Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hoá
I- Kiến thức cần nhớ
nh chất hoá học của sắt và hợp chất s
Tác dụng chất oxi
+ S,
0
3+
+tS,
hoá
mạnh
tạo
Fe
,
FeS
t0 + O ,
2+
2
yếu
tạo
Fe
Fe
O
3
4
t+0 CO, t0
Kk,H2O. t0
+ H+,
Mu
Fe2+
+ Cl
2
+ Cl2
+ OH-
+ OH-
Fe
Fe2O3.nH2
O
FeCl3
Fe(OH)
+ HNO3 l,đn , H2SO4 đ,n
AgNO3dư
Fe(OH)
+ H+
+ H+
2
3
Fe3
+
Fe2+
Tính oxi hoá,
Tính oxi
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
khử
hoá
g hố
2- Hợp kim sắt :
Thành phần của gang
và
Cácthép
Phản ứng xảy ra trong quá
trình luyện gang và trong lò luyện
thép
Các loại gang, thép và
ứng dụng
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu : Để 4,2 gam sắt trong không khí
một thời gian thu được 5,32 gam hỗn
hợp X gồm sắt và các oxit của nó.
Để hòa tan hết X cần 200 ml dung
dòch HNO3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất)
và dung dòch Y. Vậy giá trò của x là
nFe = 0,075 với ∆m = mO = 1,12 → nO =
A. 1,3.
B. 1,2.
C. 1,1.
D.
0,07
1,5. toàn e: 0,07.2 + 0,02.3 = 0,2 → n
Bảo
=
HNO
0,2 +0,02 = 0,22
x=
1,1
3
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
II- Bài tập:
Câu 1: Viết cấu hình electron của
nguyên tố 26X; X thuộc chi kì,phân
2
5
nhóm
bảng
? chu kì IV,nh
A.
1s22s2nào
2p63scủa
3p63d
4s2 HTTH
thuộc
B. 1s22s22p63s23p63d54s2 thuộc chu kì IV,nh
C. 1s222s222p63s223p663d664s22 thuộc chu kì IV,nh
D. 1s22s22p63s23p63d54s2 thuộc chu kì IV,nh
Câu 2:Để điều chế Fe(NO3)2 có thể
dùng phương pháp nào trong các
B. Ba(NO3)2 + FeSO4 →
phương pháp sau:
A. Fe + HNO3 →
B. Ba(NO3)2 +
FeSO4 →
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu 3: Để điều chế muối FeCl2 có
thể dùng phương pháp nào sau ?
A. Fe + Cl2 →
B. Fe + NaCl
D. Fe + FeCl3 →
→
C. FeO + Cl2 →
D. Fe + FeCl3
Câu 4: điều chế Fe trong công
→
nghiệp người ta dùng phương pháp :
A. Điện phân dung dòch FeCl2
B. Khử Fe2O3 bằng Al
C. Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
D. cả A và B
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu 3: Trong các oxit sau: FeO,Fe2O3 và
Fe3O4 chất nào tác dụng với HNO3
giải phóng chất khí ?
C. Chỉ
FeO và
3O4
A.
có Fe
FeO
B.
Chỉ có Fe3O4
Câu
4: và
Trong
và
C. FeO
Fe3các
O4 chất sau: Fe,FeSO
D. Fe43O
4
Fe2(SO
và
Fe2O
4)33 .Chất chỉ có tính oxi hoá
và chất chỉ có tính khử lần lượt
D. Fe2(SO4)3 và Fe
là:
A.FeSO4 và Fe2(SO4)3
B. Fe và
Fe2(SO4)3
C. Fevà FeSO4
D. Fe2(SO4)3
và Fe
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu : Để điều chế Fe3+ ta có thể
dùng phản ứng nào trong các phản
ứng sau:
1. Fe + dung dòch HCl
2. Fe + dung
D. 2 và 3
dòch HNO3
3. Fe + Cl2
4. Fe2+ +
Câu :
dung dòch K I
A. Chỉ có 2
B. Chỉ có 3
C. 4
và 3
D. 2 và 3
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu 5: Nung 24g hỗn hợp Fe2O3 và
CuO trong ống sứ có thổi luồng H2
dư đến khi phản ứng hoàn toàn .Cho
hỗn hợp khí tạo thành đi qua bình
chứa H2SO4 đặc,dư thì khối lượng bình
B.Fe
11,2g
Fe và 6,4g
tăng 7,2g .Khối lượng
và khối
lượng Cu thu được là:
Câu
6: Fe
Chovà
3,04g
A. 5,6g
3,2ghỗn
Cu hợp Fe2O
B.3 và
11,2g
Fe
vàtác
6,4gdụng
Cu với CO dư đến khi
FeO
C.phản
5,6g Fe
vàhoàn
6,4g Cu
D.khí
11,2g
ứng
toàn .Chất
thu
Fe và
3,2g
Cuqua dung dòch Ca(OH)2 dư
được
cho
B. .1,6g
và
1,14g
thu được 5g kết tủa
Khối
lượng
Fe2O3 và FeO có trong hỗn hợp là:
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
A.0,8g và 1,14g
B. 1,6g
g hố
Câu : Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu
và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dòch
H2SO4 loãng dư thấy tan hoàn toàn
thu được dung dòch X. Để oxi hóa hết
Fe2+ trong dung dòch X cần dùng 90 ml
dung dòch KMnO4 0,5M. Giá trò của m
2+
n
=
X
gồm
Fe
là:
Fe O
0,12
và
Fe3+.
A. 3,36.
B. 5,12
C. 2,56 .
nKMnO=
nFe = 0,045.5 =
D. 3,20.
0,045
0,225
Do tác dụng với Cu: 0,225 –
0,12 = 0,105
Bảo toàn e: 2a = 0,105 →
a = 0,0525
→ m = 0,0525.64 = 3,36
3
4
2+
4
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu : Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam
hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và
Fe2O3 trong 50 ml dung dòch H2SO4 18M
(đặc, dư, đun nóng), thu được dung
dòch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản
phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung
dòch NaOH 2M vào dung dòch Y thu
được
21,4
tủa. Giá trò của V
nkết tủa
= gam
nOHkết
phản = 0,3.2 =
ứng
là:
0,6
0,2
A.
. vớ
B. H4,48
C. 6,72
D.
nOH3,36
SO = .0,9 → Tham
gia:.
dư=
in
5,60 0,3
.
0,75
Bảo toàn cho S:
0,75 – 0,2.3 = 0,15 = n
-
-
2
4
SO2
→ V = 3,36
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu : Cho m gam bột Zn vào 500 ml
dung dòch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng dung dòch tăng thêm 9,6 gam so
với khối lượng dung dòch ban đầu. Giá
trò
là: Fe3+ khối
Khicủa
tácmdụng
A.
32,50.
B. 48,75.
C. 29,25.
lượng
giảm
2+
Khi tác dụng Fe khối
D. 20,80.
tăng
3+
2+
2+
Zn
+
2
Fe
→
Zn
+
Fe
∆m=
nlượng
=
Fe
65.0,12 = 7,8
Zn +0,24
Fe2+ → Zn2+ + Fe ∆m= 9a = 9,6 - 7,8
=1,8 → a = 0,2
Ta có: nZn = 0,12 + 0,2 = 0,32 → m =
0,32.65 = 20,8
3+
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu : Cho khí CO đi qua ống sứ đựng
37,12 gam Fe3O4 nung nóng thu được
hỗn hợp rắn X. Khí đi ra khỏi ống sứ
được hấp thụ hết vào dung dòch
Ba(OH)2 dư thu được 43,34 gam kết tủa.
Hòa tan hết lượng hỗn hợp X trong
dung dòch H2SO4 đặc nóng, dư thấy bay
nFeVO=
nFe = 0,48
ra
lít0,16
SO→
Giá trò của V là:
2 (đktc).
A.
4,48 = 0,22
B. 3,584
C.
3,36– 0,22D.
nkết
=
Còn
lại:
0,16.4
tủa
6,72
= 0,42
nO (Oxit)
Bảo toàn e: 0,48.3 = 0,42.2 + 2a → a =
0,3 → V = 6,72
3
4
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu : Cho 8,4g Fe tác dụng với O2 thu
được 10,4g hỗn hợp X gồm Fe, FeO,
Fe3O4. Cho toàn bộ X vào V lít dung
dòch HNO3 2M. Sau phản ứng thu được
1,12 lít khí NO (đktc) là sản phẩm
khử duy nhất và dung dòch A. Giá trò
V và khối lượng chất tan trong dung
dòch
nFe = A
0,15 với nNO =
A. 0,2 và0,05
36,3g
B. 0,2 và 27g
nHNO = 0,15.3 + 0,05
= 0,5
C. 0,25
và→27g
V D.
= 0,25
0,225 và 33,2g*
3
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố
Câu : Cho 36,56 gam hỗn hợp Z gồm
Fe và Fe3O4 hoà tan vào 500 ml dung
dòch HNO3 loãng phản ứng hết
thấy thoát ra 1,344 lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (dung dòchktc)
dung dòch X và 5,6 gam kim loại còn
dư. Nồng độ mol của dung dòch HNO3
đã dùng và khối lượng muối trong
∆m
= 36,56
= 30,96 với
dung
dòch–X5,6
là:
n
A.3,2
M và 48,6 gam
B. 2,6 M
NO = 0,06
56x
+
232y
=
và 48,6 gam x = 0,18 và y =
30,96
2x1,92
= 2yM+và 81 gam
C.
D. 3,2 M
0,09
0,06.3
37,8
gam
n và =
0,18
+ 0,09.3 = 0,45 → m
=
Muối
0,45.180 = 81
Muối
Tư Xuan Nhị - THPT Hươn
g hố