TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA SINH – KTNN
======
PHẠM THẢO TRANG
THI T
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
S NG TẠO TRONG DẠ HỌC
PHẦN SINH SẢN SINH HỌC
HÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Phương pháp dạy học Sinh học
Người hướng dẫn khoa học
TS. Hà Văn Dũng
ThS. Hoàng Thị im Huyền
HÀ NỘI - 2017
LỜI CẢM
ủ
rất nhiề
N
ầ
Hà Văn Dũng
Kim Huyền (
ọ
Nộ 2)
ứ
ầ
ọ
ọ
S Hoàng Thị
ệ
ề
-
NN
ộ
ầ
Nộ 2
ề
ọ
ủ
ệ
ầ
ọ
ề
ứ
ề
ấ
ề
ộ
ệ
ủ
ệ
ầ
ệ
!
t n
N
n m
ệ
Phạm Thảo Trang
7
LỜI CAM ĐOAN
ệ
ề
”
TNST trong dạy học phần Sinh sản -Sinh học
ệ
“Thiết kế hoạt động
ủ
ứ
ă D
ThS
Hoàng Thị Kim Huyền .
ệ
ấ
N
ị
ệ
t n
N
n m
ệ
Phạm Thảo Trang
7
DANH MỤC VI T TẮT
Viết tắt
: Viết đầy đủ
PPDH
:
GD
:
ục
:
o
: Ho
ộng
y học
SGK
:
PT
: Phổ
GV
:
HS
: Học sinh
TNST
: Tr i nghiệ
khoa
o
MỤC LỤC
PHẦN I. MỞ ẦU ........................................................................................... 1
1 Lí
ọ
ề
............................................................................................ 1
1.1. Xuấ
ầ
1.2. Xuấ
th c tiễn d
ọc m
ủa ho
1.3.Xuấ
í
2. Mụ
ổi m i của GDPT ................................................... 1
ọc ....................................... 2
ộng tr i nghiệ
o ............................ 3
ứu ..................................................................................... 4
3. Gi thuy t khoa học ...................................................................................... 4
4
ứu .............................................................. 4
41
ứu................................................................................. 4
42
ứu................................................................................. 5
ứu ....................................................................................... 5
5. Ph
ứu .................................................................................... 5
6. Nhiệm vụ
61N
ho
ứ
ở
ở th c tiễn của việc thi t k
ộng TNST trong d y học Sinh họ
ộng TNSTphần Sinh S n - Sinh họ 11
62
ều tra th c tr ng của việc thi t k
ổ chức ho t
........................................... 5
ổ chức ho
ộng TNST cho HS
ộng TNST trong d y học Sinh học.............................................. 5
THPT, ho
63
tk
ổ chức
í
thi t k
ội dung ki n thức, chuẩn ki n thức kỹ ă
ở cho việc
ổ chức cho HS TNST trong phần Sinh S n – Sinh học 11. ........... 5
ổ chức ho t ộ
6.4.Thi t k
N
d y phần Sinh S n – Sinh Học 11.
........................................................................................................................... 5
65
ấ
d y sinh học ở
ng b n k ho ch tổ chức ho
ng phổ
7
ề chấ
ộng TNST trong gi ng
ng của b n k ho ch. .................. 5
ứu............................................................................... 5
71
ứ
t ............................................................. 5
72
ều tra .................................................................................. 5
73
............................................................................. 6
8
ủ
ề
....................................................................................... 6
PHẦN 2. NỘI DUNG ....................................................................................... 7
ƯƠN 1
Ơ Ở LÝ LUẬN À
ấ
1.1. Tổ
ề
ỰC TIỄN CỦA Ề ÀI ................. 7
ứ
ề
ộng tr i nghiệ
1.1.1. Ho
của một s
............................. 7
ục phổ
gi i ............................................................................ 7
ộng tr i nghiệ
1.1.2. Ho
ục phổ
m i của Việt Nam ............................................................................................. 8
12
ở í
n ............................................................................................. 12
121
ệm ho
13
ộng TNST .................................................................. 12
ở th c tiễn ......................................................................................... 35
í
1.3.1. Mụ
ều tra .................................................................................. 35
ều tra ................................................................................... 35
1.3.2. Nộ
133
ều tra ................................................................................. 35
134
ều tra ............................................................................ 36
2
I
À Ổ CHỨC HOẠ
ỘNG TNST ....................... 40
TRONG DẠY HỌC PHẦN SINH SẢN - SINH HỌC 11 - THPT ................ 40
21
ị í
22
ần Sinh s
í
23 Q
ọ 11-THPT .................................................. 40
ội dung phần Sinh S
h chung thi t k
ổ chức ho
ức tổ chứ
2.4.Một s
ọ 11 -THPT ........................... 40
2.5. Một s k ho ch tổ chức ho
N
ộngTNST .............................. 44
ần Sinh s n – Sinh học 11 49
ộng TNST trongcphần Sinh s n – Sinh
học 11 .............................................................................................................. 50
2.5.1 K ho ch 1.............................................................................................. 51
2.5.2.K ho ch 2.............................................................................................. 56
3
ÁN
N
TỔ CHỨ
3.1. Mụ
3.2. Nộ
33
IÁ
í
Ấ LƯỢNG K HOẠCH .................................. 70
..................................................................................... 70
.................................................................................... 70
.................................................................................... 70
.............................................................................. 71
3.3.1. Th c nghiệm ......................................................................................... 71
332 X
........................................................................... 71
3.4. K t qu
....................................................................................... 71
3.4.2. K t qu nh
é ủ
PHẦN 3:
.......................................................... 71
LUẬN À Ề NGHỊ ............................................................. 73
1. K t lu n ....................................................................................................... 73
2. Ki
ị ..................................................................................................... 73
ÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 74
PHỤ LỤC 1 ..................................................................................................... 75
PHỤ LỤC 2 ..................................................................................................... 76
PHI U IỀU TRA ......................................................................................... 76
( phi
ọc sinh ) ............................................................................. 76
PHẦN I. MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
1.1. Xuất phát từ yêu cầu đổi mới của GDPT
ộ
ầ
ộ
ệ
ụ
ị
ủ
í
ệ
ệ
ổ
ộ
í
ọ
ă
ụ
sinh; coi trọng th
n dụng ki n thứ
D
ệ
ứ
í
ủ
, mỹ của
í ứa tuổi học
c tiễ ;
ọ
ứ
ề
D
ề
ứ
ă
ĩ
í
ộ
ặ
pv
ệ
ủ
ă
ỉ
í
ọ
í
ă
học sinh v i nộ
ệ
ụ
ề
ẩm chấ
ức, l i s
ụ
D
ộ
ù
ề
ủ ộ
ổ
ă
dụ
Mộ
ụ
ễ
ọ
ầ
ồ
ộ
ị
ặ
ặ
ệ ẻ
ă
ọ
ầ
ộ
ọ
ứ
ọ
ủ
í
ă
ă
M
ệ
ổ
ấ ầ
ệ
ổ
ỉ
ụ
ụ
ọ
ủ N
ị
ổ
N ị
ệ
ộ
ị
ọ
õ: “
ệ
ụ
8
ụ
;
ụ
í
1
ọ
ọ
XI ề ổ
ổ
í
ă
ẽ
ủ ộ
ề
í
ụ
ứ
ỹ ă
ủ
ọ ;
ụ
ề
ọ
ở
ọ
ă
ọ
ứ
ụ
“
ụ
ổ
ổ
ứ
ặ
ỹ ă
ứ
ọ
ọ
ề
ẩ
ọ ”.
2011-2020
13/6/2012 ủ
è
ủ
í
ọ
í
ộ
í
ứ
D
í
ụ
ứ
ộ
ụ
711/Q -
ĩ
ổ
ệ
ị
ọ
ủ
ộ
ề
è
ủ ộ
ủ
õ:
ệ
ă
ọ
ủ
ọ ” [13]
ă
ệ
ấ
ọ
ị
ỉ
ọ
ệ
ọ
ở
ứ
ọ
ă
ủ
HS.
1.2. Xuất phát từ thực tiễn dạy và học môn Sinh học
ọc thụ ộ
Hầu h t HS v n gi
i, t họ
í
ổ chứ
y GV ph i thi t k
c chủ ộ
N
ội
t chủ ộ
tham gia tr i nghiệm t
Mặ
ộ
u về
n thức cho b n
ĩ ă
ng.
GV hiện nay d
ng ti p c n nội
ộng d y
ng d n, hỗ tr cho GV t
họ
ĩ ă
n c về ki n thứ
n c về ki n thứ
ă
ục củ
Hiện nay, khi nề
ổi m
ĩ ă
c
c.
c ta
N
i tất c
ă
nc i
ọ
ều bi
2
ở
N
ng
ỉ một bộ ph n
ổ chứ
nh
N
ĩ
ức tổ chứ
c ti p gi ng d
ch
c tổ chứ
n
c hứ
o học sinh tham gia .
1.3.Xuất phát từ vai trò của hoạt động trải nghiệm sáng tạo
ộng tr i nghiệ
Ho
ệc tổ chứ
ộng th c tiễn của HS về ho
ộ
ội, ho
ộ
ọc kỹ thu
ộng
cs
ục ở
ộng tr i nghiệ
ù
ục. Ho t
ầ
n cho học
ă
o, h
tr i nghiệ
; í
p, t qu
í
ồ
è
nứ
í
5
ằ
ộ
;
n
ộ
ồ
ở;
o k oa
o dục
ẩ
ă
TNST
ầ
c
3
ấ
TNST
cho HS
Nộ dung ủ
ủa trẻ
c trong giao ti p;...
:“
ỹ ă
n l p 12.
í
ệ
Đề n đổ mớ c ươn trìn v s c
p ổ t ôn sau n m
1
ấ
ộng ở l p, ở
ọng, l
ị
ộng
ng nh
ă
ứ
l p, t tin, t
ọc sinh t l
ệ
thức t
Theo D
ng t
2
o thuộc lo
Ở cấp Ti u học, nhằ
ệm v i b
c chung, nhấ
ấ
ă
ộng d y họ
i ho
ng nhất nhằm th c hiện mụ
o nhằ
sinh nh ng phẩm chấ
ồ
ủa hệ th ng ho t
ng phổ
mộ
chủ;
ột bộ ph n h
ộng tr i nghiệ
Ho
ệ
ệ
…
;
ộ
ă
í
tri
cộ
t
ộ
thu t, thẩm mỹ, th dục th
í
ụ
ấ
D
ở
í
ủ con
theo
trong
í
ề
ĩ
ọ
ổ
gian,
ứ
ủ
mang í
phong
ề
gian, quy
ấ
ẻ
linh
…
HS
ở
ứ
ở ề
n ề
ộ
ệ ”
Khi dạy v học Phần Sinh Sản: Sinh Sản Sinh học 11, tổ chức hoạt đ ng
cho HS TNST có thể p t huy n n lực c n ân n óm v c c n óm tìm hiểu
về sinh sản, giới tín cũn n ư những kiến thức rất cần thiết trang bị tuổi vị
t n n ên.
T nh ng vấn ề
ầ
i mụ
ọ
liền v
chấ
ệ
N
ằ
học
ọ
ng d y họ
ọ
n kỹ ă
c tiễn cuộc s
í
n
n dụng ki n thức
ọ
y,
ề
“Thiết kế HĐ TNST trong dạy học phần Sinh Sản -Sinh học 11 ”.
2. Mục đích nghiên cứu
ổ chức HS TNST phần Sinh s n – Sinh học 11- THPT
Thi t k
í
nhằm p
ọc t
o, hứ
tri n ă
c của học
sinh.
3. Giả thuyết khoa học
ă
N u thi t k
ổ chứ
ứ
ẽp
ầu
N
trong phần Sinh s n – Sinh học 11
í
o, hứ
ọc t
tri n
c của học sinh.
4. Đối tượng và khách thể nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Nội dung ki n thức phần Sinh s n - Sinh học 11
K ho ch tổ chức ho
ộng cho HS TNST, tổ chức th c hiện k ho ch.
4
4.2. Khách thể nghiên cứu
Q
ổ chức d y học phần Sinh s n – Sinh Họ 11
ổ chức ho
thi t k
ộng.
Học sinh l p 11.
5. Phạm vi nghiên cứu
ề
t p trung thi t k ho
ộng TNST ở phần Sinh s n – Sinh học 11-
THPT.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
ứ
6.1.N
ho
ở
ở th c tiễn của việc thi t k
ộng TNST trong d y học Sinh họ
ổ chức
ổ chức ho t
tk
ộng TNSTphần Sinh S n - Sinh học 11
6.2. ều tra th c tr ng của việc thi t k
ộng TNST cho HS
ộng TNST trong d y học Sinh học.
THPT, ho
í
6.3.
ổ chức ho
ội dung ki n thức, chuẩn ki n thức kỹ ă
ở cho việc
ổ chức cho HS TNST trong phần Sinh S n – Sinh học 11.
thi t k
6.4.Thi t k
ổ chức ho
6.5.
ấ
ộng TNST
d y phần Sinh S n – Sinh Học 11.
ng b n k ho ch tổ chức ho
d y sinh học ở
ề chấ
ng phổ
ộng TNST trong gi ng
ng của b n k ho ch.
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1 Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
N
ứ
ệ
ở
ổ chứ
n thi t k
N
ề
7.2 Phương pháp điều tra
ều tra về hi u bi t củ
tổ chứ
Lấ
d
ề tổ chức d y họ
ộng tr i nghiệ
n củ
ổ chức ho
ức
o.
ề việc v n dụ
ức ho
ộng
ộng TNST trong d y học phần Sinh s n – Sinh học 11.
5
7.3 Phương pháp chuyên gia
X
n nh n xé
gi ng d y ở
ng phổ
ủa một s thầ
ề k ho ch tổ chức ho
ệm trong
ộng TNST.
8. Đóng góp của đề tài
ần hệ th
cho SH ở
Thi t k
n cho việc thi t k
ổ chứ
TNST
ng PT
c 02 k ho
TNST
11 – THPT.
6
d yphần Sinh s n – Sinh học
PHẦN 2. NỘI DUNG
CHƯ NG . C
SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu liên quan đến đề tài
1.1.1. Hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong chương trình giáo dục phổ
thông của một số nước trên thế giới
Ho
ộng tr i nghiệ
ấ
c hầu h
n quan
c ti p c
ă
;
ụ
ĩ ă
phẩm chấ
ng
ụ
ục
ă
…
ồng nghệ thu t qu
a) Singapore: Hộ
nghệ thu t, cung cấ
ục
ộ
ng phổ
ệ thu t, nh ng kinh nghiệ
củ
ục phổ
o nghệ thu …
b)Netherlands: Thi t l p trang m ng nhằm tr
nh
ng họ
i nghề nghiệp. Học sinh g i hồ
) ủ
;
ng hi u bi t t
học sinh nh
c kho n tiền nh
ng, b i c
ọ
ề
ọ
;
ứ
ộ
họ
ằ
ĩ
ấn m
ĩ ă
ộc l ;
ộ
ở v ng m
7
ĩ ă
n kh
ă
í
cứ
khuy
ề
ấp cho
n vị í ủ
o cho trẻ;
ng cho trẻ ă
i quy t vấ
…
ọc t kinh nghiệm củ
e) Nhật: N
ĩ ă
;
t k t qu t
ổi m
d) Đức: T cấp Ti u họ
biệ
ng,
n, ứng dụng nhiều tri thứ
é
ỗi
ủ
th c hiện d
c) Vươn quốc Anh: Cung cấ
hộ
o (d
ổi củ
is
í
ẻ
o.
ọc
)
n Quốc: Mụ
ộng tr i nghiệ
ụ
ức kh
ộc l
ở
ầ
N
ồ
ộ
o.
í :
ộng t chủ ( í
ộc l …);
t chủ, tổ chức s kiệ
ă
o, cấp Trung học phổ
ĩ
4
ộ
ệ thu t, th thao, th c t
ộ
ề
ộ
ng); Ho
ộ
(
…
ù
ều kiệ
học, kh i l
i xung
ị
ub
th c hiện mộ
ứng,
c bộ (hội thanh
ă …);
nguyện (chia sẻ
quanh, b o vệ
ấp
o. Cấp Ti u họ
ở nhấn m nh c
Trung họ
n con
ổ chức
l a chọ
ặ
pv
ội củ
ề
m của học sinh, cấp
ị
[15]
1.1.2. Hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong chương trình giáo dục phổ
thông mới của Việt Nam
Hiện nay v i s
ổi m i c
N
trọ
ụ
N
ễ
ộ
NST củ
ộ
t
Ho
ục ở
ọc sinh trở
h nghiệm s ng cho họ
ng phổ
N
Phần l
ộng, quan niệ
t
ện nay v n
ng phổ
ặng về ho
ộ
ổ chứ
ă
i k t qu cao.
ộng TNST ở
về ngo
ng chỉ
ọng trong việc bổ tr ki n thức,
ện. Th
ấp d
)
í
ỹ ă
ộng TNST ở
ệ ,th thao
(
ộ
ộng TNST gi mộ
bổ
ă
ọ
ầ
bộ
N
ộng nộ
ột ho
ức mộ
8
ă
ộng gi
ẹ
í
ệ, thi u nhất
ề chủ ề í
ề mặt nội dung học t p bộ m
ọ
ộng ngo
, kinh nghiệm tổ chức ho
ứ
ổi sinh ho t ngo
í
ệu qu
ộng ngo
ng phổ
u th n, diệ
ù
í
ấp thi t, học sinh rấ
í
ng cầ
c bộ, nhấ
ủa t ng tổ
l c bộ
ă
í
ọc sinh. D u bi t rằng nhu cầu ho t
Th c tiễ
ọ
Q
ề
cb
ọc sinh
ĩ
nhiề
í
chọ
D(
ĩ
ị
hoặ
ứ
ộ
)
ng ho
ụ
ng củ
ù
niệ
ủ í
ho ch
ục t
ng
i học nhằm th c
ục.
)
ho
ộ
c th c hiệ
chuy n t i nộ
hiện mụ
ục phổ
ục bao gồ
D(
chỉ
D(
ĩ
ĩ
ĩ
ẹ )
c tổ chứ
ộng) bao gồm c ho
ẹp) gồm: ho
ội Thi
ộng d y
ủ ề
íM
ụ ;
)
ộng t p th (sinh ho t l p, sinh
ền phong Hồ
ộng s n Hồ
cấp trung học phổ
D
ĩ
ẹp).
D(
ng, sinh ho
ủa Việt Nam, k
D(
ẹ ) ù
ọ
D(
ệ
ọ
ĩ
d y họ
chứ
ộng ngo
ộng ngo
i ho
ho
ặp l i, họ
ứng nhu cầu ngo
hẹ
họ
ứ lặ
ổi ho
ở v t chất của một s
n ch , nội dung
D
ọ
);
D
t
c tổ
ng nghiệp (cấp trung họ
ị
9
íM
ở
ng ti p tục học
ị
t
ng nghề nghiệ ;
)
ọc sinh hi
D
ột s kỹ ă
n phẩ
)
n dụng nh ng ki n
ụ, th
dụ
ệ
ộng d y họ
N
:
D(
ộng tr i nghiệ
N
D
ộng th c tiễ
c tr c ti p
ộ
ủ
N
ỗi ho
TNST t
ộ
is
ng d
ứ
ỹ ă
ộ
ọ ; ồng th i trong k ho
trong t
c coi trọng
ụ
í
ộng)
o.
ụ
ỹ kinh nghiệ
ĩ
ng họ
ng hoặ
tổ chức củ
ỹ thu t
n.
ục phổ
bao gồm ho
í
i v i một s
n kỹ ă
c tiễ ;
thứ
ụ, kỹ thu t,
n về
ộng, vệ
ọ ;
nghề phổ
( ấp trung học phổ
c một s ki n thứ
ệ
ho
ề phổ
í
ổng h p của nhiề
ĩ
c
ục, ki n thức, kỹ ă
N
ấ
ụ
ọ
ứ
ệ
1
ứ
ỹ ă
12
ộ
ủ
ễ
ụ
ặ
ù
: Nă
ă
ị
th )
N
ổ
ề
ộ
ồ
ất mở
Nộ
ă
ổ chức
í
ầ
ộ (
ă
ồm c
í
í
ă
ệ
ọ
í
ứ
c t nh n thứ
ọ
Nộ
o.
N
ọ
ộc s
l
ộ
ẩm chấ
củ
ă
ọ
ộ
ệ
ọ
ộng t p
ặ
ồ
N
ộc l p v
10
ủ ề
ĩ
ủ
ệ
n xuất, khoa họ
ộ
ủ
ị
ù
ề
ụ
ù
p, hiệu qu .
N
ệc
ẩm chấ
ỹ ă
ộng tr i nghiệm họ
ộc s
ọc t
ộ
ộng thiện nguyện, ho
ằng ho
c bộ
ỗi học sinh v
í
c
ộ
ộng,
ộng tr i nghiệm của b n
i tham gia, v
ộ
ị
học si
ụ
qua ho
í
ấ
ng l a chọn, tổ chức th c hiện mộ
Ở
ă
ổ chức
i ki n thi
ọ
í
ng bi
c
ều chỉnh b
chức ho
ộng, tổ chức cuộc s
ặc biệt, ở
nhiệ
ă
ổ
ệ
ho
ầ
, mỗi họ
ẩn bị một s
c, sở
ị
ă
c
ộng
ệm.
Ở
ụ
ị
ặt chẽ
c tổ chức g n v i nghề nghiệ
bộ nghề nghiệ
ọc sinh sẽ
nm
ấ
hứ
N
ng nghề nghiệ
l a chọ
ị
í
N
ề ă
c,
chọn cao.Học si
c tr i
ứ
ụ
ứ
ộ
c
ng nghề nghiệp. Ở giai
ề
nghiệm v
ứ
ộ
ủ
ộ/
ệ
:
ị
ễ
ộ
ộ
ă
ị
ủ
ọ
N
í
ộ;
ộ
11
ủ
ằ
lu
ồ
N
N
tổ chứ
ọ
ng t
N
ng d
ù
ặ
pv
ọng việc
ộ
ọc
ều kiện d y học
1.2. Cơ sở lí luận
1.2.1. Khái niệm hoạt động TNST
Hoạt đ ng trải nghiệm tron n
đ ng cơ có đố tượn để chiếm lĩn
của học s n
của n
trường cần được hiểu l
oạt đ n có
được tổ chức bằn c c v ệc l m cụ thể
được thực hiện trong thực tế được sự địn
ướn
ướng dẫn
trườn . Đố tượn để trải nghiệm nằm trong thực tiễn. Qua trải
nghiệm thực tiễn n ười học có được kiến thức kĩ n n
tìn cảm v ý c í
nhất định. Sự s n tạo sẽ có được khi phải giải quyết c c n ệm vụ thực tiễn
phải vận dụng kiến thức kĩ n n đã có để giải quyết vấn đề, ứng dụng trong
tìn
uống mớ k ôn t eo c uẩn đã có
c c tìn
oặc nhận biết được vấn đề trong
uốn tươn tự đ c lập nhận ra chức n n mới của đố tượn
kiếm v p ân tíc
của nó
tìm
được c c yếu tố của đố tượn tron c c mố tươn quan
ay đ c lập tìm k ếm ra giả p p t ay t ế v kết hợp được c c
p ươn p p đã b ết để đưa ra ướng giải quyết mới cho m t vấn đề [19]
1.2.2. Đặc điểm của HĐ TNST
* Nội dung hoạt HĐ TNST mang tính tích hợp và phân hóa cao
N
Nộ
ấ
ĩ ă
ủa nhiề
ụ
ứ
thứ
ục thẩ
s
í
ọc, nhiề
ụ
ĩ
í
ĩ
ệ
ng HIV/AIDS v
ộ
th
ứ …
ầ
p, tổng h p ki n
ụ
c học t
ụ
ục th chấ
ụ
í
ĩ ă
ụ
ụ
ị
ộ
ục an
ụ
ệ n
ộ
ề
ục
ụ
ẩm chấ
ộ
i cuộc s ng th c t
12
:
ứ
i
ục thi t
c nhu cầu ho t
ộng của họ
n dụ
ễ
nl
ộ
nh ho
ho
c tiễn cuộc s ng một
ộ
ệ
í
ù
í
p, họ
ă
pv
ă
c l a chọn một s
c, sở
ủa b n
ng, hứ
ủa mỗ
* Học qua trải nghiệm sáng tạo là quá trình học tích cực và hiệu
quả.
ộ
Ho
N
ộ
c th c hiện ph i h p mộ
i nghiệ
o.
ộng TNST t
Ho
í
ội cho học sinh tr i nghiệm trong th c tiễ
ệ
kinh nghiệm, t
ủ
bi
ộ
sinh. Ho
N
ă
ă
ộ
t qu ho
ủa b
;
ù
c của học
n
m lứa
c tr i nghiệ
c
ởng ho t
a chọ
ịnh b
ộng của b
ộ
ặ
pv
ộ
;
c th hiện, t khẳ
k t qu ho
í
ộng: t thi t k ho
ở
ộ
ọc
o của b
ộng s
ủ
chuẩn bị, th c hiệ
tuổ
u
c gọ
sinh ở tất c
p
ct
ủ
ủa b
ịs
è…
ă
c cần thi t.
* Hoạt động trải nghiệm sáng tạo được thực hiện dưới nhiều hình
thức đa dạng
Ho
ộ
N
c tổ chứ
ứ
i nhiề
ội thi, diễ
ị
ấ
( ị
i, ti u phẩm, kịch tham gia,...), th dục th
ộ
chức
ức ho
ộ
c bộ, tổ
ứu khoa học kỹ thu t... Mỗi một
ều tiề
ng kh
13
ă
ục
nhấ
ịnh. Nh
họ
ức tổ chứ
ệ
ộng, nhẹ
c th c hiện mộ
ứ
ù
t k , tổ chứ
ộng tr i nghiệ
ộ
d
o, c
ức tổ chức ho
ội th c hiệ
tr i nghiệ
ề
n họ
o, chủ ộng, linh ho t củ
ủ
ấp d n,
ặ
pv
cầu, nguyện vọng của họ
th hiện s
ục
ội
ă
ộng. S
í
ấp
ức
ng củ
ụ
* Hoạt động trải nghiệm sáng tạo đòi hỏi sự phối hợp, liên kết
nhiều
lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường
ộng d y học, ho
i ho
tham gia, ph i h
ụ
ủ nhiệm l
ộ
tổng phụ
o cần thu
t nhiều l
:
ị
ộng tr i nghiệ
ộ
ệ
ộ
í
ng, cha mẹ họ
ội khuy n học, hội phụ n
ộng s n Hồ
ộ
ội, nh ng nghệ
ộ
ng tổ chức kinh t … Mỗi l
ù
th m
ộ
í
tiệ
;
ị
m tổ chức ho
ộng hoặ
ụ ;
nhiề
ĩ
pc
ộ
í
ề
í
ộng tr i nghiệ
i nhiều l
ục qua nhiề
ề
ă
14
í
ă
ầu m i hoặc
hỗ tr về
c học t p, giao ti p rộ
ộ
ề
tham gia của
ủ
(
ủng hộ về tinh thần). Do v y, ho
ều kiện cho họ
ộ
ti ;
về nh ng mặ
uở
ụ
ất t ng ho
c ti p hoặ
ph i h
í
ổ chức, doanh nghiệp ở ị
Minh, hội c u chi
ị
ền
ệ, chất
t ot o
ng
i
ng, hấp d
ất
ộng tr i nghiệ
ng, hiệu qu của ho
o.
* Hoạt động trải nghiệm sáng tạo giúp lĩnh hội những kinh nghiệm
mà các hình thức học tập khác không thực hiện được
Lĩ
ội kinh nghiệm lịch s
ộ
gi i xung quanh
ụ
bằng nhiề
quan trọng của ho
th ĩ
ộng học t
ộ
ng kinh nghiệm chỉ
í ụ
i nghiệm th c tiễ
ệ
ề
ề
ỉ th c s
ù
ị, c m thụ
ng h nh ph
c khi họ
ng
c tr i nghiệm v
d ng trong tr i nghiệm sẽ mang l i cho học sinh nhiều v n s ng kinh nghiệm
ức hay
cung cấ
ịnh lu
ị
N
ă
ộ
ức học hiệu qu
i họ
v i bất cứ ĩ
ọ
c tri thứ
ộng tr i nghiệ
ấ
ầ
ụ
D
th c hiệ
i
ộ…
t
ức, kinh t
ổ chứ
c ti
ịnh củ
t
i nghiệ
ng d n theo quy
ệu qu của việc học qua tr i nghiệm sẽ
ọc sinh chỉ
ộng tr i
tổ chức qua ho
nghiệm [2].
1.2.3. Hoạt động dạy học và hoạt động trải nghiệm sáng tạo
N
trong t
N
11
ù
ng ho
ộ
ọ
ần coi trọng việc tổ chứ
pv
N
ặ
ộ
ọ
12
giữa Đ dạy học v
ộ
c thi t k
ng d
ều kiện d y học. B ng
u gi a môn ọc v
Đ T ST.
Bảng 1.1. P ân b ệt môn ọc v
Đ T ST tron c ươn trìn
o dục phổ t ôn mới
15
ộng
Đ T ST;
Đặc
trưng
Mụ
Môn học
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
í
í
n
n nh ng
hệ th ng tri thức khoa phẩm
học ă
ở
c nh n thức chấ
í
ộng của học trị,
kỹ ă
sinh.
ă
ở
chung cầ
hội hiệ
Nội dung
c
i.
- Ki n thức khoa học, - Ki n thức th c tiễn g
nội dung g n v
ị
s
ộ
ĩ
-
i
í
ồ
ất
ổng h p nhiều
ĩ
c thi t k
ầ
ục, nhiề
v
ọc; dễ
ệ logic v n
chặt chẽ
dụ
-
c
ủ
c thi t k
í
ở
tổ chức
ủ
về linh
i gian, ho t, mở về
i gian,
ng
…………………
- Họ
í
m
ềm dẻo,
-
chặt chẽ, h n ch
m
ầu m i
ệ chặt chẽ gi
ức -
t .
ng...
ề
- Họ
ội tr i
ội tr i nghiệm
nghiệm
16
ều l
ng tham gia chỉ
- N
i chỉ
họ
ộng học t p chủ nghiệm v
o, tổ chức
ộng tr i
o, tổ chức
ứ
(
y
ộ
ụ
t
ộng
ộ
í
ền,
doanh
nghiệp,...)
Tươn t c
p ươn
p p
ầy -
- Chủ y
- Đa c ều
ng - Học sinh tự hoạt đ ng, trải
- Thầy chỉ
ộ
d
nghiệm l c ín
í
Kiểm
ă
tra, - Nhấn m
đ n
- Nhấn m
ă
l
-
Theo
chuẩn
c bằ
í
m
s .
biệ
-
t qu
Bảng 1.2. Sự k c n au
Tiêu chí
ữa hoạt đ ng dạy học v
Hoạt động dạy học
Nă
í
ệ, kỹ ă
í
Phẩm chấ
trị, kỹ ă
ă
ội: chủ y u nhằm
th c hiện nhiệm vụ
o dục
Chứ
ă
ng
ội: chủ y u
nhằm th c hiện c c n ệm
trí
vụ
tuệ.
thẩm mĩ
17
:
Nhằm chủ y
tuệ
Chứ
oạt đ ng TNST
Hoạt động TNST
:
Nhằm chủ y
c
é
bằng nh
nhiệm vụ
i nghiệm.
ầ
t - Theo nh
qu
Chức năng
í
chung l c th c hiệ
-
Mục đính
n kinh nghiệm,
o dục Đạo đức,
sức khoẻ, lao
m nh về mặt
n
đ ng...
trí tuệ, nhận thức:
m nh về mặt xúc
ệm,
cảm t
ịnh
niềm tin, chuẩn m
lu
ỹ ă
t, c
ỹ
x o...
Đối tượng
ở
ộ
t
ệm
Hệ th
Hệ th ng tri thứ
i s ng.
ùh
í
ị, chuẩn m c
Hệ th
ĩ ă
ĩ
ẩn m c
Hệ th
ịnh chặt chẽ,
x o
ội (
n thứ
ứ
ĩ )
thẩ
ho ch d y học nhằ
một mục
ị
trị về
theo mộ
c
ụ
ịnh.
ă
í
ch c ch n, chủ y u d a
theo
nhu
ội,
cầ
ứ
nguyện vọ
củ
Lĩnh vực
đ :
ng.
Chủ đề, chủ điểm, n i dung
Môn học/khoa học
gi o dục (nghĩa hẹp) đa
dạng phong phú.
Cơ chế hình
thành
Thời gian
Hình thức
chủ yếu
Con đường nghiên cứu khoa
T c đ ng v o cảm xúc,
học, logic cao
nhiều khi phi logic
Chiếm lĩnh nhanh hơn
Lâu d i hơn, bền bỉ hơn
N
Lớp/ b i
/ ội dung GD
hệ thống b i lên lớp ( theo thời
khóa biểu), xenima, thực h nh,
t t p th , ho t
ộ
ội, tham quan,
ộ
thí nghiệm…
í
ng nh …
sinh ho
Không gian
P òn
ọc l c ủ yếu
18
N
p họ