn n ười học có được kiến thức kĩ n n

tìn cảm v ý c í

nhất định. Sự s n tạo sẽ có được khi phải giải quyết c c n ệm vụ thực tiễn

phải vận dụng kiến thức kĩ n n đã có để giải quyết vấn đề, ứng dụng trong
tìn

uống mớ k ôn t eo c uẩn đã có

c c tìn

oặc nhận biết được vấn đề trong

uốn tươn tự đ c lập nhận ra chức n n mới của đố tượn

kiếm v p ân tíc
của nó

tìm

được c c yếu tố của đố tượn tron c c mố tươn quan

ay đ c lập tìm k ếm ra giả p p t ay t ế v kết hợp được c c

p ươn p p đã b ết để đưa ra ướng giải quyết mới cho m t vấn đề [19]
1.2.2. Đặc điểm của HĐ TNST
* Nội dung hoạt HĐ TNST mang tính tích hợp và phân hóa cao
N

Nộ



ĩ ă


ủa nhiề





thứ

ục thẩ

s

í
ọc, nhiề


ĩ

í

ĩ



ng HIV/AIDS v

th

ứ …



p, tổng h p ki n


c học t



ục th chấ



í

ĩ ă









ục an


ệ n






ục


ẩm chấ


i cuộc s ng th c t
12

:



i

ục thi t
c nhu cầu ho t


ộng của họ

n dụ



nl



nh ho
ho

c tiễn cuộc s ng một





í
ù

í

p, họ
ă

pv

ă

c l a chọn một s

c, sở

ủa b n

ng, hứ


ủa mỗ

* Học qua trải nghiệm sáng tạo là quá trình học tích cực và hiệu
quả.


Ho

N



c th c hiện ph i h p mộ

i nghiệ

o.

ộng TNST t

Ho
í

ội cho học sinh tr i nghiệm trong th c tiễ



kinh nghiệm, t




bi


sinh. Ho

N

ă

ă



t qu ho
ủa b

;

ù

c của học
n
m lứa

c tr i nghiệ

c


ởng ho t

a chọ

ịnh b

ộng của b




pv


;

c th hiện, t khẳ

k t qu ho

í

ộng: t thi t k ho




ọc

o của b


ộng s



chuẩn bị, th c hiệ
tuổ

u

c gọ

sinh ở tất c

p

ct



ủa b
ịs

è…

ă

c cần thi t.

* Hoạt động trải nghiệm sáng tạo được thực hiện dưới nhiều hình

thức đa dạng
Ho



N

c tổ chứ



i nhiề

ội thi, diễ





( ị

i, ti u phẩm, kịch tham gia,...), th dục th


chức
ức ho



c bộ, tổ


ứu khoa học kỹ thu t... Mỗi một
ều tiề

ng kh
13

ă

ục


nhấ

ịnh. Nh

họ

ức tổ chứ


ộng, nhẹ

c th c hiện mộ


ù

t k , tổ chứ


ộng tr i nghiệ


d

o, c
ức tổ chức ho
ội th c hiệ

tr i nghiệ



n họ

o, chủ ộng, linh ho t củ


ấp d n,



pv

cầu, nguyện vọng của họ

th hiện s

ục


ội

ă
ộng. S

í

ấp
ức

ng củ



* Hoạt động trải nghiệm sáng tạo đòi hỏi sự phối hợp, liên kết
nhiều
lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường
ộng d y học, ho

i ho

tham gia, ph i h



ủ nhiệm l


tổng phụ


o cần thu

t nhiều l

:


ộng tr i nghiệ





í

ng, cha mẹ họ

ội khuy n học, hội phụ n

ộng s n Hồ



ội, nh ng nghệ



ng tổ chức kinh t … Mỗi l
ù


th m



í

tiệ

;



m tổ chức ho

ộng hoặ

ụ ;
nhiề

ĩ
pc



í



í


ộng tr i nghiệ
i nhiều l

ục qua nhiề


ă
14

í

ă

ầu m i hoặc

hỗ tr về

c học t p, giao ti p rộ




tham gia của


(

ủng hộ về tinh thần). Do v y, ho
ều kiện cho họ




ti ;

về nh ng mặ

uở



ất t ng ho

c ti p hoặ
ph i h

í

ổ chức, doanh nghiệp ở ị

Minh, hội c u chi


ền

ệ, chất
t ot o
ng
i

ng, hấp d


ất


ộng tr i nghiệ

ng, hiệu qu của ho

o.

* Hoạt động trải nghiệm sáng tạo giúp lĩnh hội những kinh nghiệm
mà các hình thức học tập khác không thực hiện được


ội kinh nghiệm lịch s



gi i xung quanh


bằng nhiề
quan trọng của ho
th ĩ

ộng học t



ng kinh nghiệm chỉ

í ụ

i nghiệm th c tiễ






ỉ th c s

ù

ị, c m thụ

ng h nh ph

c khi họ

ng

c tr i nghiệm v

d ng trong tr i nghiệm sẽ mang l i cho học sinh nhiều v n s ng kinh nghiệm
ức hay

cung cấ
ịnh lu



N
ă



ức học hiệu qu

i họ

v i bất cứ ĩ



c tri thứ

ộng tr i nghiệ






D

th c hiệ

i

ộ…


t

ức, kinh t
ổ chứ

c ti

ịnh củ

t

i nghiệ

ng d n theo quy

ệu qu của việc học qua tr i nghiệm sẽ

ọc sinh chỉ

ộng tr i

tổ chức qua ho

nghiệm [2].
1.2.3. Hoạt động dạy học và hoạt động trải nghiệm sáng tạo
N
trong t
N
11


ù

ng ho





ần coi trọng việc tổ chứ

pv

N







12

giữa Đ dạy học v



c thi t k
ng d

ều kiện d y học. B ng


u gi a môn ọc v
Đ T ST.

Bảng 1.1. P ân b ệt môn ọc v

Đ T ST tron c ươn trìn

o dục phổ t ôn mới
15

ộng
Đ T ST;


Đặc
trưng

Mụ

Môn học

Hoạt động trải nghiệm sáng tạo

í

í

n


n nh ng

hệ th ng tri thức khoa phẩm
học ă



c nh n thức chấ

í

ộng của học trị,
kỹ ă

sinh.

ă


chung cầ
hội hiệ
Nội dung

c

i.

- Ki n thức khoa học, - Ki n thức th c tiễn g
nội dung g n v




s



ĩ
-

i

í



ất

ổng h p nhiều

ĩ

c thi t k


ục, nhiề

v

ọc; dễ


ệ logic v n
chặt chẽ

dụ
-

c


c thi t k
í



tổ chức



về linh

i gian, ho t, mở về

i gian,

ng
…………………
- Họ

í


m

ềm dẻo,

-

chặt chẽ, h n ch

m

ầu m i

ệ chặt chẽ gi
ức -

t .

ng...


- Họ

ội tr i

ội tr i nghiệm

nghiệm

16


ều l

ng tham gia chỉ


- N

i chỉ

họ

ộng học t p chủ nghiệm v

o, tổ chức

ộng tr i

o, tổ chức


(

y





t


ộng


í

ền,

doanh

nghiệp,...)
Tươn t c
p ươn
p p

ầy -

- Chủ y

- Đa c ều
ng - Học sinh tự hoạt đ ng, trải

- Thầy chỉ


d

nghiệm l c ín

í
Kiểm


ă

tra, - Nhấn m

đ n

- Nhấn m
ă

l
-

Theo

chuẩn

c bằ

í

m

s .

biệ

-

t qu


Bảng 1.2. Sự k c n au
Tiêu chí

ữa hoạt đ ng dạy học v

Hoạt động dạy học


í

ệ, kỹ ă

í

Phẩm chấ
trị, kỹ ă

ă

ội: chủ y u nhằm

th c hiện nhiệm vụ

o dục

Chứ

ă


ng
ội: chủ y u

nhằm th c hiện c c n ệm

trí

vụ

tuệ.

thẩm mĩ
17

:

Nhằm chủ y

tuệ
Chứ

oạt đ ng TNST
Hoạt động TNST

:

Nhằm chủ y

c


é

bằng nh

nhiệm vụ

i nghiệm.


t - Theo nh

qu

Chức năng

í

chung l c th c hiệ

-

Mục đính

n kinh nghiệm,

o dục Đạo đức,
sức khoẻ, lao


m nh về mặt


n

đ ng...

trí tuệ, nhận thức:

m nh về mặt xúc
ệm,

cảm t

ịnh

niềm tin, chuẩn m

lu

ỹ ă

t, c



x o...
Đối tượng






t
ệm

Hệ th
Hệ th ng tri thứ

i s ng.

ùh

í

ị, chuẩn m c

Hệ th

ĩ ă

ĩ

ẩn m c

Hệ th

ịnh chặt chẽ,

x o

ội (


n thứ


ĩ )

thẩ

ho ch d y học nhằ
một mục



trị về

theo mộ
c


ịnh.

ă
í

ch c ch n, chủ y u d a
theo

nhu

ội,


cầ


nguyện vọ
củ

Lĩnh vực

đ :

ng.

Chủ đề, chủ điểm, n i dung

Môn học/khoa học

gi o dục (nghĩa hẹp) đa
dạng phong phú.
Cơ chế hình
thành
Thời gian
Hình thức
chủ yếu

Con đường nghiên cứu khoa

T c đ ng v o cảm xúc,

học, logic cao


nhiều khi phi logic

Chiếm lĩnh nhanh hơn

Lâu d i hơn, bền bỉ hơn
N

Lớp/ b i

/ ội dung GD

hệ thống b i lên lớp ( theo thời
khóa biểu), xenima, thực h nh,

t t p th , ho t


ội, tham quan,


thí nghiệm…

í
ng nh …

sinh ho
Không gian

P òn


ọc l c ủ yếu
18

N

p họ


×