Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.84 KB, 32 trang )

33

TU N 33:

... – 20...

Thứ hai ngày... tháng... năm 20...
T P
C
BÓP NÁT QUẢ CAM

I. MỤC T U:
- Đọc rành mạch toàn bài, biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi
nhỏ trí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc (Trả lời đđựơc các câu hỏi 1.2.4.5);
HSKG trả lời câu 3.
II. Ồ D N D
C:
- Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng phụ ghi từ, câu, đoạn cần

luyện đọc
III. CÁC

O T

N

D

C:
T ẾT 1



oạt động của Thầy
1. Khởi động
2. Bài cũ: Tiếng chổi tre
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng chổi
tre và trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
t ệu:
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ ai?
Người đó đang làm gì?
- Đó chính là Trần Quốc Toản. Bài tập đọc
Bóp nát quả cam sẽ cho các con hiểu thêm
về người anh hùng nhỏ tuổi này.

ạt độ 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần 1.
+ Giọng người dẫn chuyện: nhanh, hồi hộp:
+ Giọng Trần Quốc Toản khi nói với lính
gác cản đường: giận dữ, khi nói với nhà
vua: dõng dạc:
+ Lời nhà vua: khoan thai, ôn tồn.
b) Luyện phát âm
-Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ ngữ
sau:
- Giả vờ mượn, ngang ngược, xâm chiếm,
đủ điều, quát lớn;: tạm nghỉ, cưỡi cổ, nghiến
răng, trở ra,…
-Yêu cầu HS đọc từng câu.

c) Luyện đọc theo đoạn
u

oạt động của Trò
- Hát
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
cả lớp nghe và nhận xét.

- Vẽ một chàng thiếu niên đang
đứng bên bờ sông tay cầm quả cam.

- Theo dõi và đọc thầm theo.

- 7 đến 10 HS đọc cá nhân các từ
này, cả lớp đọc đồng thanh.

- Mỗi HS đọc một câu theo hình
thức nối tiếp. Đọc từ đầu cho đến
hết bài.
- Chia bài thành 4 đoạn.

1


33

... – 20...

- Nêu yêu cầu luyện đọc đoạn, sau đó hướng - Đọc từng đoạn theo hướng dẫn của
dẫn HS chia bài thành 4 đoạn như SGK.

GV. Chú ý ngắt giọng các câu sau:
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn. Chú ý
Đợi từ sáng đến trưa./ vẫn không
hướng dẫn đọc các câu dài, khó ngắt giọng.
được gặp,/ cậu bèn liều chết/ xô
mấy người lính gác ngã chúi,/
xăm xăm xuống bến.//
- Ta xuống xin bệ kiến Vua, không
kẻ nào được giữ ta lại (giọng giận
dữ). Quốc Toản tạ ơn Vua,/ chân
bước lên bờ mà lòng ấm ức:// “Vua
ban cho cam quý/ nhưng xem ta như
trẻ con,/ vẫn không cho dự bàn việc
nước.”// Nghĩ đến quân giặc đang
lăm le đè đầu cưỡi cổ dân mình,/
cậu nghiến răng,/ hai bàn tay bóp
chặt.//
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước - Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3,
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
4. (Đọc 2 vòng).
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo - Lần lượt từng HS đọc trước nhóm
nhóm.
của mình, các bạn trong nhóm chỉnh
d) Thi đọc
sửa lỗi cho nhau.
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh,
đọc cá nhân.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá
- Nhận xét, cho điểm.
nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc

e) Cả lớp đọc đồng thanh
đồng thanh một đoạn trong bài.
Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3,
4.
T ẾT 2

u

2


33

... – 20...

oạt động của Thầy

ạt độ
: Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2, gọi 1 HS đọc
lại phần chú giải.
- Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước
ta?
- Thái độ của Trần Quốc Toản ntn?
- Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?

oạt động của Trò

- Theo dõi bài đọc của GV. Nghe và
tìm hiểu nghĩa các từ mới.

- Giặc giả vờ mượn đường để xâm
chiếm nước ta.
- Trần Quốc Toản vô cùng căm giận.
- Trần Quốc Toản gặp Vua để nói hai
tiếng: Xin đánh.
- Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc - Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô
Toản rất nóng lòng muốn gặp Vua.
lính gác, xăm xăm xuống bến.
- Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện - Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô
điều gì?
cùng căm thù giặc.
- Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái với - Xô lính gác, tự ý xông xuống
phép nước?
thuyền.
- Vì sao sau khi tâu Vua “xin đánh” Quốc
Toản lại tự đặt gươm lên gáy?
- Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị
- Vì sao Vua không những tha tội mà còn tội theo phép nước.
ban cho Trần Quốc Toản cam quý?
- Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn
- Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam vì nhỏ mà đã biết lo việc nước.
điều gì?
- Vì bị Vua xem như trẻ con và lòng
căm giận khi nghĩ đến quân giặc
khiến Trần Quốc Toản nghiến răng,
- Con biết gì về Trần Quốc Toản?
hai bàn tay bóp chặt làm nát quả cam.
- Trần Quốc Toản là một thiếu niên
nhỏ tuổi nhưng chí lớn./ Trần Quốc
* Luyện đọc lại:

Toản còn nhỏ tuổi nhưng có chí lớn,
- Gọi 3 HS đọc truyện theo hình thức phân biết lo cho dân, cho nước./
vai (người dẫn chuyện, vua, Trần Quốc
Toản).
- 3 HS đọc truyện.
4. Củng cố- Dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc bài và xem trước bài:
Lượm
………………………………………………………………………..

TOÁN:
ÔN T P VỀ CÁC SỐ TRON

P

M V 1000

I. MỤC T U:
- Biết đọc viết các số có ba chữ số
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản
- Biết so sánh các số có ba chữ số
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số
- Không làm BT1(dòng 4); BT2 (c), BT3.
u

3


33


... – 20...

II. C U N B
- GV: Viết trước lên bảng nội dung bài tập 2.
III. CÁC O T
N D
C:
oạt động của Thầy
oạt động của Trò
- Hát
1. Khởi động
2. Bài cũ: Luyện tập chung
- Sửa bài 4.
- 2 HS lên bảng thực hiện, bạn
- GV nhận xét ghi điểm.
nhận xét.
3. Bài mới
t ệu:
- Số 1000.
C e đã đượ
đế số
?
- Trong giờ học các em sẽ được ôn
luyện về các số trong phạm vi 1000.

ạt độ 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự -Làm bài vào vở bài tập. 2 HS lên
làm bài.

bảng làm bài, 1 HS đọc số, 1 HS
viết số.
-Nhận xét bài làm của HS ghi điểm.
915; 695; 714; 524; 101
250; 371; 900; 199; 555.
-Yêu cầu: Tìm các số tròn trăm có trong bài. - Đó là số 900.
-Số nào trong bài là số có 3 chữ số giống - Số 555 có 3 chữ số giống nhau,
nhau?
cùng là 555.
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Bài tập yêu cầu chúng ta điền số
-Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung phần a.
còn thiếu vào ô trống.
-Điền số nào vào ô trống thứ nhất?
-Điền 382.
-Vì sao?
-Vì đếm 380, 381, sau đó đến 382.
-Yêu cầu HS điền tiếp vào các ô trống còn
lại của phần a, sau đó cho HS đọc tiếp các a/ 380; 381; 382; 383; 384; 385;
dãy số này và giới thiệu: Đây là dãy số tự 386; 387; 388; 389; 390.
nhiên liên tiếp từ 380 đến 390.
b/ 500; 501; 502; 503; 504; 505;
-Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại và 506; 507; 508; 509; 510.
chữa bài.
c/ 700; 710; 720; 730; 740; 750;
- Nhận xét ghi điểm
760; 770; 780; 790; 800.
Bài 4:
- Hãy nêu yêu cầu của bài tập.

- So sánh số và điền dấu thích hợp.
- Yêu cầu HS tự làm baiø, sau đó giải thích
372 > 299 631 < 640
cách so sánh:
465 < 700 909 = 902 + 7
534... 500 + 34
534 = 500 + 34 708 < 807
909... 902 + 7
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
-Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS - HS viết vào bảng con:
viết số vào bảng con.
a) 100, b) 999,
c) 1000
u

4


... – 20...

33

- Nhận xét bài làm của HS.
4.Củng cố Dặn dò
- Qua bài này giúp các em hiểu được điều
gì?
Tuyên dương những HS học tốt, chăm
chỉ,nhắc nhở những HS còn chưa tốt.
- Chuẩn bị: Ôn tập về các số trong phạm vi

1000 (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.

- Các số có 3 chữ số giống nhau là:
111, 222, 333,..., 999. Các số đứng
liền nhau trong dãy số này hơn kém
nhau 1 đơn vị.

………………………………………………………………………..

T Ể DỤC
C U ỀN C U. TRÕ C Ơ : NÉM BÓN TRÖN
ÍC
I. MỤC T U:
-Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.Yêu cầu nâng cao khả năng thực
hiện đón và chuyền cầu cho bạn chính xác.
- Ôn trò chơi Ném bóng trúng đích.Yêu cầu biết ném vào đích chính xác,đạt
thành tích.
II.C U N B
- Địa điểm: 1 còi, sân chơi, mỗi HS 1 quả cầu, bóng ném.
. CÁC O T
N D
C
N
/ MỞ

DUN

L


U

7p

- GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học

PPTC
Đội Hình
*********
*********

- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát

*********

- HS chạy một vòng trên sân tập

*********

“ hành vòng tròn, đ t ườ
Thôi”

…bư

1lần

GV

- Ôn bài TD phát triển chung

- Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
- Kiểm tra bài cũ: 4 HS
- Nhận xét
/ CƠ BẢN
a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người

26p 13p

*********
*********
GV

u

5


... – 20...

33

*********
*********

G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng
cầu
13p
Nhận xét
b.Trò chơi: Ném bóng trúng đích


Đội Hình xuống lớp
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi.

7p
*********

Nhận xét

*********

/ KẾT T ÖC
đều….bư



ạ ….đứ

*********
*********

HS vừa đi vừa hát theo nhịp

GV

Thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn chuyền cầu đã học

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..


Thứ ba ngày... tháng... năm 20...
C ÍN TẢ T p ch p :
BÓP NÁT QUẢ CAM
I. MỤC T U:
- Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả
cam
- Làm bài tập 2 a.
II. Ồ D N D
C
- GV: Giấy khổ to có ghi nội dung bài tập 2 và bút dạ.
- HS: Vở, bảng con.
. CÁC O T
N D
C
oạt động của Thầy
oạt động của Trò
- Hát
1.Ổn định
2. Bài cũ: Tiếng chổi tre.
-Gọi 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
- HS viết từ theo yêu cầu.
u
6


33

... – 20...

bảng con các từ cần chú ý phân biệt của tiết

- chích choè, hít thở, lòe
Chính tả trước theo lời đọc của GV.
nhòe, quay tít.
-GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
t ệu:
-Bóp nát quả cam.

ạt độ 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung
- GV đọc đoạn cần viết 1 lần.
-Theo dõi bài.
- Gọi HS đọc lại.
-2 HS đọc lại bài chính tả.
- Đoạn văn nói về ai?
-Nói về Trần Quốc Toản.
- Đoạn văn kể về chuyện gì?
-Trần Quốc Toản thấy giặc
Nguyên lăm le xâm lược nước ta
nên xin Vua cho đánh. Vua thấy
Quốc Toản còn nhỏ mà có lòng
yêu nước nên tha tội chết và ban
cho một quả cam. Quốc Toản ấm
ức bóp nát quả cam.
-Trần Quốc Toản là người ntn?
-Trần Quốc Toản là người tuổi
nhỏ mà có chí lớn, có lòng yêu
b) Hướng dẫn cách trình bày
nước.
- Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 3 câu.
- Tìm những chữ được viết hoa trong -Thấy, Quốc Toản, Vua.
bài?
-Quốc Toản là danh từ riêng. Các
- Vì sao phải viết hoa?
từ còn lại là từ đứng đầu câu.
c) Hướng dẫn viết từ khó
-GV yêu cầu HS tìm các từ khó.
-Yêu cầu HS viết từ khó.
-Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài

ạt độ
: Hd làm bài tập chính tả
Bài 2a:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV gắn giấy ghi sẵn nội dung bài tập lên
bảng.
-Chia lớp thành 2 nhóm và yêu cầu 2 nhóm
thi điền âm, vần nối tiếp. Mỗi HS chỉ điền
vào một chỗ trống. Nhóm nào xong trước và
đúng là nhóm thắng cuộc.
-Gọi HS đọc lại bài làm.
-Chốt lại lời giải đúng. Tuyên dương nhóm
thắng cuộc.
u

7


-Đọc: âm mưu, Quốc Toản, nghiến
răng, xiết chặt, quả cam,…
-2 HS lên viết bảng lớp. HS dưới
lớp viết vào nháp.

-Đọc yêu cầu bài tập.
-Đọc thầm lại bài.
-Làm bài theo hình thức nối tiếp.
-4 HS tiếp nối đọc lại bài làm của
nhóm mình.
a) Đông sao thì nắng, vắng sao thì
mưa.


33

... – 20...
Con công hay múa.
Nó múa làm sao?
Nó rụt cổ vào
Nó xoè cánh ra.
- Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Ông ơi, ông vớt tôi nao
Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng
Có xáo thì xáo nước trong
Chớ xáo nước đục đau lòng cò con.
b) chim, tiếng, dịu, tiên, tiến, khiến.


4. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả
-Chuẩn bị bài sau: Lƣợm.

………………………………………………………………………..

TOÁN
ÔN T P VỀ CÁC SỐ TRON

P

M 1000 (TT)

I. MỤC T U:
- Biết đọc viết các số có ba chữ số
- Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và
ngược lại
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược
lại
- BT cần làm: BT1, 2, 3.
II. Ồ D N D
C
- Viết trước lên bảng nội dung bài tập 2.
. CÁC O T
N D
C
oạt động của Thầy
oạt động của Trò
- Hát

1. Khởi động
2. Bài cũ: Ôn tập về các số trong phạm vi
1000.
- Sửa bài 4, 5.
- HS sửa bài, bạn nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
t ệu:
-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.

ạt độ 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS -Làm bài vào vở bài tập, 2 HS lên
tự làm bài.
bảng làm bài, 1 HS đọc số, 1 HS viết
số.
-Nhận xét bài làm của HS ghi điểm.
a/ 939; b/650; c/ 745; d/ 307; e/ 484;
g/ 125; h/596; i/811.
-Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục và 2 đơn
Bài 2:
vị.
-Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số 842 gồm -2 HS lên bảng viết số, cả lớp làm bài
u

8


33


... – 20...

mấy trăm, mấy chục và mấy, đơn vị.
-Hãy viết số này thành tổng trăm, chục,
đơn vị.
-Nhận xét và rút ra kết luận: 842 = 800 +
40 + 2
-Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại
của bài, sau đó chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS
đọc bài làm của mình trước lớp, chữa bài
và cho điểm HS.
Củng cố Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng và trừ.

ra nháp.
-3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
-HS tự làm bài, chữa bài.
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
-HS làm bài vào vở
a/ 297; 285; 279; 257.
b/ 257; 279; 285; 297

………………………………………………………………………..


KỂ C U N
BÓP NÁT QUẢ CAM
I. MỤC T U:
- Dựa vào nội dung câu chuyện, sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự.
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2).
- HSKG biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3).
II. Ồ D N D
C
- GV: Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK. Bảng ghi các câu hỏi gợi ý.
. CÁC O T
N D
C
oạt động của Thầy
oạt động của Trò
- Hát
1.Ổn định
2. Bài cũ: Chuyện quả bầu
-Gọi HS kể lại câu chuyện Chuyện quả bầu. - 3 HS tiếp nối nhau kể. Mỗi HS
-Nhận xét, cho điểm HS.
kể 1 đoạn.
- 1 HS kể toàn truyện.
3. Bài mới
t ệu:
-Giờ Kể chuyện hôm nay các con sẽ tập kể
câu chuyện về anh hùng nhỏ tuổi Trần Quốc
Toản qua câu chuyện Bóp nát quả cam.

ạt độ 1: Hướng dẫn kể chuyện
-Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự truyện

-Gọi HS đọc yêu cầu bài 1, SGK.
- HS đọc yêu cầu bài 1.
-Dán 4 bức tranh lên bảng như SGK.
- Quan sát tranh minh hoạ.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm để sắp xếp lại - HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm
các bức tranh trên theo thứ tự nội dung
4 HS.
truyện.
- Lên bảng gắn lại các bức tranh.
-Gọi 1 HS lên bảng sắp xếp lại tranh theo
đúng thứ tự.
- Nhận xét theo lời giải đúng.
- Gọi 1 HS nhận xét.
2 – 1 – 4 – 3.
u

9


33

... – 20...

- GV chốt lại lời giải đúng.
* oạt động 2 Kể lại từng đoạn câu chuyện
-Bước 1: Kể trong nhóm
-GV chia nhóm, yêu cầu HS kể lại từng đoạn
theo tranh.
- Bước 2: Kể trước lớp
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày

trước lớp.
-Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu.
-Chú ý trong khi HS kể nếu còn lúng túng.
GV có thể gợi ý.
*Đoạn 1
-Bức tranh vẽ những ai?
-Thái độ của Trần Quốc Toản ra sao?
-Vì sao Trần Quốc Toản lại có thái độ như
vậy?

-HS kể chuyện trong nhóm 4 HS.
Khi 1 HS kể thì các HS khác phải
theo dõi, nhận xét, bổ sung cho
bạn.
-Mỗi HS kể một đoạn do GV yêu
cầu. HS kể tiếp nối thành câu
chuyện.
- Nhận xét.

-Trần Quốc Toản và lính canh.
-Rất giận dữ.
-Vì chàng căm giận bọn giặc
Nguyên giả vờ mượn đường để
*Đoạn 2
cướp nước ta.
-Vì sao Trần Quốc Toản lại giằng co với lính -Vì Trần Quốc Toản đợi từ sáng
canh?
đến trưa mà vẫn không được gặp
Vua.

-Quốc Toản gặp Vua để làm gì?
-Quốc Toản gặp Vua để nói hai
tiếng “xin đánh”.
-Khi bị quân lính vây kín Quốc Toản đã làm -Quốc Toản mặt đỏ bừng bừng,
gì, nói gì?
tuốt gươm quát lớn: Ta xuống xin
*Đoạn 3
bệ kiến Vua, không kẻ nào được
giữ ta lại.
-Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
-Tranh vẽ Quốc Toản, Vua và
quan. Quốc Toản quỳ lạy vua,
gươm kề vào gáy. Vua dang tay
đỡ chàng đứng dậy.
-Trần Quốc Toản nói gì với Vua?
-Cho giặc mượn đường là mất
nước. Xin Bệ hạ cho đánh!
-Vua nói gì, làm gì với Trần Quốc Toản?
- Vua nói:
Quốc Toản làm trái phép nước, lẽ
ra phải trị tội. Nhưng xét thấy còn
trẻ mà đã biết lo việc nước ta có
*Đoạn 4
lời khen.Vua ban cho cam quý.
-Vì sao mọi người trong tranh lại tròn xoe -Vì trong tay Quốc Toản quả cam
mắt ngạc nhiên?
còn trơ bã.
-Lí do gì mà Quốc Toản đã bóp nát quả cam? -Chàng ấm ức vì Vua coi mình là
trẻ con, không cho dự bàn việc
nước và nghĩ đến lũ giặc lăm le đè

đầu cưỡi cổ dân lành.
* Kể lại toàn bộ câu chuyện (HSKG kể)
-3 HS kể theo vai (người dẫn
u
10


33

... – 20...

-Yêu cầu HS kể theo vai.
- Gọi HS nhận xét bạn.
- Gọi 2 HS kể toàn truyện.
- Gọi HS nhận xét.
- Cho điểm HS.
Củng cố Dặn dò:
- Câu chuyện nói lên điềugì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà tìm đọc truyện về các danh
nhân, sự kiện lịch sử.
- Chuẩn bị bài sau: Ngƣời làm đồ chơi.

chuyện, Vua, Trần Quốc Toản).
- Nhận xét.
- 2 HS kể.

- HS trả lời

………………………………………………………………………..


T Ể DỤC
C U ỀN C U. TRÒ C Ơ : CON CÓC LÀ C U ÔNG TRỜ
I. MỤC TIÊU:
-Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện
đón và chuyền cầu cho bạn chính xác.
- Ôn trò chơi Con Cóc là cậu Ông Trời.Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối
chủ động.
II. Ồ D N D
C
- Địa điểm: 1 còi, sân chơi, mỗi HS 1 quả cầu
. CÁC O T
N D
C
N
/ MỞ

DUN

L

U

PPTC
7p

GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học

Đội Hình

*********
*********

HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát

*********

HS chạy một vòng trên sân tập

*********

Thành vòng tròn,đi thường…bước
Thôi

1lần

GV

Ôn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ: 4 HS
Nhận xét
/ CƠ BẢN
a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người

26p -13p
*********
*********
GV


u

11


33

... – 20...

*********
*********

G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng
cầu

13p

Nhận xét
b.Trò chơi: Con Cóc là cậu Ông Trời

Đội Hình xuống lớp
*********
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi

7p

*********

Nhận xét


*********

III/ KẾT T ÖC

*********

Trò chơi: Chim bay,Cò bay

GV

Thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn chuyền cầu đã học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ tư ngày... tháng... năm 20...
TOÁN
ÔN T P VỀ P ÉP C N

VÀ P ÉP TRỪ

I. MỤC T U:
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số
- Biết giải bài toán về ít hơn
- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng
- BT cần làm: BT1(cột 1, 3); BT2(cột 1, 2, 4); BT3.
II. Ồ D N D
C

- Bảng phụ. Phấn màu.
. CÁC O T
N D
C

u

12


... – 20...

33

oạt động của Thầy

oạt động của Trò
- Hát

1. Khởi động
2. Bài cũ: Ôn tập về các số trong phạm vi
1000.
- HS sửa bài, bạn nhận xét.
- Sửa bài 4.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
t ệu:
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.


ạt độ 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự -Làm bài vào vở bài tập. 12 HS
làm bài.
nối tiếp nhau đọc bài làm của
mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1
con tính.
- Nhận xét bài làm của HS.
30 + 50 = 80 70 – 50 = 20
20 + 40 = 60 40 + 40 = 80
90 – 30 = 60 60 – 10 = 50
Bài 2:
80 – 70 = 10 50 + 40 = 90
-Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện làm bài vào vở bài tập.
phép tính của một số con tính.
34 68 425 968
- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
+ 62 - 25 + 361 - 503
Bài 3:
96 43 786 465
- Một trường tiểu học có 265 HS
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
gái và 234 HS trai. Hỏi trường tiểu
học đó có bao nhiêu HS.
-Có 265 HS gái.
-Có bao nhiêu HS gái?
-Có 224 HS trai.
-Có bao nhiêu HS trai?

-Làm thế nào để biết tất cả trường có bao -Thực hiện phép tính cộng số HS
gái và số HS trai với nhau.
nhiêu HS?
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
-Yêu cầu HS làm bài.
bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số HS trường đó có là:
-Chữa bài và cho điểm HS.
265 + 234 = 499 (học sinh)
4. Củng cố Dặn dò
Đáp số: 449 học sinh.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ôn tập phép cộng, trừ (TT)

………………………………………………………………………..

T P
u

13

C


33

... – 20...

LƢỢM

I. MỤC T U:
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ
- Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm
- Trả lời đựơc các câu hỏi trong SGK. Thuộc ít nhất 2 khổ thơ
II. Ồ D N D
C
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện
đọc.
- HS: SGK.
. CÁC O T
N D
C
oạt động của Thầy
oạt động của Trò
- Hát
1. Khởi động
2. Bài cũ
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
- 3 HS đọc toàn bài và trả lời
bài tập đọc: Bóp nát quả cam:
các câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
t ệu:
-Treo tranh minh hoạ và giới thiệu: Đây là
Lượm, một chú bé liên lạc rất dũng cảm của
quân ta. Mặc dù tuổi nhỏ nhưng Lượm đã
đóng góp rất tích cực cho công tác chống
giặc ngoại xâm ở nước ta. Nhắc đến thiếu
nhi nhỏ tuổi mà anh dũng, chúng ta không

thể quên Lượm. Trong giờ tập đọc này, các
con sẽ được làm quen với Lượm qua bài thơ
cùng tên của nhà thơ Tố Hữu.

ạt độ 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu toàn bài thơ.
-Giọng vui tươi, nhí nhảnh nhấn giọng ở các - Theo dõi và đọc thầm theo.
từ ngữ gợi tả ngoại hình, dáng đi của chú
bé: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh,
đội lệch, huých sáo, nhảy, vụt qua, sợ chi,
nhấp nhô.
b) Luyện phát âm
-Trong bài thơ con thấy có những từ nào -Từ: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh
khó đọc?
nghênh, đội lệch, huýt sáo, chim
chích, hiểm nghèo, nhấp nhô, lúa
trỗ.
-GV ghi các từ lên bảng, đọc mẫu và yêu - HS luyện phát âm các từ khó.
cầu HS đọc lại các từ này.
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
-Mỗi HS đọc một câu thơ theo hình
thức nối tiếp. Đọc từ đầu cho đến
c) Luyện đọc đoạn
hết bài.
u

14



33

... – 20...

-Yêu cầu HS luyện đọc từng khổ thơ. Nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả như trên đã nêu.
-Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo khổ thơ trước
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh

ạt độ
: Tìm hiểu bài
-GV đọc mẫu toàn bài lần 2, gọi 1 HS đọc
phần chú giải.
-Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu của
Lượm trong 2 khổ thơ đầu?

-HS luyện đọc từng khổ thơ.
-Tiếp nối nhau đọc các khổ thơ 1, 2,
3, 4, 5. (Đọc 2 vòng)
-Lần lượt từng HS đọc trước nhóm
của mình, các bạn trong nhóm chỉnh
sửa lỗi cho nhau.

-Theo dõi bài và tìm hiểu nghĩa của
các từ mới.
-Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc

xinh xinh, cái chân đi thoăn thoắt,
đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch,
mồm huýt sáo, vừa đi vừa nhảy.
-Lượm làm nhiệm vụ gì?
-Lượm làm liên lạc, chuyển thư ra
mặt trận.
-Lượm dũng cảm ntn?
-Đạn bay vèo vèo mà Lượm vẫn
chuyển thư ra mặt trận an toàn.
-Công việc chuyển thư rất nguy hiểm, vậy -Lượm đi giữa cánh đồn lúa, chỉ
mà Lượm vẫn không sợ.
thấy chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên
-Gọi 1 HS lên bảng, quan sát tranh minh đồng.
hoạ và tả hình ảnh Lượm.
-Con thích những câu thơ nào? Vì sao?
-5 đến 7 HS được trả lời theo suy

ạt độ 3: Học thuộc lòng bài thơ
nghĩ của mình.
-Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ.
- Gọi HS đọc.
- 1 HS đọc.
-Yêu cầu HS học thuộc lòng từng khổ thơ.
- 1 khổ thơ 3 HS đọc cá nhân, lớp
-GV xoá bảng chỉ để các chữ đầu câu.
đồng thanh.
-Gọi HS học thuộc lòng bài thơ.
- HS đọc thầm.
- HS đọc thuộc lòng theo hình thức
- Nhận xét cho điểm.

nối tiếp.
- HS đọc thuộc lòng cả bài.
-Bài thơ ca ngợi Lượm, một thiếu
Củng cố Dặn dò
- Bài thơ ca ngợi ai?
nhi nhỏ tuổi nhưng dũng cảm tham
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học gia vào việc nước.
thuộc lòng.
- Chuẩn bị: Người làm đồ chơi
………………………………………………………………………..

M T U T
(GV chuyên trách dạy)
………………………………………………………………………..

u

15


33

... – 20...

LU N TỪ VÀ C U:
TỪ N Ữ C Ỉ N
ỀN

P.


I. MỤC T U:
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Nhận biết được những từ ngữ nói
lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam
- Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong bài tập 3 (BT4)
II. Ồ D N D
C
- GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Giấy khổ to 4 tờ và bút dạ.
. CÁC O T
N D
C
oạt động của Thầy
oạt động của Trò
- Hát
1. Khởi động
2. Bài cũ: Từ tráinghĩa:
- Cho HS đặt câu với mỗi từ ở bài tập 1.
- 10 HS lần lượt đặt câu.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
t ệu:
-Trong giờ học hôm nay các con sẽ được
biết thêm rất nhiều nghề và những phẩm
chất của nhân dân lao động. Sau đó,
chúng ta sẽ cùng luyện cách đặt câu với
các từ tìm được.

ạt độ 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Tìm những từ chỉ nghề ngiệp của

những người được vẽ trong các tranh
-Treo bức tranh và yêu cầu HS suy nghĩ. dưới đây.
-Người được vẽ trong bức tranh 1 làm -Quan sát và suy nghĩ.
nghề gì?
-Làm công nhân.
-Vì sao con biết?
-Vì chú ấy đội mũ bảo hiểm và đang
- Gọi HS nhận xét.
làm việc ở công trường.
-Hỏi tương tự với các bức tranh còn lại.
Đáp án: 2) công an; 3) nông dân; 4)
- Nhận xét và cho điểm HS.
bác sĩ; 5) lái xe; 6) người bán hàng.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề
-Chia HS thành 4 nhóm, phát giấy và bút nghiệp khác mà em biết.
cho từng nhóm. Yêu cầu HS thảo luận để - HS làm bài theo yêu cầu.
tìm từ trong 5 phút. Sau đó mang giấy VD: thợ may, bộ đội, giáo viên, phi
ghi các từ tìm được dán lên bảng. Nhóm công, nhà doanh nghiệp, diễn viên, ca
nào tìm được nhiều từ ngữ chỉ nghề sĩ, nhà tạo mẫu, kĩ sư, thợ xây,…
nghiệp nhất là nhóm thắng cuộc.
Bài 3
-Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
-Yêu cầu HS tự tìm từ.
bài trong SGK.
-Gọi HS đọc các từ tìm được, GV ghi -Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù,
bảng.
đoàn kết, anh dũng.

u

16


... – 20...

33

-Từ cao lớn nói lên điều gì?
-Các từ cao lớn, rực rỡ, vui mừng không
phải là từ chỉ phẩm chất.
Bài 4
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi HS lên bảng viết câu của mình.
- Nhận xét cho điểm HS đặt câu trên
bảng.
-Gọi HS đặt câu trong Vở bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.
- Gọi HS nhận xét.
- Cho điểm HS đặt câu hay.

4. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà tập đặt câu.
- Chuẩn bị bài sau: Từ trái nghĩa…

-Cao lớn nói về tầm vóc.

-Đặt một câu với từ tìm được trong bài

3.
-HS lên bảng, mỗi lượt 3 HS. HS dưới
lớp đặt câu vào nháp.
- Đặt câu theo yêu cầu, sau đó một số
HS đọc câu văn của mình trước lớp.
Trần Quốc -Toản là một thiếu niên anh
hùng.
-Bạn Hùng là một người rất thông
minh.
-Các chú bộ đội rất gan dạ.
-Lan là một học sinh rất cần cù.
....

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ năm ngày... tháng... năm 20...
C ÍN

TẢ Nghe vi t
LƢỢM

I. MỤC T U:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo thể thơ 4
chữ
- Làm bài tập 2 a; BT3a
II. Ồ D N D
C
- GV: Giấy A3 to và bút dạ. Bài tập 2 viết sẵn lên bảng.
- HS: Vở, bảng con.
. CÁC O T

N D
C

u

17


... – 20...

33

oạt động của Thầy
1.Ổn định
2. Bài cũ: Bóp nát quả cam:
- Gọi HS lên bảng viết các từ theo
lời GV đọc:
+ cô tiên, tiếng chim, chúm chím,
cầu khiến.
- Nhận xét HS viết ghi điểm.
3. Bài mới
t ệu:
- Giờ Chính tả hôm nay các con sẽ nghe
đọc và viết lại hai khổ thơ đầu trong bài
thơ Lượm và làm các bài tập chính tả
phân biệt s/x; in/iên.

ạt độ 1: Hướng dẫn viết chính
tả
-GV đọc đoạn thơ.

-Gọi 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ
đầu.
-Đoạn thơ nói về ai?
-Chú bé liên lạc ấy có gì đáng yêu, ngộ
nghĩnh?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn thơ có mấy khổ thơ?
-Giữa các khổ thơ viết ntn?
-Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
-Nên bắt đầu viết từ ô thứ mấy cho đẹp?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-GV đọc cho HS viết các từ: loắt choắt,
thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch,
huýt sáo.
-Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài

ạt độ
: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm.
-Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của
bạn.

u

oạt động của Trò

- Hát
- 2 HS lên bảng viết.
- HS dưới lớp viết vào nháp.

-Theo dõi.
-2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi bài.
-Chú bé liên lạc là Lượm.
-Chú bé loắt choắt, đeo chiếc xắc, xinh
xinh, chân đi nhanh, đầu nghênh
nghênh, đội ca lô lệch và luôn huýt sáo.
-Đoạn thơ có 2 khổ.
-Viết để cách 1 dòng.
-4 chữ.
-Viết lùi vào 3 ô.
-3 HS lên bảng viết.
-HS dưới lớp viết bảng con.

-Đọc yêu cầu của bài tập.
-Mỗi phần 3 HS lên bảng làm, HS dưới
lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.
a) hoa sen; xen kẽ
ngày xưa; say sưa
cư xử; lịch sử

18


33


... – 20...

b) con kiến, kín mít
cơm chín, chiến đấu
kim tiêm, trái tim
- GV kết luận về lời giải đúng.
Bài 3a
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Thi tìm tiếng theo yêu cầu.
-Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy, bút -Hoạt động trong nhóm.
cho từng nhóm để HS thảo luận nhóm
và làm.
a. cây si/ xi đánh giầy
-Gọi các nhóm lên trình bày kết quả
so sánh/ xo vai
thảo luận. Nhóm nào tìm được nhiều từ
cây sung/ xung phong
và đúng sẽ thắng.
dòng sông/ xông lên …
b. gỗ lim/ liêm khiết
4.Củng cố Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
nhịn ăn/ tím nhiệm
- Dặn HS về nhà làm xem lại bài
xin việc/ chả xiên …
- Chuẩn bị: Ngƣời làm đồ chơi.

………………………………………………………………………..

TOÁN

ÔN T P VỀ P ÉP C N

VÀ TRỪ TT

I. MỤC T U:
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số
- Biết giải bài toán về ít hơn
- BT cần làm: BT1(cột 1, 3); BT2(cột 1, 3); BT3, 5
II. Ồ D N D
C
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Vở, bảng con.
. CÁC O T
N D
C
oạt động của Thầy
oạt động của Trò
- Hát
1. Khởi động
2. Bài cũ: Ôn tập về phép cộng và phép
trừ.
- HS sửa bài, bạn nhận xét.
- Sửa bài 4.
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
t ệu:
u


19


... – 20...

33

- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.

ạt độ 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS -Làm bài vào vở bài tập. 9 HS nối
tự làm.
tiếp nhau đọc bài làm của mình trước
lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 con tính.
500 + 300 = 800 400 + 200 = 600
800 – 500 = 300 600 – 400 = 200
- Nhận xét bài làm của HS ghi điểm.
800 – 300 = 500 600 – 200 = 400
Bài 2:
-Nêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
-3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực bài vào vở bài tập.
hiện phép tính của một số con tính.
65 55 100
- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
+ 29 + 45 - 72
Bài 3:
94 100 28

-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh
33cm. Hỏi em cao bao nhiêu
xăngtimet?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Bài giải.
Em cao là:
165 – 33 = 132 (cm)
- Chữa bài và cho điểm HS.
Đáp số: 132 cm.
Bài 5:
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Tìm x.
-Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm X – 32 = 45 X + 45 = 79
của mình.
X = 45 + 32 X = 79 - 45
X = 77 X = 34
- Nhận xét ghi điểm
4. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ôn tập về phép nhân và
chia.
………………………………………………………………………..

LU

N TỪ VÀ C U


………………………………………………………………………..

LU

N TOÁN

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

u

20


33

Thứ

... – 20...

ngày... tháng... năm 20...

TOÁN:
ÔN T P VỀ P ÉP N N VÀ P ÉP C

A.

I. MỤC T U:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân
hoặc phép chia, nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học

- Biết tìm số bị chia, tích
- Biết giải bài toán có một phép nhân
- Bài tập cần làm: BT1(a); BT2(dòng 1); BT3; BT5
II. Ồ D N D
C
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
. CÁC O T
N D
C
oạt động của Thầy
oạt động của Trò
- Hát
1. Khởi động
2. Bài cũ: Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
- Sửa bài 4, 5.
- HS sửa bài, bạn nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
t ệu:
-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.

ạt độ 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự -Làm bài vào vở bài tập. 16 HS
làm bài.
nối tiếp nhau đọc bài làm phần a
của mình trước lớp, mỗi HS chỉ
đọc 1 con tính.
-Yêu cầu HS làm tiếp phần b.

-4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
-Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm của từng -4 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời.
con tính.
a/ 2 x 8 = 16 b/ 20 x 4 = 80
- Nhận xét bài làm của HS.
3 x 9 = 27 80: 4 = 20
4 x 5 = 20 30 x 3 = 90
5 x 6 = 30 90: 3 =30
Bài 2:
-Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
-2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng bài vào vở bài tập.
biểu thức trong bài.
4 x 6 + 16 = 24 + 16
- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
= 40
5 x 7 + 25 = 35 + 25
= 60
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-HS lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi
hàng có 3 HS. Hỏi lớp 2A có bao
nhiêu HS?
u

21


33


... – 20...

-HS lớp 2A xếp thành mấy hàng?
-Mỗi hàng có bao nhiêu HS?
-Vậy để biết tất cả lớp có bao nhiêu HS ta làm
ntn?
-Tại sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8?

-Xếp thành 8 hàng.
-Mỗi hàng có 3 HS.
-Ta thực hiện phép tính nhân 3x8.

-Vì có tất cả 8 hàng, mỗi hàng có
3 HS, như vậy 3 được lấy 8 lần
nên ta thực hiện phép tính nhân 3
x 8.
Bài giải
Số HS của lớp 2A là:
- Chữa bài và cho điểm HS.
3 x 8 = 24 (học sinh)
Bài 5:
Đáp số: 24 học sinh.
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
-Tìm x.
-Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của -Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa
mình.
số.
- Nhận xét ghi điểm
X: 3 = 5 5 x X = 35

X = 5 x 3 X = 35: 5
4. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
X = 15 X = 7
- Chuẩn bị: Ôn tập về phép nhân và phép chia
(TT).
………………………………………………………………………..

T P LÀM V N:
ÁP LỜ AN Ủ . KỂ C U N ƢỢC C ỨN K ẾN
I. MỤC TIÊU:
- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2)
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em
(BT3)
II. Ồ D N D
C
- GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Các tình huống viết vào giấy khổ nhỏ.
. CÁC O T
N D
C
oạt động của Thầy
oạt động của Trò
- Hát
1. Khởi động
2. Bài cũ: Đáp lời từ chối
- Gọi HS lên bảng thực hành hỏi đáp lời từ
- 3 HS thực hành trước lớp.
chối theo các tình huống trong bài tập 2,
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
SGK trang 132.

- Gọi một số HS nói lại nội dung 1 trang
trong sổ liên lạc của em.
- Nhận xét, cho điểm HS nói tốt.
3. Bài mới
t ệu:
GV giới thiệu – ghi bảng

ạt độ 1: Hướng dẫn làm bài
u

22


33

... – 20...

Bài 1
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Đọc yêu cầu của bài.
-Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ -Tranh vẽ hai bạn HS. 1 bạn đang bị
những ai? Họ đang làm gì?
ốm nằm trên giường, 1 bạn đến thăm
bạn bị ốm.
-Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng đã -Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp khỏi
nói gì?
rồi.
-Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi.
Khi nhận được lời an ủi này, bạn HS bị -Bạn nói: Cảm ơn bạn.
ốm đã nói thế nào?

-Khuyến khích các em nói lời đáp khác -HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến:
thay cho lời của bạn HS bị ốm.
Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia xẻ
với mình./ Có bạn đến thăm mình
cũng đỡ nhiều rồi, cảm ơn bạn./…
-Khen những HS nói tốt.
-Bài yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho
một số trường hợp nhận lời an ủi.
Bài 2
-Bài yêu cầu chúng ta làmgì?
-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
-Yêu cầu 1 HS đọc các tình huống trong bài trong SGK.
bài.
-Em buồn vì điểm kiểm tra không tốt.
-Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a.
Cô giáo an ủi: “Đừng buồn. Nếu cố
gắng hơn, em sẽ được điểm tốt.”
-Hãy tưởng tượng con là bạn HS trong -HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến:
tình huống này. Vậy khi được cô giáo Con xin cảm ơn cô./ Con cảm ơn cô
động viên như thế, con sẽ đáp lại lời cô thế ạ. Lần sau con sẽ cố gắng nhiều hơn./
nào?
Con cảm ơn cô. Nhất định lần sau con
sẽ cố gắng./…
-Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại b) Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình
tình huống này. Sau đó, yêu cầu HS thảo thấy cũng đỡ tiếc rồi./ Cảm ơn bạn,
luận theo cặp để tìm lời đáp lại cho từng nhưng mình nghĩ là nó sẽ biết đường
tình huống.
tìm về nhà./ Nó khôn lắm, mình rất
-Gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp.
nhớ nó./…

-Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn c) Cảm ơn bà, cháu cũng mong là
trình bày trước lớp.
ngày mai nó sẽ về./ Nếu ngày mai nó
- Nhận xét các em nói tốt.
về thì thích lắm bà nhỉ./ Cảm ơn bà
ạ./…
Bài 3
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 câu) kể
-Hằng ngày các con đã làm rất nhiều việc một việc tốt của em hoặc của bạn em.
tốt như: bế em, quét nhà, cho bạn mượn -HS suy nghĩ về việc tốt mà mình sẽ
bút … Bây giờ các con hãy kể lại cho các kể.
bạn cùng nghe nhé.
-Yêu cầu HS tự làm bài theo hướng dẫn:
+ Việc tốt của em (hoặc bạn em) là việc
gì?
+ Việc đó diễn ra lúc nào?
+ Em (bạn em) đã làm việc ấy ntn? (Kể rõ
hành động, việc làm cụ thể để làm rõ việc - VD: Mấy hơm nay, mẹ sốt cao. Bố
u
23


... 20...

33

tt).
+ Kt qu ca vic lm ú?
+ Em (bn em) cm thy th no sau khi

lm vic ú.
- Gi HS trỡnh by.
- Nhn xột, cho im HS.
4. Cng c Dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS luụn bit ỏp li li an i mt
cỏch lch s.
- Chun b: K ngn v ngi thõn.

i mi bỏc s n nh khỏm bnh cho
m. Ch em thỡ rút nc cho m ung
thuc. Nh s chm súc ca c nh,
hụm nay m ó kho.
- 5 HS k li vic tt ca mỡnh.

..

MN C
(GV chuyờn trỏch)
..

SN

O TT PT

I. Mục tiêu Giúp HS:
- Nắm đ-ợc u - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy -u điểm, khắc phục nh-ợc điểm.
- Biết đ-ợc ph-ơng h-ớng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.

- Biết đ-ợc truyền thống nhà tr-ờng.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đ-ờng.
II. Chuẩn bị
- GV: Nm c u khuyt im ca HS trong tun
- HS: Tổ tr-ởng, lớp tr-ởng chuẩn bị ni dung.
III. Các hoạt động chính:
1. Lớp hát đồng ca
2. Lớp báo cáo hoạt động trong tuần:
- 3 Dãy tr-ởng lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành viên.
- Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến.
- Lớp phó lao động nhận xét hoạt động lao động của lớp.
- Lớp phó văn nghệ báo cáo hoạt động văn nghệ của lớp.
- Lớp trởng lên nhận xét chung các tổ và xếp loại tổ.
- GV nhận xét chung:
+ Nề nếp:
+ Học tập:
3. Ph-ơng h-ớng tuần sau:
+ Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời
hay làm việc tốt.
4. Lớp múa hát tập thể.

..

u

24


33


... – 20...

T P V ẾT
C Ữ OA V K ỂU 2 .
I. MỤC T U:
- Viết đúng chữ hoa V (kiểu 2) 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ. Chữvà câu ứng
dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) Việt Nam thân yêu (3 lần)
.C U NB
- GV: Chữ mẫu V kiểu 2. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở.
. CÁC O T
N D
C
oạt động của Thầy
oạt động của Trò
- Hát
1. Khởi động
2. Bài cũ
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: Chữ Q hoa kiểu 2
- HS viết bảng con.
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- HS nêu câu ứng dụng.
- Viết: Quân dân một lòng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
- GV nhận xét, cho điểm.
bảng con.
3. Bài mới
t ệu:
- GV nêu mục đích và yêu cầu.

-Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa
sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.

ạt độ 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ V kiểu 2
- HS quan sát
- Chữ V kiểu 2 cao mấy li?
- 5 li.
- Viết bởi mấy nét?
- 1 nét
-GV chỉ vào chữ V kiểu 2 và miêu tả:
- HS quan sát
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ
bản –1 nét móc hai đầu (trái – phải), 1 nét cong
phải (hơi duỗi, không thật cong như bình
thường) và 1 nét cong dưới nhỏ.
-GV viết bảng lớp.
- HS quan sát.
-GV hướng dẫn cách viết:
+ Nét 1: viết như nét 1 của các chữ U, Ư, Y
(nét móc hai đầu, ĐB trên ĐK5, DB ở ĐK2).
+ Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp
nét cong phải, dừng bút ở ĐK6.
+ Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều
bút, viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2, tạo
thành 1 vòng xoắn nhỏ, dừng bút ở đường kẽ 6.
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
* HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.

- HS tập viết trên bảng con
- GV nhận xét uốn nắn.
u

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×