CHẨN ĐOÁN HÌNH
ẢNH
BỆNH
VAN TIM MẮC
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
PHẢI
09/16/17
1
DÀN BÀI
Hẹp van 2 lá.
Đại cương.
X quang Hẹp van 2 lá nhẹ.
X quang Hẹp van 2 lá trung bìnhnặng.
Thay đổi về tim.
Thay đổi về mạch máu.
Thay đổi về chủ mô phổi.
09/16/17
2
DÀN BÀI
09/16/17
Hở van 2 lá.
Đại cương.
X quang Hở van 2 lá nhẹ.
X quang Hở van 2 lá trung bình.
X quang Hẹp van 2 lá nặng.
Các thể kết hợp.
3
DÀN BÀI
09/16/17
Hẹp van Động mạch chủ.
Đại cương.
X quang.
Cộng hưởng từ.
4
DÀN BÀI
09/16/17
Hở van Động mạch chủ.
Đại cương.
X quang.
Chụp có cản quang.
Cộng hưởng từ.
5
DÀN BÀI
09/16/17
Bệnh lý van Động mạch
phổi.
Bệnh lý van 3 lá.
Ứng dụng lâm sàng.
Kết luận.
6
ĐẠI CƯƠNG
HẸP VAN HAI LÁ
(MITRAL STENOSIS)
Bệnh thường gặp ở Việt Nam.
50% là do Thấp tim
(RAA).Nữ/Nam=8/1.
Các nguyên nhân khác:
Viêm nội tâm mạc nhiễm
trùng (Bacterial endocarditis).
U nhầy nhó (T)(LA myxoma).
09/16/17
7
ÑAÏI CÖÔNG
HEÏP VAN HAI LAÙ
09/16/17
8
X QUANG
HẸP VAN HAI LÁ NHẸ
Bình thường S lỗ van=4-6cm2.
Hẹp nhẹ khi 2cm2 ≤ S < 4cm2.
Áp lực mao mạch phổi =1012mmHg.
Lâm sàng: Rung tâm trương (+).
09/16/17
9
X QUANG
HEÏP VAN HAI LAÙ NHEÏ
NORMAL MITRAL VALVE
09/16/17
MITRAL STENOSIS
10
X QUANG
HẸP VAN HAI LÁ NHẸ
X quang:
Bóng tim chưa thấy thay đổi gì.
Phân bố mạch máu phổi cũng
chưa thấy thay đổi.
Do vậy,X quang tim-phổi bình
thường không loại trừ được Hẹp
van hai lá.
09/16/17
11
X QUANG
HẸP VAN HAI LÁ TRUNG BÌNH-NẶNG
Hẹp trung bình khi 1cm2 ≤ S < 2cm2.
Áp lực mao mạch phổi =1017mmHg.
Hẹp nặng khi S lỗ van < 1cm2.
Áp lực mao mạch phổi
≥18mmHg.
09/16/17
12
X QUANG
HẸP VAN HAI LÁ TRUNG BÌNH-NẶNG
Sinh lý bệnh:
Tắc nghẽn dòng chảy từ Nhó
(T) xuống Thất (T)Tăng áp lực
Nhó (T) Dãn buồng Nhó
(T)Tăng áp lực TM phổiTăng
áp lực ĐM phổiTăng áp lực
Thất (P)Giãn buồng Thất (P).
09/16/17
13
X QUANG
HẸP VAN HAI LÁ TRUNG BÌNH-NẶNG
THAY ĐỔI VỀ TIM
Dãn buồng Nhó (T) khi đường kính
Nhó (T)>7cm (đo từ bờ dưới PQ
gốc (T) đến bờ phải Nhó (T)).
Phế quản gốc (T) bò đẩy lên cao.
Có hình ảnh bờ đôi ở bờ (P) của
tim.
09/16/17
14
X QUANG
HẸP VAN HAI LÁ TRUNG BÌNH-NẶNG
THAY ĐỔI VỀ TIM
ĐgMC xuống bò đẩy qua (T).
Phim thẳng có uống Baryte:Thực
quản có thể bò đẩy lệch,thường là
qua (P),đôi khi bò đẩy lệch qua (T).
Phim chếch trước (P)(RAO) có uống
Baryte:Thực quản bò đẩy ra sau rõ
nhất.
09/16/17
15
X QUANG
HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM
09/16/17
16
X QUANG
HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM
09/16/17
17
X QUANG
HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM
09/16/17
18
X QUANG
HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM
09/16/17
19
X QUANG
HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM
LEFT ATRIAL ENLARGEMENT is best
confirmed by measuring the
distance from the midinferior
border of the left main bronchus to
the right lateral border of the left
atrial density.
-This distance is less than 7cm in
90% of normal patients and is
greater than 7cm in 90% of left
atrial enlargement patients,as
proven by echocardiography.
09/16/17
-This measurement can be
approximated by placing ones right
fifth finger under the left
bronchus,and while keeping the
fingers closed,if the left atrium is
20
seen beyond ones four
PULMONARY EDEMA /
MITRAL STENOSIS
AFTER TREATMENT
09/16/17
21
X QUANG
HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM
MITRAL STENOSIS
Enlarged LAA
09/16/17
22
X QUANG
HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM
Enlargement of the left
atrial appendage.
09/16/17
23
X QUANG
HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM
-Elevation of left main
bronchus.
-Double shadow of the large
left atrium (arrow).
-Right atrial border is limited
below by the entry of the
inferior vena cava.
09/16/17
24
X QUANG
HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM
-Elevation of left main
bronchus.
-Splaying of the carina.
-Descending aorta (arrow) has
been displaced to the left by
the large left atrium.
09/16/17
25