Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Bs dep hep eo dong mach chu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 47 trang )

HẸP EO ĐỘNG MẠCH
CHỦ

BS LÊ THỊ ĐẸP
VIỆN TIM TPHCM

1


ĐỊNH NGHĨA
 Hẹp vùng eo động mạch chủ (Isthme)
 5-7,5% các bệnh TBS. Nam nhiều hơn

nữ (2 nam / 1 nữ)

 Tương quan hội chứng Turner - Noonan

(10-25%)

 Có 2 bệnh cảnh lâm sàng khác nhau

- Hẹp eo động mạch chủ đơn thuần
- Hội chứng hẹp eo động mạch chủ

2


φ3
40%
φ2
50%


φ1
60%

3


Type I : hypoplasia of the distal transverse arch
Type II : Hypoplasia of both the proximal and distal transverse
arches
Type III : Absence of the proximal arch and long hypoplastic distal
arch
4


Phôi thai học - Giải phẫu
bệnh



Nguyên nhân phôi thai học

1/ Giả thuyết huyết động học (RUDOLPH): do giảm
dòng máu
2/ Giả thuyết cơ học (SKODA): di chuyển lạc vò mô
ống ĐM


Hình dạng giải phẫu bệnh lý
* Hẹp tại chỗ
* Teo vùng eo


5


Phôi thai học - Giải phẫu
bệnh


Bất thường do hậu quả hình thành hẹp eo động
mạch chủ
* Tuần hoàn bàng hệ: có thể sớm
* Hình thành túi phình: 10% (20 tuổi), 20% (từ
30 tuổi). Nhiều dạng
* Thay đổi cấu trúc mạch vành - cơ tim

6


Phôi thai học - Giải phẫu
bệnh


Bất thường phối hợp với hẹp eo ĐMC
* 2/3 trường hợp hẹp eo ĐMC ở trẻ sơ sinh
- Giảm sản dạng ống quai ĐMC
- TLT, tồn tại ống ĐM
- Hội chứng hẹp eo
* Các bất thường khác: TLN, CVĐĐM, TP 2 đường
thoát , hẹp van 2 lá
* Hội chứng SHONE


7


HEẽP EO ẹONG MAẽCH CHU
ẹễN THUAN

8


Sinh lý bệnh


Tăng huyết áp (THA): khi đường kính < 50% - Cơ
học, hoạt hóa hệ RAA - Tăng kháng lực ngoại biên



Yếu tố: Độ hẹp - Thời điểm đóng ống ĐM
-Thất trái



Thất trái thích ứng hay không thích ứng

9


Lâm sàng
* Thể trẻ lớn:

- Ít hoặc không có triệu chứng
- THA thượng chi. Mạch hạ chi (0)
- ÂTTT ngắn LS 3 - 4. Sau lưng
- ÂTTT dạng phụt + click phun tâm thu của hẹp
ĐMC

10


Lâm sàng
* ECG: dầy TT, tăng gánh tâm thu TT
* Xquang TP: Tim to - Bờ sườn mòn, Dấu số 3
ngược # D4.
Dãn ĐMC xuống.
* Siêu âm tim : xem phần SÂT

11


12


Diễn tiến
* Thích ứng tốt: trưởng thành sau đó xấu hơn
* 25% tử vong quanh 20 tuổi ,- 50% tử vong < 32
tuổi ,75% < 45 tuổi ,- 90% < 60 tuổi
* Suy tim, VNTM, vỡ hoặc bóc tách ĐMC, xuất
huyết não

13



Điều trò (1)
* Chỉ đònh PT nếu  < 50% bình thường, THA > 150
mmHg
* Tuổi từ 2 - 5 tuổi
* PT nối tận tận - Tử vong 1 - 2%
* Biến chứng sau mổ:
- Sớm: Liệt hạ chi không hoàn toàn 0,4 - 0,6%
- Muộn: (ở bệnh nhân lớn) liên quan tổn thương
phối hợp
Nong bóng? Mổ lại? (Hiệu số HA t/h > 30)

14


Điều trò (2)
 Nội - Tính chất chờ đợi (tỉ lệ tái

phát cao nếu phẫu thuật trước 3
tháng tuổi)

Điều trò suy tim = PGE 1 - Cải thiện
và hoãn chỉ đònh phẫu thuật - Thích
ứng TT
- Trẻ sơ sinh: Lasix
Digoxin - Hô hấp hỗ trợ
- Trẻ nhũ nhi - Trẻ lớn - Khi có giảm
chức năng TT
Điều trò phẫu thuật:

15


Chỉ đònh phẫu thuật
 Điều trò THA : Không kết quả
 Ở trẻ sơ sinh không sờ thấy mạch

bẹn
Theo dõi: Siêu âm chức năng TT/ 2
ngày cho đến 15 ngày tuổi
HA 1/2 tháng, sau đó mỗi tháng
TT 1/2 tháng, sau đó mỗi tháng

16


Chỉ đònh phẫu thuật
 Suy TT ở trẻ sơ sinh điều trò nội

nếu thất bại hay tái phát: phẫu
thuật

 Suy TT ở trẻ nhũ nhi hay trẻ lớn:

phẫu thuật

 HA > 150 mmHg: phẫu thuật
 Phẫu thuật thường quy 6 - 9 tháng

tuổi


17


Theo dõi sau mổ


Tái phát hiếm



TD: HA (5-6 năm) + NPGS



TD: SÂ - Phì TT



Điều trò nong bằng bóng tốt hơn

18


Siêu âm trong hẹp eo ĐMC
°

MỤC ĐÍCH
- Xác đònh bất thường tổn thương giải phẫu học
- Xác đònh mức độ chức năng tổn thương

- Tổn thương phối hợp

19


1/ XÁC ĐỊNH TỔN THƯƠNG
- Mặt cắt trên ức: Quai ĐMC, ĐMC lên, ĐMC
xuống (đoạn gần)
- Mặt cắt cạnh ức dưới sườn: ĐMC lên (có
thể sử dụng Doppler màu đo  hẹp)

20


Siêu âm trong hẹp eo ĐMC
2/ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG
- Phổ hẹp eo ĐMC: Phương trình
Bernouilli
 P = 4 V2
- Các dấu hiệu gián tiếp: 2D - TM
- Tình trạng TT - Độ dày thành sau TT
- Vách liên thất
3/ TỔN THƯƠNG PHỐI HP
- ĐMC - Van 2 lá
- TLT - TLN
4/ THEO DÕI SAU MỔ

21



Mặt cắt trên hõm ức theo trục dọc :
chỗ hẹp eo ĐM (mũi tên) rất nhỏ so
với cung ĐMC,
kèm hình ảnh của còn ống động mạch
(A-B-C).

22


Khảo sát Doppler liên tục dòng máu qua
chỗ hẹp. Độ chênh áp lực = 65mmHg.
Phổ Doppler dòng máu có dạng điển hình
của hẹp eo

23


24


25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×